QUẢN LÝ
TÀI CHÍNH CÔNG
Hà Nội - 2009
NỘI DUNG
I. Những vấn đề cơ bản về quản lý tài
chính công
2. Quản lý thu nhập công
3. Quản lý chi tiêu công
4. Quản lý cân đối NSNN
5. Quản lý quy trình NS
6. Phân cấp quản lý NSNN
Tài liệu tham khảo
•
Luật NSNN năm 2002
•
Quản lý tài chính công, Học viện Tài chính,
HN 2008.
•
Quản lý tài chính công, PGS.TS. Trần Đình
Ty, Nxb Lao động, HN 2003.
•
GS.TS. Dương Thị Bình Minh: Tài chính
công, NXB Tài chính, 2004.
•
TS. Trần Văn Giao: Quản lý tài chính công
đại cương, NXB 2008.
Tài chính
và tài chính công
Tài chính là gì?
Biểu hiện bên ngoài của tài chính:
•
Các hiện tượng thu vào bằng tiền
•
Các hiện tượng chi ra bằng tiền
Hình thức biểu hiện bên ngoài của tài
chính là sự vận động của nguồn tài
chính.
Quá trình vận động của các
nguồn tài chính
CHỦ THỂ KINH
TẾ -XÃ HỘI
Quá trình hình thành
quỹ tiền tệ
Quá trình sử dụng
quỹ tiền tệ
QUỸ
TIỀN TỆ
Sự vận động của các nguồn tài chính
phản ánh mối quan hệ kinh tế giữa các
chủ thể
Bản chất của tài chính
Tài chính là tổng thể các mối
quan hệ kinh tế nảy sinh trong phân
phối các nguồn tài chính thông qua
việc tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ
nhằm đáp ứng các nhu cầu khác
nhau của các chủ thể trong xã hội.
Hệ thống tài chính
Là tổng thể các luồng vận động
của các nguồn tài chính trong các
lĩnh vực khác nhau của nền kinh
tế quốc dân
Có quan hệ hữu cơ với nhau trong
việc hình thành và sử dụng các
quỹ tiền tệ trong các lĩnh vực đó.
Tài chính công
Tài chính quốc tế
Tài chính dân cư
Tổ chức XH
Tài chính DN
Thị
trường
tài
chính
Các định nghĩa về tài chính công
Tài chính công nghiên cứu các hoạt
động chi tiêu và làm tăng thu nhập
của Chính phủ.
Nguồn: Harvey S.Rosen: Tài chính
công, NXB Irwin McGraw-Hill, xuất
bản lần thứ 5, tr. 7.
Mối quan hệ giữa tăng trưởng và thu nhập,
chi tiêu công
Kinh tế
tăng trưởng
Thu nhập bình quân
đầu người
Thu thuế
Chi tiêu công
Tốc độ tăng GDP
GDP và GDP bình quân đầu người
Nguồn: Kinh tế 2007-2008 VN & thế giới, tr.76
N¨m GDP thùc tÕ
Tû VN§
GDP tÝnh b»ng
tri u USDệ
GDP bình
quân đầu
người (nghìn
VNĐ)
GDP b×nh qu©n
®Çu ng êi USD
1995 228.892 20.806,5 3.179,3 289,0
2000 441.646 31.216,1 5.688,7 402,1
2001 481.295 32.489,2 6.116,7 412,9
2002 535. 762 35.081,3 6.719,9 440,0
2003 613.443 39.797,8 7.582,5 491,9
2004 715.307 45.358,7 8719,9 552,9
2005 839.211 53.114,6 10.098,0 639,1
2006 973.790 61.022,1 11.571,3 725,1
2007 1.143.442 71.215,9 13.421,5 835,9
2008 1488.800 90.880 16.880 1.055
Thu – chi NSNN (tỷ đồng)
Thu chi NSNN so với GDP
Đơn vị: ngàn tỷ đồng
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
GDP 481.3 535.8 613.4 715.3 839.2 973.8 1.143.4 1488,8
Thu
NSNN
103.8 121.
7
152.3 190.9 228.3 264.1 287.5 399.0
%
GDP
21.6 22.7 24.8 26.7 27.2 27.1 25.1 26.8
Chi
NSNN
127.7 143.
8
181.2 214.2 262.7 319.1 368.5 465.2
%
GDP
26.5 26.8 29.5 29.9 31.3 30.7 32.2 31.9
Tốc độ tăng trưởng
các nền kinh tế thế giới năm 2005-2008
Nguồn: IMF 2007, World Economic Outlook. Oct.2007, Washington DC. (Tạp chí
Tài chính 2-2008, tr. 46)
Danh sỏch 10 nn kinh t hng u TG nm 2004
Ngun: /> Vị trí
Tên n ớc
GDP
Tỷ USD
2004 2003
1 1 Mỹ 11.668
2 2 Nhật Bản 4.623
3 3 Đức 2.714
4 4 Anh 2.141
5 5 Pháp 2.003
Vị trí
Tên n ớc
GDP
Tỷ
USD
2004 2003
6 6 Italy 1.672
7 7 Trung Quốc 1.649
8 9 Tây Ban Nha 991
9 8 Canada 980
10 12 ấn Độ 692
GDP cỏc nc hng u th gii 2006
/>TT N ớc GDP
1 Mỹ
13.201,8
2 Nhật
4.340,1
3 Đức
2.906,7
4 TQ
2.668,1
5 Anh
2.345,0
6 Pháp
2.230,1
7 Italy
1.844,7
8 Canada
1251,5
9 Spain
1.224,0
10 Brazil
1.968,0
11 Nga
987,0
12 ấn độ
906,3
13 Hàn Quốc
888,0
Vit Nam- 2006: 61 t USD
GDP cỏc nc hng u th gii 2007
/>TT N ớc GDP
1 Mỹ
13.811,2
2 Nhật
4.376,7
3 Đức
3297,2
4 TQ
3280,1
5 Anh
2.727,8
6 Pháp
2.562,3
7 Italy
2.107,5
8 Spain
1429,2
9 Canada
1.326,4
10 Brazil
1.314,2
11 Nga
1291,0
12 ấn độ
1171,0
13 Hàn Quốc
969,8
Vit Nam- 2006: 61 t USD, 2007 71,2 t USD (thu 57/180)
GDP các nước hàng đầu thế giới 2008
list by CIA World Factbook
/>TT N íc GDP
1 Mü
14.330
2 NhËt
4.844
3 TQ
4.222
4 §øc
3.818
5 Ph¸p
2.987
6 Anh
2.787
7 Italy
2.399
8 Nga
1.757
9 Spain
1.683
10 Brazil
1.665
11 Canada
1.564
12 Ên ®é
1.237
13 Mexico
1.143
Việt Nam- 2008 – 90.880 (thu 60/191)
GDP bình quân đầu người năm 2008
list by CIA World factbook
/>N íc USD
®«la ngang gi¸
søc mua quèc tÕ
XÕp thø (trªn
209 n íc)
1 Mü 47. 165 48.000 8
2 Anh 45. 731 37.400 23
3 §øc 46.352 34.800 26
4 NhËt 38.055 35. 300 25
5 Ph¸p 46.489 32.700 30
6 Trung Quèc 3.174 6.100 105
7 ViÖt Nam 1.055 2.900 138
Ước tính 2009 – 1.109 USD, 2010 – 1.200 USD
Bối cảnh kinh tế thế giới 2008
Khủng
hoảng
nợ
dưới
chuẩn
Sụp đổ
hệ
thống
tài
chính –
ngân
hàng
Suy
thoái
Kinh
tế
Lạm
phát