7/10/2020
KHOA MARKETING
BỘ MÔN LOGISTICS KINH DOANH
NHẬP MÔN
LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] GT Quản trị logistics KD (2018). Nguyễn Thông Thái, An Thị Thanh
Nhàn, Nguyễn Văn Minh. Trường ĐH Thương mại. NXB Thống kê
[2] Issue in Supply chain Management (2000). Douglas M. Lambert,
Martha C. Cooper
[3] Supply Chain Management in the Global Context (2000). Werner
Delfmann, Sascha Albers
[5] Tạp chí Vietnam Logistics Review, Tạp chí VN Supplychain insight.
[6] www.vlr.vn; www.logistics.gov.org
1
7/10/2020
NỘI DUNG HỌC PHẦN
1
Lịch sử phát triển của logistics & CCƯ
2
Phạm vi & Cách tiếp cận logistics
3
Khung định hướng & Các vấn đề cơ bản
4
Xu hướng phát triển của Logistics & CCƯ
5
Nghề nghiệp và nhân lực trong ngành
3
CHƯƠNG I
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA
LOGISTICS & CHUỖI CUNG ỨNG
01
1.1 CÁC TRƯỜNG PHÁI LOGISTICS & CCƯ
1.2 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ TRÊN THẾ GIỚI
1.3 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ TẠI VIỆT NAM
4
2
7/10/2020
1.1
CÁC TRƯỜNG PHÁI LOGISTICS
VÀ CHUỖI CUNG ỨNG
1.1.1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ
Kim tự tháp Giza – Ai Cập cổ đại (2700 TCN)
• Thiết bị di chuyển và xếp dỡ
• 2,3 triệu khối đá 2– 50 tấn, 800km dọc sông Nile, cao 146,5m, tổng 6 triệu tấn
3
7/10/2020
1.1.1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ
Nền văn minh Phoenicia – Địa Trung Hải (2500-539 TCN)
• Cơng nghệ đóng tàu: Tàu chở hàng và tàu chiến
• Thương mại liên lục địa bằng đường biển
1.1.1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ
Alexander Đại đế (356 - 332 TCN)
• Sử dụng khă năng logistics hiệu quả trong quân đội
• Hợp nhất Châu Âu, Châu Phi, Trung Đông, biên giới Viễn Đông: 15 năm, 5 triệu km2, 70TP
4
7/10/2020
1.1.1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ
Con đường Tơ lụa
Bắt đầu từ TK I, dài 8000km
Đường bộ và đường thủy
1.1.1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ
Nhà thờ Hồi giáo Mezquita, TBN (756)
• Chế tạo 846 trụ cột ở mọi khu vực của đế chế Hồi giáo
• Hệ thống logistics & vận chuyển để đưa tới Cordoba xây dựng
5
7/10/2020
1.1.1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ
Liên đoàn Hanseatic, Hamburg, Đức (1188 – giữa TK 17)
• Hợp tác quốc tế về vạn tải hàng hải & giao thông đường bộ
• 200 TP có cảng biển, cảng nội địa ở Bắc Châu Âu
1.1.1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ
Dịch vụ bưu chính mở rộng (TK16)
• Hệ thống bưu chính Hải quân phát triển
• Franz von Taxis – Tổ chức DV bưu chính
Container – Malcom P.McLean (1956)
• Ý tưởng: hộp sắt đựng hàng hóa trên
đường sắt, xe tải, tàu biển container.
• Ngày 26-4-1956 - tàu hàng Ideal-X
• 8h chất xong 58 container
• Tàu rời cảng cùng ngày nhận
• CP: 15,8 cent/tấn, (cũ: 5,83 USD/tấn).
6
7/10/2020
1.1.2 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS KINH DOANH & CCƯ
01
Logistics
Quân đội
02
Logistics
Kinh doanh
03
Logistics
Quốc tế
05
04
Logistics
Tồn cầu
Chuỗi
Cung ứng
SỰ TIẾN HỐ CỦA KHÁI NIỆM LOGISTICS
1.1.2 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS KINH DOANH & CCƯ
1
Đầu TK 20 đến 1950s
Phân mảnh
2
1960 - 1970
Tích hợp – phân phối và cung ứng
3
1980 - đầu thập niên 1990s
Tích hợp tồn doanh nghiệp
4
1990 - nay
Tích hợp tồn chuỗi cung ứng
14
7
7/10/2020
1.1.2 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS KINH DOANH & CCƯ
Mua & Dự trữ
Vận tải
Quản lý vật liệu
Quản lý phân phối vật chất
Vật liệu thơ
Vật liệu thơ
Bán thành phẩm
Bao bì
Sản phẩm
hồn chỉnh
Bán thành phẩm
Khách
hàng
Bao bì
Quản trị logistics
TÍCH HỢP MỘT PHẦN, XUẤT HIỆN PHÂN PHỐI VẬT CHẤT & CUNG ỨNG NGUYÊN LIỆU
15
1.1.2 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS KINH DOANH & CCƯ
Nhu cầu khởi phát
Quản lý vật liệu
LOGISTICS
Sản xuất
Mua hàng
Phân phối vật lý
Vận chuyển
Nhu cầu phát sinh
Kho hàng
Dự trữ
Bán bn
Đóng gói
Bán lẻ
Tái chế/tái sử dụng
SỰ TÍCH HỢP GIỮA QUẢN LÝ VẬT LIỆU & PHÂN PHỐI VẬT CHẤT TRONG LOGISTICS
(Nguồn: Houlihan, 1988)
16
8
7/10/2020
1.1.2 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS KINH DOANH & CCƯ
Tích hợp các hoạt động
1980 - 2000
Các hoạt động phân mảnh
1960s
Dự báo nhu cầu
Mua hàng
Lập kế hoạch nhu cầu
Lập kế hoạch sản xuất
Dự trữ trong sản xuất
Tích hợp hồn tồn
2000s
Mua hàng/
Quản trị vật tư
Kho hàng
Logistics
Dự trữ nguyên liệu
Bao gói
Quản trị
Dự trữ thành phẩm
chuỗi cung ứng
Phân phối
vật lý
Lập kế hoạch phân phối
Xử lý đơn hàng
Vận chuyển
Dịch vụ khách hàng
Lập kế hoạch chiến lược
Dịch vụ thống tin
Marketing/Bán hàng
Tài chính
Source: Adapted from Coyle, Bardi, and Langley, The Management of Business Logistics, West 1992
1970s:
Tối ưu hố các
chức năng
riêng lẻ
1980s:
Tối ưu hố các
q trình
chức năng
1990s:
Thiết lập & Tối
ưu hố các q
trình chuỗi
Thiết lập và tối
ưu hố giá trị
gia tăng
2000s:
Thiết lập & tối
ưu hố mạng
lưới tồn cầu
V.chuyển
Dự trữ
Mua hàng
Vchuyển
Dự trữ
Sản xuất
Bán hàng
Logistics truyền thống
V.chuyển
Dự trữ
Mua hàng
Vchuyển
Dự trữ
Sản xuất
Bán hàng
Các hoạt động chức năng
KH
R&D
Xử lý đơn hàng
Phân
SX
phối
Cung
ứng
Xử lý
chất thải
KH
Logistics tích hợp các chức năng đơn lẻ thành chuỗi quá trình
NCC DV logistics
KH
Nhà cung cấp
NCC DV logistics
Nhà sản xuất
NCC DV logistics
Nhà phân phối
KH
Logistics tích hợp các chuỗi giá trị trong mạng lưới tồn cầu
Q trình tích hợp về logistics
9
7/10/2020
1.1.3 PHÂN ĐỊNH LOGISTICS & CHUỖI CUNG ỨNG
Logistics
SCM
Logistics
SCM
Quan điểm đồng nhất
Quan điểm truyền thống
(Relabelling)
(Traditionalist)
SCM
SCM
Logistics
Logistics
Quan điểm liên ngành
Quan điểm bao trùm
(Intersection)
(Unionist)
1.1.2 PHÂN ĐỊNH LOGISTICS & CHUỖI CUNG ỨNG
SCM
Logistics
• Nguồn cung và
mua hàng
• Sản xuất
• Hợp tác & cộng tác
• Tích hợp q.lý
nguồn cung &
nhu cầu
•
•
•
•
•
Quản lý dự trữ
Vận chuyển đầu vào
Lập kế hoạch cung cầu
Quản lý thuê ngoài
Quản lý fleet
Quản trị
chuỗi cung ứng
Quản trị
logistics
•
•
•
•
•
•
KHO•
•
•
•
Kho hàng hố
Kiểm sốt dự trữ
Quản lý đơn hàng
Vận chuyển đầu ra
Dự trữ nguyên liệu
Phân tích địa điểm
Bao gịi
Xử lý dữ liệu
Truyền thơng
Phân phối
10
7/10/2020
1.1.4 TRƯỜNG PHÁI & QUAN ĐIỂM SCM
TRƯỜNG PHÁI NHẬN THỨC CHUỖI CHỨC NĂNG
(Nguồn: Houlihan, 1988)
Mua
hàng
NCC
Sản
xuất
Phân
phối
Doanh nghiệp
KH
Nhấn mạnh: dòng vận động ng.liệu & h.hố
Q trình gia tăng giá trị cho SP là 1 chuỗi chức năng
SCM là chuỗi các nhiệm vụ tuần tự của các yếu tố mang tính tổ chức
1.1.4 TRƯỜNG PHÁI & QUAN ĐIỂM SCM
TRƯỜNG PHÁI LIÊN KẾT/LOGISTICS
(Nguồn: Turner, 1993)
Mua
hàng
NCC
Sản
xuất
Phân
phối
DN
KH
Liên kết: Logistics & vận tải
Nhấn mạnh: sự liên kết giữa các chức năng trong chuỗi
Quản trị tốt các liên kết lợi thế cạnh tranh
Logistics & vận tải là những biến số chính tạo ra liên kết
11
7/10/2020
1.1.4 TRƯỜNG PHÁI & QUAN ĐIỂM SCM
TRƯỜNG PHÁI THÔNG TIN
(Nguồn: Johannsson, 1994)
Mua
hàng
Sản
xuất
Phân
phối
Dịng thơng tin
NCC
Doanh nghiệp
KH
Nhấn mạnh: thơng tin giữa các thành viên có vai trị quan trọng
đối với hiệu quả tổng thể của chuỗi
Thông tin vận động cùng hoặc ngược hướng với dòng vật chất
Hỗ trợ & cung cấp thơng tin về tình trạng dịng vật chất
1.1.4 TRƯỜNG PHÁI & QUAN ĐIỂM SCM
TRƯỜNG PHÁI TÍCH HỢP
(Nguồn: Johannsson, 1994)
Mua
hàng
NCC
Sản
xuất
Phân
phối
Doanh nghiệp
KH
Nhấn mạnh: Sự tích hợp các q trình KD xuyên suốt chuỗi
Tăng giá trị KH và các bên liên quan
Bao trùm tất cả các hoạt động trong chuỗi, không riêng logistics
12
7/10/2020
1.1.4 TRƯỜNG PHÁI & QUAN ĐIỂM SCM
2
Cấu trúc
quy trình kinh doanh
Mức độ tích hợp và
quản lý nào sẽ được áp
dụng cho mỗi quy trình?
Quy trình KD nào sẽ
liên kết các thành viên
chính của CCƯ?
Ai là thành viên chính
của chuỗi để liên kết
các quá trình?
3
Cấu trúc
thành phần quản lý
1
Cấu trúc
mạng lưới CCƯ
QUAN ĐIỂM QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG THEO CẤU TRÚC
(Nguồn: Lambert & Cooper, 2000)
1.1.4 TRƯỜNG PHÁI & QUAN ĐIỂM SCM
Quan hệ giữa các thành viên CCƯ
4 yếu tố quan trọng
Tài sản
Chia sẻ
Kiến thức
Nguồn lực
Bổ sung
Quản trị
Hiệu quả
QUAN ĐIỂM QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG DỰA TRÊN QUAN HỆ
(Nguồn: Dyer & Singh, 1998)
13
7/10/2020
1.1.4 TRƯỜNG PHÁI & QUAN ĐIỂM SCM
Chuỗi
Thị trường
KH
NTD
Chuỗi
Phụ thuộc
Chuỗi
Mô - đun
Chuỗi
Quan hệ
DN
lãnh đạo
DN
lãnh đạo
Chuỗi giá trị
DN
lãnh đạo
Giá
NCC
NCC
Thấp
NCC
chính
NCC
Quan hệ
NCC ng.liệu
và linh kiện
NCC ng.liệu
và linh kiện
Chuỗi
Phân cấp
DN
Tích hợp
NCC
phụ thuộc
Mức độ phối hợp rõ ràng
Cao
Mức độ bất đối xứng quyền lực
QUAN ĐIỂM QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG DỰA TRÊN QUẢN LÝ
(Nguồn: Gereffi, 2005)
1.1.4 TRƯỜNG PHÁI & QUAN ĐIỂM SCM
Châu Âu
Cấp độ 3
Mỹ
Triết lý logistics
Quản trị chuỗi cung ứng
Cấp độ 2
Quản trị logistics
Quản trị logistics
Cấp độ 1
Hệ thống logistics
Logistics (& tác nghiệp)
Logistics
Logistics
14
7/10/2020
1.2 SỰ PHÁT TRIỂN LOGISTICS & SCM TRÊN THẾ GIỚI
Theo phương thức vận tải
Theo mức độ cung ứng
Theo khu vực địa lý
Logistics đường bộ
1 PL
Bắc Mỹ
Logistics đường thuỷ
2 PL
Châu Âu
Logistics đường khơng
3 PL
Châu Á TBD
Logistics đường sắt
4 PL
Phần cịn lại
CÁC PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG LOGISTICS TOÀN CẦU
1.3 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ TẠI VN
Logistics phát triển bùng nổ
Luật Thương mại quy định về
DV Logistics
2006 - nay
Giao nhận vận tải QT phát triển mạnh
Môn học về logistics được quan tâm
2000 - 2005
Marketing phát triển
Logistics là “phân phối vật
chất” trong marketing
1986 - 2000
Đảm bảo vật tư kỹ
thuật cho SX và
thương nghiệp
1954 - 1986
15