Đề ôn số 1
Câu 1: Những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng với cơng thức tổng
qt C
n
H
2n
O.
A. Rượu khơng no đơn chức B. Anđehit no
C. Xeton D. Tất cả đều đúng
Câu 2:
Cân bằng hai phương trình phản ứng sau bằng phương pháp điện tử :
KClO
3
+ HCl → Cl
2
+ KCl + H
2
O ;
Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 2,3,3,1,3 B. 1,3,3,1,3
C. 2,6,3,1,3 D. 1,6,3,1,3
Câu 3:
Tỉ khối hơi của một anđehit X đối với hiđro bằng 28.
Cơng thức cấu tạo của anđehit là:
A. CH
3
CHO B. CH
2
=CH-CHO
C. HCHO D. C
2
H
5
CHO
Câu 4
: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc
phân nhóm chính nhóm II tác dụng với dung dịch HCl dư cho 6,72 lít
khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn, H=100%. Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg B. Ca và Sr
C. Mg và Ca D. Sr và Ba
Câu 5
: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được
CO
2
và H
2
O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số
mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng
hợp hiđro thì được rượu đơn chức.
Cơng thức cấu tạo mạch hở của Y là:
A. CH
3
-CH
2
-OH B. CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-OH
C. CH
3
-CH=CH-CH
2
-OH D. CH
2
=CH-CH
2
-OH .
Câu 6
: Cho phản ứng Na
2
SO
3
+KMnO
4
+ H
2
O → có sản phẩm là:
A. Na
2
SO
4
, KOH, K
2
MnO
4
, B.SO
3
MnO
2
, KOH
C. Na
2
SO
4
, MnO
2
, KOH D. Các chất khác
Câu 7:
Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g
X phản ứng với dung dòch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 21,6g Ag.
Vậy X có thể là:
A. HCHO B. OHC – CHO
C. CH
2
(CHO)
2
D. CH
3
– CHO
Câu 8
: Pha loãng 25ml H
2
SO
4
96% (d=1,839g/ml) với H
2
O thành 0,5lít
dung dòch có nồng độ mol là:
A. 0,45 M B. 0,9 M
C. 1,2 M D. 2,5 M
Câu 9
: Khi cho 0,56 lít (đkc) khí HCl hấp thu vào 50ml dung dòch AgNO
3
8% (d=1,1g/ml). Nồng độ % HNO
3
thu được là:
A. 6,3% B. 1,575% C. 3% D. 3,5875%
1
Câu 10: Hai hydrocacbon A, B là đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H
2
bằng
12,65. Vậy A, B có thể là:
A. CH
4
, C
2
H
6
B. C
2
H
4
, C
3
H
6
C. C
2
H
2
, C
3
H
4
D. C
3
H
4
, C
4
H
6
Câu 11
:Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H
2
trong dãy hoạt
động hóa học phản ứng hết với H
2
SO
4
dư, thu được 1,008 lít H
2
(đkc). Cô cạn dung dòch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng:
A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khác
Câu 12
:Hỗn hợp X gồm: C
3
H
8
, C
4
H
10
có tỉ khối đối với H
2
bằng 25,5.
Thành phần % theo số mol là:
A. 20 và 80 B. 50 và 50 C. 25 và 75 D. Kết quả khác
Câu 13
: X là nguyên tố nhóm VA. Công thức hidroxit (trong đó X thể hiện
số oxi hóa cao nhất) nào sau đây là không đúng :
A. HXO
3
B. H
3
XO
3
C. H
4
X
2
O
7
D. H
3
XO
4
Câu 14: So sánh tính axit của các chất sau đây:
CH
2
Cl-CH
2
COOH (1), CH
3
COOH (2),
HCOOH (3), CH
3
-CHCl-COOH (4)
A. (3) > (2) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3)
C. (4) > (1) > (3). > (2) D. Kết quả khác
Câu 15:
Đốt cháy 1,68 lít hỗn hợp CH
4
, C
2
H
4
(đkc) có M =20 ;
thu x gam CO
2
. Vậy x bằng :
A. 6,6g B. 4,4g C. 3,3g D. Kết quả khác
Câu 16
: Đốt cháy Chất hữu cơ A có mCO
2
: mH
2
O = 1,833.
Vậy CTCT của A là:
A. C
3
H
7
OH B. CH
3
O C
2
H
5
C. Glyxêrin D. a,b,c đều đúng.
Câu 17
: Đốt cháy ankan X có mol X : mol O
2
= 2 : 13. Khi Cracking X sẽ
thu được tối đa mấy olefin ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18:
Hydrocacbon có %H = 14,29 và không có đồng phân sẽ có
CTPT là:
A. C
2
H
4
B. C
4
H
10
C. C
3
H
6
D. a,c đều đúng
Câu 19
:Đốt cháy hydrocacbon A có mCO
2
: mH
2
O = 4,889.
Vậy CTTN của A là:
A. (CH
2
)
n
B. (C
2
H
6
)
n
C. (CH
3
)
n
D. (CH)
n
Câu 20
: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt
cháy hồn tồn 5,8 gam hỗn hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu
được khí CO
2
và hơi nước theo tỉ lệ V
CO2
: V
hơi H2O
= 1 : 1
(đo ở cùng điều kiện). Cơng thức đơn giản của X và Y là:
A. C
2
H
4
O B. C
3
H
6
O C. C
4
H
8
O D. C
5
H
10
O
Câu 21
:Khi dẫn một luồng khí clo qua dung dòch KOH loãng nguội thu
được sản phẩm có chứa:
A. KClO B. KClO
2
C. KClO
3
D . Không phản ứng
Câu 22
: Khi cho Cl
2
vào dung dòch Ca(OH)
2
ta thu được clorua vôi. Vậy
2
công thứ của clorua vôi là:
A. Ca(OCl)
2
B. CaOCl
2
C. CaCl
2
và
Ca(OCl)
2
D. b,c đều đúng
Câu 23
: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)
2
dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam.
Vậy A là:
A. CH
3
OH
B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 24:
Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu
đựoc NO.Thể tích dung dòch axitnitric tối thiểu cần phản ứng là :
A. 4ml B. 5ml C. 7,5ml D. Giá trò khác
Câu 25
:Một oxit kim loại:
x
y
M
O
trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng .
Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hoà tan
hoàn toàn lượng M này bằng HNO
3
đặc nóng thu được 1 muối và
x mol NO
2
.Vậy x có giá trò nào?
A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9
Câu 26:
Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A
1
và A
2
. Đốt cháy hồn tồn 0,3mol X thu
được 11,2 lít khí CO
2
(đktc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch
NaOH 1M. Cơng thức cấu tạo của 2 axit là:
a. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH c. HCOOH và
HOOC-COOH
b. HCOOH và C
2
H
5
COOH d. CH
3
COOH và
HOOC-CH
2
-COOH
Câu 27
: Cho 1,152g hỗn hợp Fe, Mg vào 0,1 lít dung dòch AgNO
3
. Khi
phản ứng xong thu được 5,792g hỗn hợp 2
kim loại . Vậy % Mg là:
a. 58,34% b. 41,66% c. 72,2%
d. Kết quả khác
Câu 28
: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác
dụng với dung dịch HCl dư thuđược
55,5g muối khan.Kim loại trên sẽ là: a. Ca b. Sr
c. Ba d. Mg
Câu 29
: Có 3 chất rắn Ba(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
, (NH
4
)
2
CO
3
kí hiệu A, B, C.
Lấy chất B nung thu chất rắn B
1
.
Cho B
1
vào H
2
O thu dung dòch B
2
. Vậy:
A. B là Mg(HCO
3
)
2
, ddB
2
là Mg(OH)
2
B. B là Ba(HCO
3
)
2
, ddB
2
Ba(OH)
2
C. B là Ba(HCO
3
)
2
, ddB
2
BaCO
3
D. B là Mg(HCO
3
)
2
, ddB
2
MgCO
3
Câu 30: 30g hỗn hợp Cu, Fe tác dụng đủ với 14lít khí Cl
2
(đkc).
Vậy %Cu theo khối lượng :
A. 45% B. 60% C. 53,33% D. 35,5%
Câu 31
: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu
được khi CO
2
và hơi nước có tỉ lệ số mol: n
CO2
: n
H2O
= 2 : 3.
3
Cơng thức phân tử 2 rượu lần lượt là:
A. CH
4
O và C
3
H
8
O B. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O
C. CH
4
O và C
2
H
6
O D. C
2
H
6
O và C
4
H
10
O
Câu 32:
Cho 2,8g bột Fe và 2,7g bột Al vào dung dòch có 0,175mol
Ag
2
SO
4
. Khi phản ứng xong thu được x gam
hỗn hợp 2 kim loại. Vậy x là:
A. 39,2g B. 5,6g C. 32,4g D. Kết quả khác
Câu 33
: Dung dịch A gồm HCl, H
2
SO
4
có pH = 2. Để trung hòa hồn tồn
0,59 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no bậc 1 (có số C khơng q 4)
phải dùng 1 lít dung dịch A. CTPT 2 amin :
A. CH
3
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
B. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
và CH
3
NH
2
hoặc C
2
H
5
NH
2
Câu 34
: Cho phản ứng : C
4
H
6
O
2
+ NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag
B có thể điều chế trực tiếp được từ CH
4
và C
2
H
6
.
Vậy B có thể là:
A. CH
3
COONa B. C
2
H
5
COONa
C. a, b đều đúng D. a, b đều sai
Câu 35
: Hai chất hữu cơ A, B đều có cơng thức phân tử C
3
H
4
O
2
. Cho 0,1 mol
mỗi chất tác dụng với NaOH dư, ta lần lượt thu được các muối natri
có khối lượng tương ứng là 9,4g; 6,8g. CTCT của A và B :
A. CH
3
COOH và HCOOCH
3
B. CH
2
=CH=COOH và HCOOH=CH
2
C. C
2
H
5
COOH và CH
3
COOCH
3
D. Các công thức khác
Câu 36
:Cho 9,4g K
2
O vào 200g dung dòch KOH 5,6% thu dung dòch A
x%. Vậy x là:
A. 8% B. 9,6% C. 10,7% D. Kết quả khác
Câu 37
:Trộn V
1
lit dung dòch H
2
SO
4
có pH = 3 với V
2
lit dung dòch NaOH
có pH = 12 để được dung dòch có pH = 4, thì tỷ lệ V
1
: V
2
có giá
trò nào?
A. 9:11 B. 101:9 C. 99:101 D. Tỷ lệ khác
Câu 38
: Đốt cháy hồn tồn 1,52 gam một rượu X thu được 1,344 lít CO
2
(đktc) và 1,44 gam H
2
O. Cơng thức phân tử của X là:
A.C
3
H
8
O
2
B. C
3
H
8
O
3
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 39
: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch một
lỗng và nguội, dung dịch hai đậm đặc đun nóng tới 100
o
C. Nếu
lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ
thể tích clo đi qua hai dung dịch KOH bằng bao nhiêu ?
A. 5/6 B. 5/3 C. 8/3 D. 10/3
Câu 40
: Cho 2,4 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng hồn tồn với dung
dịch AgNO
3
dư trong NH
3
thu được 7,2 gam Ag. CTCT của X:
A. CH
3
CHO B. C
2
H
5
CHO
C. HCHO D. C
3
H
7
CHO
Tài liệu do Trung tâm luyện thi đại học CLC Vĩnh Viễn cung cấp
4
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Điều kiện cần để có rượu không no đơn chức; Andehit no; xêtôn trong C
n
H
2n
O
đã thoả. Nên chọn đáp án D
Câu 2: Dùng phương pháp loại trừ dễ dàng suy được đáp án đúng là D
Câu 3: Với %C = 37,5 ta dễ dàng thấy X: CH
4
O. Nên chọn đáp án đúng là D
Câu 4: Từ
2
8,8
0,3 29,3
0,3
hh
H
n mol M=⇒==
Đáp án đúng là C ⇒
Câu 5: Đốt Y có mol CO
2
= mol H
2
O
A sai và Y có dạng C
n
H
2n
O có ⇒
2
4. 3
OY
nnn
=
⇒=⇒
Đáp số D
Câu 6
: Với đáp án A,D ⇒
2,9
50
121,6
.
4108
A
M ==⇒
Đáp án đúng là B
Câu 8:
[]
24
25.1,839.96
100.98
0,9( )
0,5
sau
HSO M==
Đáp án B ⇒
Câu 9: Ta có n
HCl
= 0,025 mol
= 0.0258
3
n
AgNO
⇒
HCl hết
⇒ m
ddsau
= m
HCl
+ - m
AgCl
3
m
AgNO
dd
=
52,325 g
⇒
63.0,025
%
32,325
3
C
ddNO
=
. 100% = 3% ⇒ Đáp án đúng là C
Câu 10: Chọn đáp án A
Vì
12,65.2 25,2M
hh
==
⇒ hỗn hợp có CH
4
Câu 11: Ta có công thức :
Vì m
muối
= m
klpư
+ 96 .
2
H
n
⇒ m
muối
= 3 + 96 .
1,008
22,4
= 7,32 g
⇒ Đáp án : A
Câu 12: Từ tỉ khối hơi ta nhẩm được tỉ lệ mol có trong X nhờ quy tắc:
C
3
H
8
44 7
C
4
H
10
58 7
51
1
7
38
1
7
410
n
CH
n
CH
⇒==
⇒ Đáp án : B
Câu 13: Số oxi hoá cao nhất = số thứ tự nhóm
B sai vì H
3
3
X
+
O
3
Đáp án : B
⇒
Câu 14: ⇒ Đáp án : D CH
4
; 0,05 mol
Câu 15
: Dễ dàng nhẩm được hh
C
2
H
4
; 0,025 mol
⇒ = 1.0,05 + 2. 0,025 = 0,1 mol
2
n
CO
⇒
= 0,1 . 44 = 4,4 g
2
m
CO
⇒
Đáp án : B
Câu 16: Ta có
2
2
2.
CO
H
O
n
C
Hn
=
Số
Số
Theo đề có
2
2
m
CO
m
HO
= 1,8333
⇔
44.
2
18.
2
n
CO
n
HO
= 1,8333
CTTQ A : C
3
H
8
O
z
⇒
Dễ thấy Z 3 ≤
Đáp án : D ⇒
Câu 17: Pư C
n
H
2n+2
+
31
2
n +
O
2
→
n. CO
2
+ (n+1) H
2
O
Ta có :
2
n
X
n
O
=
12
31
3113
2
n
n
==
+
+
2
n = 4 X: C
4
H
10
⇒ ⇒
Đáp án : B
⇒
Câu 18
: Với % H = 14,29
⇒ CTN : (CH
2
)
n
C
n
H
2n
⇔
2
Cần nhớ: C
n
H
2n
không có đồng phân khi n = 2
⇒ Đáp án : A
Câu 19: Tương tự câu 16
CTN : (CH)
n
⇒
Đáp án : D
⇒
Câu 20: Dễ thấy đáp án hợp lí : B
Câu 21: Cần nhớ
t
0
CaO
ClO
3
-
+ Cl
-
+ H
2
O
2
Cl OH
−
+
ClO
-
+ Cl
-
+ H
2
O
Đáp án : A
⇒
Câu22: ⇒ Đáp án : D
Câu 23
: Ta có
2
n
CO
=
3
100
3
n
CaCO
=
= 0,03
⇒
2,04 0,03.44
18
2
n
HO
−
=
= 0,04
3
2
2. 8
2
n
CO
C
Hn
HO
⇒= =
Số
Số
Đáp án : C ⇒
Câu 24: Pư: 3Ag + 4HNO
3
→
3AgNO
3
+ NO + 2H
2
O
Ta có:
3
441,62
0,
3 3 108
HNO Ag
nn== =
02
3
0,02.63
.1000 5
10.1,2.21
ddHNO
Vm⇒= =l
⇒ Đáp án: B
Câu 25: Với %M = 72,41 Oxit: Fe
3
O
4
⇒
⇒ M: Fe
Ta có: Fe + 6HNO
3
→
Fe(MO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
⇒ n
NO
= 3.n
Fe
= 0,9
⇒ Đáp án: D
Câu 26: Đặt A
1
: C
x
H
y
(COOH)
z
a mol
A
2
C
x’
H
y’
(COOH)
z’
b mol
Từ dữ kiện đề suy được:
ax + bx’ = 0
⇒ x = x’ = 0 đáp án: C ⇒
Câu 27: Phản ứng gợi ý
Mg + 2AgNO
3
2 Ag + Mg(NO
3
)
2
→
Fe + 2AgNO
3
2Ag + Fe(NO
3
)
2
→
3
Sau pư còn hai kim loại đó là: Ag, Fe
⇒ Mg: hết
Từ %Mg ⇒ n
Mgpư
m
Ag
sinh ra ⇒
Với 5,792g hh kim loại suy được đáp án: B
(Kết quả khác được thay bằng một giá trò > 58,34%)
Câu 28: Bổ sung thêm tỉ lệ mol của oxit và kim loại là 1:1
Ta dễ dàng suy được đáp án: A
Câu 29: Dễ thấy đáp án hợp li: B
Câu 30
: Lập hệ 2 phương trình Đáp án: C ⇒
Câu 31: Từ đề ⇒
1
3
C
H
=
số
số
⇒Đáp án: A
Câu 32: Pư 2Al + 3Ag
2
SO
4
→
6Ag + Al
2
(SO
4
)
3
(1)
Fe + Ag
2
SO
4
2Ag + FeSO
4
(2)
→
2 kim loại thu được là Ag, Fe
Al hết ⇒ n
Al
pư = 0,1 mol ⇒
(1)⇒
3
0,1 0,15
2
2
4(1)
nm
Ag SO
== ol
⇒ 0,175 0,15 0,025
2
4(2)
n
Ag SO
=−=
x= 0,175.2.108+0,025.56=39,2g ⇒
Đáp số: A ⇒
Câu 33: Ta nhẫm được
0,59
59
min
0,01
M
hha
==
⇒ Đáp án: D
Câu 34: Chọn dáp án C
Câu 35
: Đáp án: C
Câu 36: Ta có thể nhẫm nhanh nhờ sơ đồ đường chéo hoặc giải như sau:
2
9,4
0,1
94
KO
nm== ol
22
2
K
OHO KOH+⎯⎯→
(1)
Theo (1) và đề ta có :
200 5,6
(0,1 2 56)
100
% 100 10,7
200 9,4
dd
C
×
×× +
=×
+
=
⇒ Đáp án: C
Tài liệu do Trung tâm luyện thi đại học CLC Vĩnh Viễn cung cấp
4
Đề ôn số 2
Câu 1:
Cho m g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H
2
trong dãy hoạt
động hóa học phản ứng hết với H
2
SO
4
dư, thu được 1,008 lít H
2
(đkc). Cô cạn dung dòch thu được 7,32 g rắn. Vậy m có thể bằng:
A. 3g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khác
Câu 2:
Cho hỗn hợp Z gồm 2 rượu có cơng thức C
x
H
2x+2
O và C
y
H
2y
O
biết: x + y - 6 và y ≠ x ≠ 1. Cơng thức phân tử hai rượu là:
A. C
3
H
8
O và C
5
H
10
O B. CH
4
O và C
3
H
6
O
C. C
2
H
6
O và C
4
H
8
O D. C
4
H
10
O và C
6
H
12
O
Câu 3:
Trong CuFeS
2
có:
A. Số oxi hoá của Fe, Cu lần lượt bằng +2 , +2
B.
Số oxi hoá của Fe, Cu lần lượt bằng +3, +2
C. Số oxi hoá của Fe, Cu lần lượt bằng +2, +1
D. A, B,C đều sai
Câu 4
: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc
phân nhóm chính nhóm II tác dụng với 120 ml dung dịch HCl
1M,được
6,72 lít (đkc) khí hiđro Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg B. Ca và Sr
C. Mg và Ca D. A, B đều đúng
Câu 5
: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được
CO
2
và H
2
O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số
mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng
hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Cơng thức cấu tạo mạch hở của Y
là:
A. CH
3
-CH
2
-OH B. CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-OH c. CH
3
-CH=CH-
CH
2
-OH d. CH
2
=CH-CH
2
-OH .
Câu 6
: Cho pư R + HNO
3
+ HCl→ X + NO + H
2
O; Với R là kim loại
Vậy X là:
A. R(NO
3
)
n
B.RCl
n
C. R(NO
3
)
n
; RCl
n
D. A,B,C sai
Câu 7
: M
2
(CO
3
)
n
+ HNO
3
đặc → Muối X+ NO
2
+ H
2
O+ CO
2
(1). Vậy M là :
A. Zn
B. Cu C. Fe D. Al
Câu 4:
FeS
2
+ A → FeSO
4
+ H
2
S + S (1). Vậy A là :
A. H
2
SO
4
(loãng) B. H
2
SO
4
(Đặc)
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 5
:Để nhận biết NaHCO
3
và NH
4
HSO
4
ta có thể dùng:
A. ddHCl B. ddBa(OH)
2
C. ddNaOH D. A, B, C đều được
Câu 6: Cho hhA; Ag, Cu Fe phản ứng hết với HNO
3
; thu đươc
hhG:NO, NO
2
; thấy lượng nước tăng 7,2 gam.
1
Số mol HNO
3
tham gia pứ bằng:
A. 0,35 mol B. 0,25 mol C. 0,2 mol D. Giá trò khác
Câu 7
:Kết luậân nào đúng?
A. ddNaAlO
2
có tính bazơ.
B. Al(OH)
3
,Zn(OH)
2
là các bazơ lưỡng tính.
C. Trong hợp chất O luôn có số oxi hoá bằng -2
D. Phenol có khả năng làm quỳ tím hoá đỏ.
Câu 8
:Cho phản ứng C
n
H
2n
+ KMnO
4
+ H
2
O→ MnO
2
+ KOH + X.
Vậy X:
A . Phản ứng được với Cu(OH)
2
B. Glicol
C. Điều chế được axit axêtic D. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Có các phản ứng:(1) Fe
3
O
4
+ HNO
3
→; (2) FeO + HNO
3
→
(3) Fe
2
O
3
+ HNO
3
→ ; (4) HCl + NaAlO
2
+ H
2
O →
(5) HCl + Mg
→ ; (6) Kim loại R + HNO
3
→
Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử:
A. 1,2,4,5,6 B. 2,6,3 C. 1,4,5,6 D. 1,2,5,6
Câu 10:Có các chất: Cu (1); HCl (2); ddKNO
3
(3); ddFeSO
4
(5);
ddFe
2
(SO
4
)
3
(6); O
2
(7) Từ các chất trên có thể tạo nhiều nhất
được:
A.
2 pứng
B.3 pứng C. 4 pứng
D. 5 pứng
Câu 11:Cho bột Al vào dung dòch hỗn hợp:NaNO
3
; NaNO
2
; NaOH sẽ có
số phản ứng nhiều nhất bằng:
A.1 B. 2 C. 3 D. Giá trò khác
Câu 12:
Cho biết q trình nào dưới đây là sự oxi hoá ?
A. MnO
4
2-
→ Mn
2+
C. C
6
H
5
-NO
2
→ C
6
H
5
-NH
2
B. SO
4
2-
→
SO
2
D. A, B, C đều sai
Câu 13
: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO
2
và y mol
H
2
O. Biết x - y = a. Cơng thức chung của este:
A. C
n
H
2n-2
O
2
B. C
n
H
2n-4
O
6
C. C
n
H
2n-2
O
4
D. C
n
H
2n
O
2
Câu 14
: M tác dụng với HNO
3
:
… M +… HNO
3
→ …M(NO
3
)
2
+2x N
2
+3x NO + …H
2
O
1.Tỷ khối hơi của hh G: (N
2
; NO) so với Hydro sẽ bằng:
A. 16,75 B. 14,6 C. 17 D. Giá trò khác
2. Hệ số cân bằng lần lượt là:
A. 17, 66, 17, 4, 3, 33 B. 17, 66, 17, 2, 3, 33
C. 29, 64, 29, 1,3 , 32 D. 29, 72, 29, 4, 6, 36
Câu 15
: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng.
Tên gọi của anđêhit này là:
A. Propanal B. 2-metyl propanal
C. Etanal D. Butanal
Câu 16
: Dung dòch A:0,1mol M
2+
; 0,2 mol Al
3+
; 0,3 molSO
4
2-
và còn
lại là Cl
-
. Khi cô cạn ddA thu được 47,7 gam rắn.
2
Vậy M sẽ là:
A. Mg B. Fe
C. Cu D. Kim loại khác
Câu 17
: R-NO
2
+Fe +H
2
O→Fe
3
O
4
+R-NH
2
Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 4,9,4,3,4 B. 4,8,4,3,4 C. 2,4,2,3,4 D. 2,3,2,3,4
Câu 18:
Cho pứ X+ + H
+
→ M
2+
+ NO +H
2
O.
3
NO
−
Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 3,4,8,3,4,4 B. 3,2,8,3,2,4 C. 3,6,8,3,6,4 D. 3,8,8,3,8,4
Câu 19: Một chất hữu cơ A chứa C,H,O có % O = 37,21. A có thể là:
A. CH
3
OH B. C
3
H
8
O C. C
4
H
9
OH D. C
3
H
8
O
3
Câu 20
: Những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng với cơng thức tổng
qt C
n
H
2n
O.
A. Rượu khơng no đơn chức B. Anđehit no
C. Xeton D. Tất cả đều đúng
Câu 21:(C
n
H
2n – 1
COO)
3
C
m
H
2m – 1
là CTTQ của Este sinh bởi :
A. Rượu no, 3 chức và axit đơn chức chưa no có1 lkC=C
B. Rượu chưa no có 1 lkC=C, 3 chưc Và axit 3 chức
C. Rượu 3 chưc, có 2 lkπ và axit đơn chức có1 lkC=C
D. A,B, C đều sai.
Câu 22: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là:
A.C
n
H
2n - 6
O
2
B.C
n
H
2n – 8
O
2
C.C
n
H
2n - 4
O
2
D. C
n
H
2n -2
O
2
.
Câu 23
: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có :9
CO
mm :8
=
. Có tất cả
bao nhiêu CTCT của (A)có thể co:ù
A.3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 24:
Cho NO
2
pứ với NaOH dư, thu được ddA. Cho Al vào ddA; thu
đươc hh gồm 2 khí . Vậy 2 khí là:
A. H
2
,NO
2
B. NH
3
, CO
2
C. NO,NO
2
D. A,B đều đúng
Câu 25: Este A có% O = 44,44. Vậy A có CTPT là:
A.C
6
H
4
O
4
B
. C
6
H
8
O
4
C.C
6
H
!2
O
4
D.C
6
H
!4
O
4
Câu 26
:Hòa tan hết hhA:0,1 mol Zn; 0,2 mol Ag; 0,3 mol Fe trong
ddHNO
3;
thu được dung dòch B không chứa NH
4
NO
3
và hỗn hợp
G gồm: 0,01 mol N
2
O và 0,03 mol NO. Vậy số mol HNO
3
cần
pứ có thể bằng:
A. 1,35 mol B. 1,3 mol C. 1,25 mol D. 1,15 mol
Câu 27: A chứa C,H,O có % O = 53,33. Khi A pứ vó Na và với NaHCO
3
có tỷ lệ molA: mol H
2
= 1:1 và molA: mol CO
2
= 1:1 . Vậy CTPT
của A là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
3
C. C
4
H
8
O
3
D. C
5
H
10
O
4
Câu 28: Cho 1,8 gam một axit (A) đơn chức pứ hết với NaHCO
3
. Dẫn hết
khí thu được vào bình ddKOH dư; thấy khối lượng chất tan trong
bình tăng 0,78 gam. Vậy (A ) có CTCT:
3
A.C
2
H
5
COOH B.C
3
H
7
COOH
C.CH
3
COOH D. Công thức khác
Câu 29
: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)
2
dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam.
Vậy A là
A. CH
4
O
B. C
2
H
6
O C. C
3
H
8
O D. C
4
H
10
O
Câu 30:
Ba chất hữu cơ X, Y, Z cùng chứa C, H, O. Khi đốt cháy mỗi chất
lượng oxi cần dùng bằng 9 lần lượt oxi có trong mỗi chất tính theo số
mol và thu được CO
2
, H
2
O có tỉ lệ kết lượng tương ứng bằng 11: 6.Ở
thể hơi mỗi chất đều nặng hơn khơng khí d lần (cùng nhiệt độ, áp
suất). Cơng thức đơn giản nhất của X, Y, Z là:
A. (C
2
H
6
O)
n
B. (C
4
H
10
O)
n
C. (C
3
H
8
O)
n
D. Kết quả khác
Câu 31:
Cho 4 cặp oxi hóa khử sau: Fe
2+
/Fe; Fe
3+
/Fe
2+
; Cu
2+
/Cu; 2H
+
/H
2
Thứ tự tính oxi hóa tăng dần của các cặp trên:
A. Fe
2+
/Fe < 2H
+
/H
2
< Cu
2+
/Cu < Fe
3+
/Fe
2+
B. Fe
3+
/Fe
2+
< 2H
+
/H
2
< Cu
2+
/Cu < Fe
2+
/Fe
C. Fe
2+
/Fe < 2H
+
/H
2
< Cu
2+
/Cu < Fe
3+
/Fe
2+
D. Fe
2+
/Fe < Cu
2+
/Cu < 2H
+
/H
2
< Fe
3+
/Fe
2+
Câu 32:
Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A
1
và A
2
. Đốt cháy hồn tồn a mol X thu
được 11,2 lít khí CO
2
(đktc). Để trung hòa a mol X cần 500ml dung
dịch NaOH 1M. Cơng thức cấu tạo của 2 axit là:
A. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH
B. HCOOH và HOOC-COOH
C. HCOOH và C
2
H
5
COOH
D. CH
3
COOH và HOOC-CH
2
-COOH
Câu 33:
Một ankanol X có 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử. Nếu
cho 18 gam X tác dụng hết với Na thì thể tích khí H
2
thốt ra (ở điều
kiện chuẩn) là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,46 lít
Câu 34
: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cl
2
→ A → B → C → A → Cl
2
.
Trong đó A, B, C là chất rắn và đều chứa ngun tố clo.
Các chất A, B, C là:
A. NaCl; NaOH và Na
2
CO
3
C. CaCl
2
; Ca(OH)
2
và CaCO
3
B. KCl; KOH và K
2
CO
3
D. Cả 3 câu A, B và C đều đúng
Câu 35
: Có ddA: HF 0,1M và NaF 0,1 M;
Biêt: pH của ddA sẽ có bằng:
4
6,8.10 ;log6,8 0,83
−
=K
a
=
A. 2,17 B. 3,17 C. 3,3 D. 4,2
Câu 36
: Có ddA:
3
N
H 0,1 M và
4
N
HCl 0,2M
1. Với hằng số điện ly của :
4
NH
+
4
5
5.10
NH
K
+
−
= . pH sẽ có giá trò nào?
A. 4 B. 5 C. 9 D. 10
2. Với hằng số điện ly của :
3
NH
3
9
1/ 5.10
NH
K
−
=
. pH sẽ bằng:
A. 12 B. 11 C. 10 D. 9
4
Câu 38:Đun nóng 11,5g rượu etylic xúc tác H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được a
gam chất hữu cơ. Khi hiệu xuất 75% a bằng :
A.9,2500g B. 13,8750g C. 6,9375g D. 18,5000g
Câu 39
: X chứa C, H, O có M
X
= 60 đvC. X có số đồng phân phản
ứng được với NaOH bằng:
A.1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 40
: Kết luận nào đúng ?
A. RX là dẫn xuất halogen C . a,b đều đúng
B. RX là este D. a,b đều sai.
Tài liệu cung cấp bởi TT luyện thi ĐH chất lượng cao Vónh Viễn
5
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Câu 1:
Áp dụng công thức:
m=
m +96.n
H
kimloại pư
muối
2
⇒
1,008
m = a = 7,32 -96. = 3g
kimloại pứ
22,4
⇒ Đáp án: A
Câu 2:
Với x + y = 6
2
1
4
x
xy
y
=
⎧
≠≠⇒
⎨
=
⎩
⇒ Đáp án: A
Câu 3:
Nghiệm hợp lí là A
Do
+2 +2 -2 +1+3 -2
CuFeS hoặc CuFeS
22
Câu 4:
Dễ thấy
〈
n=2.n=0,6moln
H
HCl pư HCl bđ
2
⇒ hỗn hợp kim loại hết
⇒
8,8
29,33
0,3
M
hh
==
⇒ Hỗn hợp kim loại:Mg, Ca
⇒ Đáp án: A
Câu 5:
Do
22
nn
CO H O
=
Và đề ⇒ có một nguyên tử O
⇒ Y: CH O
n
2n
Phản ứng:
3n - 1
CH O +
n
2n 2 2 2
2
OnCOnH→+O
O
(1)
Theo (1) và đề ta có:
22
nn
OH
=
31
4
2
n −
⇔=
Đáp án: D
3n⇒=⇒
Câu 6:
Dễ thấy đáp án hợp lí: B
Câu 7:
M thoả công thức (1) là kim loại đa hoá trò ⇒Kim loại hợp lí: Fe
⇒ Đáp án: C
Câu 8:
Đáp án hợp lí là A
Câu 9:
Dễ thấy (3), (4) không là phản ứng oxi hoá khử
⇒ Đáp án: D
Câu 10:
Đáp án hợp lí: D
Câu 11:
Dễ thấy đáp án hợp lí: C
Câu 12:
Quá trình oxi hoá là quá trình cho electron
⇒ Đáp án: D
Câu 13:
Đặt CTTQ este: a mol
2
CH O
z
n
n
Theo đề có: x – y = a
2
m
na a a⇔− =
⇒ m = 2n – 2
⇒ CTTQ este no thoả đề là C
Câu 14:
28.2 30.3
14,6
2(2 3 )
2
xx
d
hhG
xx
H
+
==
+
⇒ Đáp án: B
Câu 15:
Từ %O = 36,36
⇒
16.100
44
36,36
M
Andehyt
=
=
⇒ Đáp án: C
Câu 16:
Từ đònh luật bảo toàn điện tích
⇒ 0,2nm
Cl
=
−
ol
Ta có:
m
= M.0,1+ 0,2.27+ 0,3.96 + 35,5.0,2 = 47,7
rắn
⇒ M = 64 ⇒ M: Cu
⇒ Đáp án: C
Câu 17:
Dùng phương pháp loại trừ kiểm tra số nguyên tử sắt ở 2 vế
⇒ Đáp án: A
Câu 18:
Dễ thấy đáp án: B
Câu 19:
Từ %O = 37,21
⇒ Công thức nguyên tử A: (C
2
H
3
O)
n
Theo đề suy nghiệm hợp lí n = 2
⇒ Đáp án: C
Câu 20:
Tương tự câu 1 đề số 1
Câu 21:
Dễ thấy đáp án hợp lí: A
Câu 22:
CTTQ của este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng phenol:
28
CH O
z
n
n−
⇒ Đáp án: B
Câu 23:
(A):
2
CHO
x
y
Từ m
C
: m
O
= 9: 8
⇒ (A):
32
CHO
y
Dễ thấy y chỉ có thể bằng: 6; 4; 2
⇒ Đáp án; B
Câu 24:
Dễ thấy phản ứng trong thí nghiệm này có H
2
⇒ Đáp án: A
Câu 25:
Từ các phương án trả lời
⇒ Este A có 4 nguyên tử O và 6 nguyên tử C
⇒ Số H =
16.4.100
12.6 16.4 8
44,44
−
−=
⇒ Đáp án: B
Câu 26:
Ta có:
⎡⎤
⎢⎥
⎣⎦
n=n
HNO
NtrongHNO
3pư
3pư
= 0,1.2 + 0,2.1+ 3.0,3 + 0,01.2 + 0,03 = 1,35
⇒ Đáp án: A
Câu 27:
Với %O = 53,33 ⇒ A: (CH
2
O)
n
Từ tỉ lệ
n:
(1)
n=1
H
Apư
2
:1
:1 Và (2)
CO
n:n=1
Apư
2
(1), (2) ⇒ A có
⎧
⎨
⎩
1 nhóm -COOH
1nhóm-OH
⇒ Đáp án: B
Câu 28:
Theo đề ta có
()
1, 8
60
0,78
26
M
A
=
=
⇒ (A): CH
3
COOH
⇒ Đáp án: C
Câu 29:
Dễ dàng thấy:
0,03
2
n
CO
=
2,04 0,03.44
0,04
18
2
n
HO
−
==
⇒
n
CO
Số C
2
=
Số H 2.n
HO
2
⇒ Đáp án: C
Câu 30:
Vì :1
22
nn
CO H O
= 1:6
⇒
22
nn
CO H O
>
⇒ X, Y, Z có liên kết
π
trong phân tử
⇒ Đáp án: D
Câu 31:
Theo dãy thế điện hoá ⇒ Đáp án: A hoặc C
Câu 32:
Do
n=
n
CO NaOH pư
2
⇒ Số C trong A
1
, A
2
đều bằng 0
⇒ Đáp án: B
Câu 33:
Từ %C = 60 X: ⇒
37
CHOH
⇒
118
22,43,3
260
2
n
H
==6
Đáp án: D ⇒
Câu 34:
Phương án D sửa lại đều sai
⇒ Đáp án: D
Câu 35:
Trong dung dòch A có [H
+
] =
[
]
[]
.
a
HF
k
NaF
= 6,8.10
-4
⇒ pH = 3,17
Câu 36:
1. Tương tự câu 35
⇒ pH = 4
⇒ Đáp án: A
2. [OH
-
] =
3
.
3
4
NH
k
NH
NH Cl
⎡⎤
⎣⎦
⎡⎤
⎣⎦
=
0,1 1
91
. .10 10
0,2 5
0
−
−
=
⇒ pH = 4
Câu 38:
11,5 75
.74. 13,875
46 100
a ==
⇒ Đáp án : B
Câu 39:
X là axit hoặc este.
Với M
X
= 6O X: CH
3
COOH ⇒
HCOOCH
3
⇒ Đáp án : B
Câu 40:
- RX là dẫn xuất halogen
- Đặc biệt RX còn được xem là este vô cơ khi được điều chế từ ROH và HX
⇒ Đáp án: C
Tài liệu được cung cấp bởi TT luyện thi ĐH Chất lượng cao Vónh Viễn
Đề ôn số 3
Câu 1:
Đốt cháy hồn tồn X thu được 403,2ml CO
2
(đktc) và 0,270 gam
H
2
O. X tác dụng với dung dịch NaHCO
3
và với natri đều sinh ra chất
khí với số mol đúng bằng số mol X đã dùng.
Cơng thức cấu tạo của X là:
A. HO-C
4
H
6
O
2
-COOH B. HOOC-(CH
2
)
5
-COOH
C. HO-C
3
H
4
-COOH D. HO- C
5
H
8
O
2
-COOH
Câu 2
:Hoà tan hết 3,8 gam oxit cần 100ml dung dòch hỗn hợp:
Ba(OH)
2
0,15M,KOH 0,2M . Vây oxit có thể là:
A. Al
2
O
3
B.
Cr
2
O
3
.
C. ZnO.
D. PbO
Câu 3
: 1,68 lít hỗn hợp A: CH
4
, C
2
H
4
(đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt
cháy hoàn toàn hhA; thu x gam CO
2
. Vậy x bằng :
A.3,3g B. 4,4g C . 6,6g D. Kết quả
khác
Câu 4
: Cấu hình e của nguyên X thuộc Chu Kì 4 có 1 e độc thân sẽ là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
4p
5
B.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5
D.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
6
5s
2
5p
5
Câu 5
: Trộn 100ml dung dòch H
2
SO
4
0,4M với 200ml dung dòch NaOH
0,4M thu dung dòch muối có pH là:
A. 0 B. 7 C.12 D. pH >7
Câu 6
: Trộn 100 ml dung dòch HCl với 150 ml dung dòch KOH thu dung
dòch chỉ có H
2
O, KCl. Trộn 150 ml dung dòch HCl với 150 ml dung
dòch KOH thu dung dòch có:
A. H
2
O, KCl B. H
2
O, KCl, KOH
C. H
2
O, KCl, HCl D. H
2
O, KCl, HCl,KOH
Câu 7:
Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)
2
0,5M với 100ml dung dịch KOH
0,5M , được dung dịch X.
Nồng độ mol/l của ion OH
-
trong dung dịch là:
1
2
A. 0,25M B. 0,75M C. 0,5M D. 1,5M
Câu 8: Có 3 hydrocacbon có cùng số cacbon một chất trong số đó là
(CH
3
)
n
.Vậy 3 chất đó là:
A. C
4
H
12
, C
4
H
8
, C
4
H
10
B. C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
C. C
6
H
18
, C
6
H
12
, C
6
H
10
D. Tất cả đều sai
Câu 9
:Khi thế 1 lần với Br
2
tạo 4 sản phẩm. Vậy tên gọi là:
A. 2,2 – dimetyl pentan. C. 2,3–dimetylbutan
B. 2,3–metyl pentan. D. 2,2– dimetyl butan
Câu 10:
: Có Pư 3S + 6KOH → 2K
2
S + K
2
SO
3
+ 3H
2
O
A.phản ứng trên là tự oxi hóa – khư.û
B. phản ứng trên là phản ứng trao đổi.
C. phản ứng trên có S là chất khử và KOH là chất oxi hóa.
D. A, B, C đều sai
Câu 11:
Cho hh:AO, B
2
O
3
vào dd MOH được dung dòch trong suốt chứa:
A. MAO
2
và M(BO
2
)
2
B. M
2
AO
2
,MBO
2
và B
2
O
3
C. M
2
AO
2
,MBO
2
và MOH D. M
2
AO
2
và M
2
BO
2
Câu 12: A chứa C,H,O có % O = 53,33. Khi A pứ vó Na và với NaHCO
3
có tỷ lệ molA: mol H
2
= 1:1 và molA: mol CO
2
= 1:1 . Vậy CTPT
của A là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
3
C. C
4
H
8
O
3
D. C
5
H
10
O
4
Câu 13: Cho 1,8 gam một axit (A) đơn chức pứ hết với NaHCO
3
. Dẫn hết
khí thu được vào bình ddKOH dư; thấy khối lượng chất tan trong
bình tăng 0,78 gam. Vậy (A ) có CTCT:
A.C
2
H
5
COOH B.C
3
H
7
COOH
C.CH
3
COOH D. Công thức khác
Câu 14: Cho các hợp chất hữu cơ sau: (1)etandiol – 1,2;
(2)propandiol – 1,3; (3) propandiol – 1,2; (4) glixerin.
Các chất nào là đồng phân của nhau:
C.1,2 B. 1,4 C. 2,3 D. 1,2,3
Câu 15: Với công thức C
3
H
8
O có thể điều chế được nhiều nhất bao
nhiêu ête
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16
: Cho 0,336 lit SO
2
(đkc) pứ với 200ml dd NaOH; thu được 1,67 g
muối. Nồng độ ddNaOH đem pư là:
A. 0,01M B.0,1 M C. 0,15 M D. 0,05 M
Câu 17:
Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho
2,9g X phản ứng với dung dòch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 21,6g
Ag.
Vậy X có thể là:
A. HCHO B. OHC – CHO
C. CH
2
(CHO)
2
D. CH
3
– CHO
Câu 18
: Pha loãng 25ml H
2
SO
4
96% (d=1,839g/ml) với H
2
O thành 0,5lít
dung dòch có nồng độ mol là:
A. 0,45 M B. 0,9 M C. 1,2 M D. 2,5 M
Câu 19
: Khi cho 0,56 lít (đkc) khí HCl hấp thu vào 50ml dung dòch AgNO
3
8% (d=1,1g/ml). Nồng độ % HNO
3
thu được là:
A. 6,3% B. 1,575% C. 3% D. 3,5875%
Câu 20
: Nguyên tử của một nguyên tố X có 9 obitan và có 2 electron
độc thân. Nguyên tử X có trong quặng nào?
A. Synvinit B. Đôlômit
C. Manhetit D. Mica
Câu 21
: Hoà tan hết 1,52 gam oxit cần 100ml dd hh: Ba(OH)
2
0,025M,KOH
0,15M . Vậy oxit có thể là:
A. Al
2
O
3
B.
Cr
2
O
3
.
C. ZnO.
D. PbO
Câu 22: Trong các phản ứng sau:
(1):Zn + CuSO
4
(2): AgNO
3
+ KBr
→ →
(3):Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
(4): Mg + H
2
SO
4
→ →
Phản ứng nào là phản ứng trao đổi
A. Chỉ có 1, 2 B. Chỉ có 2,3 C. Cả 4 pứ D. Chỉ có 1,
4
Câu 23
: Cho hh: AO, B
2
O
3
vào nước thu được ddX trong suốt chứa:
A. A(OH)
2
, B(OH)
3
B. A(OH)
2
, B
2
O
3
C. A(OH)
2
, A
3
(BO
2
)
2
D. A(OH)
2
, A(BO
2
)
2
Câu 24
: Hợp chất hữu cơ Z pứ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
( dư)
thu được 2
muối X, Y. Cho X, Y tác dụng với dung dịch NaOH đều thu
được khí vơ cơ A. X pứ với dd H
2
SO
4
thu đực khí vô cơ B.
3
4
1. Các khí A, B là:
A. CO
2
, SO
2
B. H
2
, N
2
C. SO
2
, H
2
D. CO
2
, NH
3
2. Z có thể là:
A. HCOO-NH
4
B. (CH
2
O)
n
C. HOC⎯CHO
D. A,B đều
đúng
Câu 26
: Đun rượu (A) với HBr,thu được chất hữu cơ (B) có
%Br = 58,4.(A) là:
A.C
2
H
5
OH B.C
3
H
7
OH C.C
4
H
9
OH D.CH
2
=CH-CH
2
OH
Câu 27
: Đốt cháy hồn tồn một chất hữu cơ A nhiều lần axit thu được
4,032lít khí CO
2
(đo đktc) và 2,7 gam nước. CTN A là:
A. (C
2
H
3
O
2
)
n
B. (C
4
H
7
O
2
)
n
C. (C
3
H
5
O
2
)
n
D. (C
2
H
4
O
2
)
n
Câu 28
: Đun rượu etylic với H
2
SO
4
đặc, 170
o
C; thu được hh hơi A gỗm 4
chất khí. Vậy hhA có:
A.C
2
H
4
, H
2
O
hơi
, H
2
, CO
2
C. C
2
H
4
, H
2
O
hơi
, H
2
, SO
2
B. C
2
H
4
, H
2
O
hơi
, SO
2
, CO
2
D. A,B,C đều sai.
Câu 29:Cho sơ đồ phản ứng: CH=CH → X → Y → CH
3
COOH các
chất X,Y theo thứ tự là:
A.CH
3
CHO, CH
3
CH
2
OH B. CH
2
=CH
2
, CH
3
CH
2
OH
C. C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
OH D. A,B đúng.
Câu 30 :Đốt cháy hồn tồn 0,09g este đơn chức B thu được 0,132g
CO
2
và 0,054g H
2
O. CTPT của B là:
A.C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. CH
2
O
2
D. C
4
H
8
O
2
Câu 31
: Có 5 dung dòch đựng trong các lọ mất nhãn : BaCl
2
, NH
4
Cl
,
(NH
4
)
2
SO
4
, NaOH, Na
2
CO
3
. Chỉ dùng quỳ tím ta nhận biết được:
A. BaCl
2
B. NaOH
C. BaCl
2
, Na
2
CO
3
, N aOH D. Nhận biết được tất cả
Câu 32:
Bình có mg bột Fe, nạp Cl
2
dư vào bình. Khi phản ứng xong chất
rắn trong bình tăng 106,5g. Vậy m là:
A. 28g B. 14g C. 42g D. 56g
Câu 33: R-CH
2
OH + KMnO
4
→R-CHO +MnO
2
+KOH + H
2
O
Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 6,2,3,3,3,3 B. 3,2,3,2,2,2
C. 6,2,6,2,2,2 D. 4,2,4,2,2,2
Câu 34
:Cho 0,125 mol oxit kim loại phản ứng hêt với HNO
3;
thu đïc
NO
và
ddB chứa một muối duy nhất. Cô cạn dung dòch B thu được
30,25 gam rắn. Vậy oxit có thể là:
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C. Al
2
O
3
D. FeO
Câu 35
: Có 4 lọ mất nhãn : Etanol, ddGlucôzơ, Glyxerin, Etanal. Nếu chỉ
dùng 1hoá chất làm thuốc thử để nhận biết các chất trên thì ta
chọn:
A. Na kim loại B. ddAgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2
D.
CuO
Câu 36
: Cho các chất sau: (1) Etyl oxalat; (2): Caprolactam;
(3): Glucôzơ (4): Tinh bột (5): Saccarôzơ (6): Mantôzơ
(7): Fuctôzơ
Những chất có phản ứng thuỷ phân là:
A. 1, 3 và 4,6 B.1, 2, và 5,6,7
C. 1, 2,4, và 6 D. 3,2 và 5,6
Câu 37
: Cho các phản ứng:
D ( một loại đường)
2
,,
o
HOH t
A
+
+
⎯
⎯⎯⎯⎯→
+ B
A+ H
2
,
o
Ni t
E
⎯
⎯⎯→
(sotbit hay sorbitol); B+ H
2
,
o
Ni t
E
⎯
⎯⎯→
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarôzơ D. Mantozơ
Câu 38: Cấu hình e ở phân lớp ngoài của X
2-
là 3p
6
. X là:
A. C B. Si C. S D. O
Câu 39: Cho 1,52g hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng hết với Na dư
thu 2,18g muối. Vậy hai rượu là:
A. CH
3
OH, C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH
C. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH D. C
3
H
5
OH, C
4
H
7
OH
Câu 40
:Độ mạnh axit tăng dần theo thứ tự:
A.C
2
H
5
COOH, C
3
H
7
COOH, CH
3
COOH, HCOOH
B.CH
3
COOH, C
3
H
7
COOH, C
2
H
5
COOH, HCOOH
5
6
C. C
3
H
7
COOH, C
2
H
5
COOH, CH
3
COOH, HCOOH
D. HCOOH, CH
3
COOH, C
2
H
5
COOH, C
3
H
7
COOH
Tài liệu cung cấp bởi trung tâm luyện thi Vónh Viễn
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 3
Câu 1:
Ta có:
n
CO
số C
0,018 3
2
==
số H 2.n 2.0,015 5
HO
2
=
⇒ Đáp án: D
Câu 2:
Theo đề ⇒ oxit cần tìm là oxit lưỡng tính
⇒ n
Oxit pư
=
1
2
-
OH
p
ư
n
⇒ M
oxit
=
3, 8
152
1
0, 05
2
=
×
⇒ Oxit: Cr
2
O
3
⇒ Đáp án: B
Câu 3:
Từ KLPTTB và thể tích hỗn hợp ta dễ dàng thấy
0,025 ; 0,05
44 4
nn
CH CH
==
1.0,05 2.0,025 0,1
2
nm
CO
⇒=+ =ol
⇒ Đáp án: B
Câu 4:
B,D sai vì không có phân lớp 3d
A sai vì khơng có lớp 3d chưa bảo hồ
⇒ Đáp án: C
Câu 5:
Dễ thấy phản ứng xảy ra vừa đủ
⇒ dung dịch sau phản ứng có mơi trường trung tính
⇒ pH = 7
⇒ Đáp án: B
Câu 6:
Theo đề ở thí nghiệm 1. Phản ứng xảy ra vừa đủ
⇒ Thí nghiệm 2 HCl còn dư
⇒ Đáp án: C
Câu 7:
[OH]
-
sau
=
2.0,05 0.05
.1000 0,75
100 100
+
=
+
⇒ Đáp án: B