Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Ôn luyện thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.02 KB, 31 trang )

VUA TỪ VỰNG
TỪ VỰNG

IDIOMS + CỤM + PHR

Branch: chi nhánh

Part and parcel: phần thiết yếu

Department: phòng, ban, khoa

Pick a fight with sb: đánh nhau với ai

Division: bộ phận

Pick a quarrel with sb : tranh cãi với ai

Base = main place: địa điểm chính, cơ sở, căn cứ

Keep a low/ high profile: làm người khác chú ý (ít/
nhiều)

Low (a) = dishonest: k thành thật
= crooked

A leap in the dark: nhắm mắt làm liều

Odd (a): lẻ đôi
khoảng, tầm ( đc đặt sau số đếm)

Meet/ fulfil/ satisfy requirements: đáp ứng yêu cầu



Tough: khó khăn, gắt, dai (thịt)

Safe and sound = alive and kicking: bình an vơ sự

Sound = sensible: ổn, tốt, đúng đắn

Bring up + sth: đề cập
Bring up + sb: nuôi dưỡng

Move (v): làm cảm động

move/ reduce sb to tears: làm ai cảm động đến khóc

Shifted (v): thay đổi, chuyển dịch

House (v) + sb: cung cấp chỗ ở
+ sth: chứa

Sight : a thing that you see or can see

A leading/ public/ key/ prominent figure: nhân vật hàng
đầu/công chúng/ chủ chốt/ nổi tiếng

Accommodate: đáp ứng (yêu cầu, nhu cầu)

Play + a/an + adj + role/part: đóng 1 vai trị

Propeller: chân vịt ( tàu bè)
cánh quạt ( máy bay)


Take an advice: nghe theo lời khuyên


Figure (n): nhân vật

Lay the table: dọn bàn

Character (n): nhân vật ( trong film/ truyện)

Be hard on sb: khó tính/ khắt khe vs ai

Section: phần

A sturdy table: 1 cái bàn chắc chắn

Segment: đoạn, khúc

A firm bed/ mattress:
1 cái giường/ nệm hơi cứng, k mềm mại

Solid: cứng, rắn, đặc

It doesn’t necessarily follow/ mean that:
k nhất thiết có kết quả/ nghĩa là

Follow (v): có kết quả là

Result + in: dẫn đến
+ from: gây ra


Pursue (v): theo đuổi (sự nghiệp)

Take your pick = choose: chọn

Bug: bệnh truyền nhiễm

A stomach bug: bệnh truyền nhiễm về dạ dày

Worm: con giun, trùng
Caterpillar: sâu bướm

A flu bug: bệnh cúm
Pick up a bug: bị bệnh

Charge (v): lao về tấn công

Accuse sb of doing sth: buộc tội

Take: to be able to bear sth
 Take criticism/ pressures

Respond to sth: phản hồi

Undertake: đảm nhận, đảm trách

Direct sth to/ towards sth/sb: nhắm đến

Rough: gồ ghề
= approximate: đại khái

: sơ bộ [ý tưởng]
: not gentle: bạo lực, mạnh bạo

Be on the go/ move = be very busy and active: rất bận
rộn và năng động

Issue (n): sự phát hành, ấn bản

Be/ get in on the act: tham gia vào


Volumn (n): quyển, tập ( của 1 bộ sách)

Catch sb in the act: bắt quả tang

Accompany (v): đi kèm với ai

In the attempt/ effort/ endeavour to do sth: trong nỗ lực
làm điều j đó

Fix = set: sắp xếp, cố định

On trial: trong quá trình thử nghiệm
By trial and error: (học/ lớn) qua trải nghiệm

Fitted (v)
 Fit sb in: sắp xếp gặp ai

Crime + figures, level, rate, statistics: tỉ lệ, mức độ tội
phạm

Crime + control, prevention: việc kiểm soát/ ngăn chặn
tội phạm
Crime + problem, wave: vấn đề/ làn sóng phạm tội

Slot: chỗ, vị trí
= spot: mục/ phần ( của chương trình)
Spot + of sth: lượng nhỏ
Plot: mảnh đất ( plot of land)
cốt truyện, tình tiết
âm mưu
Shot: nỗ lực/ lần thử làm j
 Give in a shot, have a shot at sth

A light meal/ supper/ snack/ breakfast: 1 bữa ăn/ bữa ăn
tối/ ăn vặt/ ăn sáng nhẹ nhàng
A light refreshments: món ăn nhẹ trong các cuộc hội
nghị

Account: bản tường thuật, miêu tả
lí do, bản kê khai
tài khoản

Retire to bed = go to bed = turn in

Grading = marking: việc chấm điểm

A slight increase/ change/ difference: sự gia tăng/ thay
đổi/ khác biệt nhẹ

A clean: trong sạch

 A clean police record/ driving licence
 Clean as whistle: rất sạch
A clear: sạch
 A clear conscience: lương tâm trong sạch
: thông qua, chấp nhận

Pick sth/sb = take one’s pick of sth: chọn
 Hand- picked: được tuyển chọn cẩn thận

Spare: dư

Fall + adv/prep = happen/ take a place

Sparse: thưa thớt
 Sparsely/ thinly populated

To the full/ fullest = to the greatest possible degree: đến
mức cao nhất


Scarce: khan hiếm
 Make oneself scarce: bỏ chạy để tránh bị
phạt

Parking lot = parking space: chỗ đậu xe

Scene: hiện trường
 Arrive on the scene: đến hiện.trg

Keep pace with: bắt kịp


Aspect: khía cạnh
 All aspects of life

A bed of sth: bottom layer: lớp dưới cùng

Close (a): ngang sức
 A close match/ contest/ election/ finish

Pattern of events: kiểu sự kiện

Wealthy
= prosperous
= rich
= affluent
= well-off
= well to do

-Behaviour/ sleep/ growth patterns: kiểu tính cách/ kiểu
ngủ/ kiểu phát triển
-Stress/ intonation/ speech/ weather patterns: kiểu nhấn
nhá/ ngữ điệu/ phát biểu/ thời tiết
-Follow a similar pattern: bắt chước kiểu cách giống
vậy

Lavish
= extravagant
= luxurious

To establish/ find a link: thiết lập/ tìm mối liên hệ


Sank: chìm, chùng xuống
 Sb’s heart/ spirit sinks: buồn/ trầm cảm

Association between nguyên nhân and kết quả: mối liên
hệ giữa nn và kq

Drifted (V3): trơi dạt

Hit/ miss one’s mark: thành cơng/ khơng đốn ra được/
đạt được

Submerged: chìm, lặn
>< emerged: xuất hiện

(as) white as a sheet: nhợt nhạt, trắng bệch ( vì bệnh, lo
lắng, sợ hãi)

Course: hướng (máy bay/ tàu)
 On/off course: đúng/ sai hướng

Fair and square: trung thực

Board: ban, ủy, bộ
 Board of directors: ban lãnh đạo
: bữa ăn

In view of sth = considering sth: sau khi cân nhắc về



Band: băng/ nhóm
 A band of out laws/ rebels ( quân phiến
loạn)/ volunteers

Within/ in sight of sb/sth: trong tầm nhìn
In the sight of sb/ in sb’s sight: theo quan điểm của ai
Out of sight, out of mind: xa mặt cách lòng

Range: sự đa dạng
 A range/ variety/ spectrum/ array/ diversity
of sth

Be close to/ near the mark: khá chính xác

Hard: chắc chắn, có thể cm
nghiêm khắc, nghiệt ngã/ rất lạnh

Be short with sb: cục súc với ai

Identify: nhận dạng
 Identify with sb/sth

Neat and tidy: gọn gàng, sạch sẽ

Relieve: làm dịu, làm giảm
 To relieve anxiety/ guilt/ stress
Lower: hạ thấp
 To lower the rate/ cost/ price/ level
Lessen = diminish: làm giảm
 Lessen the risk/ impact/ effect/ pain


Have a hand in sth: tham gia, nhúng tay vào việc j
Strengthen one’s hand in sth: củng cố vai trò của ai
trong việc j

Low
= down
= depressed

Cost/ pay an arm and a leg: tốn/ trả tiền nhiều

Cross: cáu, gắt
 To get/ be cross with sb

The task in hand: nhiệm vụ đang thực hiện

green: thiếu kinh nghiệm
>< experienced/ skillful/ competent/ accomplished/
professional/ seasoned

Make the best of a bad job: làm hết sức mình trong 1
tình huống khó khăn

Wreck: xác tàu/xe
người bị suy sụp

On sb’s account: bởi vì ai

Confusion: sự rối ren


Buy sth on credit: mua trả sau
Buy sth by/ in installments: mua trả góp

Parallel: song song
 Parallel to/with

At first hand: trải nghiệm thực tế

Sharp: dữ dội (physical feeling/ emotion)
Sharply: 1 cách đột ngột, dữ dội

Take sth seriously: xem trọng
>< take sth lightly: xem nhẹ


Pointed: nhọn, châm chích
 A pointed comment/ remark/ reminder

Hard facts/ evidence = concrete evidence: bằng chứng
cụ thể

Blunt: cùn (dao)
thẳng thừng

Relate to sb/sth: hiểu, cảm thông
 Relate to = empathize with = sympathize with:
thấu hiểu, cảm thông

Dead (adv) = exactly
 Dead on time: đúng giờ


Commit oneself to sth/ doing st: tận tâm, cống hiến
Commit sth to memory: học thuộc lòng

Bland: nhạt, k cảm xúc
 A bland, glass – and – steel office building: 1
văn phịng bằng kính và sắt rất bth

Pick your way ( across, along, among, over, through
sth): đi đứng cẩn thận, luồn lách

Scent: mùi hương, dấu vết

Ease one’s mind = make sb less worried

Sensor: thiết bị báo ( chỉ số)
( motion, pressure, temperature,...)

Be short of/ on space/ time/ cash/ breath

Spin: cách trình bày thơng tin, cách truyền thơng
 Put a/an + adj + spin on sth: trình bày thơng
tin về

In the dead of winter: giữa mùa đông
( thời điểm lạnh và giá rét nhất)

Twist = turn: sự thay đổi đột ngột
 Take a/an + adj + twist/ turn


Make a mess of sth: làm bầy hầy, rối tung

Chase: đuổi theo
dí deadline ai đó + about

Be in chaos; be in thrown/ plunged into chaos: rơi vào
tình trạng hỗn độn

Gradual: dần dần

To cast/ put on spell on sb: bỏ bê, làm ai đó xiêu lịng/
say mê
Be under a spell: bị bỏ bùa

Soar = rocket: tăng cao
 Soaring costs/ prices/ temperatures

Turn on one’s charm: hấp dẫn, cuốn hút ai
Lucky charm: bùa hộ mệnh

Heightened = intensify: tăng cường, nâng cao
 Heighten awareness/ activity/ conflict/ sense
of well – being

Pick sth clean: rỉa sạch
Pick your teeth: xỉa răng
Pick your nose: ngoáy mũi

Despairingly: 1 cách tuyệt vọng


On the basis of sth/ that + S + V: với lý do là


Irritable: 1 cách bực mình

At close quarters: gần sát nhau

Sharp

Lay the foundation for sth: đặt nền tảng cho

 Look sharp: nhanh lên

Live (a): có điện, mang điện

One’s nose runs: chảy nước mũi
have/ get a runny nose: chảy nước mũi

Crude: thô (oil/ metal)
chưa được thay đổi ( figures)
phản cảm ( language)

In a/ one sense: theo một nghĩa nào đó

Raw: chưa chín ( meat)
chưa biến đổi (sugar/ milk/ cotton/ sewage)

Be on a roll: đang thành công lớn

Mark = sign: dấu hiệu

 A mark of respect/ a champion/ a gentleman

Twists and turns: chỗ lắt léo, điều bất ngờ

Tight: lo lắng, buồn, giận

Praise sb to the skies: khen ai đến tận mây xanh

Bare: trần, trọc
 The bare bones (of sth) = the basic facts:
thông tin cơ bản về

Set sb sth: giao cho ai cái j

Raw: thô
 A raw deal: việc bị đối xử bất công

Allocate, assign, delegate, entrust sb with a task = give/
set sb a task: giao nv
Accomplish/ perform/ undertake/ complete a task: thực
hiện nhiệm vụ

Hard = a lot; with great efforts

Slow/ quick on the uptake: chậm/ nhanh hiểu

Harsh: khắc nghiệt

Have a low/ high opinion of sb: đánh giá k tốt/ cao về
ai


Picture: tranh/ hình dung
 Mental picture = mental image: hình ảnh
trong tâm trí

Not in the slightest = not at all

Committee: hội đồng, ủy ban
 In committee: được hội đồng cân nhắc

To get/ deserve/ receive/ take/ claim the credit: được
công nhận


Commitment: sự cam kết
 Make a commitment: làm cam kết

Plant a bug: cài máy nghe lén

Trade: thương mại, mua bán
 Do a roaring trade in sth: bán chạy

At one’s first/ second/ third...go/attempt: từ lần thứ
nhất/ hai.... thử sức

Stock: kho hàng
 In stock: còn hàng
>< out of stock: hết hàng

Tempt sb to do sth/ into doing sth: dụ dỗ ai làm j


Clear: ròng ( sau khi trừ đi thuế)
 Clear profit: lợi nhuận ròng
: tròn
 Three clear days: 3 ngày tròn

Make the first move: hành động trước m.n, chủ động

Split: chia đôi
 Split the difference: lấy giá tb giữa 2 giá

A tall order: một việc khó làm
A tall story: 1 câu chuyện khó tin

Chop: giảm/ ngưng hoạt động

Lay, pin, place, put + the blame on sb for sth: đổ thừa ai
vì gì đó

Shatter: làm vỡ tan tành
 Shatter one’s hopes/ confidence/dream/
illusions

Turn over a new leaf: lập lại cuộc đời, cải tà quy chính
Take a leaf from/ out of sb’s book: mơ phỏng người
thành cơng

Close: ngột ngạt, bí hơi
= stuffy
= suffocating

= stifling

Pick sb’s brains: tư vấn ý kiến từ ai
Have a bone to pick with sb: nch phải quấy vs ai ( vì
giận họ)

Stuffed = full: no

Cut/stop short: cắt ngắn/ dừng sớm hơn mọi khi

Packed: chật, đông đúc

To sign/ strike/ finalize/ close/ seal a deal: chốt thỏa
thuận
To make/ cut a deal with sb: ký kết/ cắt đứt thỏa thuận
với ai

Mild (a): nhẹ dịu, k quá lạnh
>< hard: lạnh

Put sb first: ưu tiên

Smooth (a): phẵng, nhẵn
>< rough: nhám xù xì

A thankless task: 1 nhiệm vụ/ công việc bạc bẽo


Split (v): xẻ ra, chẻ ra, tách rời


A labour of love: 1 việc khó khăn nhưng mình muốn
làm

Name (v) = specify (v): chỉ rõ
 Name the price/ day
Name (v) = identify (v): xác định
 Name the victim/ accomplice (kẻ đồng lõa)
 To name but a few: vân vân

Thick and fast: nhanh và nhiều

Funny = slightly ill: hơi mệt

Come to light: được đưa ra ánh sáng
Bring sth to light: đưa cái j ra ánh sáng

Cheerful
 Upbeat: lạc quan, vui vẻ
>< downbeat: buồn bã, ủ rũ

Blow/ take the lid off sth: phơi bày
= put the word out
= take the wraps off sth
= spill the beans blow one’s cover

Playful: thích vui đùa
 A playful puppy: chú chó thích vui đùa

in/ out of commission
= available/ not available to be used

Sử dụng được/ hư hỏng

Fast: khó phai (màu sắc)
 Colourfast: bền màu
Film = coat/ coating/ layer: màn mỏng

Layout: sự bố trí, sắp xếp
# outlay: số tiền chi tiêu

A great/ good deal of sth: nhiều
= loads/ heaps of sth
= a plethora of sth
Be bent on doing sth: quyết tâm làm j
= be determined to do sth
= put/ set/ turn your mind to sth
= set your mind on sth
Have sth in hand: có sẵn để dùng

Part: vai diễn
 Play the part of sb: đóng vai ai đó

Come into view: hiện ra trước mắt (để mình thấy)
Be in view: trong tầm nhìn
Be hidden from view: bị giấu khơng nhìn thấy

Pitch: sân
 Football/ cricket/ rugby/ hockey pitch
Court: sân
 Tennis/ squash/ basketball court
Course: sân ( gofl)

đường đua (races)

Running slow: chạy trễ hơn giờ đúng
Gain: chạy sớm hơn
Lose: chạy chậm hơn


Forced: giả trân

Play silly games with sb: giỡn mặt

Sense: cảm giác, nhận thức
 Bussiness sense/ acumen: cảm giác kd tốt
 Road sense: cảm giác lái xe tốt
 Dress sense: khả năng biết chọn quần áo
phù hợp

Be on quick/ fast on the draw: nhanh nhạy

Scent = perfume = fragnance:
hương thơm, nước hoa

Know one’s place: biết thân biết phận

Break (n): cơ hội

Achieve a taste of success: gặt hái thành công

Rash = reckless: liều, thiếu suy nghĩ


Catch sight of sb/sth: thấy...

Cover (v)
 Cover costs/ expenses/ fees: chi trả chi phí

A touch/ trace of sth: 1 lượng nhỏ

Extend: mở rộng ( a fence/ road/ house)
gia hạn ( deadline/ visa/ life)

Above board = legal and honest: hợp pháp, thành thật

Catch = disadvantage: bất lợi

Head in your hands/ bury your face: ơm mặt vì buồn

Clap

Rack sb’s brain: vắt óc suy nghĩ

 A clap of thunder: sấm chóp

Unwound: trải ra

Have eyes in the back of your head:
biết được mọi chuyện xảy ra sau lưng

Discharge: xả ra

Come/ spring to mind: xuất hiện trong đầu, hiện lên

chợt nhớ đến cái j

Reveal: tiết lộ

Break the strike/ siege:
chấm dứt cuộc đình công/ sự bao vây

Sign: dấu hiệu
 Show signs: cho thấy dấu hiệu
 See the signs: thấy dấu hiệu

Smash a record: phá kỉ lục

Open = frank: cởi mở, thẳng thắn, công khai

Be bursting with sth: chứa đầy thứ j


= be full of sth
Ex: be bursting with ideas/ enthusiasm/ pride
Broad: rộng lớn
 A broad smile/ grin: 1 nụ cười lớn, để lộ cả
răng

Run the risk of doing sth: mạo hiểm làm j
Take risks: chịu rủi ro
Pose risks: mang đến rủi ro

Wide: rộng
 Wide awake: tỉnh như sáo


Shed tears: khóc
Reduce/ move sb to tears: làm ai khóc
Be close/ on the verge of tears: sắp khóc
Fight back tears: nén khóc

vast: lớn

To clinch an argument/ a deal/ a victory: đạt được thành
công trong...

Lenient: khoan dung, nhân hậu
= soft

Grasp a chance/ opportunity: nắm lấy cơ hội
Grab a chance/ opportunity: bắt lấy cơ hội

Marginal: k đáng kể

Seize control/ power:
chiếm lấy quyền kiểm soát/ sức mạnh

Bill: dự luật
 Pass a bill: thông qua 1 dự luật
= invoice: hóa đơn

Come to grinding a halt: từ từ dừng lại

Narrow: vừa sát nút, một xíu
 A narrow escape/ victory


Have a chip on your shoulder about sth:
nhạy cảm/ dễ phật ý

Act: điều luật
hành động, cư cử
 Be/ act your age: cư xử đúng mực
 Be in act of doing sth: trong khi/ trong quá
trình
 Be caught in the act = be caught redhanded: bị bắt quả tang
: sự giả bộ
Fast: nhanh
 Deeply, fast, heavily, sound asleep: ngủ say

Have a crack at sth: thử làm 1 cái j

Categorically: 1 cách dứt khoát

Come out on top: chiến thắng

Prescriptive:

Have sth on the brain: kn nghĩ về

Come to a head: tình hình trở nên nguy cấp


mang tính hướng dẫn, ra lệnh ( method)

Corrective:

mang tính cải tạo, chỉnh sửa ( action, measures)

Shelter in place: ai ở đâu ở yên đó

Clarify: làm rõ
Specify: chỉ rõ, nêu rõ
typify: là điển hình của

Save a seat: giữ chỗ
Resume a seat: ngồi lại chỗ cũ
Give up/ vacate a seat: nhường nhỗ

Activated sth: kích hoạt
 Voice-activated computers/ dialling

Be close to doing sth: sắp đạt được cái j

Populated = inhabit: sống tại
 Heavily/ densely/ sparsely/ thinly populated
Đông/ dày đặc/ thưa/ đông dân cư

Establish + oneself as + sb/sth
= make a name for oneself: thành danh như

Indefinitely: vô thời hạn
>< definitely: chắc chắn

Be in a tight spot/ corner: trong tình huống khó khăn

Infinitely = very much/ extremely

>< finite: có hạn

A shot in the arm: sự khích lệ

Accidentally = by chance/ mistake/ accident: vơ
tình

Fill a slot: lấp đầy 1 chỗ trống

Incidentally = by the way: tình cờ

Keep/ stay/ steer clear (of sb/sth): tránh xa

Inquisitive: tị mị
 Inquisitive mind: đầu óc ham học hỏi

Break/ cut (sb/sth) loose from sb/sth: tách khỏi

Impulsive = impetuous/ rash: hấp tấp, thiếu think

Deal in sth: buôn bán cái j
= handle + sth

Flushed (V3/ed): giội rửa, mặt đỏ bừng

Turn + to sb: nhờ đến (để xin lời khuyên, sự giúp đỡ)

Deliver + sth: giao hàng
+ a message: truyền thông điệp
+ a speech: đọc diễn văn

+ a promise: thực hiện lời hứa

Bend + sth: buộc/ thuyết phục ai phải nghe theo

Behavior: hành vi

Move + on (to sth): tiếp xúc với ( chủ đề/ đề tài khác)


 A breach of behavior:

sự vi phạm quy tắc cư xử
 A breach of contract/ copyright/ warranty:
vi phạm hợp đồng/ bản quyển/ bảo hành
Etiquette: lễ nghi, phép lịch sự

Take + to sb/sth: bắt đầu thích

Compose = calm
 Compose oneself: kiềm chế cảm xúc

Have a head for heights: k sợ độ cao
Have a head for figures/ business; giỏi vs con số/kd

Compounded (V3/ed): làm cho tệ hơn

Follow one’s lead/ example: làm theo hướng dẫn

Commendable = praiseworthy = creditable:
đáng khen


Run/ do a trace on sth: mở cuộc truy tìm

Figuratively: theo nghĩa bóng

A term of imprisonment: hạn tù

Ambiguously = vaguely: 1 cách mơ hồ

Shoot + adv/ prep = move quickly

Literally: theo nghĩa đen

Be your own master/ mistress: người tự chủ

Reinforce: củng cố ( feeling, idea,..)
gia cố (nhà)

Jump at/ grab (at)/ grasp/ seize/ take a chance

Empower: trao quyền

Look/ feel small = to look or feel stupid, weak,
ashamed,...

Engineer = contrive: bố trí, sắp xếp 1 cách bí mật

Give it a shot
Have a shot at sth
 Thử làm gì đó


Establish = ascertain: xác nhận
 Establishment: giới quyền uy

Pull/ make faces/ a face ( at sb):
làm mặt xấu để bày tỏ sự k thích/ chọc cười

Utterly: hồn tồn
(thường dùng cho các adj k tích cực: useless,
devoid, incapable)

Take the initiative: nắm thế chủ động

Obstinately = stubbornly: 1 cách cứng đầu

Cast doubt on sth: dấy lên sự nghi ngờ về


Prevalent = common; widespread:
thịnh hành, phổ biến
 Predominant = dominant ( mạnh hơn)
 Domineering: độc đoán, hống hách

Pace of life/ change: nhịp sống/ tốc độ thay đổi
Keep pace with sb/sth: bắt kịp vs ai/ cái j

Dominant: trội, nổi bật

A race against time/ the clock: 1 cuộc chạy đua vs time


Term: thuật ngữ
 Coin a term: tạo ra 1 thuật ngữ

A figment of one’s imagination: điều chỉ có trong trí
tưởng tượng

Phase: giai đoạn # phrase: cụm từ
 Catchphrase: câu nói thương hiệu

Light up: vui vẻ, làm cho sáng ngời lên

Relief: cảm giác nổi bật lên ( bằng cách dùng ánh
sáng, màu sắc,..)

Place your order: gọi món

Background: nền
 Against a... background: với nền màu...

Be put upon: bị lợi dụng, chà đạp

Drive = group effort: sự nỗ lực tập thể
 An export/ economy/ recruitment drive:
Sự nỗ lực trong xuất khẩu/ kinh tế/ tuyển dụng

Run for sth: tranh cử cho chức vị nào đó

Component: bộ phận cấu thành

Lose/ shed/ reduce weight: giảm cân

>< gain/ put on weight: tăng cân

Matter: vấn đề
 Subject matter: đề tài

No big deal: k quan trọng, k vấn đề
= no big thing
= not a problem

Fertile: phong phú
 A fertile brain/ mind/ imagination

Be the case: tình huống thật

Fruitful: sai quả, hiệu quả
 Bear fruit: ra hoa kết trái, hiệu quả

Charged + adv/ prep = rush = shoot: lao ra, chạy hối hả

Rich
Come of age: trưởng thành
+ đa dạng => a rich history/ heritage: lịch sử/ di sản Feel your age: cảm thấy đã già
đa dạng
Not look your age: trông trẻ hơn so vs độ tuổi
+ containing a lot of fat, butter, eggs: giàu chất béo
 A rich chocolate cake
+ be rich in sth: chứa nhiều


Draining (V_ing): làm cạn kiệt/ vơi đi

 Be drained of energy/ emotion

Establish A (oneself) as B: củng cố danh tiếng

Eroding (V_ing): làm xói mịn, phá hủy dần
 Erode confidence/ tradition

Consolidate one’s position/ lead:
củng cố vị trí/ chiến thắng của 1 người

Expending (V_ing): tiêu xài
 At the expense of sth: trả giá bằng...

Without detriment to sb/sth: mà k tổn hại đến ai/ cái j

Straining (V_ing)
+ làm chấn thương, làm căng, mệt mỏi
 Strain your muscle/ back: căng cơ/ lưng
+ dốc sức
 Strain [ one’s ears] to hear a conversation:
dốc sức lắng nghe cuộc nói chuyện

Put sb at a disadvantage: đặt ai vào thế bất lợi

Identity: nét riêng biệt
 National/ cultural/ personal identity

Sleep deprivation: sự thiếu ngủ
Sleep-deprived
Economically/ emotionally/ socially deprived


Attribute = quality: đặc tính, thuộc tính

Convey sth to do: truyền tải
= get sth across to sb
= communicate sth to sb

Synonymous: đồng nghĩa

Be clear/ smooth/ plain sailing: đơn giản, k gặp rắc rối

Anonymous: nặc danh

Fall for sb = fall in love with sb: thích ai đó
Take to sb = take a liking to sb: thích ai đó
Head over heels in love with sb: yêu ai đó say đắm

Prolong: kéo dài ( về mặt thời gian)
Lengthen: kéo dài ( về mặt không gian)

Straight-out: thẳng thừng
A straight-out refusal: lời từ chối thẳng thừng

Inconceivable = unthinkable: k thể tưởng tượng đc

In force/ strenght = in large numbers: số lượng lớn

Indescribable: k thể miêu tả đc
 Nondescript: xấu, chán


(be) up in arms about/ over sth: nổi giận về chuyện j

Indispensable: k thể thiếu
 Dispensable: k cần thiết

Under a cloud: bị nghi ngờ làm việc sai trái


Burst: nổ tung, vỡ tung

At the peak/ top/ height of...: trên đỉnh cao

Concern = company/ firm/ business: công ty, hoạt
động kinh doanh
 A going concern: 1 hoạt động kinh doanh ăn
nên làm ra

Hit the roof = become angry

Free: trả từ do, loại bỏ

Take some/ a lot of doing
= to be hard work: việc khó khăn

Path: con đường
 A career path: con đường sự nghiệp
 A path to success; con đường thành cơng

Be in the making: trong q trình được tạo ra


Trail: dấu vết
Trace: dấu vết, vết tích
 Without [a] trace: khơng dấu vết

Key ingredients for success:
thành phần chính yếu cho sự thành công

Intensified: tăng cường, gia tăng mức độ [ attacks,
misery, training,..]
 Sth intensifies: cái j đó gia tăng
 Intensify sth; gia tăng cái j

A is synonymous/ associated with B:
A được liên hệ vs B

Indiscriminate: vô tội vạ

Apply oneself to sth = work hard

Innumerate: mù tịt về toán
>< innumerable = countless: vô số

Convert A into B: chuyển A thành B (form, purpose,
system,...)

Inadequate = insufficient: k đủ
>< adequate = sufficient: đủ

Engage oneself in sth: tham gia vào
Be engaged in: đam mê, đắm chìm vào

= be absorbed in
= be engrossed in
= be immersedin

Implemented = carry out: thi hành, thực thi

Exert + oneself: nỗ lực, cố gắng
+ sth = use power/ influence: sử dụng quyền lực,
sức ảnh hưởng

Imitated = mimic: bắt chước
 Copycat: kẻ bắt chước

Be identified with sth = be closely connected with sth:
được liên hệ với


Compulsive: thu hút, thú vị

Bound and determined: rất quyết tâm

Attractive = appealing: thu hút

Classify A as B: phân loại A như là B

Pose: gây ra
 Pose a threat/ risk/ challenge/ danger
 Pose a question: đặt câu hỏi

Shoot to fame/ stardom = suddenly become famous

Rise to fame: trở nên nổi tiếng

Exacerbate = aggravate = worsen: làm trầm trọng
hơn
>< mitigate = alleviate: giảm nhẹ, làm dịu bớt

The head of the queue/ line: đầu hàng

Terminate: kết thúc

Play down = downplay: “nói giảm nói tránh”
>< play up sth: nói quá, phóng đại

Abolish = do away with = dispense with sth: bãi bỏ

Hold sth down: giới hạn
Lay sth down: đặt xuống

Fluctuate: dao động
>< remain stable/ unchanged

Catch on [to sth]: hiểu

Regulate: điều chỉnh ( bằng luật)
điều hòa, điều tiết

Throw sth on = put sth on very quickly: mặc đồ nhanh

Circulate: lưu thông, lưu hành
 Internal circulation: lưu hành nội bộ


Fetch up: đến bất ngờ

Sway: đung đưa
+ sb: ảnh hưởng ai đó
Slay = kill/ murder sb: giết ai đó

Hold sth on: giữ chặt vị trí

File: thu xếp hồ sơ để nộp
 To file a lawsuit/ complaint/ petition: nộp
đơn kiện/ khiếu nại/ kiến nghị

No laughing matter: k phải chuyện đùa

Mind: coi chừng, cẩn thận
 Mind your language/ that step/ your words/
manners [ cư xử]

At issue: điều quan trọng nhất

Look

Clean house: thanh lọc [1 tổ chức/ nhóm]

 Look/ watch out for sth: cẩn thận với...


Amend: sửa đổi
 Amend a law, document


Wash one’s hands of sb/sth: rũ bỏ trách nhiệm, mối
quan hệ với ai/ cái j

Adjust + sth: điều chỉnh
+ to sth = adapt to sth: thích nghi

Spring to attention: tập trung chú ý
Spring to mind: đột nhiên nhớ đến
Spring to one’s feet: đứng nghiêm
Spring to life/into action: bắt đầu sống động/ hành động

Splendour: sự hào nhoáng, lộng lẫy

Keep sth to hand = keep sth within reach: ở nơi dễ lấy

Armour: áo giáp
 A chink in sb’s armour: điểm yếu ( trong
một luận điểm, tính cách)

Put on an act: diễn

Deserted: bỏ mặc ai
bỏ khỏi nơi nào
ruồng bỏ ( một tổ chức)

An unprecedented/ unusual move: nước đi chưa từng
thấy

Discarded: bỏ đi thứ k cần thiết


Be on trail of sb: đang lần theo dấu vết

Absorbed + sb: làm ai đó cuốn

Be on the hunt for sb: đang đi tìm/ săn

Swallowd [1]: nuốt
[2]: tin => swallow a life/ an excuse
[3]: che giấu => swallow your doubt/
pride
[4]: chấp nhận + remark/
criticism/complaint

Spoil sth: làm hỏng
 Spoil one’s appetite: làm ai đó mất ngon, chán
ăn
Spoil sb = overindulge: làm hư ai ( thường là trẻ con)
 Spoil sb rotten: làm hư ai đó quá trời quá đất

Accessible [1]: dễ sử dụng, có sẵn
[2]: dễ tiếp cận (khu vực)
[3]: dễ hiểu

Resign oneself to sth: chấp nhận sự thật

Address: xử lý

Differentiate between A and B
A from B

= distinguish: phân biệt

Unearthed = uncover: tìm ra, khám phá ra

Accommodate oneself/ sth to sth: thích nghi
Accommodate sb: cung cấp chỗ ở
Accommodate sth: chu cấp, đáp ứng


 Accommodate the needs: đáp ứng yêu cầu

Conceive: nhận thức [an idea]

Play = be willing to help/ work: sẵn sàng hợp tác giúp
đỡ

Acknowledge + debt: express thanks: bày tỏ sự cảm
ơn

The turn of century/ year: vào đầu thế kỉ/ đầu năm

Settle: xử lý
 Settle a dispute/ matter/ issue
Extend: bày tỏ
 Extend sympathy/ gratitude/
congratulations

Sprang => spring up: mọc lên như nấm, phát triển
nhanh chóng
= mushroom

= burgeon
= proliferate

Acquired: có được, thu được
 Acquire a taste: thu được 1 thị hiếu

Address sth to sb: nói trực tiếp cái j với ai đó
Address + sb as sth: gọi ai với tên

Attained: đạt được
 Attain a degree/ standard/ level/ proficiency

In sb/ sth’s favour: nghiêng về phía có lợi cho ai đó

Deed: hành động, việc làm
>< misdeed = wrongdoing: việc làm sai

One’s true colours: bản chất thật của ai đó

Feat: kỳ cơng
 To accomplish/ achieve/ perform astonishing
feats: hồn thành/ đạt được/ thực hiện
những kỳ cơng đáng kinh ngạc
 To mean feat: k phải chuyện dễ

The fine/ small print: dòng chữ in nhỏ nhưng rất quan
trọng trong hợp đồng

Run = spell: chuỗi/ khoảng thời gian liên tục
 A run of good/ bad luck: 1 chuỗi may mắn/

xui xẻo

Test the waters: thử nghiệm

Move (n): động tác, nước đi
 Smart move: nước đi thông minh
 Bold move: nước đi can đảm
 Unprecedented move: nước đi chưa từng
thấy

Shoulder + responsibility/ blame for sth: chịu trách
nhiệm cho cái j đó

Sheer: hồn toàn, tuyệt đối
 Sheer lucky/ chance/ coincidence/ joy
 Sheer terror/ panic/ exhaustion

Juggling act: 1 tình huống xử lý nhiều việc khó khăn


Sole: duy nhất
 Sole reason/ survivor/ owner/ responsibility

Out of action = out of order: bị hư

A spread: bài báo được dàn ra

Put in for/ ask for a rise: xin tăng lương

Span: khoảng thời gian

 Life span: tuổi thọ
 Attention span: mức độ tập trung

By/ in leaps and bounds: rất nhanh

Range = spread = variety = spectrum = array

A much-needed boost to the economy: 1 sự nâng đỡ
cần thiết cho nền kinh tế

Involve = entail: bao gồm

Lose heart = be disheartened: mất động lực

Employ: sử dụng
 Employ a technique/ strategy/ tactic: sử
dụng 1 kĩ thuật/ chiến lược

Push sth to the limit: đẩy tới điểm giới hạn

Practice: hành nghề
 Practice medicine/ law: hành nghề y/ luật

Set/ define the limits of sth: đặt ra giới hạn
Know [= have] no limits: khơng có giới hạn
Reach one’s limit: chạm đến giới hạn
Within the limits of sth: trong giới hạn của điều j
>< beyond the limits of sth: vượt quá giới hạn của điều
j


Apply: thoa, quét [+ paint/ cream/ make-up]

Play dead: giả chết
Play the wronged wife: giả vờ làm ng vợ hư đốn

Assume: giả sử
 Assume the worst: chấp nhận điều tồi tệ
nhất

A walk of life: địa vị/ công việc trong cuộc sống
Have a go at sth/ give sth a go: thử cái j

Thin = of poor quality: tiêu chuẩn thấp, chất lượng
kém

Deal a blow to sb: làm sốc/ gây hại cho ai

Lean: khó khăn, đói kém
 A lean period: 1 giai đoạn khó khăn, đói
kém
 A lean spell: 1 khoảng time khó khăn, đói
kém
 A lean year: 1 năm khó khăn, đói kém

Set + sb/ oneself + sth: giao việc/ nhiệm vụ


Slim: nhỏ
 A slim chance
 A slim possibility: khả năng mong manh


Add to one’s problem: vấn đề trở nên lớn hơn khi...
= add insult to injury
= add fuel to the flames/ the fire

Swung (V2/ed): thay đổi [cảm xúc, tâm trạng]

Lecture + on sth: giảng về
Lecture sb on/ about sth: giảng/ lên mặt dạy đời

Chocked (V2/ed): làm ai đó nghẹn lời

Valued + sb/sth as sth: trân trọng
Treasured + sth: trân trọng
Cherished + sb/sth: trân trọng, âu yếm
Cherished + a hope/ memory: ni hy vọng, kỉ niệm

Area:khía cạnh, lĩnh vực
 In the area of sth = approximately: xấp xỉ
 Key areas: khu vực trọng điểm

Administer + first aid/ rites:
thực hiện [sơ cấp cứu/ nghi thức]

Corner: góc
Alien + to sb: lạ, khơng quen với ai
 From the four corners of...: từ mọi nơi trên...
Region: vùng
 In the region of = appproximately: trong
khoảng, xấp xỉ


Admit sb to somewhere: cho vào, nhận vào
Accepted + into: được chào đón, nhận vào
Permitted + sb to do sth: cho phép ai làm j
Allowed + into: được cho vào

Launched: phát động
 Launched a campaign/ investigation/ attack/
appeal: phát động chiến dịch/ cuộc điều tra/
tấn công/ lời kêu gọi

Adopt + sb as sth: chọn ai làm đại diện/ ứng cử viên
Adopt: nhận nuôi
Adopt: thông qua một giải pháp

Alarm

Set/ put sth in motion: làm chuyển động

 A cause for alarm; điều đáng lo/ sợ hãi
 A sense of alarm; cảm giác bất an

Air: vẻ, dáng
 An air of confidence/ authority/ mystery:
dáng vẻ tự tin/ quyền lực/ bí ẩn

Advanced + sth to sb/sb sth: ứng trước lương

Appreciated: tăng
 Appreciate in value: tăng về giá trị

 The euro appreciates against the dollar:
đồng euro tăng giá so vs đồng đô la

Further one’s career/ interests: phát triển sự nghiệp/ sở
thích của ai đó

Considered A [to be/ as] B: xem như là

expended + sth in/on sth: chi tiêu


Yield: cung cấp/ sản xuất
Discipline: pp rèn luyện
Labour: sự chuyển dạ [đẻ]
Assignment: nhiệm vụ/ sự giao việc

Cut across: đi [đường] tắt
Run across sb/sth: tình cờ bắt gặp
= bump into
= run into
= meet by chance/ accident
= come across sth: tình cờ bắt gặp (ai), tình cờ thấy (cái
j)

Satisfied: thỏa mãn
 Satisfy sb’s curiosity/ demand/ criterion/
condition: thỏa mãn sự tò mò nhu cầu/ tiêu
chí/ điều kiện của ai

Rid A of B: loại B khỏi A


Reconciled: cam chịu
 Oneself to sth = resign oneself to sth: cam
chịu

Call sb names: nhạo báng ai đó

Fair (a): khá lớn

Be thick with sth/sb = be brimming with sth: có đầy
rẫy, nhiều

Equal: bằng nhau
 Be on an equal footing with: ở vị thế bằng
với

In large part/ measure = to a great extent: trong 1 phạm
vi rộng lớn

Keen: dữ dội, gay gắt
A dense piece of writting: 1 bản ghi chép dày đặc
 Keen competition/ rivals/ debate: cạnh tranh
gay gắt/ đối thủ gay gắt/ tranh luận gay gắt
Fond: trìu mến
 A fond look/ embrace/ farewell/ memories

Be deep in sth; đắm mình vào [ thought/ conversation/
debt]

Blunt: thẳng tính


A face of life: điều tất yếu

Filed: trường, vùng, tầm
 Field of vision: tầm nhìn

With a triumphant air: dáng điệu đắc thắng
An air of complete confidence: thần thái hoàn toàn tự
tin

Track: hướng đi

Sb’s heart is in their mouth: cảm thấy lo lắng, hồi hộp

Trail: dấu vết
 Be on the trail of sth: đang lần theo

Put your foot in your mouth: lỡ làm/ nói điều đáng xấu
hổ/ gây phản cảm


Concern = responsibility: mối quan tâm
 None of your concern = none of your
business: k phải bận tâm

Set the stage for sth: tạo tiền đề/ điều kiện cho

Design = plan: kế hoạch/ ý định
 By design: được lên kế hoạch trước
>< by accident/ chance/ mistake: tình cờ


Be on sb’s case: suốt ngày chỉ trích ai

Cruel: tàn khốc
 Cruel irony/ blow/ punishment: sự mỉa mai/
đòn/ trừng phạt tàn nhẫn

Be in/ get into a state: trong 1 trạng thái nào đó

Savage: dã man
 Savage dogs/ killer: chó hung dữ/ kẻ giết
người man rợ

Put A down to B
= ascribe/ attribute A to B: cho rằng A được B gây ra

Cold: k có cảm xúc

To be filled with concern: đầy ắp lo ngại

Frigid = very cold

Sb comes of age: đến tuổi trưởng thành
Sth comes of age: chín mùi, được chấp nhận

Raw: thật
 Raw emotion: cảm xúc thật

To come to the aid of sb/ sb’s aid: đến sơ cứu, trợ giúp
ai

To come to sb’s rescue: đến cứu, trợ giúp

Favorable = advantageous: thuận lợi
Favored: được ưu ái
Favorite: yêu thích
Unfavorite: k được yêu thích

Address a meeting/ conference/ assembly: phát biểu tại
cuộc họp/ hội nghị/ hội thảo

Morale: tinh thần, nhuệ khí
 Boost/ raise/ improve morale: nâng cao tinh
thần

An article/ item of clothing: một món đồ mặc

Mortality: sự tử vong
 Mortality rate: tỉ lệ tử vong
Morality: tiêu chuẩn đạo đức
 Standards of morality
Mortar: vữa, hồ

Go into detail: giải thích kĩ

Grieving: buồn
 Grieve for/ over sth: đau buồn

The passage of time: sự trôi qua của thời gian



Thin: cúi mía, mong manh
 A thin excuse/ argument: 1 lí do/ lí lẽ chưa
thuyết phục
Elastic: co giãn, đàn hồi
 Elastic material: chất liệu đàn hồi

Chapter and verse = exact details: nói có sách, mách có
chứng
A chapter of accidents = a series of accidents: 1 loạt
những sự kiện không may xảy ra

Even: calm: điềm đạm, bình thản

Conduct oneself = behave oneself:
ăn ở [cư xử] cho phải phép

Crack = joke: trò đùa

Arise = come up = spring up = crop up = emerge: xảy
ra

Recalled: thu hồi sp lỗi
Reminded: gợi nhớ, hồi tưởng
Recollected = recall = reminisce: hồi tưởng
Restored: phục hồi (tranh, ảnh cũ)

Direct sth at sb = aim sth at sb: nhắm đến đối tượng

Pool: nguồn lực ( người/ vật)
 A pool of cheap labour: nguồn lao động rẻ


Point at: chỉ vào mặt
Point to/ towards: chỉ về hướng

Dispensation: sự cho phép đặc biệt

Guide sb through sth: hướng dẫn, giải thích cho ai hiểu
đc j

Imposition: sự áp đặt/ ban hành
 Impose A on B: áp đặt

Intend to do sth: có ý định
Be intent on/ upon sth: tập trung làm điều j đó

Pond: cái ao
=> A big fish in a small pond [ “large” person –
small community]: 1 nhân vật quan trọng và có ảnh
hưởng trong cộng đồng nhỏ hay phạm vi hẹp
>< a cog in the machine/ wheel [ small person –
large community]: 1 người giữ vị trí nhỏ nhưng lại
có vai trò quan trọng trong 1 tổ chức

A sense of alarm: cảm giác bất an, hoảng hốt
Issue a warning: đưa ra lời cảnh báo
Dire warning: cảnh báo nghiêm trọng
Be on the alert for sth: trong tình trạng cảnh giác
A word/ note of caution: lời cảnh báo

Steady: đều, vững chắc


Take an interest in sth: thích cái j

Steadfast: kiên định, k thay đổi
 A steadfast friend/ loyalty

Hold a fascination for sb: thu hút ai

Notice: giấy báo nghỉ việc
 Give/ hand in one’s notice: nộp đơn xin nghỉ
việc

Be shot on location: được quay ngoại cảnh ở...


 Redundancy notice: thông báo cắt giảm

nhân sự
 Write notice to sb: viết đơn thông báo nghỉ
việc gửi đến ai đó
Fired: truyền cảm hứng
 Fire one’s imagination: làm ai sáng tạo, giàu
trí tưởng tượng hơn
 Fire sb with sth: làm cho ai cảm thấy
: làm cho hào hứng
 Be fired with enthusiasm
 Fire questions at sb: hỏi dồn dập ( để chỉ
trích)

On site: có sẵn tại cơng trường


Hint: lời gợi ý/ mách nước
 Take the hint: hiều lời gợi ý/ mách nước

Go by the board = be rejected: bị từ chối

Tip = tip – off: lời báo trước [ cho cảnh sát]

Rocked + sb/sth = shock sb/sth: gây sốc, làm ai/ cái j
bất ngờ

Line: quan điểm, thái độ
 Take a hard line on sth: có 1 thái độ cương
quyết
 One’s stance/ take/ view on sth: quan điểm
của ai về điều j

Move + sb to do sth: thúc đẩy

Maintain = insist + that + S + V: khăng khăng cho
rằng

Catch = a hidden disadvantage: 1 mối nguy ngầm
 what’s the catch?: nghe có vẻ ngờ ngợ nhỉ

Remain: vẫn cịn
Retain: nhận lại, giữ lại
Restrain: kiềm chế, nén lại
 restrain one’s anger/ the urge to do sth


Take + on sth = opinion: ý kiến

Gathered: nắm được, suy ra được rằng
 as far as I can gather/ from what I can
gather: theo như tôi có thể suy ra

Clear + of sth: cách xa cái j

Detachment: sự tách biệt, sự thờ ơ

Keep abreast of sth: cập nhật cái j

Capacity: vai trò
 in sb’s capacity as: trong vai trò như là
 do sth in a business/ judicial/ professional/
voluntary capacity: làm kd/ tư pháp/ nghề

Come clean [with sb about sth]: thừa nhận bí mật


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×