1
P1
1.1.
Kinh t th i s
bt ra cho chúng ta nhng v m bo nhu ci,
nâng cao chng cuc sng. Nhu cu ca i bao gm nhng nhu
c, mc, nhu cng th u hnh phúc.
Tin bc s i hi, tri
c kim nghim hi giàu phi mt vi nhu cu khác
l khó tha mãn bng nhu cu tin bu cuc sng bình an, s
a tin bc nhiu khi không mang li h
c li, mang tai ha v ng vào nhng cua mc
phi t nn xã hi, c bc, mi dâm, ma túy làm cho xã hi bt n. Mt
câu ht ra là làm th ng kinh t phi gn lin vi bo
m chng cuc sng, trt t an toàn xã hi c
gi vphát trin nh mi mt kinh t - xã hi luôn là mc tiêu
ng cng và nc a mi quc gia.
Nng sn xut nông nghip là ch o, nên trong quá
trình phát trin kinh t - xã hi gch bnh
din ra liên ting xn sn xui sng nhân dân. Hin nay
i k khng hong kinh t th gii, dn t l tht nghip
thành th và nông thôn, sn xut kinh doanh gp nhiu khó
p siêu mc cao, l. Vi tình trng này kéo dài
s dn hàng lot các v xã hi khác.
u vi nhn kinh t -
xã h ng và Nhà n p tc thc hi y mnh công
cuc CNH- c ta phát trin bn vng và toàn
din. Tuy vc t cho thy nông c ta vn còn nhng
yu kém cn phi
2
ngày càng b thu hp, rut b ly
xây dng các khu công nghip, khu ch xut ho
kinh doanh, ngoài ra v chng nông sn xut kh
hiu qu kinh t t sn xut nông nghip còn thu kinh t chuyn
dch chm (Nguyp ch bin kém phát trin,
mc sng và dân trí nhiu vùng nông thôn rt thp qun
lý, quan h sn xut chi mi.
Huyn Bo Thng nm phía nh Lào Cai, phía bc giáp
huyn n Sa Pa và mt phn thành ph
Lào Cai, phía n Bc Hà, phía nam giáp huy và
Bo Yên. Huyn nm gia trung tâm ca tnh Lào Cai, có con Sông Hng
chy ct dc huyn, ven sông là nht màu m là ti
mnh v kinh t phát trin sn xut. Giao thông thun tin c ng st ln
ng quc l, có quc l 70 và quc l 4E chy dc a bàn huyn, thun
tin cho vi hàng hóa dch v. Vi th mnh v t
ng và li th v a lý, giao thông tc c khai thác hiu
qui sng nhân dân tc ci thin, din mo thôn xã không
ngi mi.
Trì Quang là mt xã nghèo ca huyn Bo Thng, i sng ca nhân
dân còn nghèo nàn gc sng hng ngày, nhu
cu phát trin kinh t và nh xã hu ct ra
hii vi i dân . T l sn xut nông - lâm nghip còn
cao chim 81,06%, tiu th công nghip dch v chim 18,94%, công tác
ng, nhà , công tác qu c quy hoch, công
trình h t k thut, phc v phát trin kinh t xã hi vi bo v
o ngh và xây dng vt cht ng b
n lý s dng mt cách thng nht, có k hoc mt và lâu
dài (y ban nhân dân xã Trì Quang, 2012). Vi lng có sn
và có tiyên rng ca xã hin nay thì s phát trin
3
ca xã là xng vi ti a nó b h tng còn
nhiu hn ch, yu kém, các ngành kinh t c s phát tri phát
huy ht tin có ca xã cho nên hiu qu kinh t còn thp, tc
phát trin chm. Cùng vi s phát tri nh nhng khó
gp phi vy ta cn ph nghiêm c phát huy
nhng mt thun l xut nhng gi khc phc s hn ch, vì
vy em n tài: “Nghiên cứu thực trạng và đề xuất một số giải
pháp nhằm phát triển kinh tế xã hội xã Trì Quang - huyện Bảo Thắng -
tỉnh Lào Cai”.
1.2. tiêu chung
k - giai
-2012, p
-
-
2010 - 2012.
-
-
- -
-
-
* Ý nghĩa học tập và nghiên cứu
-
t
-
4
-
-
u.
* Ý nghĩa thực tiễn
-
-
5
P 2
* Kinh tế - xã hội
- KT-
- KT--VHXH-ANQP. Các
- Lâm - ,
CN-TTCN, DV, c,
.
ha, man
* Tăng trưởng và phát triển
-
ha
-
* Tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế
- ha
ha
-
( -
6
* Phát triển kinh tế xã hội
Là quá trình nâng cao
tro.
* Phát triển kinh tế - xã hội theo hướng CNH-HĐH
-
-
ông thôn, phân
nông - lâm -
* Phát triển bền vững
-
,
7
nông - công
-
cò
vùng
vvà
-
- -
n
T
8
, kà
quá trình CNH-
thôn, rút
c
-
giao thông, C
-
9
,
-
và
-
d,ha
nhau mà chúng ta
* nông thôn
ng
vi
nhau
t
10
,
n
c ta ra khi tình trng kém phát trin, nâng
cao rõ ri sng vt chn ca nhân dân, to nn t
n tr thành mc công nghing
hii. Ngun lc khoa hc và công ngh, kt cu h
tng, tim lc kinh t, qung, th ch kinh t
th ng xã hi ch c hình thành v n, v th ca
ng quc t c nâng cao.
nông thôn
x
,
,
,
CNH-.
công ng
11
*
c
, ,
b
,
(Nguy 1996).
c,
CNH-
* n
ngu
12
-
CSHT
.
c l
trong -
-
chính t
2.2.1. Tình hình kinh tế xã hội của một số nước trên thế giới
Theo
-
13
Tình hình sn xut lng thc ca Trung Quc tng GDP nm 2012 là
8.249 t . S
gang thép,
kinh doanh khó
14,3%, công nghi% r
than
2012 NDT.
14
Nhng nm trc ây Trung Quc nhp khu go ch yu t Thái Lan,
áp ng y nhu cu v loi go cht lng cao, tuy nhiên v tng th s
lng không ln. Tuy do t giá ng NDT ngày càng tng ng thi giá
thành go sn xut trong nc cng tng nhanh. Nm 2012 giá go Trung
Quc ã cao hn nhiu giá go nhp khu t Vit Nam, Pakistan T ó li
th v giá ca go nhp khu ã vt qua giá go sn xut trong nc, c
bit là go Vit Nam (do giá thành sn xut thp và liên tc tng sn lng
trong 2 nm qua). Theo thng kê ca hi quan Trung Quc, nm 2012 Trung
Quc nhp khu go ch yu là t Vit Nam (chim 66,7%), Pakistan (chim
25%) và Thái Lan (chim 7,6%). Go nhp khu t 03 th trng nhp khu
này ã chim ti 99,3% tng lng go nhp khu ca Trung Quc trong nm
2012. Go giá r nhp khu ch yu c các doanh nghip Trung Quc dùng
ch bin thc phm t bt go, ru go .
* Thái Lan
y ra nm 2011 i to l
a nhânng nhi Lan, song di s
g m ni Lan
ang n bnh th
nh kinh t mô n xu ht p.
nh hi Lan, mc t trong nm
2011-p hu so vc
o u nm 2011 4,5%. Kh
tng tr nn ra mi ây, t ti Lan Dinh-
l c s không
ngc y, tin tng r
hai nng mc t n
t ti 5%. ng Dinh-li, c
yc sc
15
u.ha n xây dng c sng trong n
trong khu v tng cng sa ngu trong n
c y s lu thp v. nh
n u t cho dn xây dng c sng n ni
Lan bi Lan.
i Lan nm na ti
cht cn i nnh hng t
c dân, trong ph
ng n công, xu h trong tc
gi sâu sc h khu v
-nh Dt tht
lc ng ti sn
2.2.2. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Lào Cai
Lào Cai vùng cao biên gi
, cách km km
m
-Trung
và Phía b
Vân Nam - , ,
Giang,
1
Tình hình kinh t - xã hi ca tnh trong nhng nm gn ây nhìn chung
có nhiu thun li trong hot ng sn xut, kinh doanh, mt s ngành ngh
trng im u có s tng v nng lc sn xut, các thành phn kinh t u có
s tng trng, nht là kinh t ngoài quc doanh ã khng nh v trí ca
mình trong nn kinh t nhiu thành phn. N
- , t,
16
x
gày càng
nên tình
-
2.2.3. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở huyện Bảo Thắng, tỉnh
Lào Cai
2.2.3.1. Về nông - lâm nghiệp
cây chè nhìn chung
ngô,
a. Trng trt:
Tng sn lng lng thc có ht c nm 36.200,8 tn, t 100,13%
tnh giao, trong ó thóc 21.879,2 tn, Ngô 14.321,6 tn.
- V cây lúa nc: Din tích gieo trng 4.325ha/4.247,1ha
giao, t 101,8% tnh giao. Nng sut bình quân t 50,588 t/ha,
tng 0,56% so vi cùng k (tng ng 0,28 t/ha), Sn lng 21.879,2 tn,
tng 0,298% so vi cùng k (tng ng 65,2 tn).
- Cây ngô: Din tích gieo trng c nm 3.826ha/3.864ha giao,
t 99% tnh và huyn giao. Nng sut bình quân 37,43 t/ha, sn
lng 14.321,6 tn.
17
- Cây u tng: Din tích c nm 62ha, t 100% tnh, huyn
giao. Nng sut c t 15,41t/ha, sn lng 95,54 tn.
- Cây chè: Tng din tích chè nm 2012 là 1.038,65ha. S h dân tham
gia sn xut chè khong 3.500 h. Sn lng chè búp ti 5.800 tn t 100%
tnh, huyn giao, tng 15,48% so vi cùng k (tng ng 774,5
tn). Giá thu mua chè búp ti bình quân t 5.500 ng/kg. Trin khai trng
chè cht lng cao ti xã Phú Nhun, kt qu nhân dân ng ký trng chè
26ha/114h, 15ha giao, n nay ã trng xong 17ha/15ha, t
113,3% tnh giao.
b. Chn nuôi - thu sn
- Chn nuôi: Tng n trâu, bò toàn huyn 15.604 con, t 100,6%
ho. n ln 139.207 con, t 139,2%, so vi cùng k tng 24,3% (tng
ng 27.213 con), sn lng tht hi xut chung 7.026 tn, so vi cùng k
tng 1,93% (tng ng tng 133 tn). n gia cm 1.288.000 con, t
122,08%, so vi cùng k tng 45,8% (g 404.799 con), sn lng 1.263
tn, so vi cùng k tng 86,8% (tng ng tng 587 tn). Công tác tiêm
phòng: Tng s 184.502 liu, t 112,9% huyn, tnh giao, tng
108,1% so vi cùng k (tng ng 95.849 liu). Kim dch vn chuyn:
Tng s 485.060 con, trong ó nhp vào a bàn 405.951 con gia súc, gia
cm. Xut ra khi a bàn 79.109 gia súc, gia cm. X lý vi phm hành chính
13 trng hp, x lý vn chuyn trái phép 1.634 con gia súc, gia cm kim
soát git m 24.447 con gia súc, x pht hành chính vi phm quy nh v
kim dch ng vt 12 trng hp.
- Thy sn: Din tích nuôi trng thy sn nm 2012 là 610ha. Nng sut
c t 2,7 tn/ha, sn lng 1.620 t, din tích chuyn i t rung kém hiu
qu sang nuôi trng thu sn s là 10ha.
c. Lâm nghip:
- Tình hình phát trin lâm nghip trên a bàn huyn tip tc thc hin
có hiu qu, các ch tiêu sn xut lâm nghip thc hin m bo k hoch
18
ra. Nm 2012, din tích rng trng 672,9ha, trong ó: Rng phòng h 100ha,
rng sn xut ã trng 572,9ha.
- Cây cao su: Nm 2012, tng din tích giao 60ha, ã trng
64ha. UBND huyn ang tip tc trin khai k hoch trng cây cao su nm
2013, kt qu n nay ã khai hoang c 199ha, h bng o h c 38,9ha,
chun b 39.000 cây ging. T chc bàn giao mc gii din tích t ngoài thc
a cho công ty cao su khai hoang vi din tích 483ha.
2.2.3.2. Về tài nguyên thiên nhiên
Tài nguyên
- lâm - công - -
a.
t ai ca huyn gm 3 loi chính: t Feralit màu , t Feralit vàng
nht trên á cát và t nâu trung tính trên á, có nhng tính cht tng i
phù hp cho vic trng các cây công nghip mt s xã và b trí sn xut
theo hng nông lâm kt hp. Ngoài ra còn có mt s loi t khác nh t
vàng bin i do trng lúa nc, t phù sa không c bi, t dc t, t
bc màu thun li cho vic trng lúa và các loi hoa màu.
Hqchè
ha
giao thông c
19
b. Tài nguyên nc
Huyn có con sông ln chy qua là Sông . Sông
bt ngun t chy dc theo các xã phía Bc,
trung tâm ca huyn và chy xuôi v . Sông
có lu lng nc tng i n nh, tuy có có
sâu t 4m n 10m, kt hp vi din tích sông, sui, ao, h
cung cp nc cho nhu cu nc sinh hot và khai thác sn xut ca ngi
dân trong huyn. Tuy nhiên, do a phn các con sông trên a bàn huyn
u dc và hp nên trong mùa ma thng xy ra l lt, xói mòn và
st l t gây nh hng không tt n i sng ca ngi dân.
c. Tài nguyên nhân
Là vùng t c, Bo Thng có nhiu di sn vn hoá lâu i là các di tích
kho c hc t thi i á c vi nn vn hoá Sn Vi cách ây trên 1 vn
nm n vn hoá Hoà Bình, Phùng Nguyên và nn vn minh ông Sn rc r
mà tiêu biu là di ch kho c hc ngòi Nh xã Sn Hà. ây có th tìm
thy các loi rìu á mài nhn, rìu có vai, rìu ng, mi lao ng và cùng vi
nhiu ni khác nh Ph Lu, Xuân Giao ã minh chng a bàn c trú lâu i
ca con ngi Bo Thng
d. Tài nguyên khoáng sn
Tài nguyên khoáng sn trên a bàn huyn khá phong phú và a dng vi
tr lng ln nh:
Giao. C
có tr lng góp
-
ây chính là iu kin quan trng cho ngành công nghip khai thác và ch bin
khoáng sn phát trin.
2.2.3.3. Về du lịch và dịch vụ
10
, m
20
,
nàn. Các
T
2.2.3.4. Về cơ sở hạ tầng
.
45
97
.
-
t
công - n- d
Lào Cai c- h
21
P 3
3.1.1. Đối tượng nghiên cứu
tình hình - ,
-XH, trong xã Trì Quang.
3.1.2. Phạm vi nghiên cứu
2010 - Trì Quang - - Lào Cai.
- : Xã Trì Quang - - Lào Cai.
-
3.3.1. Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của xã
3.3.2. Đánh giá hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội của xã
-2012
3.3.2.2. -2012
3.3.2.3. -
-2012
3.3.3. Đề xuất một số giải pháp phát triển kinh tế - xã hội xã Trì Quang
3.4.1. Phương pháp thu thập số liệu, thông tin
-
22
-
-
-
- 2012.
Thông
- u tra
và
6trong 3 thôn
các thôn và thôn
-
dân (PRA)và
T làm
N
.
3.4.2. Phương pháp xử lý và phân tích số liệu
- phân tích,
t
23
-
KT-
3.4.3. Phương pháp phân tích SWOT
24
P 4
-
4.1.1. Điều kiện tự nhiên
4.1.1.1.Vị trí địa lý
Trì Quang là xã
3.321
toàn hu chính:
-
-
-
-
-
4.1.1.2. Địa hình
nông -
4.1.1.3. Khí hậu
Trì Quang có nn khí hu nhit i gió mùa, chia làm hai mùa rõ rt:
Mùa khô bt u t tháng 10 n tháng 4 nm sau, có nhit trung bình t
22-23
0
C, tháng nóng nht là tháng 7, nhit trung bình 30-34
0
C. Tháng lnh
nht là tháng 1 có nhit trung bình t 10-15
0
C. Biên nhit ngày- êm
7-8
0
C, c bit vào các tháng 4, 5, 9, 10, s chênh lch gia nhit cao nht
và thp nht tng i ln. Vào các tháng này nhit cao nht là 38
0
C, nhit
thp nht là 8
0
C. m trung bình 85%, tng s gi nng trong nm
1450-1600 gi, lng ma trung bình t 1400-1500 mm/nm, bình quân s
ngày ma t 90-110 ngày/nm.
25
Mùa ma bt u t tháng 3 n tháng 9, ma nhiu nht vào tháng 8 vi
s ngày ma trung bình trong tháng là 14,9 ngày, tháng ít ma nht là tháng 12
vi s ngày ma trung bình là 2,7 ngày/tháng. Trì Quang có hng gió thnh
hành là gió ông nam, nhìn chung xã ít chu nh hng ca bão
Do nh hng ca a hình, a mo mà vào các tháng 12 và tháng 1, 2
trên a bàn xã có ma phùn, tháng 11, 12 có sng mù.
iu kin khí hu ca xã tng i thun li cho sinh hot, sn xut, và
thm thc vt nhit i sinh trng và phát trin.
4.1.1.4. Thủy văn
Tuy nhiên
4.1.1.5. Thổ nhưỡng
ha
4.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội
4.1.2.1. Tình hình sử dụng đất đai của xã Trì Quang năm 2010-2012
Trì Quang
ha.