Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề cương môn quản lí tàu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.77 KB, 11 trang )

Đề cương quản lí tàu:
Câu 1: Mục đích của quản lí tàu biển là:
A.Để hạn chế các rủi ro và duy trì tàu ln trong tình trạng sẵn sàng khai thác
B.Để hạn chế rủi ro và không bị cảng vụ hàng hải lưu giữ tàu
C.Để duy trì tàu ln trong tình trạng sẵn sàng khai thác tạo ra nguồn thu nhập
cho chủ tàu
D.Để sẵn sàng tham gia vận chuyển và không bị PSC lưu giữ tàu
Câu 2: Nội dung quản lí thương mại đối với đội tàu chuyến khơng bao gồm:
A.Quản lý công cụ và thiết bị
B.Lập kế hoạch chuyến đi và chỉ đạo thực hiện kế hoạch chuyến đi
C.Quản lý các hợp đồng vận chuyển và lập kế hoạch chuyến đi
D,Quản lý các hợp đông vận chuyển và các chứng từ vận chuyển
Câu 3: Công ước nào không được ban hành bởi tổ chức hàng hải thế giới
IMO:
A. MARPOL 1973/1978
B. MLC 2006
C. SOLAS 1974
D. STCW 1978
Câu 4: Công tác quản lí cung ứng, dự trữ khơng bao gồm nội dung sau:
A. Lập kế hoạch cung ứng, dự trữ
B. Thực hiện kế hoạch cung ứng, dự trữ
C. Kiểm sốt tình hình thực hiện kế hoạch,
D. Theo dõi việc sử dụng vật tư, nhiên liệu.
Câu 5: Bộ luật quản lý an toàn quốc tế (ISM) là một bộ luật đưa ra một
tiêu chuẩn quốc tế đối với:
A. Quản lý và khai thác tàu an tồn
B. Ngăn ngừa ơ nhiễm
C. Đảm bảo an ninh Hàng hải và ngăn ngừa ô nhiễm
D. Quản lý, khai thác tàu an tồn và ngăn ngừa ơ nhiễm



Câu 6: Chủ tàu sẽ phải chịu chi phí gì khi cho th tàu trần:
A. Chi phí duy trì hoạt động của tàu ,
B. Tất cả các đáp án
C. Tiền Hồn vốn và chi phí lãi vốn đầu tư
D. Chi phí riêng từng chuyến đi của tàu
Câu 7: Doanh thu hàng năm của tàu không phụ thuộc yếu tố nào sau đây:
A. Công suất máy tàu
B. Cỡ tàu
C. Mức cước
D. Hệ số lợi dụng trọng tải
Câu 8: Chủ tàu không phải chịu chi phí gì khi cho th tàu định hạn:
A. Tiền hồn vốn, chi phí lãi vốn đầu tư và Chi phí duy trì hoạt động của tàu
B. Tiến hồn vốn và chi phí lãi vốn đầu tư
C. Chi phí chuyến đi của tàu
D. Chi phí duy trì hoạt động của tàu
Câu 9: Các yếu tố nào sau đây khơng ảnh hưởng đến Chi phí trong từng
chuyến đi của tàu:
A. Chi phí nhiên liệu
B. Tốc độ khai thác của tàu và cơng suất máy tàu
C. Cảng phí
D. Chi phí cho thuyền viên
Câu 10: Bất kỳ con tàu nào cũng có thể bị PSC bắt giữ khi thuyền viên làm
việc trên tàu:
A. Có năng lực thực tế khơng phù hợp chức danh đảm nhận trên tàu
B. Khơng có chứng chỉ chun mơn thích hợp
C. Tất cả các đáp án
D. Có chứng chỉ chuyên môn và khả năng chuyên môn không phù hợp chức
danh đảm nhận trên tàu.
Câu 11: Hợp đồng quản lý tàu (Ship management Agreement) là:



A, Văn bản có tính pháp lý được ký kết giữa chủ tàu và người thuê tàu
B. Văn bản có tính pháp lý được ký kết giữa chủ tàu và người quản lý tàu
C. Văn bản có tính pháp lý được ký kết giữa chủ tàu và chủ hàng
D. Văn bản có tính pháp lý được ký kết giữa người khai thác tàu và người quản
lý tàu
Câu 12: Công tác bổ sung đội tàu nhằm mục đích:
A. Thay thế các tàu cũ, tặng quy mô đội tàu, bổ sung năng lực vận tải.
B. Thay thế các tàu cũ, bổ sung năng lực vận tải để đáp ứng nhu cầu vận chuyển
ngày càng tăng
C.Tăng khả năng vận chuyển của tàu
D.Thay thế các tàu cũ, bổ sung năng lực vận tải, tăng khả năng vận chuyển của
tàu
Câu 13: Mức kĩ thuật chất tải của tàu khi chở một loại hàng hóa trong
chuyến đi được xác định dựa trên cơ sở:
A. Trọng tải thực chở kế hoạch trong từng chuyến đi của tàu.
B. Dung tích chứa hàng của tàu
C.Tất cả các đáp án
D.Nguồn hàng, loại hàng
Câu 14: Việc đầu tư tàu có thể nhằm mục đích:
A. Bổ sung năng lực vận tải nhằm tăng khả năng cạnh tranh của đội tàu.
B. Thay thế các con tàu đã lỗi thời không đủ khả năng kinh doanh trên thị
trường vận tải biển
C.Dự trữ cho sản xuất vận tải
D.Bổ sung năng lực vận tải, thay thế các con tàu đã lỗi thời.
Câu 15: Chủ tàu phải thiết lập duy trì và thực hiện nghiêm chỉnh hệ thống
quản lý an tồn vì mục đích nào sau đây:
A. Đảm bảo khai thác tàu an tồn, phịng chống ơ nhiễm mơi trường
B. Đảm bảo khai thác tàu an tồn, hiệu quả và phịng chống ơ nhiễm mơi
trường. C.Đảm bảo khai thác tàu hiệu quả

D. Phịng chống ơ nhiễm mơi trường


Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai về cơng vớc MARPOL 1973/1978
A. Cơng ước nhằm phịng ngừa ơ nhiễm mơi trường biển
B. Cơng ước nhằm xố bỏ việc xả thải nước ballast ra môi trường biên
C. Công ước nhằm giảm thiểu việc xả dầu và các chất độc hại khác 1 cách vơ ý
D. Cơng ước nhằm xố bỏ việc gây ô nhiễm môi trường biển cố ý do dầu và các
chất độc hại khác.
Câu 17: Quy trình quản lý rủi ro khi lập kế hoạch và triển khai thực hiện
kế hoạch bảo quản bảo dưỡng tàu không bao gồm:
A. Quyết định các biện pháp kiểm soát rủi ro
B. Xác định mọi rủi ro; Đánh giá và xem xét ưu tiên rủi ro
C. Đánh giá các biện pháp kiểm soát rủi ro
D. Thực hiện các biện pháp kiểm soát phù hợp
Câu 18: Một con tàu muốn được rời cảng và đến cảng một cách hợp pháp
trong quá trình khai thác phải có giấy tờ nào của Cảng vụ hàng hải cấp cho
tàu:
A. Giấy chứng nhận bảo hiểm TNDS
B. Giấy chứng nhận Quản lý an toàn
C. Giấy phép rời cảng
D. Giấy chứng nhận quốc tịch tàu
Câu 19: Bắt giữ tàu biển là việc lưu giữ tàu bằng thủ tục pháp lý để đảm
bảo cho một khiếu nại hàng hải, được thực hiện bởi quyết định của:
A. Tòa án
B. Giám đốc cảng vụ hàng hải
C. PSC
D. Người có quyền lợi hợp pháp
Câu 20: Theo quy định của pháp luật Việt Nam, Giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn của thuyền viên do:

A. Cục Hàng hải Việt Nam cấp


B. Cơ sở huấn luyện đào tạo cấp
C. BỘ GTVT cấp
D. Tất cả các đáp án
Câu 21: Dòng tiền vào của các chủ tàu không bao gồm:
A. Tiền cước vận chuyển, tiền cho thuê tàu và tiền bán tàu
B. Tiền thu hồi vốn đầu tư tàu
C. Các khoản thu từ dịch vụ đại lý tàu, môi giới vận tải, dịch vụ logistics, ...
D. Tiền cước vận chuyển, tiền cho thuê tàu, tiền bán tàu, các khoản thu từ dịch
vụ đại lý tàu, môi giới vận tải, dịch vụ logistics, ...
Câu 22: Chi phí nào khơng thuộc nhóm chi phí duy trì hoạt động của tàu:
A. Chi phí lương cho thuyền viên.
B. Chi phí quản lý
C. Chi phí khấu hao
D. Chi phí bảo hiểm thân tàu
Câu 23: Khiếm khuyết nào sau đây khơng liên quan đến hệ thống quản lý
an tồn của tàu:
A. Thuyền viên không thể trao đổi thông tin với nhau
B. Không đảm bảo điều kiện vệ sinh trên tàu.
C. Trên tàu khơng có tài liệu của hệ thống quản lý an tồn.
D. Khơng có quy trình liên hệ với cơng ty trong các tình huống khẩn cấp.
Câu 24: Các yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến Chi phí duy trì hoạt
động của tàu:
A. Mức tiêu thụ dầu nhờn.
B. Mức tiêu hao nhiên liệu
C. Công tác duy tự bảo dưỡng thường xuyên
D. Mức tiêu thụ dầu nhờn và công tác duy tư bảo dưỡng thường xuyên.
Câu 25: Bộ luật ISM Codes là một bộ luật quản lí quốc tế về khai thác tàu

an toàn và ngăn ngừa ô nhiễm trở thành bắt buộc theo hiệu lực của chương
IX SOLAS từ:


A. Năm 1998 B. Năm 2009 C. Năm 1994 D. Năm 1993
Câu 26: Tàu biển gặp hạn chế pháp lý nào khi PSC phát hiện khiếm khuyết
nghiêm trọng
A. Tạm giữ tàu biển
B. Lưu giữ tàu biển
C. Cầm giữ hàng hài
D. Bắt giữ tàu biển
Câu 27: Nội dung nào sau đây không thuộc trong Hợp đồng thuê thuyền
viên:
A. Trách nhiệm của người thuê thuyền viên và thuyền viên
B. Điều kiện làm việc trên tàu biển
C.Trách nhiệm của người quản lý tàu và thuyền viên
D.Thời hạn thuê thuyền viên
Câu 28: Chi phí nào thuộc nhóm chi phí chuyến đi của tàu:
A Chi phí nhiên liệu chạy và đỗ
B. Chi phí thuyền viên
C. Chi Phí Bảo hiểm tàu
D. Chi phí quản lý tàu.
Câu 29: Công ước SOLAS 74/78 được áp dụng cho tất cả các tàu chở khách
không phân biệt lớn nhỏ và các tàu hàng có tổng dung tích.
A. Từ 600 GT trở lên
B. Từ 500 GT trở lên
C. Từ 400 GT trở lên.
D. Từ 150 GT trở lên.
Câu 30: Yếu tố nào ảnh hưởng đến Chi phí duy trì hoạt động của tàu:
A. Mức tiêu hao nhiên liệu, tốc độ khai thác của tàu

B. Tốc độ khai thác của tàu
C. Số lượng thuyền viên và Quỹ lương thuyền viên,
D. Mức tiêu hao nhiên liệu


Câu 31: Mục đích kiểm tra của PSC khi tàu đến cảng?
A. Làm thủ tục cho tàu vào cảng
B. Tất cả các đáp án.
C. Kiểm tra mức độ an ninh của tàu khi vào cảng xếp dỡ hàng.
D. Ngăn không cho tàu biển hành trình khi khơng đảm bảo an tồn, an ninh
hàng hải và phịng ngừa ơ nhiễm mơi trường từ tàu
Câu 32: Theo quy định của pháp luật Việt Nam, Giấy chứng nhận huấn
luyện nghiệp vụ chuyên môn của thuyền viên do:
A. Tất cả các đáp án
B. Bộ GTVT cấp
C. Cơ sở huấn luyện đào tạo cấp
D. Cục Hàng hải Việt Nam cấp.
Câu 33: Sau khi tàu đã được đăng ký vào số đăng ký tàu biển quốc gia và
nộp lệ phí thì chủ tàu sẽ được cấp:
A. Classification certificate
B. Seaworthiness Certificate
C. International load line certificate
D. Certificate of registration
Câu 34: Quản lý thương mại đối với đội tàu vận tải định tuyến gồm nội
dung:
A, Quản lý đơn hàng vận chuyển.
B. Lập lịch vận hành và biểu đồ vận hành
C. Lập kế hoạch chuyến đi
D. Quản lý các hợp đồng vận chuyển và các chứng từ vận chuyển
Câu 35: Kiểm tra hàng hải do cơ quan thanh tra hàng hải tiến hành kiểm

tra những vấn đề sau đây:
A. Bằng cấp chứng chỉ của thuyền viên trên tàu.
B. Các giấy tờ cần thiết của tàu, bằng cấp chứng chỉ của thuyền viên trên tàu


C. Các giấy tờ liên quan đến hàng hóa.
D. Các giấy tờ cần thiết của tàu, bằng cấp chứng chỉ của thuyền viên trên tàu và
các giấy tờ liên quan đến hàng hóa
Câu 36: Các yếu tố nào khơng ảnh hưởng đến chi phí cho một thuyền viên:
A. Số lượng thuyền viên trên tàu
B. Mức tiền công
C. Điều kiện thời tiết
D. Khu vực hoạt động
Câu 37: Người làm công tác quản lý tàu ở doanh nghiệp phải:
A. Làm cho đối tượng bị quản lý luôn luôn thoả mãn đầy đủ các yêu cầu của
luật lệ quốc gia và công ước quốc tế mà quốc gia mình đã tham gia.
B. Làm cho đối tượng bị quản lý luôn luôn thoả mãn đầy đủ các yêu cầu của
luật lệ quốc gia và cơng ước quốc tế mà quốc gia mình đã tham gia và đề ra
được chiến lược kinh doanh phù hợp
C. Làm cho tàu đủ khả năng đi biển
D. Đề ra được chiến lược kinh doanh phù hợp
Câu 38: Để thống nhất nội dung và đơn giản hoá nhiều vấn đề liên quan
đến hợp đồng quản lý tàu, Tổ chức Hàng hải Baltic và quốc tế đã đưa ra
mẫu:
A. Shipman 98
B. Gencon 94
C. Shipman 2009
D. Shipman 98 và Shipman 2009
Câu 39: Định biên an toàn tối thiểu của tàu phụ thuộc vào:
A. Đặc tính kỹ thuật

B. Mức độ tự động hóa
C. Vùng hoạt động của tàu
D. Cỡ tàu, loại tàu.
Câu 40; Công ước STCW là Công ước quốc tế của IMO về Hàng hải quy
định:


A. Các vấn đề liên quan đến an toàn hàng hải, an ninh hàng hải và bảo vệ mơi
trường
B. Phịng ngừa ô nhiễm từ tàu biển
C. Quyền Và Nghĩa vụ của thuyền viên khi làm việc trên tàu biển.
D. Các yêu cầu cơ bản về đào tạo, cấp chứng chỉ và trực ca đối với người đi
biển theo tiêu chuẩn quốc về
Câu 41: Phương pháp quản lý rủi ro dùng để lập kế hoạch và triển khai
thực hiện kế hoạch Bảo quản, bảo đưỡng tàu là phương pháp dựa vào:
A. Tất cả các đáp án trên
B. Các báo cáo từ tàu và các chu kỳ kiểm tra tàu.
C. Việc theo dõi cơng tác BQBD tàu.
D. Việc phân tích đánh giá các rủi ro về kỹ thuật không thoả mãn các yêu cầu
Của PSC ở các cấp độ khác nhau.
Câu 42: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
Công tác lập luận chứng kinh tế kỹ thuật đầu tư tàu bao gồm công việc lập
luận............ và tính tốn các chỉ tiêu hiệu quả đầu tư cho các phương án tàu
để lựa chọn một phương án khả thi.
A. Trọng tài, Tốc độ, dung tích
B, Trọng tài, tốc độ, dung tích, trang trí động lực
C. Tốc độ, dung tích, trang trí động lực
D. Nguồn vốn, trọng tải, tốc độ, dung tích, trang trí động lực
Câu 43: Cơng ước SOLAS 1974 là Công ước quốc tế của IMO bao trùm lên
tất cả các vấn đề liên quan tới:

A. An toàn hàng hải, an ninh hàng hải và bảo vệ môi trường, các tiêu chuẩn tối
thiểu đề đảm bảo an toàn về kết cấu, trang thiết bị và hoạt động khai thác một
con tàu.
B. An toàn hàng hải và bảo vệ mơi trường.
C. An tồn hàng hải, an ninh hàng hải và bảo vệ môi trường
D. Các tiêu chuẩn tối thiểu để đảm bảo an toàn về kết cấu, trang thiết bị và hoạt
động khai thác một con tàu.


Câu 44: Phương pháp phân tích hệ thống khi lập kế hoạch và triển khai
thực hiện kế hoạch Bảo quản-bảo dưỡng tàu không bao gồm nội dung:
A. Xác định chu kỳ BQBD..
B. Thực hiện công việc BQBD, sửa chữa
C. Thực hiện việc báo cáo BQBD, sửa chữa.
D. Thực hiện các biện pháp kiểm soát phù hợp
Câu 45: Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận Quản lý an toàn (Safety
Managemnet Certificate- SMC) và Giấy chứng nhận phù hợp (Document
Of Compliance-DOC) không quá:
A. 4 năm
B. 5 năm
C. 3 năm
D. 2 năm
Câu 46: Chọn câu trả lời đúng ở chỗ trống của đoạn sau:
Để duy trì hiệu quả hệ thống quản lý an tồn, chủ tàu phải bố trí những
chun viên có năng lực và kinh nghiệm định kỳ....... tiến hành kiểm tra tàu
nhằm phát hiện các khiếm khuyết của tàu.
A. Một năm hai lần
B. Hai năm một lần
C. Một năm một lần
D. Năm năm hai lần

Câu 47: Lượng hàng chờ trên tàu, phụ thuộc vào:
A. Cỡ tàu và Lượng dự trữ trên tàu.
B. Cờ tàu và Lượng dự trữ trên tàu, Hệ số lợi dụng trọng tải
C. Tốc độ khai thác
D. Hệ số lợi dụng trọng tài
Câu 48: Công tác quản lý nhiên liệu, nhờn không bao gồm nội dung sau:
A. Định mức nhiên liệu dầu nhờn.
B. Mua nhiên liệu dầu nhờn.


C. Đánh giá nhà cung cấp
D. Theo dõi việc sử dụng nhiên liệu, dầu nhờn
Câu 49: Những giấy tờ nào sau đây không phải do cơ quan đăng kiểm cấp:
A. Giấy chứng nhận phù hợp (Document of Compliance Certificate/DOC)
B. Giấy chứng nhận khả năng đi biển (Seaworthiness Certificate)
C. GCN cấp tàu biển (Classification certificate).
D. Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển (Certificate of registration).
Câu 50: Các khiếm khuyết sau đây đối với hệ thống quản lý an tồn của
tàu có thể dẫn đến việc tàu bị lưu giữ:
A. Tất cả các đáp án.
B. Trên tàu khơng có tài liệu của hệ thống quản lý an tồn.
C. Khơng có quy trình liên hệ với cơng ty trong các tình huống khẩn cấp.
D. Trên tàu khơng có giấy chứng nhận quản lý an toàn và bản sao của giấy
chứng nhận phù hợp (DOC).



×