Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bài giảng Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Chương 3: Khung định hướng và các vấn đề cơ bản trong quản trị logistics và chuỗi cung ứng tại doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (998.2 KB, 11 trang )

u trúc thay đổi khi:
• Tăng giảm số lượng NCC, KH
• Th ngồi

31


7/10/2020

3.2.1 CẤU TRÚC MẠNG LƯỚI CCƯ

NCC bậc 2

NCC bậc 1

KH bậc 1

KH bậc 2

KH bậc 3
đến bậc n

KH bậc 3 đến n

KH cuối cùng

NCC bậc 3 đến bậc n

NCC đầu tiên

NCC bậc 3


đến bậc n

KÍCH THƯỚC MẠNG LƯỚI CHUỖI CUNG ỨNG

3.2.1 CẤU TRÚC MẠNG LƯỚI CCƯ

• Liên kết quy trình ĐƯỢC QUẢN LÝ
Liên kết
quy trình CCƯ

• Liên kết quan trọng
• Cần tích hợp & quản lý
• NCC/KH Cấp 1 hoặc một số ngồi cấp 1

LK q.trình được quản lý
LK q .trình được giám sát
LK q.trình ko được quản lý
LK q.trình ko phải th.viên

• Liên kết quy trình ĐƯỢC GIÁM SÁT
• Khơng quan trọng với DN lãnh đạo
• Tích hợp & quản lý giữa các TV khác…
• Chỉ cần theo dõi, kiểm tra khi cần

32


7/10/2020

3.2.1 CẤU TRÚC MẠNG LƯỚI CCƯ


• Liên kết quy trình KHƠNG ĐƯỢC QUẢN LÝ
Liên kết
quy trình CCƯ

• Ko quan trọng
• Ko đủ nguồn lực để giám sát.
• Tin tưởng TV khác quản lý

LK q.trình được quản lý
LK q .trình được giám sát
LK q.trình ko được quản lý
LK q.trình ko phải th.viên

• Liên kết quy trình KHƠNG PHẢI TV
• Khơng thuộc liên kết của chuỗi
• Ảnh hưởng tới DN lãnh đạo và CCƯ

3.2.1 CẤU TRÚC MẠNG LƯỚI CCƯ
NCC bậc 1

KH bậc 1

KH bậc 2

KH bậc 3
đến bậc n

KH bậc 3 đến n
LK quy trình được quản lý

LK quy trình được giám sát
LK quy trình khơng được quản lý
LK quy trình khơng phải thành viên

KH cuối cùng

NCC bậc 2

NCC bậc 3 đến bậc n

NCC đầu tiên

NCC bậc 3
đến bậc n

DN điều hành chuỗi
Các thành viên thuộc CCƯ của DN lãnh đạo
Các thành viên không thuộc CCƯ của DN lãnh đạo

33


7/10/2020

3.2.2 CÁC QUY TRÌNH CHUỖI CUNG ỨNG
Dịng thơng tin
NCC bậc 2

Nhà sản xuất
NCC bậc 1


Logsitics
Mua hàng

Khách hàng

KH cuối cùng

Marketing

Dòng sản phẩm
Sản xuất

Các q trình quản trị chuỗi cung ứng

R&D

Tài chính

Quản lý quan hệ khách hàng
Quản lý dịch vụ khách hàng
Quản lý nhu cầu
Đáp ứng đơn hàng
Quản lý dòng sản xuất
Quản lý quan hệ hệ cung cấp
Phát triển và thương mại hoá sản phẩm
Quản lý thu hồi

3.2.3 CÁC THÀNH PHẦN QUẢN LÝ CCƯ
Các thành phần quản lý

kỹ thuật và vật chất

Các thành phần quản lý
và hành vi

Lập kế hoạch và kiểm sốt
hoạt động

Phương pháp quản lý

Cấu trúc hoạt động/
dịng cơng việc

Cấu trúc quyền lực
và lãnh đạo

Cấu trúc tổ chức

Cấu trúc khen thưởng và
chia sẻ rủi ro

Cấu trúc dịng thơng tin
và kết nối

Văn hố và Thái độ

Cấu trúc dịng sản phẩm

34



7/10/2020

CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN TRONG
QUẢN TRỊ LOGISTICS VÀ
CHUỖI CUNG ỨNG

3.3

3.3 CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG QT LOGISTICS & CCƯ
Mạng lưới
logistics và CCƯ

Dịch vụ
khách hàng

Vận chuyển
hàng hố

Thơng tin
logistics & CCƯ
CÁC VẤN ĐỀ
CƠ BẢN

Quản lý rủi ro
chuỗi cung ứng

Mua và dự trữ
hàng hoá


Quan hệ KH &
Nhà cung cấp

35


7/10/2020

3.3 CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG QT LOGISTICS & CCƯ
“Mạng lưới logistics & CCƯ”: cấu hình liên kết
giữa các điểm nút được tổ chức và tích hợp
trong một khu vực thị trường nhất định.
Loại hình DN

Các điểm nút trong mạng lưới logistics & CCƯ

DN sản xuất

Các phân xưởng sản xuất

DN bán buôn

Các nhà kho

Nhà kho hoặc các trung tâm phân phối

DN bán lẻ

TTPP của DN bán lẻ


Hệ thống QG

Mạng lưới các điểm BL

Nhà ga, sân bay, cảng biển….


Đảm bảo cung ứng mức DVKH theo yêu cầu



Góp phần giảm chi phí logistics



Giảm chi phí đầu tư nếu quản lý tốt

3.3 CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG QT LOGISTICS & CCƯ

Thị trường

Thị trường
Thị trường

Thị trường

Thị trường

Thị trường


Vận chuyển kết nối các điểm nút trong CCU
= Nhà máy

= Kho, TTPP

36


7/10/2020

3.3 CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG QT LOGISTICS & CCƯ

Dự trữ
(Inventory)

Dự trữ là sự ngưng đọng và tích lũy vật tư,
nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm tại
bất kỳ vị trí nào trong hệ thống logistics & CCƯ.

Trong nền kinh tế

Tại doanh nghiệp

 Khác biệt về ko gian và thời gian SX - TD

 Yêu cầu về DVKH: cung cấp h2

 Khác biệt giữa h2 SX và h2 TD

đầy đủ, nhanh, kịp thời


 Điều kiện địa lý, tự nhiên, khí hậu

 u cầu về CP: duy trì SX, giảm

 Đề phòng rủi ro lớn

CP mua & VC, phòng ngừa rủi ro

CÁC LOẠI HÌNH DỰ TRỮ (1/5)

3.3 CÁC NỘI DUNG CƠ BẢN TRONG QT LOGISTICS & CCƯ

DT trong SX
 Nguyên vật liệu,

DT trong BB

DT trong BL

DT trong TD

 Hàng hóa

 Hàng hóa

 Hàng hóa

 Quy mơ DT lớn


 Quy mơ DT nhỏ

 Thuận tiện

bán thành phẩm,
thành phẩm
 Quy mô DT lớn

cho TD
 Cơ cấu, chúng
loại hạn chế

 Cơ cấu chủng

 Cơ cấu, chủng

 Giảm rủi ro

loại hạn chế

loại đa dạng

trong TD

37



×