Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

DÊ THI MÔN HÓA CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT NAM 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.91 KB, 12 trang )

Bùi Xuân Hưng 0988.273.777 Đại Học Vinh Trang 1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 – LẦN III NĂM 2
013

Môn: HÓA
HỌC

(Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc
nghiệm)

Họ và tên Số báo danh
Mã đề thi
132

Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố (theo đvC): C = 12; H = 1; O = 16; S = 32; Cu = 64; Fe = 56; Al
= 27; N =
14;
Na = 23; Mg = 24; Cl = 35,5; Ba = 137; K = 39; Pb = 207; Ag = 108; P = 31; Ca = 40; Zn = 65;
Sn = 119; Li = 7; Mn = 55.
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu: Từ câu 1 đến câu
40)

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (M
X
< 80) chứa C, H, O thu được số mol H
2
O gấp 1,5
lần số mol


CO
2
.
X tác dụng được với Na giải phóng H
2
. Số công thức cấu tạo bền thỏa mãn điều kiện của X


A. 1. B. 4. C. 3. D.
2.
Lời giải:
Đốt cháy X (gồm C, H, O) thu được số mol H
2
O lớn hơn số mol CO
2
→ X no dạng: C
n
H
2n + 2
O
x
n
X
= n
H2O
– n
CO2
= 1,5a – a = 0,5a → n = 2 → X: C
2
H

6
O
x

M
X
< 80 → x = 1, 2 hoặc 3. X + Na → H
2
↑ → X có nhóm OH
x = 1 → C
2
H
6
O

→ CH
3
– CH
2
– OH
x = 2 → C
2
H
6
O
2
→ CH
2
(OH) – CH
2

(OH), CH
3
– O – CH
2
– OH
x = 3 → C
2
H
6
O
3
→ CH
2
(OH) – O – CH
2
(OH) → Chọn B
Câu 2: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H
2
. Lấy 0,25 mol hỗn hợp X cho qua
Ni, đốt nóng
thu
được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H
2
. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết
sản phẩm cháy bằng nước
vôi
trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và
dung dịch Z. Khối lượng dung dịch Z thay
đổi so
với khối lượng nước vôi trong ban đầu



A. giảm 10,5 gam. B. tăng 11,1 gam. C. giảm 3,9 gam. D. tăng 4,5
gam.
Lời giải:
Ta có n
H2O
= 0,25 mol → m
H2O
= 18.0,25 = 4,5 gam. m
CO2
= 44
15
100
= 6‚6 gam
→ m
dung dịch giảm
= 15 – (4,5 + 6,6) = 3,9 gam → Chọn C
Câu 3: Ứng với công thức phân tử C
4
H
9
Cl có số đồng phân là dẫn xuất clo bậc I


A. 4. B. 2. C. 3. D.
1.
Lời giải:
Có 2 dẫn xuất clo bậc 1: CH
3

– CH
2
– CH
2
– CH
2
Cl, CH
3
– CH(CH
3
) – CH
2
Cl → Chọn B
Câu 4: Hợp chất hữu cơ X (mạch hở) chứa C, H, O. Lấy 0,1 mol X cho tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M
chỉ
thu được 19,6 gam chất hữu cơ Y và 6,2 gam ancol Z. Đem Y tác dụng với dung dịch HCl
loãng, dư thu được hợp chất
hữu cơ
Y
1
. Khi Y
1

tác dụng với Na thì số mol H
2

thoát ra bằng số mol Y
1


tham
gia phản ứng. Kết luận không đúng về X


A. X có 2 chức este. B. Trong X có 2 nhóm
hiđroxyl.

C. X có công thức phân tử C
6
H
10
O
6
. D. X có khả năng tham gia phản ứng tráng
bạc.
Lời giải:
BTKL: → m
X
= 6,2 + 19,6 – 40.0,02 = 17,8 gam → M
X
=
17‚8
0‚1
= 178
n
X
: n
NaOH
= 1 : 2 → X là este hai chức hở được tạo bởi gốc axit 2 chức và ancol đơn chức hoặc gốc axit đơn chức
và gốc rượu 2 chức.

Bùi Xuân Hưng 0988.273.777 Đại Học Vinh Trang 2

Trường hợp 1: X là este hai chức hở được tạo bởi gốc axit 2 chức và ancol đơn chức: R(COOR’)
2

Khi đó: n
Ancol Z
= 0,2 mol → M
Z
= 31 → Loại
Trường hợp 1: X là este hai chức hở được tạo bởi gốc axit đơn chức và ancol hai chức: (RCOO)
2
R’
Khi đó: n
Ancol Z
= 0, mol → M
Z
=62 → Z: CH
2
(OH) – CH
2
(OH)
→ X dạng: CH
2
– OCO – R
CH
2
– OCO – R → 28 + 44.2 + 2R = 178 → R = 31
Y tác dụng với HCl → Y
1

. Y
1

tác dụng với Na thì n
Y1
= n
H2
→ Y
1
là: HO – CH2 – COOH
→ X: CH
2
– OCO – CH
2
– OH
CH
2
– OCO – CH
2
– OH → Chọn D
Câu 5: Cho m gam hỗn hợp gồm kim loại K và Al
2
O
3

tan hết vào H
2
O thu được dung dịch X và 5,6 lít
khí (ở
đktc).

Cho 300 ml dung dịch HCl 1M vào X đến khi phản ứng kết thúc thu được 7,8 gam kết tủa. Giá
trị của m


A. 29,7. B. 39,9. C. 19,95. D.
34,8.
Lời giải:
2K + 2H
2
O → 2KOH + H
2

0,5 0,5 ←0,25
Al
2
O
3
+ 2OH
-
→ 2AlO
2
-
+ H
2
O
x 2x 2x
0,3 mol H
+
p/ứ với dung dịch X gồm (0,5 – 2x) mol OH
-

và 2x mol AlO
2
-
→ 0,1 mol Al(OH)
3

Trường hợp 1: H
+
p/ứ với dung dịch X chỉ xảy ra 2 p/ứ:
H
+
+ OH
-
→ H
2
O
H
+
+ AlO
2
-
+ H
2
O → Al(OH)
3

→ n
H
+
= n

OH
-
+ n
kết tủa
→ 0,3 = (0,5 – 2x) + 0,1 → x = 0,15 mol
→ m = 39.0,5 + 102.0,15 = 34,8 gam → Chọn D
Trường hợp 2: H
+
p/ứ với dung dịch X chỉ xảy ra 3 p/ứ:
H
+
+ OH
-
→ H
2
O
H
+
+ AlO
2
-
+ H
2
O → Al(OH)
3

3H
+
+ Al(OH)
3

→ Al
3+
+ 3H
2
O
→ n
H
+
= n
OH
-
+ 4n
AlO2
-
– 3n
kết tủa
→ 0,3 = (0,5 – 2x) + 4.2x – 3.0,1 → x =
1
60

→ m = 39.0‚5 + 102.
1
60
= 21‚2 gam → Loại vì không có đáp án
Câu 6: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa
đủ 3,976 lít
O
2

(ở


đ
ktc), thu
đượ
c 6,38 gam CO
2
. M

t khác, X tác d

ng v

i dung d

ch NaOH thu
đượ
c m

t
mu

i và hai ancol là
đồ
ng
đẳng kế
ti
ế
p. Công th

c phân t


c

a hai este trong X


A.
C
3
H
6
O
2

và C
4
H
8
O
2
.
B.
C
2
H
4
O
2

và C

3
H
6
O
2
.
C.
C
2
H
4
O
2

và C
5
H
10
O
2
.
D.
C
3
H
4
O
2



C
4
H
6
O
2
.
Lời giải:
Ta có: n
CO2
= 0,145 mol, n
O2
= 0,1775 mol

n
este
= 1,5.n
CO2
– n
O2
= 0,04 mol

s


C
=
0‚145
0‚04
= 3‚625

→ Chọn A

Câu 7:
H

n h

p X g

m 2 ch

t h

u c
ơ
Y và Z (
đề
u là ch

t khí


đ
i

u ki

n th
ườ
ng) có t


kh

i so v

i H
2

là 14.
Bùi Xuân H
ư
ng 0988.273.777
Đạ
i H

c Vinh Trang 3

Đố
t cháy
hoàn
toàn h

n h

p X ch

thu
đượ
c CO
2


và H
2
O. Khi cho 4,48 lít h

n h

p X (


đ
ktc) tác d

ng v

a
đủ

600 ml dung d

ch AgNO
3

1M
trong NH
3

d
ư
thì thu

đượ
c h

n h

p k
ế
t t

a. Ph

n tr
ă
m th

tích c

a Y trong h

n
h

p X


A.
50%.
B.
40%.
C.

60%.
D.
20%.
Lời giải:
Theo bài ra: %50%
1,0
1,0
6,042
2,0
::
::
=→



=
=




=+
=+





Y
V

y
x
yx
yx
ymolHCHOZ
xmolCHCHY

→ Chọn A

Câu 8:
Nhi

t phân hoàn toàn h

n h

p các ch

t r

n g

m: KClO
3
, BaCO
3
, NH
4
NO
2

, Cu(NO
3
)
2
, BaSO
4
,
Fe(OH)
3

thu
đượ
c hỗn hợp X (gồm khí và hơi). Các đơn chất có trong X


A.
NO
2
, H
2
O, N
2
, O
2
.
B.
N
2

và O

2
.
C.
O
2
.
D.
N
2


Cl
2
.
Lời giải:
2KClO
3


2KCl + 3 O
2


BaCO
3


BaO + CO
2



NH
4
NO
2


N
2

+ H
2
O
Cu(NO
3
)
2


CuO + 2NO
2
↑ +
½ O
2


BaSO
4



Không bị nhiệt phân
2Fe(OH)
3


F
2
O
3
+ 3H
2
O
→ Chọn B

Câu 9:
Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic X và Y (chỉ chứa chức axit, M
X
< M
Y
). Đốt cháy hoàn toàn 0,1
mol M thu
được
0,2 mol CO
2
. Đem 0,1 mol M tác dụng với NaHCO
3

dư thu được 4,032 lít CO
2


(ở đktc).
Biết M không tham gia phản
ứng
tráng bạc. Phần trăm khối lượng của Y trong M


A.
66,67%.
B.
40%.
C.
20%.
D.
85,71%.
Lời giải:
Ta có: n
M
= 0,1 mol, n
CO2
= 0,2 mol, n
CO2
= 0,18 mol
Số
C
= 2 và số chức
COOH
=
0‚18
0‚1
= 1‚8


X gồm:



=
=




=+
=+





08,0
02,0
18,02
1,0
:
:
3
y
x
yx
yx
yCOOHHOOC

xCOOHCH


%Y =
90.0‚08
60.0‚02 + 90.0‚08
100 = 85‚71%
→ Chọn D

Câu 10:
Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X có khối lượng 28,7 gam gồm Cu, Zn, Sn, Pb trong oxi dư
thu được
34,3
gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Sn trong hỗn hợp X


A.
41,46%.
B.
25%.
C.
26,75%.
D.
40%.
Lời giải:
Gọi x, y, z, t lần lượt là số mol Cu, Zn, Sn, Pb







=

=+++
=+++
7,0
32
7,283,34
.42422
25,0
tzyx
tzyx


z = 0,2 mol

%Sn =
119.0‚2
28‚7
100 = 41‚46 %
→ Chọn A

Câu 11:
Hi
đ
ro hóa hoàn toàn m gam h

n h


p X g

m hai an
đ
ehit no,
đơ
n ch

c, m

ch h

, k
ế
ti
ế
p nhau trong
dãy
đồ
ng
đẳng
thu
đượ
c (m + 0,1) gam h

n h

p hai ancol. M

t khác, khi

đ
em m gam X tham gia ph

n

ng
tráng b

c thu
đượ
c t

i
đ
a
17,28
gam Ag. Giá tr

c

a m


A.
2,48.
B.
1,78.
C.
1,05.
D.

0,88.
Bùi Xuân H
ư
ng 0988.273.777
Đạ
i H

c Vinh Trang 4

Lời giải:
Ta có n
X
= 0,05 mol, n
Ag
= 0,16 mol.
nAg
4
<
nAg
nX
<
nAg
2









=
=




=+
=+




02,0
03,0
16,024
05,0
:
:
3
y
x
yx
yx
yCHOCH
xHCHO


m = 30.0,03 + 44.0,02 = 1,78 gam
→ Chọn B

Câu 12:
Thí nghi

m
không
đồ
ng th

i có k
ế
t t

a xu

t hi

n và khí thoát ra


A.
Cho kim lo

i Ca vào dung d

ch CuSO
4
.
B.
Cho urê vào dung d


ch Ba(OH)
2
,
đ
un
nóng.

C.
Cho dung d

ch NH
4
Cl vào dung d

ch Ca(OH)
2
.
D.
Cho NaHSO
4

vào dung d

ch
Ba(HCO
3
)
2
.
Lời giải:

A: Ca + 2H
2
O

Ca(OH)
2
+ H
2

Ca(OH)
2
+ CuSO
4


Cu(OH)
2

+ CaSO
4

B: (NH
2
)
2
CO + 2H
2
O

(NH

4
)
2
CO
3
(NH
4
)
2
CO
3
+ Ba(OH)
2


BaCO
3

+ 2NH
3

+ 2H
2
O
C: 2
NH
4
Cl + Ca(OH)
2



CaCl
2
+ 2NH
3

+ H
2
O
D: 2
NaHSO
4

+
Ba(HCO
3
)
2
→ BaSO
4

+ Na
2
SO
4
+ 2CO
2
↑ + 2H
2
O

→ Chọn C

Câu 13:
Phát bi

u
đúng


A.
Qu

ng s

t dùng
để
s

n xu

t gang ph

i ch

a r

t ít ho

c không ch


a l
ư
u hu

nh,
photpho.

B.
Ng
ườ
i ta dùng qu

ng pirit s

t
để
s

n xu

t gang và
thép.

C.
Qu

ng manhetit có thành ph

n chính là
FeCO

3
.

D.
Qu

ng xi
đ
erit có thành ph

n chính là Fe
3
O
4
.
Lời giải: Chọn đáp án A
Câu 14:
Cho 1,08 gam h

n h

p Mg và Fe vào 400 ml dung d

ch AgNO
3

0,2M, sau khi các ph

n


ng x

y ra
hoàn toàn
thu
đượ
c 7,02 gam ch

t r

n. Ph

n tr
ă
m s

mol Mg trong h

n h

p ban
đầ
u


A.
50%.
B.
60%.
C.

40%.
D.
22,22%.
Lời giải:
Gi

s

Ag
+
h
ế
t

m
Ag
= 108.0,08 = 8,64 > 7,02

Ag
+
d
ư
, kim lo

i h
ế
t
G

i 08,15624

:
:
=+→



yx
yFe
xMg
(1) n
Ag
+
= 7,02/108 = 0,065 mol
B

o toàn e: 2x + 3y = 0,065 (2)
T

(1) và (2)

x = 0,01 và y = 0,015

%n
Mg
=
0‚01
0‚025
100 = 40%
→ Chọn C


Câu 15:
Tính ch

t v

t lí nào sau
đ
ây c

a kim lo

i
không
do các electron t

do quy
ế
t
định?

A.
Tính d

n
đ
i

n.
B.
Kh


i l
ượ
ng riêng.
C.
Ánh kim.
D.
Tính d

n
nhiệt.
Lời giải: Chọn đáp án B
Câu 16:
H

p ch

t h

u c
ơ
X là d

n xu

t benzen có công th

c phân t

C

x
H
y
N trong
đ
ó N chi
ế
m 13,084% kh

i
l
ượ
ng. S


công
th

c c

u t

o th

a mãn v

i
đ
i


u ki

n trên c

a X


A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
2.
Lời giải:



Bùi Xuân H
ư
ng 0988.273.777
Đạ
i H

c Vinh Trang 5

M
X
=

14.100
13‚084
= 107

C
7
H
9
N


Các CTCT c

a X:
CH
3
CH
3
CH
3
CH
2
– NH
2
NH – CH
3
NH
2



→ Chọn B

Câu 17:
Dãy h

p ch

t
đề
u có kh

n
ă
ng tác d

ng v

i dung d

ch AgNO
3
/NH
3
, nh
ư
ng
đề
u
không
hòa tan

Cu(OH)
2



A.
Glucoz
ơ
, fructoz
ơ
, an
đ
ehit fomic, an
đ
ehit axetic.
B.
Glucoz
ơ
, fructoz
ơ
, axit fomic,
mantozơ.

C.
An
đ
ehit axetic, etyl axetat, axit fomic, axetilen.
D.
An
đ

ehit axetic, etyl fomat, an
đ
ehit fomic,
axetilen.
Lời giải: Chọn đáp án D
Câu 18:
Th

c hi

n các thí nghi

m
sau:

a) Hòa tan SO
3

vào dung d

ch
H
2
SO
4
.
b) S

c khí Cl
2


vào dung d

ch
FeSO
4
.

c) Nh

vài gi

t quì tím (dung môi n
ướ
c) lên m

u b

c clorua r

i
đư
a ra ánh
sáng.
d) S

c khí SO
2

vào n

ướ
c
brom.

e) S

c khí SO
2

vào dung d

ch
KOH.

f) S

c khí NO
2

vào dung d

ch
Ba(OH)
2
.

S

thí nghi


m x

y ra ph

n

ng oxi hóa - kh




A.
5.
B.
6.
C.
3.
D.
4.
Lời giải:
ý b: 2Fe
2+

+ Cl2

2Fe
3+
+ 2Cl
-


ý c: AgCl
→
sa'
Ag + Cl
2

Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO
ý d: SO
2
+ Br
2
+ H
2
O

2HBr + H
2
SO
4

ý f: 2NO
2
+ 2OH
-



NO
2
-
+ NO
3
-
+ H
2
O
→ Chọn D

Câu 19:
Oxi hóa không hoàn toàn 4,48 gam m

t ancol
đơ
n ch

c X b

i oxi (có xúc tác) thu
đượ
c 6,4 gam
h

n h

p Y
gồm
an

đ
ehit, axit h

u c
ơ
t
ươ
ng

ng, ancol d
ư
và n
ướ
c. Chia Y làm 2 ph

n b

ng nhau. Ph

n 1 tác
d

ng h
ế
t v

i dung d

ch
AgNO

3


trong NH
3
, thu
đượ
c 19,44 gam Ag. Ph

n 2 tác d

ng v

a
đủ
v

i Na thu
đượ
c m gam ch

t r

n. Giá tr

c

a m



A.
1,76.
B.
3,76.
C.
7,52.
D.
2,84.
Lời giải:
G

i ancol là RCH
2
OH,
Ph

n

ng: RCH
2
OH + [O]

RCHO + H
2
O
x x x x
RCH
2
OH + 2[O]


RCOOH + H
2
O
y 2y y x
B

o toàn kh

i l
ượ
ng

m
O
= 6,4 – 4,48 = 1,92 gam

x + 2y = 0,12 mol (1)
Tr
ườ
ng h

p 1: Trong Y ch

có RCHO ph

n

ng tráng b

c


n
RCHO
= x =
1
2

2.19‚44
108
= 0‚18 > 0‚12

lo

i
Bùi Xuân H
ư
ng 0988.273.777
Đạ
i H

c Vinh Trang 6

Tr
ườ
ng h

p 2: Trong Y c

RCHO và RCOOH
đề

u ph

n

ng tráng b

c

R là H

X là CH
3
OH

n
Ag
= 4x + 2y =
2.19‚44
108
= 0‚36 (2)
T

(1) và (2)

x = 0,08 và y = 0,02 mol.
n
OH
-
ban đầu
= n

Ancol
=
4‚48
32
= 0‚14 mol

n
OH
-
trong Y
= 0,14 + 0,02 = 0,16 mol (t
ă
ng do ph

n

ng t

o axit,coi H
2
O có 1 OH
-
)
Xét trong 1 ph

n: m
Y
=
6‚4
2

= 3‚2 gam, m
HCHO
= 30.0,04 = 1,2 gam

m
ancol, axit và nước
= 2 gam.
n
OH
-
(trong ½ Y)
= 0,08 mol p/

v

i Na t

o ch

t r

n có kh

i l
ượ
ng t
ă
ng = 0,08.22 = 1,76 gam

m

rắn
= 2 + 1,76 = 3,76 gam
→ Chọn B

Câu 20:
H

n h

p X g

m Ca và 2 kim lo

i ki

m

2 chu kì liên ti
ế
p. L

y 9,1 gam h

n h

p X tác d

ng h
ế
t v


i
H
2
O thu
được
dung d

ch Y và 7,84 lít khí H
2

(


đ
ktc).
Đ
em dung d

ch Y tác d

ng v

i dung d

ch HCl d
ư
thu
đượ
c dung d


ch Z, cô c

n
dung
d

ch Z thì thu
đượ
c m gam ch

t r

n khan. Hai kim lo

i ki

m và giá tr

m


A.
Na, K và 27,17.
B.
Na, K và 33,95.
C.
Li, Na và 33,95.
D.
Li, Na và

27,17.
Lời giải:
Ta có n
OH
-
= n
Cl
-
= 2. 7,84/22,4 = 0,7 mol

m
muối
= 9,1 + 35,5.0,7 = 33,95 gam
G

i
2613
35,0
1,9
7,0
1,9
7,035,07,02
:
:
<<→<<→<+<→=+→



XX
MMyxyx

yA
xCa
→ Chọn C
Câu 21: S


đồ
ng phân (k

c


đồ
ng phân hình h

c)

ng v

i công th

c phân t

C
3
H
5
Cl



A. 5. B. 4. C. 3. D.
6.
Lời giải:
Độ bất bão hòa =
2.3 + 2 − 5 − 1
2
= 1
Gồm 1 đồng phân vòng, 3 đồng phân cấu tạo mạch hở và 1 đồng phân hình học.
→ Chọn A

Câu 22: X là hi
đ
rocacbon m

ch h

,
đ
i

u ki

n th
ườ
ng X là ch

t khí. Khi X tác d

ng hoàn toàn v


i HCl thu
đượ
c h

p
chất
h

u c
ơ
có công th

c RCl
3

(R là g

c hi
đ
rocacbon), X tác d

ng
đượ
c v

i dung d

ch AgNO
3


trong NH
3
. T

X
để

đ
i

u
chế
polibuta
đ
ien c

n ít nh

t s

ph

n

ng


A. 3. B. 4. C. 2. D.
1.
Lời giải:

T

bài ra → X là:
CHCCHCH ≡−=
2

22
/
22
3
CHCHCHCHHCHCCHCH
PbCOPd
=−= →+≡−=
nCH
2
=CH-CH=CH
2

0
p, xt, t
→
( CH
2
-CH=CH-CH
2
)
n
Cao su bu na → Chọn C
Câu 23: Nhi


t phân 31,6 gam KMnO
4

m

t th

i gian thu
đượ
c 30 gam ch

t r

n. L

y toàn b

l
ượ
ng ch

t r

n
này tác d

ng
với
dung d


ch HCl
đặ
c, nóng, d
ư
thu
đượ
c khí X. N
ế
u
đ
em t

t c

khí X
đ
i

u ch
ế
clorua vôi thì
thu
đượ
c t

i
đ
a bao nhiêu
gam
clorua vôi (ch


a 30% t

p
chất)?

A. 72,57 gam. B. 83,52 gam. C. 50,8 gam. D. 54,43
gam.
Lời giải:
n
KMnO4
=
31‚6
158
= 0‚2 mol
B

o toàn kh

i l
ượ
ng → m
O2
= 1,6 gam.
Bùi Xuân H
ư
ng 0988.273.777
Đạ
i H


c Vinh Trang 7

B

o toàn e: 5n
KMnO4
= 4n
O2
+ 2n
Cl2
→ n
Cl2
=
5.0‚2 − 4.0‚5
2
= 0‚4 mol
Ca(OH)
2
+ Cl
2
→ CaOCl
2
+ H
2
O
→ m
clorua vôi
=
127.0‚4.100
70

= 72‚57 gam → Chọn A
Câu 24: Cho cân b

ng hóa h

c sau di

n ra trong h


kín: 2NO
2 (khí,
màu nâu đỏ)

→
←
N
2
O
2

(khí, không màu)

Bi
ế
t r

ng khi làm l

nh th


y màu c

a h

n h

p khí nh

t h
ơ
n. Các y
ế
u t

tác
độ
ng vào h

cân b

ng trên
đề
u
làm cho
cân
b

ng hóa h


c chuy

n d

ch theo chi

u ngh

ch


A. T
ă
ng nhi

t
độ
và t
ă
ng áp su

t. B. Gi

m nhi

t
độ
và gi

m áp

suất.

C. T
ă
ng nhi

t
độ
và gi

m áp su

t. D. T
ă
ng nhi

t
độ
và cho thêm ch

t xúc
tác.
Lời giải:
Khi làm l

nh th

y màu c

a h


n h

p khí nh

t h
ơ
n → d

ch chuy

n theo chi

u thu

n
→ Ph

n

ng thu

n t

a nhi

t. Chọn C

Câu 25:
Nguyên t


nguyên t

X t

o ra anion X

. Trong X

có: t

ng s

h

t mang
đ
i

n là 35, s

h

t mang
đ
i

n l

n h

ơ
n
số
h

t không mang
đ
i

n là 15. S

kh

i c

a X
là:

A. 47. B. 37. C. 54. D.
35.
Lời giải:
S

h

t không m

ng
đ
i


n (h

t notron) trong X là 35 – 15 = 20 h

t
S

h

t proton trong X là:
35 − 1
2
= 17 h

t → S

kh

i A = 17 + 20 = 37 → Chọn B
Câu 26: T

ng s

electron trên phân l

p p (

tr


ng thái c
ơ
b

n) c

a hai nguyên t

nguyên t

X và Y là 15. X


chu kì 3,
nhóm
VIA. Khi X tác d

ng v

i Y t

o ra h

p ch

t Z. Nh

n
đị
nh đúng



A. X có
độ
âm
đ
i

n l

n h
ơ
n Y. B. H

p ch

t v

i hi
đ
ro c

a Y có tính axit
mạnh.

C. Trong Z có 6 c

p electron chung. D. Các oxit, hi
đ
roxit c


a X
đề
u có tính axit
mạnh.
Lời giải:
X là S → Y là F → Chọn C
Câu 27: Polistiren không tham gia ph

n

ng nào trong các ph

n

ng
sau?

A.
Đ
epolime hóa. B. Tác d

ng v

i Cl
2

(có m

t b


t Fe,
đ
un
nóng).

C. Tác d

ng v

i Cl
2

(chi
ế
u sáng). D. Tác d

ng v

i NaOH (dung
dịch).
Lời giải: Chọn đáp án D

Câu 28:
Đ
i

n phân (v

i

đ
i

n c

c tr
ơ
, hi

u su

t 100%) 500 ml dung d

ch X ch

a
đồ
ng th

i CuCl
2
0,1M và
Fe
2
(SO
4
)
3

0,1M

v

i c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n không
đổ
i 2,68A trong th

i gian 1,5 gi

, thu
đượ
c dung d

ch Y. Kh

i
l
ượ
ng dung d

ch Y gi

m so

với
kh

i l
ượ
ng dung d

ch X


A. 5,15 gam. B. 6,75 gam. C. 4,175 gam. D. 5,55
gam.
Lời giải:
n
etrao đổi
=
It
F
=
90.2‚68
96500
= 0‚15 mol
Katot ( – ) Anot ( + )
Fe
3+
+ 1e → Fe
2+
2Cl
-
→ Cl

2
↑ + 2e
0,1→ 0,1mol 0,1→ 0,05mol 0,1 mol
Cu
2+
+ 2e → Cu 2H
2
O → 4H
+
+ O
2
↑ + 4e
Bùi Xuân H
ư
ng 0988.273.777
Đạ
i H

c Vinh Trang 8

0,025 ←0,05→ 0,025 0,0125 ←0,05
m
Y giảm
= 64.0,025 + 71.0,05 + 32.0,0125 = 5,55 gam → Chọn D
Câu 29: Metyl vinyl xeton có công th

c c

u t


o thu g

n


A. CH
3
-CO-CH=CH
2
. B. CH
3
-O-CH=CH
2
.
C. CH
3
-CO-CH
2
-CH=CH
2
. D.
CH
3
-COO-CH=CH
2
.
Lời giải: Chọn đáp án A

Câu 30: Oligopeptit X t


o nên t


α
-aminoaxit Y, Y có công th

c phân t

là C
3
H
7
NO
2
. Khi
đố
t cháy hoàn toàn
0,1 mol X
thì
thu
đượ
c 15,3 gam n
ướ
c. V

y X


A.
đ

ipeptit. B. tetrapeptit. C. tripeptit. D.
pentapeptit.
Lời giải:
n
H2O
=
15‚3
18
= 0‚85

Số H =
2.0‚85
0‚1
= 17
Gọi X là n peptit

Số H = 7n – 2(n – 1) = 17

n = 3
→ Chọn C

Câu 31: Trong các ch

t sau
đ
ây, ch

t
đ
i


n li y
ế
u trong n
ướ
c


A. Na
2
CO
3
. B. HClO. C. NaClO. D.
NH
4
Cl.
Lời giải: Chọn đáp án B
Câu 32: Th

y phân hoàn toàn 16,2 gam tinh b

t thu
đượ
c a gam glucoz
ơ
. Lên men a gam glucoz
ơ
thu
đượ
c

ancol
etylic
(hi

u su

t 80%), ti
ế
p t

c lên men toàn b

l
ượ
ng ancol etylic
đ
ó thu
đượ
c axit axetic (hi

u su

t
80%).
Để
trung hòa l
ượ
ng
axit
axetic trên c


n V lít dung d

ch NaOH 1M. Giá tr

c

a V


A. 0,128. B. 0,16. C. 0,2. D.
0,064.
Lời giải:
n
Glu
= 0,1 mol → n
a.axetic
= 2.0,1.80%.80% = 0,128 mol → n
NaOH
= 0,128 mol
→ V = 0,128 lít → Chọn A
Câu 33: Hòa tan h
ế
t 50 gam h

n h

p KHCO
3


và CaCO
3

vào dung d

ch H
2
SO
4

loãng, d
ư
.
Đ
em toàn b

khí thu
đượ
c tác
dụng
h
ế
t 600 ml dung d

ch có pH = a ch

a
đồ
ng th


i KOH và Ba(OH)
2

0,25M thì thu
đượ
c 19,7 gam
k
ế
t t

a. Giá tr

c

a a


A. 1. B. 13. C. 13,3. D.
14.
Lời giải:
Ta có n
CO2
=
50
100
= 0‚5 mol , n
BaCO3
=
19‚7
197

= 0‚1 mol
CO
2
+ OH
-
→ HCO
3
-

0,4→ 0,4
CO
2
+ 2OH
-
→ CO
3
2−
+ H
2
O
0,1 0,2 ←0,1
→ n
OH
-
= 0,6 mol → [OH
-
] = 0,6/0,6 = 1 = 10
0
→ [H
+

] = 10
-14
→ PH = 14 → Chọn D
Câu 34: Kh

ng
đị
nh đúng


A. Protein là polime t

o b

i các g

c
α
-aminoaxit.

B. T

t c

các cacbohi
đ
rat
đề
u có công th


c
đơ
n gi

n nh

t là
CH
2
O.

C. Ankin tác d

ng v

i dung d

ch AgNO
3

trong NH
3

d
ư
t

o ra k
ế
t

tủa.

D. T

CH
2
=CCl-CH=CH
2

có th

t

ng h

p ra polime
để
s

n xu

t cao su
cloropren.
Lời giải:
Chọn đáp án D
Bùi Xuân H
ư
ng 0988.273.777
Đạ
i H


c Vinh Trang 9

Câu 35: Ph

n

ng
đ
i

n phân dung d

ch CuCl
2

(v

i
đ
i

n c

c tr
ơ
) và ph

n


ng
ă
n mòn
đ
i

n hoá x

y ra khi
nhúng
hợp
kim Zn-Cu vào dung d

ch HCl có
đặ
c
đ
i

m chung


A. Ph

n

ng

c


c d
ươ
ng
đề
u là s

oxi hoá Cl

. B.

catot
đề
u x

y ra s


khử.

C. Ph

n

ng x

y ra luôn kèm theo s

phát sinh dòng
đ
i


n. D.
Đề
u sinh ra Cu

c

c
âm.
Lời giải: Chọn đáp án B
Câu 36: Cho m gam h

n h

p X g

m C, P, S vào dung d

ch HNO
3

đặ
c, nóng, d
ư
. Sau khi các ph

n

ng x


y ra
hoàn toàn
thu
đượ
c h

n h

p hai khí trong
đ
ó có 0,9 mol khí NO
2

(s

n ph

m kh

duy nh

t) và dung d

ch Y.
Đ
em dung d

ch Y tác d

ng

với
dung d

ch BaCl
2

d
ư
thu
đượ
c 4,66 gam k
ế
t t

a. Khi
đố
t cháy hoàn toàn m
gam h

n h

p X trong oxi d
ư
thì th

tích khí
oxi
(



đ
ktc)
đ
ã ph

n

ng


A. 5,6 lít. B. 5,04 lít. C. 4,816 lít. D. 10,08
lít.
Lời giải:
n
S
=
4‚66
233
= 0‚02 mol
B

o toàn e: 4n
C
+ 5n
P
+ 6n
S
= n
NO2
= 0,9

4n
C
+ 5n
P
+ 4n
S
= 4n
O2
→ n
O2
= (0,9 – 2.0,02)/4 = 0,215 mol → V = 4,816 lít → Chọn C
Câu 37: H

p ch

t tác d

ng
đượ
c v

i n
ướ
c brom


A. ancol etylic. B. benzen. C. triolein. D. axit
axetic.

Lời giải: Chọn đáp án C

Câu 38: M

t dung d

ch ch

a 0,02 mol Al
3+
; 0,05 mol Mg
2+
; 0,1 mol NO3
-
và a mol X
n-
. Giá tr

c

a a và ion X
n-

là:
A. 0,03 và SO4
2-
B. 0,03 và CO3
2-
C. 0,06 và OH
-
D. 0,05 và Cl
-


Lời giải:
B

o toàn
đ
i

n tích

a.n = 0,06

Lo

i D
M

t khác B, C không th

a mãn vì các ion không t

n t

i trong d

ch

Chọn A
Câu 39:
Phát bi


u đúng


A. Ch

có các kim lo

i m

i có kh

n
ă
ng d

n
điện.

B. Ch

có kim lo

i ki

m và m

t s

kim lo


i ki

m th

tác d

ng
đượ
c v

i
H
2
O.

C. Tính kh

c

a kim lo

i t
ă
ng theo chi

u t
ă
ng th
ế


đ
i

n c

c chu

n c

a các c

p oxi hóa - kh

t
ươ
ng

ng
v

i kim lo

i
đó.

D. T

t c


các kim lo

i ki

m
đề
u có c

u t

o m

ng tinh th

l

p ph
ươ
ng tâm
khối.
Lời giải: Chọn đáp án D
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 9,24 gam Mg vào dung d

ch HNO
3

d
ư
, sau khi các ph


n

ng x

y ra hoàn toàn
thu
đượ
c
dung
d

ch Y và h

n h

p 2 khí g

m 0,025 mol N
2
O và 0,15 mol NO. V

y s

mol HNO
3

đ
ã b

kh





trên và kh

i l
ượ
ng mu

i
trong
dung d

ch Y


A. 0,215 mol và 58,18 gam. B. 0,65 mol và 58,18 gam.
C. 0,65 mol và 56,98 gam. D. 0,265 mol và 56,98
gam.
Lời giải:
n
Mg
=
9‚24
24
= 0‚385 mol
B

o toàn e → n

NH4NO3
=
2.0‚385 − 8.0‚025 − 3.0‚15
8
= 0‚015 mol
Bùi Xuân H
ư
ng 0988.273.777
Đạ
i H

c Vinh Trang 10

n
HNO3 bị khử
= 2.0,025 + 0,15 + 0,015 = 0,215 mol
m
muối
= 148.0,385 + 80.0,015 = 58,18 gam → Chọn A
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh ch


đượ
c ch

n làm 1 trong 2 ph

n (Ph

n I ho


c Ph

n II)
Phần I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu
50)

Câu 41: Cho m gam h

n h

p X g

m HCOOCH=CH
2
, CH
3
COOH và OHC-CH
2
-CHO ph

n

ng v

i l
ượ
ng
d
ư

dung
dịch
AgNO
3

trong NH
3

đ
un nóng, thu
đượ
c t

i
đ
a 54 gam Ag. M

t khác, n
ế
u cho m gam X tác d

ng
v

i Na d
ư
, thu
đượ
c 0,28
lít

H
2

(


đ
ktc). Giá tr

c

a m


A. 10,5. B. 19,5. C. 9,6. D. 6,9.
Lời giải:
m = 72.
1
4.

54
108
+ 60.2.
0‚28
22‚4
= 10‚05 gam
→ Chọn A
Câu 42:



Cho cân b

ng x

y ra trong bình kín: C
r
+ CO
2k

→
←
2CO
k

Yếu tố nào tác động vào hệ không làm tăng tốc độ phản ứng thuận là:

Y
ế
u t

tác
độ
ng vào h

ph

n

ng mà không làm t
ă

ng t

c
độ
ph

n

ng thu

n


A. t
ă
ng nhi

t
độ
. B. t
ă
ng áp su

t.
C. thêm C vào h

ph

n


ng. D. t
ă
ng n

ng
độ

CO
2
.
Lời giải: Chọn đáp án C
Câu 43: Ph

n

ng hóa h

c không sinh ra oxi


A. S

c khí F
2

vào
H
2
O.


B.
Đ
i

n phân dung d

ch HCl loãng, d
ư
(
đ
i

n c

c
trơ).

C.
Đ
i

n phân dung d

ch NaOH loãng (
đ
i

n c

c

trơ).

D.
Đ
i

n phân dung d

ch H
2
SO
4

loãng (
đ
i

n c

c
trơ).
Lời giải:
A: F
2
+ H
2
O → 2HF + O
2

B: HCl → H

2
↑ + Cl
2

C: H
2
O  →
đ
pdd
H
2

+ O
2


D: H
2
O  →
đ
pdd
H
2

+ O
2


→ Chọn B
Câu 44: H


n h

p X g

m các kim lo

i Mg, Al, Zn. L

y m gam h

n h

p X tác d

ng h
ế
t v

i dung d

ch HCl d
ư

thu
đượ
c
6,72
lít khí (



đ
ktc). C
ũ
ng l

y m gam X tác d

ng h
ế
t v

i dung d

ch H
2
SO
4

đặ
c, nóng, d
ư
thu
đượ
c
V lít khí SO
2

(s


n ph

m
khử
duy nh

t,


đ
ktc) và (m + a) gam mu

i. Giá tr

c

a V và a l

n l
ượ
t


A. 3,36 và 28,8. B. 6,72 và 28,8. C. 6,72 và 57,6. D. 3,36 và
14,4.
Lời giải:
B

o toàn e: 2n
SO2

= 2n
H2
→ V
SO2
= V
H2
= 6,72 lít.
a = m
SO4
2-
tạo muối
= 96.0,3 = 28,8 gam → Chọn B
Câu 45:
Đố
t cháy h

n h

p kim lo

i g

m 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe v

i h

n h

p khí X g


m clo và oxi, sau
ph

n

ng
chỉ
thu
đượ
c h

n h

p Y g

m các oxit và mu

i clorua (không còn khí d
ư
). Hòa tan Y b

ng m

t
l
ượ
ng v

a
đủ

120 ml dung
dịch
HCl 2M, thu
đượ
c dung d

ch Z. Cho AgNO
3

d
ư
vào dung d

ch Z, sau ph

n

ng x

y ra hoàn toàn thu
đượ
c 56,69 gam k
ế
t
tủa.
Ph

n tr
ă
m th


tích khí clo trong h

n h

p X


A. 56,36%. B. 58,68%. C. 36,84%. D.
53,85%.
Lời giải:
Bùi Xuân H
ư
ng 0988.273.777
Đạ
i H

c Vinh Trang 11

n
Mg
=
1‚92
24
= 0‚08 , n
Fe
=
4‚48
56
= 0‚08 , n

O2
=
1
2
nO =
1
4
n
H
+

= 0,06 mol
G

i n
Cl2
= x và n
Ag
+
(p/ứ)
= y
B

o toàn e: 2n
Mg
+ 3n
Fe
= 4n
O2
+ 2n

Cl2
+ n
Ag
+
(p/ư)
→ 2x + y = 2.0,08 + 3.0,08 – 4.0,06 = 0,16 (1)
m
kết tủa
= m
AgCl
+ m
Ag
= 143,5(2x + 0,24) + 108y = 56,69 → 287x + 108y = 22,25 (2)
→ x = 0,07 và y = 0,02 → %V
Cl2
=
0‚07
0‚07 + 0‚06
100 = 53‚85% → Chọn D
Câu 46: Có 5 dung d

ch riêng bi

t ch

a trong 5

ng nghi

m không dán nhãn g


m: Na
2
S, BaCl
2
, AlCl
3
,
MgCl
2


Na
2
CO
3
.
Không dùng thêm thu

c th

bên ngoài có th

nh

n bi
ế
t
đượ
c nhi


u nh

t bao nhiêu dung
d

ch trong s

5 dung d

ch
trên?

A. 3. B. 2. C. 5. D.
1.
Lời giải:
Trích ra t

m

i l

m

t ít làm m

u th

. Cho các m


u th

l

n l
ượ
t tác d

ng v

i nhau. K
ế
t qu

cho ta b

i b

ng sau:

Na
2
S
BaCl
2
AlCl
3
MgCl
2
Na

2
CO
3

Na
2
S
– – ↓
trắng
, ↑
trứng thối

trắng
, ↑
trứng thối

BaCl
2
– – – – ↓
Trắng

AlCl
3

trắng
, ↑
trứng thối
– – – ↓
trắng
, ↑

không màu

MgCl
2

trắng
, ↑
trứng thối
– – – ↓
Trắng

Na
2
CO
3
– ↓
Trắng

trắng
, ↑
không màu

Trắng

K
ế
t lu

n
2


trắng
, và
2

trứng thối

1

trắng
2

trắng
,

trứng thối

1


không màu

2

trắng
, và
1

trứng thối


3

trắng

1


không màu

→ Chọn C
Câu 47: Kh

ng
đị
nh sai


A. D

u
ă
n và d

u m

bôi tr
ơ
n máy có thành ph

n là cacbon và

hiđro.

B. T
ơ
poliamit, t
ơ
vinylic là t
ơ
t

ng
hợp.

C. Khi
đ
un ch

t béo v

i dung d

ch NaOH thì t

o ra s

n ph

m hòa tan
đượ
c

Cu(OH)
2
.

D. Xenluloz
ơ
, tinh b

t là polime thiên
nhiên.

Lời giải: Chọn đáp án A
Câu 48:

Cho s
ơ

đồ
ph

n

ng: Benzen  →
+ đ
HNO
3
X  →
++
HClFe
Y  →

+
NaOH
Z
X, Y, Z l

n l
ượ
t là:
A. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
3
Cl, C
6
H
5
NH
2

B. C
6
H

5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
,
C
6
H
5
NH
3
Cl.

C. C
6
H
5
NO
3
, C
6
H
5
NH
3

Cl, C
6
H
5
NH
2
. D. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
,
C
6
H
5
NH
3
OH.
Lời giải:
X là: C
6
H

5
NO
2
, Y ph

n

ng NaOH → không th


C
6
H
5
NH
2
→ Chọn A

Câu 49: Cho 24,5 gam tripeptit X có công th

c Gly-Ala-Val tác d

ng v

i 600 ml dung d

ch NaOH 1M, sau
ph

n


ng
hoàn
toàn
đượ
c dung d

ch Y.
Đ
em Y tác d

ng v

i dung d

ch HCl d
ư
r

i cô c

n c

n th

n dung d

ch
sau ph


n

ng (trong quá
trình cô
c

n không x

y ra ph

n

ng hóa h

c) thì thu
đượ
c kh

i l
ượ
ng ch

t r

n khan


A. 70,55 gam. B. 59,6 gam. C. 48,65 gam. D. 74,15
gam.
Lời giải:

Bùi Xuân H
ư
ng 0988.273.777
Đạ
i H

c Vinh Trang 12

Ta có: N
X
=
24‚5
245
= 0‚1 mol n
HCl
= 3n
X
+ n
NaOH
= 0,9 mol
Bảo toàn khối lượng: m
X
+ m
naOH
+ m
HCl
= m
rắn
+ n
nước



m
rắn
= 24,5 + 36,5.0,9 + 0,6.40 – 4.0,18 = 74,15 gam
→ Chọn D

Câu 50: H

p ch

t h

u c
ơ
làm
đổ
i màu dung d

ch quì tím (dung môi H
2
O)


A. axit benzoic. B. phenol. C. anilin. D.
glyxin.
→ Chọn đáp án A

×