Logistics Systems
Planning and Control
Instructor: Vu Dinh Nghiem Hung
Add: R.211 – Bldg. C9 - HUT
Thi t k và v n hành nhà khoế ế ậ
Nhà kho: nhà kho là n i l u gi hàng hóaơ ư ữ
S n ph m:ả ẩ s n ph m là m t lo i hàng hóa nào đóả ẩ ộ ạ
Đ n v : ơ ị đ n v là m t đ i l ng hàng hóa nào đóơ ị ộ ạ ượ
Đ n hàng:ơ đ n hàng là m t yêu c u cung c p v m t hay nhi u đ n ơ ộ ầ ấ ề ộ ề ơ
v s n ph m nào đóị ả ẩ
Dòng di chuy n c a v t ch t trong khoể ủ ậ ấ
Dòng di chuy n c a v t ch t trong khoể ủ ậ ấ
Phân lo i nhà khoạ
Kho c a công tyủ
Kho công c ngộ
Kho đi thuê
Chi phí nhà kho
T ng chi phí v n hành nhà kho hàng năm đ c t p h p t các chi phí ổ ậ ượ ậ ợ ừ
c a các h at đ ng sau đây:ủ ọ ộ
◦
Chi phí ti p nh n hàng,ế ậ
◦
Chi phí l u gi ,ư ữ
◦
Chi phí nh t hàng ra kh i kho,ặ ỏ
◦
Chi phí đóng gói và v n chuy n.ậ ể
C u trúc c a khoấ ủ
Đ c tr ng v t lý c a s n ph mặ ư ậ ủ ả ẩ
S l ng s n ph mố ượ ả ẩ
Dung l ng hàng luân chuy n qua khoượ ể
C u trúc c a khoấ ủ
Khu v c ti p nh n hàng: n i hàng hóa đ c d xu ng và ki m traự ế ậ ơ ượ ỡ ố ể
Khu v c l u giự ư ữ
Khu v c chuy n hàng: n i các đ n hàng c a khách đ c t p h p và ự ể ơ ơ ủ ượ ậ ợ
ch t lên ph ng ti n v n t iấ ươ ệ ậ ả
L u ýư
Có khi khu v c l u gi đ c chia thành 2 khu: ự ư ữ ượ khu d trự ữ và khu
chuy n ti pể ế . Vi c chuy n hàng t khu d tr sang khu chuy n ti p ệ ể ừ ự ữ ể ế
đ c th c hi n theo nguyên t c tái t o d tr . N u vi c phân chia ượ ự ệ ắ ạ ự ữ ế ệ
đ c th c hi n t t s làm gi m t ng th i gian đáp ng đ n hàngượ ự ệ ố ẽ ả ổ ờ ứ ơ
Thi t k nhà khoế ế
Thi t k bao g m vi c b trí giá hàng, m t b ng và các trang thi t b ế ế ồ ệ ố ặ ằ ế ị
trong kho.
◦
L a ch n công c l u giự ọ ụ ư ữ
◦
L a ch n c c u v n hànhự ọ ơ ấ ậ
◦
Tính toán kích c các khu v c trong khoỡ ự
◦
Tính toán kích c c a các giá đ hàngỡ ủ ể
M c tiêu: ụ T i thi u hóa chi phí v n hành hàng nămố ể ậ
L a ch n công c l u gi và c c u v n hànhự ọ ụ ư ữ ơ ấ ậ
Các y u t nh h ngế ố ả ưở
Đ c tr ng v t lý c a s n ph mặ ư ậ ủ ả ẩ
Đ c đi m c a bao gói hàng khi chuy n đ nặ ể ủ ể ế
K t c u c a lô hàng chuy n điế ấ ủ ể
Tính toán h th ng ti p nh n và l u giệ ố ế ậ ư ữ
Tính toán s l ng khu v c đ u xeố ượ ự ậ
d
: nhu c u hàng ngày c a t t c các đ nầ ủ ấ ả ơ
t
: th i gian ch t-d trung bình/xeờ ấ ỡ
q
: t i tr ng 1 xeả ọ
T :
t ng th i gian ch t-d cho phép/ngàyổ ờ ấ ỡ
Ví dụ
Tính toán h th ng l u giệ ố ư ữ
L u gi riêng bi tư ữ ệ
M i lo i s n ph m đ c đ nh tr c 1 v trí nh t đ nh trong khoỗ ạ ả ẩ ượ ị ướ ị ấ ị
T ng không gian c n thi t đ c tính b ng t ng t i đa c a m i lo i s n ổ ầ ế ượ ằ ổ ố ủ ỗ ạ ả
ph m trong m t kho ng th i gian nào đóẩ ộ ả ờ
Không gian l u gi c n thi tư ữ ầ ế
n :
S lo i s n ph mố ạ ả ẩ
I
j
(t) :
l ng t n kho c a s n ph m ượ ồ ủ ả ẩ
j
th i đi m ở ờ ể
t
(
j
= 1, . . . ,
n
)
L u gi riêng bi tư ữ ệ
L u gi tùy ti nư ữ ệ
Không gian l u gi đ c tính toán d a trên tình tr ng l u gi hi n t i ư ữ ượ ự ạ ư ữ ệ ạ
và d báo nhu c u l u gi trong t ng laiự ầ ư ữ ươ
Ph ng pháp này cho phép nâng cao hi u su t s d ng nhà kho nh ng ươ ệ ấ ử ụ ư
yêu c u các s n ph m ph i đ c g n mã v ch ho c m t công ngh ầ ả ẩ ả ượ ắ ạ ặ ộ ệ
nh n d ng t ng t đ có th c p nh t nhanh chóng l ng hàng ra-ậ ạ ươ ự ể ể ậ ậ ượ
vào kho
Không gian l u gi c n thi tư ữ ầ ế
Random storage policy
Ví dụ
Công ty Potan Up s n xu t 2 lo i s n ph m n c đóng chai. T i nhà ả ấ ạ ả ẩ ướ ạ
máy Hàng Châu (TQ), hàng hóa đ c d tr theo nguyên t c đi m ở ượ ự ữ ắ ể
đ t hàng.ặ
Kích c lô hàng và đi m d tr an toànỡ ể ự ữ
M c t n kho c a s n ph m NATURAL WATERứ ồ ủ ả ẩ