Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

BÀI TẬP MÁY NÂNG CHUYỂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.2 KB, 5 trang )

1. 0 ; ; ;
2.
-

Đường kính vịng chia, vịng đỉnh, vịng chân răng:
+Đường kính: vịng chia:
+Đường kính vịng đỉnh:
+Đường kính vòng chân:
Chiều cao răng:
Phương pháp thực hành xác định bội suất pa lăng:
Pa lăng thuận:
Pa lăng nghịch:

Chú ý: Phương pháp này chỉ dùng cho một số pa lăng có sơ đồ đơn giản, dễ xác định.
Trong trường hợp chung, phải xác định theo định nghĩa của m.
Vận tốc dịch chuyển của cáp vào tang (hoặc dây băng trên tang băng):
(m/s)
(vịng/phút)
Thơng số cơ bản của hệ pa lăng là bội suất pa lăng m.
m

Với pa lăng thuận:
m

Q Vk

S Vn

;

S Vn



Q Vk

Với pa lăng nghịch:
Trong đó: Q- trọng lượng hàng; S- lực căng cáp vào tang; V n – vận tốc nâng, Vk – vận tốc
của cáp kéo.
Hiệu suất của hệ pa lăng, đánh giá mức tổn hao lực kéo, xác định theo cơng thức:

Trong đó : η- là hiệu suất của pu ly, η=0,98 đối với pu ly lắp ổ lăn, η=0,95 đối với pu ly
lắp ổ trượt; m- bội suất của hệ pa lăng.

1

2

Cho bánh răng có bước răng t=25,13mm,
số răng z=30. Xác định đường kính vịng
chân, vịng chia, vịng đỉnh và chiều cao
răng của bánh răng
Cho cặp bánh răng tiêu chuẩn có mơ đun ăn
khớp là = ….., khoảng cách tâm trục của 2
bánh răng A=150mm, tỷ số truyền của cặp
bánh răng là 4. Hãy xác định đường kính
vịng chân, vòng chia, vòng đỉnh và chiều
cao răng của các bánh răng.

Mơ đun ăn khớp
Đường kính vịng chia
Đường kính vịng đỉnh
Đường kính vịng chân

Chiều cao răng
- Tính bc răng từ cơng thức tính mơ đun ăn khớp
- Tính số răng: biết Tổng : khoảng cách trục A
Thương : tỷ số truyền
- Xác định các đường kính vịng chia, vịng đỉnh,
vịng chân
- Chiều cao răng


3

Cho cặp bánh răng tiêu chuẩn có bước răng
t=12,566mm, khoảng cách tâm trục của 2
bánh răng A=150mm, tỷ số truyền của cặp
bánh răng là 4. Hãy xác định mô đun của
bánh răng, số răng, đường kính vịng chân,
vịng chia, vịng đỉnh và chiều cao răng của
các bánh răng (vẽ hình và điền các thông
số). Ghi chú: trị số mô đun tiêu chuẩn 1; 2;
3; 4; 5; 6; 8…
Cho sức nâng ở móc treo là Q=10T, vận tốc
là vn=12m/phút , hiệu suất của pu ly η=0,98.
Tính lực căng và vận tốc của nhánh cáp
cuốn vào tang trên H1.

- Tính mơ đun ăn khớp, chọn trị số tiêu chuẩn (gần
nhất)
- Tính số răng: biết Tổng : khoảng cách trục A
Thương : tỷ số truyền
- Xác định các đường kính vịng chia, vịng đỉnh,

vòng chân
- Chiều cao răng
- Vận tốc nhánh cáp cuốn vào tang
( + tính Vk từ cơng thức tính bội suất pa lăng thuận
+ Xác định dạng pa lăng: ….. (ảnh)
+ Bội suất pa lăng xác định theo công thức thực
hành

 Tính đc m, Tính đc v cáp vào tang.
- Lực căng nhánh cáp cuốn vào tang có kể đến hiệu
suất pa lăng, puly
+ Ghi cơng thức tính S ( tài liệu học) (2.15)
+ Xác định hiệu suất pa lăng (2.14)
+ Tính đc lực căng S:
- Cơng suất tĩnh của động cơ dẫn động
+ Ghi cơng thức tính Nt ( tài liệu học) (2.20/41)
+ Thay số, tính, lưu ý đổi đơn vị theo đơn vị trong
công thức
4

Cho sức nâng ở móc treo là Q=10T, vận tốc
là vn=12m/phút , hiệu suất của pu ly η=0,98.
Tính lực kéo P và vận tốc kéo Vk của xy
lanh ở hình vẽ sau:

- Vận tốc kéo của xy lanh
( + tính Vk từ cơng thức tính bội suất pa lăng
nghịch
+ Xác định dạng pa lăng:
+ Bội suất pa lăng xác định theo cong thức thực

hànhg

 Tính đc m, Tính đc v kéo của xy lanh.
- Lực kéo của xy lanh có kể đến hiệu suất pa lăng,
puly
+ Ghi cơng thức tính P ( tài liệu học)
+ Xác định hiệu suất pa lăng
+ Tính đc lực kéo của xy lanh P
- Công suất tĩnh của động cơ dẫn động


+ Ghi cơng thức tính Nt ( tài liệu học)
+ Thay số, tính, lưu ý đổi đơn vị theo đơn vị trong
cơng thức
5

Cho băng đai dùng vận chuyển cát có thiết
bị kéo là dây băng chiều rộng B=800mm, ,
cát có khối lượng riêng là 1,3T/m 3, góc dốc
tự nhiên của cát là β=150, vận tốc chuyển
động của dây băng là 30m/phút. Xác định
năng suất lý thuyết của băng trong các
trường hợp sau:
Sử dụng 3 con lăn nghiêng
góc α=200 đỡ dây băng

- Năng suất lý thuyết của MVCLT vận chuyển hàng
rời – cát là:
P = 3600. .F.v. (kg/h)
F (m2)  (kg/m3);

v: vận tốc di chuyển của hàng hay dịch
chuyển của dây băng (m/s)
+ Tính vận tốc v theo số vịng quay của tang chủ
động:
Với

+ Đổi đơn vị cho ….:
 = 1,3 T/m3 = 1,3.1000 = 1300 kg/m3
v = 30 m/ph = 30/60 = 0,5 m/s
Xác định F:

6

Năng suất P = 3,6 . …………… = …………… T/h
- Xác định chiều rộng dây băng
Giả thiết: 1. Coi góc dốc tự nhiên của vật liệu β=150
là khi băng chuyển động.
2. Coi dây băng khi được đỡ trên các con lăn bố trí
hình chữ V đối xứng sẽ uốn góc tạo thành hình tam
giác cân.
Khi đó, diện tích mặt cắt ngang dịng vật liệu F =
F1 + F2, với F1, F2 là 2 tam giác cân chung đáy b
(F1 là tam giác cân tạo thành do vun đống vật liệu
khi vào tải, chuyển động
F2 là hình thang cân có đáy nhỏ là a, đáy lớn là b)
Đưa các cơng thức biến đổi để tính ra b, rồi tính ra
B,
Theo dãy giá trị tiêu chuẩn chiều rộng dây băng,
chọn B = ………..
Cho băng đai nằm ngang, dùng vận chuyển F(m2)

cát có khối lượng riêng là 1T/m3, góc dốc
tự nhiên của cát là β=10độ. Băng đai có
với D(m) v(m/s)
tang chủ động đường kính là D=800mm, số
vịng quay của tang là 40 vịng/phút,
………… góc nghiêng của con lăn so với
phương ngang là α=10 độ, diện tích mặt cắt
ngang vật liệu trên dây băng là 800 cm2.
Xác định chiều rộng dây băng và năng suất
lý thuyết của băng (vẽ hình và điền các
thơng số). Ghi chú: giá trị tiêu chuẩn của
chiều rộng dây băng là: 400; 500; 650; 800;
1000 (mm)
Cho băng tấm với tấm lát có thành, rộng - Năng suất lý thuyết của MVCLT vận chuyển hàng
B=800mm, thành cao 200mm, dùng vận rời – cát là:
chuyển cát vàng có khối lượng riêng là
P = 3600. .F.v. (kg/h)
3
1,5T/m , góc dốc tự nhiên của cát vàng là
β=120, vận tốc chuyển động của xích là Với F (m2)  (kg/m3);
20m/phút. Xác định năng suất lý thuyết của
v: vận tốc di chuyển của hàng hay dịch
băng tấm.
chuyển của dây xích (m/s)


+ Tính vận tốc v theo số vịng quay của tang chủ
động/ đĩa xích chủ động: ……. lưu ý đổi đơn vị cho
D  (m)
+ Đổi đơn vị cho ….:

Xác định F:
Năng suất của băng tấm vận chuyển cát là P = 3,6.
…………… = …………… T/h
- Xác định chiều rộng dây băng/ tấm lát
7

Cho băng gầu có thiết bị kéo là dây băng,
với các gầu chứa thể tích 0,2m3, đường kính
tang bị động và tang chủ động là 0,5m,
khoảng cách tâm 2 tang là 12m, số gầu của
băng là 52, dùng vận chuyển cát có khối
lượng riêng là 1,3T/m3, hệ số điền đầy gầu
là 0,8; vận tốc chuyển động của dây băng là
30m/phút. Xác định năng suất lý thuyết của
băng gầu.

Năng suất lý thuyết của MVCLT vận chuyển hàng
trong gầu chứa là:
P = 3,6. q.v. (T/h)
Trong đó:
q: khối lượng vật liệu trên một đơn vị chiều
dài (kg/m)
v: vận tốc chuyển động của vật liệu (m/s)
Đổi đơn vị:
 = 1,3 T/m3 = 1,3.1000 = 1300 kg/m3
v = 30 m/ph = 30/60 = 0,5 m/s
Xác định q:
q = ..Vg/t (4.7)/67
Với bước gầu t (m) = chiều dài dây băng/ số gầu
= ……...……

Chiều dài dây băng= 2H +2pi.D/2
Số gầu= 52
hệ số điền đầy gầu  = ………….
dung tích gầu chứa Vg (m3) =
 q = …………………kg/m
Năng suất P = 3,6. ……………. = ……………..
T/h

8

Cho băng lăn có dẫn động, dùng vận chuyển
gỗ cây trịn đường kính 0,2m; dài 0,8m;
khối lượng riêng của gỗ cây là 1,6T/m 3. Khe
hở giữa 2 cây gỗ liên tiếp là 0,2m. Băng lăn
có 21 con lăn, khoảng cách tâm 2 con lăn
đầu và cuối băng là 10m. Vận tốc chuyển
động của gỗ cây trên các con lăn là
24m/phút. Xác định năng suất lý thuyết của
băng lăn và áp lực trung bình của gỗ cây
trên con lăn

Năng suất lý thuyết của MVCLT vận chuyển hàng
đơn chiếc là:
P = 3,6. q.v. (T/h)
Trong đó:
q: khối lượng phân bố của vật liệu theo
chiều dài (kg/m)
v: vận tốc chuyển động của vật liệu (m/s)
Đổi đơn vị:
 = 1,3 T/m3 = 1,3.1000 = 1300 kg/m3

v = 24 m/ph = 24/60 = 0,4 m/s
Xác định q:
q = G/t
Với bước hàng t (m) = t’ + L hàng =
……………….m
Khối lượng hàng G (kg) = V. 
Thể tích khối gỗ trụ tròn V = ……………
 G = ……………….(kg)
Năng suất
P = 3,6 . …………………. =
…………….. T/h




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×