Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Ôn tập trắc nghiệm môn hóa học thi TN THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.3 KB, 40 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG BỘ MƠN HỐ HỌC
----------------------

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT

MƠN HỐ HỌC – CT NÂNG CAO


Năm học 2009 - 2010

CẤU TRÚC ĐỀ THI năm 2009 ( Bộ GD-ĐT)
A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [32]
Nội dung
Este, lipit
Cacbohiđrat
Amin. Amino axit và protein
Polime và vật liệu polime
Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá hữu cơ
Đại cương về kim loại
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm
1

1

Số câu
2
1
3
1


6
3
6


Sắt, crom
Hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường
Tổng hợp nội dung các kiến thức hố vơ cơ
II. PHẦN RIÊNG [8 câu]
Nội dung
Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp
Cacbohiđrat
Amin. Amino axit và protein
Polime và vật liệu polime
Đại cương về kim loại
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm
Sắt, crom, đồng, phân biệt một số chất vơ cơ, hố học và vấn đề phát triển
kinh tế, xã hội, mơi trường

3
1
6
Số câu
1
1
1
1
1
1
2


B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO [ 8 Câu]
Nội dung
Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp
Cacbohiđrat
Amin. Amino axit và protein
Polime và vật liệu polime
Đại cương về kim loại
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm
Sắt, crom, đồng, phân biệt một số chất vô cơ, chuẩn độ dung dịch; hoá học và
vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, mơi trường

Số câu
1
1
1
1
1
1
2

CHƯƠNG 1 – Hố 12 Chương trình nâng cao

CHƯƠNG 1

ESTE – LIPIT
***

Câu 1: Ứng với cơng thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este mạch hở là đồng phân của nhau?
A. 2.

B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 2: Trong phân tử este X, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 37,21% khối lượng. Số công thức
cấu tạo thỏa mãn công thức phân tử của X là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Hướng dẫn giải
Gọi công thức phân tử của este là CxHyO2
Kkối lượng phân tử của este là M = 86
12x + y + 32 = 86 suy ra y = 54 – 12x, chọn x = 4 và y = 6
CTPT của este là C4H6O2
2

2


Các cơng thức cấu tạo có thể có là
Este là este khơng no, đon chức có các đồng phân (cấu tạo và hình học):
HCOOCH = CHCH3 (cis và trans); HCOOCH2CH = CH2
HCOOC(CH3) = CH2; CH3COOCH = CH2; CH2 = CHCOOCH3.
6 đồng phân đáp án là D
Câu 3: Đốt cháy hoàn tồn 1,48 gam este X thu được 1,344 lit khí CO2 (đktc) và 1,08 gam nước.
Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C4H6O2.

Hướng dẫn giải
Số mol CO2 1,344 : 22,4 = 0,06 mol
Số mol nước 1,08 : 18 = 0,06 mol
Vì số mol nước bằng số mol CO2 nên este chỉ có 1 liên kết đơi, vậy este phải là este no,
đơn chức, mạch hở.
CnH2nO2 ---------> nCO2 + nH2O
(14n + 32) gam n mol
1,48 gam 0,06 mol
Ta có
suy ra n = 3, CTPT của X là C3H6O2, đáp án là B.
Câu 4: Thủy phân 7,4 gam este X có cơng thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ
thu được 4,6 gam một ancol Y và
A. 8,2 g muối.
B. 6,8 g muối.
C. 3,4 g muối.
D. 4,2 g muối.
Hướng dẫn giải
RCOOR’ + NaOH ------> RCOONa + R’OH
Số mol este = số mol NaOH và bằng 7,4 : 74 = 0,1 mol
Định luật bảo toàn khối lượng cho:
meste + mNaOH = mmuối + mancol
7,4 + 0,1x40 = mMuối + 4,6 suy ra mmuối = 6,8 gam, đáp án là B.
Câu 5: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol với H2SO4 đặc làm xúc tác
đến khi phản ứng kết thúc thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa bằng 65%. Giá
trị của m là
A. 11,44 gam.
B. 17,6 gam.
C. 22 gam.
D. 10,50 gam
Hướng dẫn giải

Số mol CH3COOH 12 : 60 = 0,2 mol
Số mol ancol là 11,5 : 46 = 0,25 mol
Khi H = 100% thì CH3COOH phản ứng hết, nên hiệu suất phản ứng tính theo số mol
CH3COOH. Số mol CH3COOH phản ứng là 0,2 x 0,65 = 0,13 mol
CH3COOH + HOCH2CH3 CH3COOCH2CH3 + H2O
0,13 mol
0,13 mol
Khối lượng este thu được là m = 88 x 0,13 = 11,44 gam đáp án là A.
Câu 6: Đun soôi hỗn hợp X gồm 9 gam axit axetic và 4,6 gam ancol etylic với H2SO4 đặc làm
xúc tác đến khi phản ứng kết thúc thu được 6,6 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 75%.
B. 80%.
C. 65%.
D. 90%.
Hướng dẫn giải
Số mol CH3COOH 9 : 60 = 0,15 mol
Số mol ancol etylic 4,6 : 46 = 0,1 mol
Khi H = 100% thì ancol etylic phản ứng hết và axit dư, hiệu suất phản ứng được tính theo
lượng ancol etylic.
Số mol este là 6,6 : 88 = 0,075 mol
3
3


CH3COOH + HOCH2CH3 CH3COOCH2CH3 + H2O
0,075 mol
0,075 mol
Số mol CH3CH2OH phản ứng là 0,075 mol.
H= đáp án là A.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra ln bằng thể

tích O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là
A. metyl axetat. B. propyl fomat.
C. etyl axetat.
D. metyl fomat.
Hướng dẫn giải
CnH2nO2 + (1,5n – 1)O2 -------> nCO2 + nH2O
Theo đề bài ta có: (1,5n – 1) = n suy ra 0,5n = 1 vậy n = 2, CTPT là C2H4O2
CTCT là HCOOCH3 metyl fomat, đáp án là D.
Câu 8: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có cơng thức phân tử C3H6O2 đều tác
dụng được với NaOH.
A.4 .
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Hướng dẫn giải
C3H6O2 có các đồng phân tác dụng với NaOH là axit và este
CH3COOH; HCOOCH2CH3; CH3COOCH3.
Câu 9: Từ các ancol C3H8O và axit C3H6O2 có thể tạo ra bao nhiêu este là đồng phân cấu tạo của
nhau?
A. 2.
B. 3.
C.4.
D. 5.
Hướng dẫn giải
* C3H8O có hai ancol là
CH3CH2CH2OH và CH3CHOHCH3
* C3H6O2 có 1 axit là CH3CH2COOH
* Vậy số đồng phân cấu tạo este tạo thành là hai
CH3CH2COOCH2CH2CH3 và CH3CH2COOCH(CH3)2, đáp án là A.
Câu 10: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tao của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2

đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Hướng dẫn giải
* Axit có: CH3CH2CH2COOH và CH2CH(CH3)COOH
* Este có: HCOOCH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)CH3; CH3COOCH2CH3;
CH3CH2COOCH3
Câu 11: Este X no đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxy là 2,75 và khi tham gia phản ứng xà
phịng hố tạo ra ancol etylic. Cơng thức cấu tạo của X là
A.HCOOCH2CH3.
B. CH3COOCH2CH3
C. CH3CH2 COOCH3.
D.CH3CH2 CH2 COOCH3
Câu 12: Khi đun hồi lưu một hỗn hợp gồm 1 mol axit axetic và 1 mol 3-metylbutan-1-ol
( ancolisoamylic ) có H2SO4 làm xúc tác, đến khi đạt trạng thái cân bằng hoá học thu được 0,67
mol isoamylaxetat ( dầu chuối ). hằng số cân bằng của phản ứng este hoá trong điều kiện trên là
A.Kc = 4,12
B.Kc = 0,45.
C.Kc = 0,67.
D. Kc = 0,54
Hướng dẫn giải:
RCOOH + HOR’ → RCOOR’ + H2O
Ban đầu:
1 mol
1 mol
0
0
[ ]

(1-0,67)
(1-0,67)
0,67
0,67
2
(0,67)
= 4,12
(0,33) 2
Hằng số cân bằng:
4

4


Câu 13: Khi đun hồi lưu một hỗn hợp gồm 2 mol axit axetic và 1 mol 3-metylbutan-1-ol
( ancolisoamylic ) có H2SO4 làm xúc tác, đến khi đạt trạng thái cân bằng hoá học thu được bao
nhiêu mol este. Biết hằng số cân bằng của phản ứng Kc = 4,12
A. 2 mol.
B. 1 mol.
C. 0,85 mol.
D. 0,88 mol.
Hướng dẫn giải:
RCOOH + HOR’ → RCOOR’ + H2O
Ban đầu:
2 mol
1 mol
0
0
Phản ứng
x

x
x
x
[ ]
(2-x)
( 1-x)
x
x
2
x
= 4,12
(2 − x)(1 − x)
Hằng số cân bằng:
x = 0,85 mol
Câu 14: Để phản ứng hoàn toàn với 6,0 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và metylfomat cần bao
nhiêu gam dung dịch NaOH 5%.
A. 40 gam.
B. 100 gam.
C. 80 gam.
D.60 gam.
Hướng dẫn giải:
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
HCOOOCH3 + NaOH → HCOONa + CH3OH
Axit axetic và metylfomat là 2 đồng phân có cùng phân tử lượng M = 60
Tổng số mol hỗn hợp axit và este là: 6/60 = 0,1 mol
Tổng mol NaOH = 0,1 mol
Khối lượng NaOH = 0,1 . 40 = 4 gam.
4 x100
= 80 gam
5

Khối lượng DD NaOH =
Câu 15: Một este có công thức phân tử là C 4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetandehyt. Công thức cầu tạo của este đó là
A.HCOOCH=CH-CH3
B.HCOO-C(CH3)=CH2
C.CH3COO-CH=CH2
D.CH2=CH-COOCH3.
Câu 16: Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Cơng
thức của X là
A.CH3COOCH3.
B.CH3COOCH2CH3. C.CH3CH2COOCH3.
D.C2H3COOC2H5
Câu 17: Thuỷ phân hồn tồn 444 gam một triglixerit thu được 46 gam glixerol và hai loại axit
béo. Hai loại axit béo đó là
A.C17H33COOH và C17H35COOH
B. C17H33COOH và C15H31COOH
C.C15H31COOH và C17H35COOH
D.C15H31COOH và C17H33COOH
Hướng dẫn giải:
Số mol của glixerol = 46:92 = 0,5 mol
Công thức trung bình của các chất béo là R’COOC3H5 (OOCR)2
R’COOC3H5 (OOCR)2 + 3H2O → C3H5 (OH)3 + 2RCOOH + R’COOH
0,5 mol
1,5 mol
0,5 mol
1 mol
0,5 mol
Áp dụng ĐLBTKL = 444 + 0,15.18 = 46 + ( R + 45) + 0,5 ( R’ + 45)
R + 0,5R’ = 357,5
Suy ra R = 239

và R’ = 237
5
5


Vây hai axit có trong triglixerit là: C17H33COOH và C15H31COOH
Câu 18: Để trung hoà 1,4 gam chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 0,1M . Chỉ số axit của chất
béo trên là
A.4.
B.6.
C.8.
D.10.
( Trích hướng dẫn của BGDĐT năm 2008)
Hướng dẫn giải:
Cần nhớ: Chỉ số axit là gì ? là số miligam KOH để trung hoà axit béo tự do có trong 1 gam
chất béo.
RCOOH
+
KOH

RCOOK +
H2O
Số mol KOH = 0,1 x 0,0015 = 0,00015 mol
Số gam KOH đã phản ứng với 1,4 gam chất béo là : 0,00015 x56 = 0,0084 gam
Chỉ số của axit béo là 8,4/1,4 = 6
Câu 19: Chất béo là
A.triglixerit
B.este của glixerol và các axit béo.
C.dieste của glixerol và các axit béo.
D.tri este của glixerol và các axit mạch thẳng.

Câu 20: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm axit panmitic và axit stearic , số loại
tri este được tạo tối đa là
A. 5.
B.3.
C. 6.
D.4
( Trích hướng dẫn của BGDĐT năm 2008)
Hướng dẫn giải
Viết nghiêm chỉnh mất thời gian:
OCOR
OCOR’
OCOR’
OCOR
OCOR’
OCOR’
OCOR
OCOR’
OCOR
OCOR’
OCOR’
OCOR

OCOR
OCOR
OCOR
OCOR
OCOR
OCOR’
Đáp án là C
Viết không nghiêm chỉnh nhanh hơn.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn ngun tử cacbon,
mạch cacbon dài, khơng phân nhánh.
B. Lipit gồm chất béo, sáp steroit, photpholipit, . . .
C. Chất béo chưa no chủ yếu các gốc axit không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ
phòng và được gọi là dầu.
D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trườngn kiềm là phản ứng thuận nghịch.

CHƯƠNG 2 –Hoá 12 CT Nâng cao

CACBONHIDRAT
Câu 1: Câu 12 mã đề 173 (đề thi thử Ban KH – TN 2007)
Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
6

6


A. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.
B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancoletylic.
C. glucozơ, glixerol, andehit axetic, natri axetat.
D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat.
Câu 2: Câu 5 mã đề 173 (đề thi thử Ban KH – TN 2007)
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tiinh bột X Y axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, andehit axetic.
B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. mantozơ, glucozơ.
Câu 3: Câu 18 mã đề 173 (đề thi thử Ban KH – TN 2007)
Hai chất đồng phân của nhau là

A. glucozơ và mantozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 4: Câu 38 mã đề 173 (đề thi thử Ban KH – TN 2007)
Mantozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. với dung dịch NaCl.
B. thủy phân trong môi trường axit.
C. tráng gương.
D. màu với iot.
Câu 5: Câu 25 TNTHPT năm 2007 mã đề 138
Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. saccarozơ.
B. protein.
C. xenlulozơ.
D. tinh bột.
Câu 6: Câu 30 TNTHPT năm 2007 mã đề 138
Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với Cu(OH)2, đun nóng trong mơi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.
B. với dd NaCl.
C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dd màu xanh lam.
D. thủy phân trong môi trường axit.
Câu 7: TNTHPT năm 2007 Mã đề 138
Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là (Cho
H = 1; C = 12; O = 16)
A. 360 gam.
B. 270 gam.
C. 300 gam.
D. 250 gam.
Hướng dẫn giải

Khối lượng tinh bột phản ứng 324x0,75 = 243 gam
(C6H10O5)n -------------------> nC6H12O6
162n gam 180n gam
243 gam ?
Khối lượng glucozơ thu được là
Câu 8: Câu 24 TNTHPT lần 2 năm 2007 mã đề 123
Dung dịch saccarozơ không phản ứng được với
A. Cu(OH)2.
B. vôi sữa Ca(OH)2
C. H2O (xúc tác axit, đun nóng)
D. dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Câu 9: Câu 20 TSCĐ Khối A mã đề 231
Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dd NH3
thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ mol của dd glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag
= 108).
A. 0,20M.
B. 0,10M.
C. 0,01M.
D. 0,02M.
Hướng dẫn giải
Số mol Ag là 2,16 : 108 = 0,02 mol
CH2OH[CHOH]4CHO --------------> 2Ag
7

7


0,01 mol 0,02 mol
Số mol glucozơ là 0,01 mol
Nồng độ mol của dd glucozơ là [glucozơ] = đáp án là A.

Câu 10: Câu 55 TSCĐ Khối A mã đề 231
Chỉ dùng Cu(OH)2 trong dd OH- có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. glucozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic.
B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
C. saccarozơ, glixerol, andehit axetic, ancol etylic.
D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic.
Hướng dẫn giải
Glucozơ
Cu(OH)2, khơng đun nóng Ddxanh lam
(1)
Cu(OH)2, đun nóng

Glixerol

Lịng trắng trứng Ancol etylic

Ddxanh lam Dd tím
(2)

Cu2O đỏ gạch Ddxanh lam ---(3)
(2)

Khơng hiện tượng
-----

Phương trình hóa học
2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2H2O (1)
2C3H8O3 + Cu(OH)2 (C3H7O3)2Cu + 2H2O (2)
CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 CH2OH[CHOH]4COOH + Cu2O + 2H2O
Câu 11: Câu 25 TSCĐ 2007 Khối B mã đề 197

Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Glucozơ X Y axit axetic. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2 = CH2.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CHO và CH3CH2OH.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 12: Câu 38 TSĐH năm 2007 Khối B mã đề 362
Phát biểu khơng đúng là
A. Dung dịch fructozơ hịa tan được Cu(OH)2.
B. Thủy phân (xúc tác H+, t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một
monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Câu 13: Câu 34 TSĐH năm 2007 Khối B mã đề 362
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng
đạt 90%). Giá trị của m là (cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16)
A. 42 kg.
B. 30 kg.
C. 10 kg.
D. 21 kg.
Hướng dẫn giải
[C6H7O2(OH)3]n + 3n HONO2 [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
162n kg 189n kg 297n kg
? 29,7 kg
Khối lượng HNO3 phản ứng 18,9 kg
Khối lượng HNO3 cần dùng đáp án là D
Câu 14: Câu 37 TSĐH 2008 Khối A mã đề 263
Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng:
A. hịa tan Cu(OH)2.
B. trùng ngưng.

C. tráng gương.
D. thủy phân.
Câu 15: Câu 10 TSĐH Khối 2008 khối B
8

8


Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lit ancol etylic 460 là
(biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8
gam/ml)
A. 5,4 kg.
B. 5,0 kg.
C. 6,0 kg.
D. 4,5 kg.
Hướng dẫn giải
Thể tích ancol etylic ngun chất có trong 5 lit ancol 460 là
Khối lượng ancol etylic nguyên chất thu được là
0,8 g/ml x 2300 ml = 1840 gam. Hay 40 mol
(C6H10O5)n -----> nC6H12O6 -------> 2nC2H5OH
162n gam 92n gam
? 1840 gam
Khối lượng tinh bột phản ứng là
Khối lượng tinh bột cần dùng là
đáp án là D
Câu 16: Câu 55 TSĐH 2009 Khối A mã đề 175
Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, andehit axetic.
B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic.
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.

D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
Câu 17: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng của glucozơ là
A. 250 gam.
B. 300 gam.
C. 270 gam.
D.360 gam.
Câu 18: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A.thuỷ phân trong mơi trường axit.
B. với Cu(OH)2 , đun nóng trong môi trường kiềm tạo kết tủa đỏ gạch.
C.với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch xanh lam.
D.với dung dịch Na Cl.
Câu 19: Thuỷ phân hoàn toàn matozơ trong dung dịch H 2SO4 lỗng, đun nóng thu được sản
phảm là
A.glucozơ.
B.fructozơ.
C.glucozơ, fructozơ.
D.glucozơ. và saccarozơ.
Câu 20: Thuỷ phân hoàn toàn một đisaccarit trong mơi trường axit đun nóng thu được glucozơ.
Đi saccarit đó là
A.saccarozơ.
B.mantozơ.
C.tinh bột.
D.xenlulozơ.

CHƯƠNG 3 : HĨA 12 NÂNG CAO

AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
***
9


9


Câu 1 : Cho 0,1 mol amin đơn chức X tác dụng với HCl ( dư) . Cô cạn dung dịch thu
được
10,95gam muối khan . Số công thức cấu tạo có thể của X là :
A. 4 .
B. 5 .
C. 6 .
D. 7 .
Hướng dẫn giải
RNH2 + HCl RNH3Cl
0,1 mol 0,1 mol
Khối lượng mol của muối là 10,95 : 0,1 = 109,5
R + 16 + 36,5 = 109,5 suy ra R = 57 C4H9
Các cơng thức cấu tạo có thể có là
* Các amin bậc 1:
* Các amin bậc 2
* Amin bậc 3
Đáp án là D

Câu 2 : Cho các chất sau : H2N – CH(CH3)COOH (1) , NH4Cl (2) , NaHCO3 (3) .
Chất có
tính lưỡng tính là :
A. (1) .
B. (2) , (3).
C. (1),(2),(3).
D. (1) ,(3) .
Câu 3 : Aminoaxit không tác dụng với
A. este .

B. oxit bazơ , bazơ .
C. axit.
D. ancol .
Câu 4 : Cho amin đơn chức X có cơng thức phân tử C3H9N tác dụng hết với 0,1mol
HCl .
Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan . Giá trị của m là :
( Cho H = 1 , C = 12 , N = 14 , Cl = 35,5 )
A. 9,55g .
B. 95,5g .
C. 5,9g .
D. 2,25g .
Hướng dẫn giải
C3H9N + HCl C3H10NCl
0,1 mol 0,1 mol
Khối lượng muối khan là 95,5 x 0,1 = 9,55 gm. Đáp án là A.
Câu 5 : Khi đốt cháy hoàn toàn chất X là đồng đẳng metylamin thu được CO2 và H2O
theo
tỉ lệ mol là 2:3 . Công thức phân tử của X là :
A. C2H4.
B. C3H6N.
C. C3H9N.
D.C2H6N.
Hướng dẫn giải
CnH2n + 1NH2 ----------------> nCO2 + (n + 1,5)H2O + ½ N2
Ta có:
, chọn n = 3, CTPT của amin là C3H9N, đáp án là C.
Câu 6 : Tripeptit là peptit trong phân tử chứa :
A. 3 liên kết peptit (- CO – NH - ) và 3 gốc aminoaxit .
B. 3 liên kết peptit ( - CO – NH - ) và 2 gốc aminoaxit .
C. 2 liên kết peptit ( - CO – NH - ) và 3 gốc aminoaxit .

D. 2 liên kết peptit ( - CO – NH - ) và 2 gốc aminoaxit .
10

10


Câu 7 : Phát biểu nào sau đây luôn đúng ?
A. Phần lớn các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể màu trắng ,vị
mát .
B. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao và khó tan trong nước .
C. Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu .
D. Tất cả các dung dịch amino axit đều khơng làm đổi màu q tím .
Câu 8: Số đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C 4 H11N là :
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9: Có các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3COOH, NH3 . Chất có nhiệt
độ
sơi cao nhất là:
A. H2NCH2COOH.
B. C2H5NH2 .
C.CH3COOH .
D. NH3.
Câu 10: Để trung hòa 100ml dung dịch X chứa CH3NH2 nồng độ a mol/l cần 150 ml
dung dịch HCl 0,2 mol /l . Giá trị của a là :
A. 0,1 .
B. 0,2 .
C. 0,3 .
D. 0,4 .

Hướng dẫn giải
CH3NH2 + HCl CH3NH3Cl
Số mol CH3NH2 bằng số mol HCl bằng 0,15 x 0,2 = 0,03 mol
Nồng độ mol cùa CH3NH2 a = 0,03 : 0,1 = 0,3M, đáp án là C.
Câu 11 : Có 3 chất hữu cơ : CH3NH2 , CH3COOH , H2NCH2COOH . Để phân biệt
dung
dịch 3 chất hữu cơ riêng biệt trên có thể dùng :
A. quỳ tím
B. phenolphtalein .
C. dung dịch HCl .
D. dung dịch NaOH .
Câu 12 : Cho 3 gam một amin có cơng thức NH2 – CH2 – CH2 – NH2 tác dụng với
HCl dư
m gam muối . Giá trị của m là :
A. 6,65gam.
B. 6,56 gam.
C.5,65 gam.
D. 5,66gam.
Hướng dẫn giải
Số mol C2H4(NH2)2 là 3 : 60 = 0,05 mol
C2H4(NH2)2 + 2HCl C2H4(NH3Cl)2
0,05
0,1
Khối lượng muối thu được là
3 + 3,65 = 6,56 gam. Đáp án là A
Câu 13: Một amin no đơn chức, mạch hở có cơng thức tổng qt là :
A. CnH2n+ 1NH2 . B. CnH2n+3NH2
C. CnH2n+3N .
D. CnH2n+1N .
Câu 14 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hai – aminoaxit đơn chức no có tỉ lệ mol 1:1

thu
được 5,6 lít CO2 ( đktc ) cơng thức của hai – aminoaxit là :
A. CH2( NH2)COOH và CH2(NH2)CH2COOH .
B. CH2(NH2) COOH và CH3CH(NH2)COOH .
C. CH2(NH2) COOH và CH3CH(NH2)COOH .
D. Kết quả khác .
Hướng dẫn giải
11

11


Từ đáp án cho thấy hai amin là hai đồng đẳng liên tiếp, ta có
0,1 mol
0,1 = 0,25
suy ra , chọn H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH
Đáp án là câu B
Câu 15 : Cho các chất sau : dung dịch HCl , dung dịch Br2 , HNO2 , CH3I , q tím .
Etylamin phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên ?
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .
Câu 16 : Anilin không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. dd Br2 .
B. HNO2 .
C. CH3I .
D. Q tím .
Câu 17 : Cơng thức cấu tạo của alanin là :
A. H2N – CH2 – CH2 – COOH .

B. C6H5NH2 .
C. CH3 – CH(NH2) – COOH .
D. H2N – CH2 – COOH .
Câu 18 : Cho sơ đồ phản ứng : X C6H6 Y anilin . Trong đó X và Y tương
ứng là :
A. C2H2 , C6H5NO2 .
B. C2H2 , C6H5NHCH3 .
C. C6H12( xiclohexan ) , C6H5CH3
D. CH4 , C6H5NO2 .
Câu 19 : Dung dịch của chất không có khả năng làm xanh q tím là :
A. amoniac .
B. anilin .
C. natri axetat
D. natri hidroxit.
Câu 20 : Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính có thể dùng phản ứng của
chất
này lần lượt với :
A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
B. dung dịch KOH và CuO .
C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3 .
D. dung dịch KOH và dung dịch HCl .
Câu 21 : Cho m gam alanin phản ứng hết với 250ml dung dịch NaOH 1M , sau phản
ứng
cô cạn dung dịch được 24,2 gam chất rắn . Giá trị của m là :
A. 17,8 .
B.12,5 .
C. 22,25.
D.20,2.
Huớng dẫn giài
CH3CH(NH2)COOH + NaOH CH3CH(NH2)COONa + H2O

89
0,25 mol
Câu 22 : Cho X là amin no đơn chức bậc II có thành phần phần trăm khối lượng của
nitơ
là 16 % (đề nghị chỉnh lại là 16,09%).
Số lượng cơng thức cấu tạo có thể có của X là :
A. 4.
B. 5.
C. 6 .
D. 3.
Hướng dẫn giải
Gọi công thức amin là CxHyN hay RN
87 suy ra R = 73 (C5H13N)
Các công thức cấu tạo của amin bậc 2 có thể có là:
Đáp án là C. 6 đồng phân là amin bậc 2.
12

12


Câu 23 : Trung hòa 1 - amino axit X cần 1 mol HCl và tạo ra muối Y có hàm lượng
clo là 28,286 % về khối lượng . Công thức cấu tạo của X là :
A. H2N – CH2 – CH2 – COOH .
B. CH3 – CH(NH2) – COOH .
C. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH .
D. H2N – CH2 – COOH .
Hướng dẫn giải
H2NCnH2nCOOH + HCl ClH3NCnH2nCOOH
36,5 + 16 + 14n + 45 = 125,58 suy ra n = 2 H2NC2H4COOH, đáp án là B


CHƯƠNG 4 : HÓA 12 NÂNG CAO

POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
***
Câu 1. Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong định nghĩa về polime: “Polime là những hợp
chất có phân tử khối , do nhiều đơn vị nhỏ gọi là liên kết với nhau tạo nên”.
A. (1) trung bình và (2) monome
B. (1) rất lớn và (2) mắt xích
C. (1) rất lớn và (2) monome
D. (1) trung bình và (2) mắt xích
Câu 2. Nhận định sơ đồ phản ứng:
X → Y + H2
Y + Z → E
E + O2 → F
F + Y → G
nG → polivinylaxetat
Vậy X là
A.etan
B. rượu etylic
C. metan
D. andehit fomic
Câu 3. Chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Bản chất cấu tạo hoá học của sợi bông là xenlulozơ.
13

13


B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit.
C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phịng có độ kiềm cao.

D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
Câu 4. PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau:
CH4 C2H2 CH2 = CHCl PVC
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra một tấn P.V.C là bao nhiêu ?
(Biết khí thiên nhiên chứa 95% metan về thể tích)
A.1414 m3
B. 5883,242 m3
C. 2915 m3 D. 6154,144 m3
Câu 5. Poli (vinylancol) là :
A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH(OH).
B. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat ) trong môi trường kiềm.
C. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen.
D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen.
Câu 6. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
A. HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)4 - NH2
B. HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2
C. HOOC - (CH2 )6 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2
D. HOOC - (CH2 )4 - NH2 và H2N - (CH2)6 - COOH
Câu 7. Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp
xỉ
A. 920
B. 1230
C. 1529
D. 1786
Câu 8. Bản chất của sự lưu hoá cao su là:
A. tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian.
B. tạo loại cao su nhẹ hơn, bền trong môi trường axit hơn.
C. giảm giá thành cao su, tiết kiệm được khối lượng cao su thiên nhiên.
D. làm cao su dễ ăn khuôn.
Câu 9. Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời có loại ra

các phân tử nhỏ (như nước) được gọi là
A. sự peptit hoá
B. sự polime hoá
C. sự tổng hợp
D. sự trùng ngưng
Câu 10. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng
A. CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3
B. CH2=CH−CH=CH2 và C6H5-CH=CH2
C. CH2=CH−CH=CH2 và CH2=CH-CN
D. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH
Câu 11. Khi đốt cháy các sản phẩm được làm từ cao su lưu hóa sẽ tạo ra một trong những chất
khí gây ơ nhiễm mơi trường là
A. O2
B. SO2
C. NO2
D.
H2S
Câu 12. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp ?
A. tơ nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin.
B. tơ capron từ axit -amino caproic.
C. tơ nilon-6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic.
D. tơ lapsan từ etilen glicol và axit terephtalic.
II. PHẦN II: HĨA HỌC MƠI TRƯỜNG
14

14


Câu 1. Sau tiết thực hành hóa học, trong nước thải phịng thực hành có chứa các ion: Cu2+, Zn2+,
Fe3+, Pb2+, Hg2+,... Dùng chất nào sau đây có thể xử lí sơ bộ nước thải trên trên ?

A. Nước vơi dư.
B. dd HNO3 loãng dư.
C. Giấm ăn dư .
D. Etanol dư.
Câu 2. Khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân, ta dùng biện pháp nào sau đây để thu gom thủy ngân có
hiệu quả nhất ?
A. Dùng chổi quét nhiều lần, sau đó gom lại bỏ vào thùng rác.
B. Dùng giẻ tẩm dung dịch giấm ăn, lau sạch nơi nhiệt kế vỡ.
C. Lấy bột lưu huỳnh rắc lên chỗ nhiệt kế vỡ, sau đó dùng chổi quét gom lại bỏ vào thùng
rác.
D. Lấy muối ăn rắc lên chỗ nhiệt kế vỡ, sau đó dùng chổi quét gom lại bỏ vào thùng rác.
Câu 3. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng “hiệu ứng nhà kính” ?
A. CO2
B. NO2
C. O2
D. SO2
Câu 4. Để rửa ống lọ đựng anilin trong phòng thí nghiệm, ta áp dụng phương pháp nào sau đây ?
A. Rửa nhiều lần bằng nước sạch.
B. Cho dung dịch HCl vào tráng lọ, sau đó rửa lại nhiều lần bằng nước sạch.
C. Rửa nhiều lần bằng nước sạch, sau đó tráng lại bằng dung dịch HCl.
D. Cho dung dịch NaOH vào tráng lọ, sau đó rửa lại nhiều lần bằng nước sạch.
Câu 5. Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại Châu Âu.
Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit ?
A. SO2
B. CH4
C. CO
D. CO2
Câu 6. Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh
vật trên trái đất khơng bị bức xạ cực tím. Chất này là
A. ozon

B. oxi
C. lưu huỳnh đioxit
D. cacbon đioxit
Câu 7. Người ta xử lí nước bằng nhiều cách khác nhau, trong đó có thể thêm clo và phèn kép
nhơm kali K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Vì sao phải thêm phèn kép nhơm kali vào nước ?
A. để làm nước trong
B. để khử trùng nước
C. để loại bỏ lượng dư ion florua
D. để loại bỏ các rong, tảo.
Câu 8. Để đánh giá độ nhiễm bẩn khơng khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: Lấy 2
lit khơng khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được 0,3585 mg chất kết tủa màu đen.
(hiệu suất phản ứng 100%). Hiện tượng đó đã cho biết trong khơng khí đã có khí nào trong các
khí sau ? Tính hàm lượng khí đó trong khơng khí ?
A. SO2 ; 0,0255 mg/lit
B. H2S ; 0,0255 mg/lit
C. CO2 ; 0,0100 mg/lit
D. NO2 ; 0,0100 mg/lit

15

15


CHƯƠNG 5 : HÓA 12 NÂNG CAO

ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
***
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Những tính chất vật lí chung của kim loại như: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có
ánh kim, chủ yếu do electron tự trong kim loại gây ra.

B. Khi nhiệt độ càng cao thì tính dẫn điện của kim loại càng giảm.
C. Các nguyên tố nhóm IA, IIA và IIIA đều là những kim loại.
D. Tính dẫn nhiệt của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Al, Fe.
Câu 2: Tính chất hố học chung của kim loại là
A. tính dễ bị oxi hố.
B. tính dễ nhận electron.
C. tính dễ bị khử.
D. tính dễ tạo liên kết kim loại.
Câu 3: Trong các cation dưới đây, cation có số electron ở lớp ngồi cùng nhiều nhất là
A. K+.
B. Mg2+.
C. Fe3+.
D. Cu2+
Câu 4: Dãy kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na, K, Mg, Ba, Ca.
B. Na, K, Sr, Ba, Ca.
C. Li, K, Fe, Ba, Sr.
D. K, Ba, Ca, Fe, Li
Câu 5: Để làm sạch một mẫu đồng có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc và chì, người ta ngâm mẫu đồng
này trong
A. dung dịch Zn(NO3) dư.
B. dung dịch CuSO4 dư.
C. dung dịch Cu(NO3)2 dư.
D. dung dịch CuCl2 dư.
Câu 6: Cho hợp kim Zn-Mg-Cu vào dung dịch AgNO 3. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim
loại là
A. Zn, Cu, Ag.
B. Cu, Mg, Ag.
C. Mg, Zn, Ag.
D. Zn, Cu, Mg.

Câu 7: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp bột Ag, Cu, Fe mà vẫn giữ nguyên khối lượng của Ag trong
hỗn hợp, cần dùng dung dịch
A. AgNO3 (dư).
B. HCl (dư).
C. HNO3 đặc, nóng (dư).
D. FeCl3 (dư).
Câu 8: Trong dãy điện hoá, kim loại đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối FeCl 2 hoặc dung dịch
muối FeCl3 là
A. những kim loại đứng sau Cu.
B. những kim loại từ K đến Al.
C. những kim loại từ Mg đến Zn.
D. những kim loại từ Fe đến Cu.
Câu 9: Ngâm m gam một lá Zn trong trong 150 ml dung dịch CuSO 4 1M, phản ứng xong thấy
khối lượng lá Zn giảm 5% so với ban đầu. Giá trị m là
A. 9,75 gam.
B. 9,6 gam.
C. 8,775 gam
D. 3,0 gam.
Câu 10: Ngâm một lá Fe nặng 11,2 gam vào 200 ml dung dịch CuSO 4 có nồng độ mol CM, phản
ứng xong thu được 13,2 gam hỗn hợp rắn. Giá trị CM là
A. 1,0.
B. 1,25.
C. 0,5.
D. 0,25.
3+
3+
2+
2+
Câu 11: Có 3 cặp oxi hố-khử sau: Al /Al; Fe /Fe ; Cu /Cu. Cu bị oxi hoá trong dung dịch
FeCl3 thành FeCl2 và CuCl2; Al bị oxi hoá trong dung dịch CuCl 2 thành Cu và AlCl3. Vậy giá trị

thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá-khử được sắp xếp theo chiều giảm dần là
A. E0(Al3+/Al), E0(Cu2+/Cu), E0(Fe3+/Fe2+). B. E0(Fe3+/Fe2+), E0(Cu2+/Cu), E0(Al3+/Al).
C. E0(Al3+/Al), E0(Fe3+/Fe2+), E0(Cu2+/Cu). D. E0(Cu2+/Cu), E0(Fe3+/Fe2+), E0(Al3+/Al).
Câu 12: Trong quá trình điện phân, những cation di chuyển về
A. cực dương, ở đấy xảy ra sự oxi hoá.
B. cực âm, ở đấy xảy ra sự oxi hoá.
C. cực âm, ở đấy xảy ra sự khử
D. cực dương, ở đấy xảy ra sự khử.
Câu 13: Trong ăn mòn điện hoá xảy ra
A. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm.
B. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương.
16

16


C. sự khử ở cực âm.
D. sự oxi hoá ở cực dương.
Câu 14: Một vật bằng Fe tráng Zn đặt trong nước. Nếu có những vết xây sát sâu đến bên trong
thì vật sẽ bị ăn mịn điện hố. Q trình xảy ra ở cực âm là
A. 2H+ + 2e → H2
B. 2H2O + O2 + 4e → 4OHC. Zn → Zn2+ + 2e
D. Fe → Fe2+ + 2e
Câu 15: Trường hợp nào sau đây không tạo ra chất kết tủa ?
A. Cho K vào dung dịch CuSO4.
B. Cho Al vào dung dịch FeCl3.
C. Trộn dung dịch AgNO3 với dung dịch Fe(NO3)2.
D. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
0
Câu 16: Cho suất điện động chuẩn E của các pin điện hoá:


E 0 (Ni-X) = 0,60V; E 0 (Y-Ni) = 0,02V; E 0 (Ni-Z) = 0,12V (X, Y, Z là ba kim loại). Trong 4 kim
loại: Ni, X, Yvà Z thì kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Ni.
B. X.
C. Y.
D. Z.
Câu 17: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,06 mol Cu(NO 3)2 và 0,04 mol AgNO3, điện cực
trơ, dòng điện 5A, trong 32 phút 10 giây. Khối lượng kim loại bám vào catot là
A. 6,24 gam.
B. 8,16 gam.
C. 4,32 gam
D. 3,84 gam.
Câu 18: Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển của các
A. electron.
B. phân tử nước.
C. ion.
D.nguyên tử kim loại.
Câu 19: Để khử hết lượng [Ag(CN)2] trong dung dịch, đã phải dùng đến 0,65 gam Zn.

Khối lượng Ag kim loại sinh ra từ phản ứng này bằng
A. 1,08 gam.
B. 3,24 gam.
C. 1,62 gam.
D. 2,16 gam.
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 1,12 gam Fe vào dung dịch AgNO 3 dư thì khối lượng chất rắn thu
được là
A. 6,48 gam.
B. 4,32 gam.
C. 2,16 gam.

D. 21,6 gam.
Câu 21: Cho dãy các kim loại: Na, Mg, Fe, Cu, Ag, Al. Số kim loại trong dãy tác dụng được với
dung dịch HCl là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 22: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Na từ NaCl là
A. điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ có màng ngăn.
B. dùng K khử Na+ trong dung dịch NaCl.
C. nhiệt phân NaCl.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 23: Trong dung dịch FeSO4, ion Fe2+ khơng bị khử bởi kim loại
A. Al.
B. Mg.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 24: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hố giảm dần từ trái sang phải là
A. Al3+, Fe2+, Cu2+, Ag+.
B. Ag+, Cu2+, Fe2+, Al3+.
2+
+
2+
3+
C. Cu , Ag , Fe , Al .
D. Al3+, Fe2+, Ag+, Cu2+.
Câu 25: Trong q trình hoạt động của pin điện hố Zn-Cu, nồng độ các ion trong dung dịch
biến đổi như thế nào ?
A. Nổng độ của ion Cu2+ tăng dần và nồng độ của ion Zn2+ giảm dần.
B. Nổng độ của ion Cu2+ tăng dần và nồng độ của ion Zn2+ tăng dần.

C. Nổng độ của ion Cu2+ giảm dần và nồng độ của ion Zn2+ giảm dần.
D. Nổng độ của ion Cu2+ giảm dần và nồng độ của ion Zn2+ tăng dần.
Câu 26: Sau một thời gian phản ứng giữa cặp oxi hoá-khử là Cu2+/Cu và Al3+/Al trong dung dịch,
nhận thấy:
A. khối lượng kim loại Al tăng.
B. khối lượng kim loại Cu giảm.
C. nồng độ của ion Al3+ trong dung dịch tăng.
D. nồng độ của ion Cu2+ trong dung dịch
tăng.
17

17


Câu 27: Khử hoàn toàn 5,38 gam hỗn hợp gồm Al 2O3, FeO, MgO và CuO cần dùng vừa đủ 448
ml khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 5,06 gam.
B. 9,54 gam.
C. 2,18 gam.
D. 4,50 gam.
Câu 28: Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO 3 (các điện cực trơ), ở catot và anot xảy ra
lần lượt sự
A. khử ion Ag+ và sự oxi hoá ion NO3B. oxi hoá ion Ag+ và sự oxi hoá ion NO3+
C. khử ion Ag và sự oxi hoá phân tử H2O
D. oxi hoá ion Ag+ và sự khử phân tử H2O
Câu 29: Nhúng một thanh Mg vào 150 ml dung dịch Fe(NO 3)3 1M, sau một thời gian lấy thanh
kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 1,4 gam. Số gam Mg đã tan vào dung dịch là
A. 6,0 gam.
B. 4,2 gam.
C. 1,8 gam.

D. 3,6gam.
Câu 30: Cho các hợp kim sau: Al-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với
dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. (I) và (II).
B. (II) và (III).
C. (III).
D. (III) và (IV).

ĐÁP ÁN
Câu 1
ĐA
C
Câu 16
ĐA
B

2
A
17
A

3
D
18
C

4
B
19
D


5
C
20
A

6
A
21
B

7
D
22
D

8
C
23
C

9
D
24
B

10
B
25
D


11
B
26
C

12
C
27
A

13
B
28
C

14
C
29
B

15
D
30
D

CHƯƠNG 6 : HÓA 12 NÂNG CAO

KIM LOẠI KIỀM - KIỀM THỔ - NHÔM
Câu 1: Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ) khơng có vách ngăn. Sản phẩm thu được gồm:

A. H2, Cl2, NaOH
B. H2, Cl2, NaOH, nước Javen
C. H2, Cl2, nước Javen
D. H2, nước Javen
Câu 2: Cho 1,75 gam hỗn hợp kim loại Fe, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung dịch HCl, thu được
1,12 lít khí H2 (đkc). Cơ cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối khan là:
A. 5 gam.
B. 5,3 gam.
C. 5,2 gam.
D. 5,5 gam.
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al trong dung dịch HCl, thu được 0,4
mol khí (đkc). Cũng lượng hỗn hợp trên khi tác dụng với dung dịch NaOH dư lại thu được 6,72
lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg, Al trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 2,4 gam và 5,4 gam.
B. 3,5 gam và 5,5 gam.
C. 5,5 gam và 2,5 gam.
D. 3,4 gam và 2,4 gam.
Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hóa: Al → X → Y → Z → X →Na[Al(OH) 4]. Các chất X, Y, Z lần
lượt là
A. Al(OH)3, AlCl3,Al2(SO4)3.
B. Al2O3, AlCl3, Al(OH)3.
C. Na[Al(OH)4] , Al2O3, Al(OH)3.
D. Al(OH)3, AlCl3, Al2O3.
Câu 5: Từ Mg(OH)2 người ta điều chế Mg bằng cách nào trong các cách sau:
1/ Điện phân Mg(OH)2 nóng chảy.
2/ Hồ tan Mg(OH)2 vào dung dịch HCl sau đó điện phân dung dịch MgCl 2 có màng
ngăn.
3/ Nhiệt phân Mg(OH)2 sau đó khử MgO bằng CO hoặc H2 ở nhiệt độ cao.
18


18


4/ Hồ tan Mg(OH)2 vào dung dịch HCl, cơ cạn dung dịch sau đó điện phân MgCl 2 nóng
chảy.
Cách làm đúng là
A. 1 và 4
B. Chỉ có 4
C. 1, 3 và 4
D. Cả 1, 2, 3 và 4.
Câu 6: Cho 2,3 gam Na tác dụng m gam H2O thu được dung dịch 4%. Khối lượng H2O cần:
A. 120g
B. 110g
C. 210g
D. 97,8g
Câu 7: Cho 1,5 gam hỗn hợp Na và kim loại kiềm A tác dụng với H 2O thu được 1,12 lít H2
(đktc). A là
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Câu 8: Để sát trùng, tẩy uế tạp xung quanh khu vực bị ơ nhiễm, người ta thường rải lên đó
những chất bột màu trắng đó là chất gì ?
A. Ca(OH)2
B. CaO
C. CaCO3
D. CaOCl2
2+
2+
Câu 9: Trong cốc nước chứa a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl và d mol HCO3 . Biểu thức

liên hệ giữa a, b, c, d là:
A. a + b = c + d
B. 3a + 3b = c + d
C. 2a + 2b = c + d
D. 2a + 2b = 2c + d
Câu 10: Cho Natri kim loại dư tan hết vào dung dịch chứa hai muối AlCl 3 và CuCl2 được kết tủa
A. Nung A cho đến khối lượng không đổi được chất rắn B. Cho 1 luồng H 2 dư đi qua rắn B nung
nóng được chất rắn E là:
A. Al và Cu

B. Al2O3 và Cu

C. CuO

D. Cu

Câu 11: Hòa tan hồn tồn 1,44 gam một kim loại hóa trị II bằng 250 ml H 2SO4 0,3
M(lỗng) .Muốn trung hịa axit dư trong dung dịch sau phản ứng phải dùng 60 ml dung dịch
NaOH 0,5 M. Kim loại đó là
A. Be
B. Ca
C. Ba
D. Mg
Câu 12: Cho 2,7 gam Al vào dung dịch HCl dư, thu đựơc dung dich có khối lượng tăng hay
giảm bao nhiêu gam so với dung dịch HCl ban đầu?
A. Tăng 2,7 gam.
B. Giảm 0,3 gam.
C. Tăng 2,4 gam.
D. Giảm 2,4 gam.
Câu 13: Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe 3O4 trong môi trường khơng có khơng khí.

Sau khi phản ứng xảy ra hồn toàn thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư
thu được khí H2 bay lên. Vậy trong hỗn hợp X có những chất sau:
A. Fe, Fe3O4, Al2O3
B. Al, Fe3O4, Al2O3
C. Al, Fe, Al2O3

D. Al, Fe, FeO, Al2O3

Câu 14: Cho 16 gam hỗn hợp Ba và một kim loại kiềm, tan hết vào nước được dung dịch X và
3,36 lít khí H2 (đktc). Nếu muốn trung hồ 1/10 dung dịch X thì thể tích dung dịch HCl 0,5 M
cần dùng là:
A. 600ml
B. 60ml
C. 6ml
D. 50ml
Câu 15: Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 1M với 200 ml dung dịch NaOH 1,8M thu được kết tủa A và
dung dịch D. Khối lượng kết tủa A là
A. 3,12 gam
B. 6,24 gam
C. 1,06 gam
D. 2,08 gam
Câu 16: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm chính
nhóm II tác dụng với dung dịch HCl dư cho 6,72 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn. Hai kim
loại đó là:
A. Be và Mg.
B. Ca và Sr.
C. Mg và Ca.
D. Sr và Ba
Câu 17: Cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,009M với 400 ml dung dịch H2SO4 0,002M. pH dung
dịch thu được sau phản ứng là:

A. 10.
B. 5,3.
C. 5.
D. 10,6.
Câu 18: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl xảy ra ở Catot:
19

19


A. Sự khử phân tử H2O
B. Sự oxi hóa ion Na+
C. Sự oxi hóa phân tử H2O
D. Sự khử ion Na+
Câu 19: Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt 4 chất rắn: Na 2CO3,
CaCO3, Na2SO4, CaSO4 đựng trong 4 lọ riêng biệt:
A. Dùng nước, dùng dung dịch HCl
B. Dùng H2O, dùng dung dịch BaCl2
C. Dùng nước, dùng dung dịch AgNO3
D. Dùng dung dịch HNO3
Câu 20: Cho 8 lít hỗn hợp CO và CO 2 trong đó CO2 chiếm 39,2% (theo thể tích ở đktc) đi qua
dung dịch chứa 7,4g Ca(OH)2. Khối lượng chất không tan sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 6g
B. 6,2g
C. 9g
D. 6,5g

CHƯƠNG 7 – HOÁ 12 CT NÂNG CAO
CROM - SẮT - ĐỒNG
***

Câu 1.Cho phản ứng:
a Fe + bHNO3  c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O.
Các hệ số a, b, c,d, e là những số nguyên, đơn giản nhất.
Tổng ( a + b ) bằng
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 2. Cho 10g hổn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư ) .
Sau phản ứng thu được2,24 lít khí Hidro (ở đktc ), dung dịch X và m (gam) chất rắn
không tan. Giá trị của m là (cho H = 1 , Fe = 56 , Cu = 64 )
A. 6,4
B. 4,4
C. 5.6
D. 3,4
Câu 3. Dãy gồm các chất chỉ có oxy hoá là
A. FeO , Fe2O3
B. Fe2O3 , Fe2(SO4)3
C. Fe(NO3)2 , FeCl3
D. Fe(OH)2 , FeO.
Câu 4. Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu.
Kim loại đó là:
A. Fe
B. Ag
20

20


C. Cu

D. Na.
Câu 5. Khi cho bột Fe3O4 tác dụng hết với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng thì
được dung dịch chứa:
A. Fe2(SO4)3 và H2SO4
B. Fe2(SO4)3 , FeSO4 và H2SO4
C. FeSO4 và H2SO4
D. Fe2(SO4)3
Câu 6. Khi cho 12gam hổn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thể tích H 2
sinh ra là 2,24 lít (ở đktc).
Phần kim loại khơng tan có khối lượng là (cho H = 1, Fe = 56 , Cu =64 )
A. 6,4g
B. 3,2g
C. 5,6g
D. 2,8g
Câu 7. Cho bốn dung dịch muối: Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 , AgNO3 , Pb(NO3)2. Kim loại
nào dưới đây tác dụng được với cả bốn dung dịch muối trên?
A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Pb
Câu 8. Ở điều kiện thường, Fe(OH)2 phản ứng được với
A. H2
B. H2O
C. dung dịch HNO3
D. dung dịch NaNO3
Câu 9. Hịa tan hồn tồn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ
dung dịch H2SO4 lỗng thu được 1,344 lít H2 (ở đktc) và dung dịch chứa m (gam)
muối. Giá trị m là (cho H=1, O=16, Mg=24, S=32, Fe=56, Zn=65)
A. 9,52
B. 7,25

C. 8,98
D. 10,27
Câu 10. Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X, cho kim loại M tác dụng với
dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta
cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A. Al
B. Fe
C. Zn
D. Mg
3+
Câu 11. Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. Kim loại Mg
B. Kim loại Cu
C. Kim loại Ag
D. Kim loại Ba
Câu 12. Có 2 chất rắn Fe2O3 và Fe3O4. Dung dịch có thể phân biệt được 2 chất rắn đó

A. HCl
B. H2SO4 lỗng
C. HNO3 lỗng
D. NaOH
Câu 13. Khử hồn toàn 100g oxit của sắt bằng CO thu được 72,414 gam Fe. Cơng
thức của oxit đó là
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeO3
Câu 14. Tính chất của Fe2O3 là:
A. Vừa có tính bazơ, vừa có tính oxi hóa
B. Vừa có tính bazơ, vừa có tính khử

C. Có tính bazơ, có tính khử và có tính oxi hóa
D. Vừa có tính axit và tính khử.

21

21


Câu 15. Ngâm 1 thanh sắt trong 200ml dung dịch FeCl3 , sau khi các phản ứng xảy ra
hịan tồn thấy khối lượng thanh sắt giảm 5,6 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch
FeCl3 là (Fe=56)
A. 1M
B. 0,5M
C. 1,5M
D. 2M
Câu 16. Để phân biệt các chất Fe, FeS, Fe 3O4 trong các bình mất nhãn người ta dùng
dung dịch
A. HCl
B. HNO3 loãng
C. H2SO4 đặc nguội
D. CuCl2
Câu 17. Nhúng thanh Fe vào 200ml dung dịch CuSO4 0,1M. Sau khi màu xanh của
dung dịch mất, lấy Fe ra (giả sử toàn bộ Cu sinh ra bám hết vào thanh Fe) thấy khối
lượng thanh Fe
A. Tăng 1,28g
B. Tăng 1,6g
C. Tăng 0,16g
D. Giảm 1,12g
Câu 18. Khối lượng Fe3O4 là bao nhiêu để khi hòa tan hồn tồn trong dung dịch
HNO3 lỗng dư thì chỉ sinh ra hỗn hợp khí gồm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO

(Fe=56, O=16)
A. 11,6g
B. 20,88g
C. 33,92g
D. 32,48g
Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 1,68 gam kim loại M trong dung dịch HNO 3 lỗng dư thì
thu được 0,02 mol NO và 0,01 mol NO2 (Biết chỉ xảy ra 2 quá trình khử) kim loại M
là (Mg=24, Fe=56, Al=27, Zn=65)
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Zn
Đồng:
Câu 20. Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
A. HCl
B. H2SO4 lỗng
C. H2SO4 đặc nóng
D. FeSO4
Câu 21. Tính thể tích khí SO2 sinh ra (ở đktc) khi cho 6,4gam Cu phản ứng hết với
dung dịch H2SO4 đặc nóng là (O=16, S=32, Cu=64)
A. 2,24 l
B. 4,48 l
C. 6,72 l
D. 1,12 l
Câu 22. Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl 2 với điện cực trơ
A. ion Cu2+ nhận electron ở catot
B. ion Cu2+ nhường electron ở anot
C. ion Cl- nhường electron ở catot
D. ion Cl- nhận electron ở anot
Câu 23. Chất nào sau đây tan được trong dung dịch NH 3?

A. Al(OH)3
B. Cu(OH)2
C. Mg(OH)2
D. Fe(OH)3
Câu 24. Thể tích khí NO2 (giả sử là khí duy nhất ở đktc) sinh ra khi cho 6,4 gam Cu
phản ứng với axit HNO3 đặc (dư) là (cho N=14, O=16, Cu=64)
A. 2,24 l
B. 4,48 l
C. 6,72 l D. 1,12 l
Câu 25. Ở nhiệt độ cao CuO không phản ứng được với chất nào
A. Ag
B. H2
C. Al
D. CO
2+
+
Câu 26. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu ; 0,03 mol K ; x mol Cl và y mol SO42Tổng khối lượng các muối tan trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần
lượt là (cho O=16, S=32, Cl=35,5, K=39, Cu=64)
A. 0,05 và 0,01
B. 0,01 và 0,03
C. 0,03 và 0,02
D. 0,02 và 0,05
22

22


Câu 27. Cho hỗn hợp Fe và Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 lỗng. Sau khi phản
ứng hồn toàn thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó
là.

A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. Cu(NO3)2
D. HNO3
Câu 28. Trong pin điện hóa Zn – Cu, quá trình khử trong pin là
A. Cu → Cu2+ + 2e
B. Cu2+ + 2e → Cu
C. Zn2+ + 2e → Zn
D. Zn → Zn2+ + 2e
Câu 29. Dung dịch CuSO4 phản ứng được với:
A. Mg, Al, Ag
B. Fe, Mg, Na
C. Ba, Zn, Hg
D. Na, Hg, Ni
Câu 30. Nhúng thanh Cu (dư) vào dung dịch FeCl 3, thấy
A. Bề mặt thanh kim loại có màu trắng
B. Dung dịch có màu vàng nâu
C. Màu dung dịch chuyển từ vàng nâu chuyển sang xanh
D. Khối lượng thanh kim loại tăng
Câu 31. Để tinh chế Ag trong hỗn hợp (Fe, Cu, Ag) sao cho khối lượng Ag khơng đổi
so với ban đầu thì có thể dùng dung dịch
A. HCl
B. Fe(NO3)3
C. AgNO3 D. H2SO4 đặc nóng
Câu 32. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4, có thể dùng chất nào dưới đây có thể
loại bỏ được tạp chất.
A. Bột Fe dư
B. Bột Cu dư
C. Bột Al dư
D. Na dư

Crôm:
Câu 33. Hai chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính
A. Al và Al2(SO4)3
B. Cr và Cr2O3
C. Cr(OH)3 và Al2O3
D. Al2(SO4)3 và Al(OH)3
Câu 34. Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3 , Zn(OH)2 , Mg(OH)2
B. Cr(OH)3 , Fe(OH)2 , Mg(OH)2
C. Cr(OH)3 , Pb(OH)2 , Mg(OH)2
D. Cr(OH)3 , Zn(OH)2 , Pb(OH)2
Câu 35. Phát biểu không đúng là:
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng cịn hợp chất Cr(VI) có tính oxy hóa
mạnh.
B. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác
dụng được với dung dịch NaOH.
C. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất luỡng tính
D. thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối Cromat.
Câu 36. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch K 2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ
A. Màu da cam sang màu vàng
23

23


B. Không màu sang màu vàng
C. Màu vàng sang màu da cam
D. Không màu sang màu da cam
Câu 37. Cho phản ứng:
NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O

Khi cân bằng phản ứng trên hệ số của NaCrO2 là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 38. Cho các phản ứng :
M + 2HCl → MCl2 + H2
MCl2 + 2NaOH → M(OH)2 + 2NaCl
4M(OH)2 + O2 + 2H2O → 4M(OH)3
M(OH)3 + NaOH → Na[M(OH)4]
M là kim loại nào sau đây?
A. Fe
B. Al
C. Cr
D. Pb
Câu 39. Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78g Crom từ Cr 2O3 bằng phản
ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là
A. 13,5g
B. 27g
C. 40,5g
D. 54g
Câu 40. Đổ dung dịch chứa 2 mol KI và dung dịch K 2Cr2O7 trong axit H2SO4 đặc, dư
được đơn chất X. Số mol của X là
A. 1mol
B. 2mol
C. 3mol
D. 4mol

24


24


CHƯƠNG 8,9 – HOÁ 12 CT NÂNG CAO
PHÂN BIỆT, CHUẨN ĐỘ, MƠI TRƯỜNG
***
Câu 1. Có 5 dung dịch đựng trong 5 bình mất nhãn: CaCl 2, MgCl2, FeCl3, FeCl2,
NH4Cl. Để phân biệt 5 dung dịch trên cần dùng:
A. Mg
B. Al
C. Cu
D. Na
Câu 2. Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al, Fe chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể
nhận biết tối đa đuợc :
A. 1 chất
B. 2 chất
C. 3 chất
D. 4 chất
Câu 3. Sục một khí vào nuớc Br2 thấy nước Brơm bị nhạt màu, khí đó là
A. CO2
B. CO
C. SO2
D. HCl
Câu 4. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch:
NaCl, NH4Cl, AlCl3, FeCl2, CuCl2, (NH4)2SO4?
A. Dung dịch BaCl2
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch NaOH
D. Quỳ tím
Câu 5. Có thể dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt các dung dịch riêng biệt chứa

các cation: Na+, Mg2+, Al3+
A. HCl
B. BaCl2
C. NaOH
D. K2SO4
Câu 6. Có 4 dung dịch Al(NO3)3 , NaNO3, Na2CO3, NH4NO3. Chỉ dùng dung dịch nào
sau đây để phân biệt các cation trong các dung dịch trên?
A. H2SO4
B. NaCl
C. K2SO4
D. Ba(OH)2
Câu 7. Khối lượng K2Cr2O7 đã phản ứng khi chuẩn độ dung dịch chứa 15,2g FeSO4
(có H2SO4 lỗng làm mơi trường) là
A. 4,5g
B. 4,9g
C. 9,8g
D.14,7g
Câu 8. Hòa tan ag FeSO4 . 7H2O vào nước được dung dịch A khi chuẩn độ dung dịch
A cần dùng 20ml dung dịch KMnO4 0,1M (có H2SO4 lỗng làm mơi trường). giá trị
của a là:
A. 1,78g
B. 2,78g
C. 3,78g
D. 3,87g
Câu 9. Dùng dung dịch KMnO4 0,02M để chuẩn độ 20ml dung dịch FeSO4 đã được
axit hóa bằng dung dịch H2SO4 lỗng. Sau khi cho được 20ml dung dịch KMnO4 vào
thì dung dịch bắt đầu chuyển sang màu hồng. Nồng độ mol của dd FeSO 4 là
A. 0,025M
B. 0,05M
C. 0,1M

D. 0,15M
Câu 10. Chuẩn độ 30ml dung dịch H2SO4 chưa biết nồng độ đã dùng hết 30ml dung
dịch NaOH 0,1M. Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là:
25

25


×