Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề ôn thi THPTQG toán 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.87 KB, 15 trang )

Đề ㉒

ÔN THI TỐT NGHIỆP 2022

X   2,3, 4,5, 6

Câu 1. Từ tập
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà
các chữ số đơi một khác nhau?
A. 60 .

B. 125 .

Câu 2. Cho cấp số nhân
sáu của
A.

 un 

u6  160

 un 

C. 10 .

có số hạng đầu

u1  5

D. 6 .


và cơng bội q  2 . Số hạng thứ

là:

.

B.

u6  320

.

C.

u6  160

y  f  x

.

D.

Câu 3. Cho đồ thị hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 2; 2  .


Câu 4. Cho hàm số

B.

y  f  x

  �; 0  .

Câu 5. Cho hàm số

y  f  x

D.

C. 3

D. 4

có bảng xét dấu như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 .
B. 2 .

C. 1 .

D. 3 .

Câu 6. Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị nào dưới đây?
1


.

đồng

 2;  � .

bằng:

B. 2

y  f  x

 0; 2  .

y  f  x

có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số
A. 1

C.

u6  320


A.

y


2
x 1 .

Câu 7. Cho hàm số

f  x

Hỏi

B.

y  f  x

y

1 x
1 2x .

f  x   x3  3x 2  4

C.

f  x   x3  3x  1

A. 3 .

A.
Câu 10.


.

.

log 6 2  a log 6 5  b
,

b
1 a .

Đạo hàm của hàm số


A. y  3 .
2x

a

A. 1 .
Câu 12.

B.

f  x   x3  3 x 2  1

D.

f  x    x3  3x2  1

C. 2 .


. Tính
I

B.

.

I  log 3 5

b
1 a .

D. 1 .

theo a , b .
I

C.

b
a 1 .

D.

I

b
a.


y  32 x là:


B. y  3 .ln 3 .
2x

y�


C.

32 x
ln 3 .


D. y  2.3 .ln 3 .
2x

là một số thực dương. Rút gọn biểu thức P  a
5
B. a .

 1 2 

2

.a




2 1 2



được kết

3
C. a .

3
D. a .

C. x  3 .

D. x  2 .

x
x 4
Tìm của phương trình 9  3 .

A. x  1 .

B. x  4 .

P  log
Cho a, b  0 và a, b �1 , biểu thức

Câu 13.
nhiêu?
A. 18 .

Câu 14.

.

y  x 2  3x  1 và đồ thị hàm số y  x3  1 là

B. 0 .

Câu 11.
Cho
quả là:

D.

2x  2
x2 .

như hình vẽ dưới đây

Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số

I

C.

y

là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A.


Câu 9. Biết

2 x  3
x2 .

y

B. 24 .

Tìm nguyên hàm của hàm số

a

b3 .log b a 4

C. 12 .

f  x   2x  1
2

.

có giá trị bằng bao
D. 6 .


A.
C.
Câu 15.


 2 x  1 dx 


x2
 xC
2
.

 2 x  1 dx  2 x


2

1 C

Họ nguyên hàm của hàm số

3
A. x  cos x  C .

Nếu

f  x  dx  3

2

A. 3 .




 2 x  1 dx  x


f  x  dx  9


2

2

 xC
C

.

.



3
C. x  cos x  C .

7

5

D.

f  x   3x 2  sin x


3
B. x  sin x  C .

5

Câu 16.

.

B.

 2 x  1 dx  x


3
D. 3x  sin x  C .

7

thì

B. 6 .

f  x  dx

2

bằng bao nhiêu?
D. 6 .


C. 12 .

2

Câu 17.

Tích phân

I �
 2 x  1 dx
0

A. 1.
Câu 18.

B. 2.

C. 3.
Số phức liên hợp của số phức z  1  2i là

A. 1  2i .
Câu 19.

có giá trị bằng:

Cho hai số phức

B. 1  2i .


D. 0.

C. 2  i .

z1  2  3i z2  4  5i
,

. Số phức

D. 1  2i .

z  z1  z2



A. z  2  2i .
Câu 20.
A.

B. z  2  2i .
C. z  2  2i .
D. z  2  2i .
Cho số phức z  4  5i . Biểu diễn hình học của z là điểm có tọa độ

 4;5  .

B.

 4; 5 .


C.

 4; 5  .

D.

 4;5 .
3.

Câu 21.
Một khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 và chiều cao bằng
Thể tích của khối chóp đó là

V

2 3
3 .

C. V  3 .
D. V  2 3 .
Câu 22.
Một khối lăng trụ có thể tích bằng 18 và diện tích đáy bằng 9 . Chiều cao
của khối lăng trụ đó là
A.

B. V  1 .

A. h  2 .
B. h  9 .
C. h  6 .

D. h  3 .
Câu 23.
Cơng thức tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy
độ dài đường sinh l
S

1
 rl
3
.

B. S  2 rl .

r

2
C. S   rl .
D. S   rl   r .
Câu 24.
Một hình trụ có đường kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 4 . Diện tích
xung quanh của hình trụ đó là

A.

A. S  48 .

B. S  12 .

C. S  30 .


3

D. S  24 .




M  1;3; 2 
N  3; 1; 2 
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

. Trung
điểm của đoạn thẳng MN có tọa độ là

Câu 25.

A.

 2; 4;0  .

B.

 2;1; 2  .

 4; 2; 4  .

C.

D.


 1; 2;0  .

 S  : x 2  y 2  z 2  6 x  2 y  2 z  2  0 có bán
Câu 26.
Trong khơng gian Oxyz , mặt cầu
kính bằng
A. 3 .

13 .

B.

 P  : x  y  2z  3  0 . Điểm nào sau

Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng

Câu 27.

đây không thuộc vào
A.

M  0;1; 2 

.

D. 4 .

42 .

C.


 P ?

B.

N  1;0; 2 

.

E  1;1;1

C.

.

D.

F  2;1;1

.

Trong không gian Oxyz , véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương

Câu 28.

A  1;3;2 

của đường thẳng đi qua hai điểm
ur
uu

r
u1   3; 2; 1
u2   1; 2;1
A.
.
B.
.

B  2;1;1


?
uu
r
u3   1; 2;1
C.
.

D.

uur
u4   3; 4;3

D.

 3; 1 .

.

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên �?


Câu 29.
A.
C.

y   x3  2 x 2  4 x  5 .
y

2x 1
x 1 .

B.

y   x2  x  1 .

D.

y   x4  2x2  1.

x2  4 x

�1 �
��
Tập nghiệm của bất phương trình �2 �

Câu 30.
A.

 �; 3 � 1; � . B.  1;3 .
4


Câu 31.

Nếu

 2  3 f ( x)dx  6

0

2
A. 3 .

Câu 32.

Cho

thì

Câu 33.

2 f ( x)dx

0

 �;1 � 3; � .

bằng

3
B. 2 .


z0



4

4
C. 3 .

3
D. 4 .

2
là số phức có phần ảo dương của phương trình z  2 z  5  0 . Số

phức liên hợp của số phức
A. 2  9i .

C.

�8

 4  i  z0 là

B. 2  9i .

C. 2  9i .

Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng


B đến mặt phẳng  ACD  bằng

4

D. 2  9i .

3 . Khoảng cách từ điểm


3
B. 2 .

3
A. 4 .

Câu 34.

C. 2 .

D.

2.

Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I (1; 1; 0) và tiếp xúc với mặt

phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  6  0 có phương trình là:
A.

( x  1) 2  ( y  1)2  z 2  9 .


B.

C. ( x  1)  ( y  1)  z  9 .
2

Câu 35.

2

( x  1) 2  ( y  1)2  z 2  3 .

D. ( x  1)  ( y  1)  z  3 .

2

2

2

2

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(1; 2;3) và song song

�x  3  t

 : �y  4  2t
�z  5  4t

với đường thẳng

có phương trình tham số là
� x  1 t

�y  2  2t
�z  4  3t
A. �
.

�x  1  t

�y  2  2t
�z  3  4t
B. �
.

�x  1  t

�y  2  2t
�z  3  4t
C. �
.

�x  1  t

�y  2  2t
�z  3  4t
D. �
.

----------------------HẾT-------------------BẢNG ĐÁP ÁN

1A

2C

3C

4D

5C

6D

7C

8D

9B

16
C
31
C

17
B
32
B

18
A

33
D

19
B
34
A

20
B
35
C

21
B

22
A

23
C

24
D

10
D
25
B


11
B
26
A

12
B
27
C

13
B
28
C

14
B
29
A

15
C
30
D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

X   2,3, 4,5, 6

Câu 1. Từ tập

có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà
các chữ số đơi một khác nhau?
A. 60 .

B. 125 .

C. 10 .

D. 6 .

Lời giải
Chọn A
Số các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau được lập
từ tập X là số chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử.
3
� số các số cần lập là A5  60 (số).

Câu 2. Cho cấp số nhân
sáu của

 un 

 un 

có số hạng đầu

là:
5

u1  5


và cơng bội q  2 . Số hạng thứ


A.

u6  160

.

B.

u6  320

.

C.

u6  160

.

D.

u6  320

.

Lời giải
Chọn C

u6  u1q 5  5.  2   160
5

Ta có

.

y  f  x

Câu 3. Cho đồ thị hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 2; 2  .

B.

  �; 0  .

C.

 0; 2  .

y  f  x

D.

đồng


 2;  � .

Lời giải
Chọn C
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số
Câu 4. Cho hàm số

y  f  x

đồng biến trên khoảng

 0; 2  .

có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số
A. 1

y  f  x

y  f  x

bằng:

B. 2

C. 3

D. 4


Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên suy ra, hàm số đạt cực đại tại x  1 và giá trị cực đại
của hàm số là y  4 .
Câu 5. Cho hàm số

y  f  x

có bảng xét dấu như sau:

6


Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 .
B. 2 .

C. 1 .

D. 3 .

Lời giải
Chọn C
Câu 6. Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị nào dưới đây?
A.

y

2

x 1 .

B.

y

1 x
1 2x .

C.

y

2 x  3
x2 .

D.

y

2x  2
x2 .

Lời giải
Chọn D
Trong 4 đáp án trên chỉ có đáp án
Câu 7. Cho hàm số

Hỏi


f  x

y  f  x

y

2x  2
2x  2
lim
2
x  2 thoả mãn x ��� x  2
.

như hình vẽ dưới đây

là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A.

f  x   x3  3x 2  4

C.

f  x   x3  3x  1

.

.

B.


f  x   x3  3 x 2  1

D.

f  x    x3  3x2  1

.
.

Lời giải
Chọn C
Dựa vào hình dạng đồ thị hàm số có hai điểm cực trị tại x  0 và x  2 , cắt
trục tung tại điểm có tung độ y  1 và có hệ số a  0 .
Như vậy chỉ có hàm số ở phương án C thỏa mãn.
Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  3x  1 và đồ thị hàm số y  x  1 là
2

7

3


A. 3 .

B. 0 .

C. 2 .

D. 1 .


Lời giải
Chọn D
Số giao điểm của 2 đồ thị là số nghiệm của phương trình hồnh độ giao
điểm.
x 2  3 x  1  x 3  1 � x 3  x 2  3x  0 � x 3  x 2  3 x  0 � x 3  x 2  3x  0 � x  0 .

Vậy số giao điểm của hai đồ thị hàm số bằng 1.
Câu 9. Biết
A.

log 6 2  a log 6 5  b
,

I

b
1 a .

B.

. Tính
I

I  log 3 5

b
1 a .

theo a , b .

C.

I

b
a 1 .

D.

32 x
ln 3 .

D.

I

b
a.

Lời giải
Chọn B

Ta có
Câu 10.

log 3 5 

log 6 5
log 6 5
b



log 6 3 log 6 6  log 6 2 1  a .

Đạo hàm của hàm số

A.

y� 3 .
2x

B.

y  32 x là:

y� 3 .ln 3 .
2x

C.

y�


y� 2.32 x.ln 3 .

Lời giải
Chọn D

 3  '  2.3
2x


Ta có:

Câu 11.
Cho
quả là:

a

2x

.ln 3

.

là một số thực dương. Rút gọn biểu thức P  a

A. 1 .

5
B. a .

3
C. a .

 1 2 

2

.a




2 1 2



được kết

3
D. a .

Lời giải
Chọn B
Pa

Câu 12.

 1 2 

2

.a



2 1 2




a

 1 2 

2



 2 1 2



 a5 .

x
x 4
Tìm của phương trình 9  3 .

A. x  1 .

B. x  4 .

C. x  3 .
Lời giải

Chọn B
8

D. x  2 .



x
x 4
Ta có: 9  3 � 2 x  x  4 � x  4 .

P  log
Cho a, b  0 và a, b �1 , biểu thức

Câu 13.
nhiêu?
A. 18 .

B. 24 .

a

b3 .log b a 4

có giá trị bằng bao
D. 6 .

C. 12 .
Lời giải

Chọn B
P  log a b3 .log b a 4   6 log a b  .  4 log b a   24
Câu 14.

.


f  x   2x  1

Tìm nguyên hàm của hàm số

x2
 2 x  1 dx   x  C

2
A.
.
C.

 2 x  1 dx  2 x


2

1 C

.

.

B.

 2 x  1 dx  x


D.


 2 x  1 dx  x


2

2

 xC
C

.

.

Lời giải
Chọn B
 2 x  1 dx  x 2  x  C

Câu 15.

.

Họ nguyên hàm của hàm số

3
A. x  cos x  C .

f  x   3x 2  sin x

3

B. x  sin x  C .



3
C. x  cos x  C .

3
D. 3x  sin x  C .

Lời giải
Chọn C
Họ nguyên hàm của hàm số
7

5

Câu 16.

Nếu

f  x  dx  3

2

A. 3 .

f  x   3x 2  sin x




f  x  dx  9

5

B. 6 .

3
là x  cos x  C .

7

thì

f  x  dx

2

C. 12 .
Lời giải

bằng bao nhiêu?
D. 6 .

Chọn C
Ta có:

7

5


7

2

2

5

f  x  dx  �
f  x  dx  �
f  x  dx  3  9  12


.

2

Câu 17.

Tích phân

A. 1.

I �
 2 x  1 dx
0

có giá trị bằng:


B. 2.

C. 3.
Lời giải

Chọn B
9

D. 0.


2

I �
 2 x  1 dx   x 2  x   2
2

0

0

.

Số phức liên hợp của số phức z  1  2i là

Câu 18.

A. 1  2i .

B. 1  2i .


C. 2  i .

D. 1  2i .

Lời giải
Chọn A
Số phức liên hợp của số phức z  1  2i là z  1  2i .
Câu 19.

Cho hai số phức

A. z  2  2i .

z1  2  3i z2  4  5i
,

B. z  2  2i .

. Số phức

z  z1  z2

C. z  2  2i .


D. z  2  2i .

Lời giải
Chọn B


z  z1  z2  2  3i  4  5i  2  2i

.

Cho số phức z  4  5i . Biểu diễn hình học của z là điểm có tọa độ

Câu 20.
A.

 4;5  .

B.

 4; 5 .

C.

 4; 5  .

D.

 4;5 .

Lời giải
Chọn B
z  4  5i � z  4  5i có phần thực

hình học của số phức


z



a  4 ; phần ảo b  5 nên điểm biểu diễn

 4; 5 .

Câu 21.
Một khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 và chiều cao bằng
Thể tích của khối chóp đó là

A.

V

2 3
3 .

C. V  3 .

B. V  1 .

3.

D. V  2 3 .

Lời giải
Chọn B


22. 3
S
 3
4
Ta có: Đáy là tam giác đều cạnh bằng 2, có diện tích:
.
Thể tích khối chóp:

V 

1
1
Sh  . 3. 3  1
3
3
.

Câu 22.
Một khối lăng trụ có thể tích bằng 18 và diện tích đáy bằng 9 . Chiều cao
của khối lăng trụ đó là
10


A. h  2 .

B. h  9 .

C. h  6 .

D. h  3 .


Lời giải
Chọn A
Ta có: Khối lăng trụ có cơng thức thể tích

V  Bh � h 

V 18

2
B 9

Câu 23.

Cơng thức tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy
độ dài đường sinh l
A.

S

1
 rl
3
.

B. S  2 rl .

C. S   rl .

r




2
D. S   rl   r .

Lời giải
Chọn C
Ta có: Cơng thức tính diện tích xung quanh hình nón S   rl .
Câu 24.
Một hình trụ có đường kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 4 . Diện tích
xung quanh của hình trụ đó là
A. S  48 .

B. S  12 .

C. S  30 .

D. S  24 .

Lời giải
Chọn D
Ta có: Đường kính đáy bằng 6 , nên bán kính đáy bằng 3 .
l h4
� S  2 rl  2 .3.4  24 .

M  1;3; 2 
N  3; 1; 2 
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm


. Trung
điểm của đoạn thẳng MN có tọa độ là

Câu 25.

A.

 2; 4;0  .

B.

 2;1; 2  .

C.

 4; 2; 4  .

D.

 1; 2;0  .

Lời giải
Chọn B
Trung điểm
xI 

I  xI ; y I ; z I 

của đoạn thẳng MN có tọa độ là:


1 3
3 1
2  2
 2 yI 
 1 zI 
 2
2
2
2
;
;
.

 S  : x 2  y 2  z 2  6 x  2 y  2 z  2  0 có bán
Câu 26.
Trong khơng gian Oxyz , mặt cầu
kính bằng
A. 3 .

B.

13 .

C.
Lời giải
11

42 .

D. 4 .



Chọn A
Ta có bán kính mặt cầu
Câu 27.

32   1   1  2  3
2



2

M  0;1; 2 

.

.

 P  : x  y  2z  3  0 . Điểm nào sau

Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng

đây không thuộc vào
A.

 S

 P ?


B.

N  1;0; 2 

.

E  1;1;1

C.

.

D.

F  2;1;1

.

Lời giải
Chọn C
Ta thay tọa độ các điểm vào phương trình của mặt phẳng
điểm
Câu 28.

E  1;1;1

 P

thì tọa độ


khơng thõa mãn.

Trong không gian Oxyz , véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương

A  1;3;2 

của đường thẳng đi qua hai điểm
ur
uu
r
u1   3; 2; 1
u2   1; 2;1
A.
.
B.
.

B  2;1;1


?
uu
r
u3   1; 2;1
C.
.

D.

uur

u4   3; 4;3

.

Lời giải
Chọn C
uuu
r
BA   1; 2;1
Ta có
là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB .
Câu 29.

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên �?

3
2
y


x

2
x
 4x  5 .
A.

C.

y


2
y


x
 x 1.
B.

2x 1
x 1 .

y   x4  2x2  1.

D.
Lời giải

Chọn A
Hàm số

y   x3  2 x 2  4 x  5 có y '  3x 2  4 x  4  2 x 2  ( x  2)2  0, x ��. Nên

hàm số

y   x3  2 x 2  4 x  5 nghịch biến trên �.
x2  4 x

Câu 30.
A.


�1 �
��
Tập nghiệm của bất phương trình �2 �

 �; 3 � 1; � . B.  1;3 .

C.



 �;1 � 3; � .

Lời giải
12

�8

D.

 3; 1 .


Chọn D
x2  4 x

�1 �
��
Ta có �2 �

x2 4 x


3

�1 �
�1 �
�۳�
8 �
��
���
��x2 4 x
��
�2 �
�2 �

x2

3

4x 3 0

3

x

1.

x2  4 x

�1 �
��

Vậy tập nghiệm của bất phương trình �2 �
4

Câu 31.

Nếu

 2  3 f ( x)dx  6

0

2
A. 3 .

�8



 3; 1 .

4

thì

2 f ( x)dx

0

bằng


3
B. 2 .

4
C. 3 .

3
D. 4 .

Lời giải
Chọn C
4

4

4

4

4

0

0

0

0

0


2dx  3�
f ( x )dx  8  3�
f ( x) dx 6 � �
f ( x ) dx 
 2  3 f ( x)dx  �


Câu 32.

Cho

z0

.

2
là số phức có phần ảo dương của phương trình z  2 z  5  0 . Số

phức liên hợp của số phức
A. 2  9i .

4

2
4
��
2 f ( x) dx 
3
3

0

 4  i  z0 là

B. 2  9i .

C. 2  9i .

D. 2  9i .

Lời giải
Chọn B

z0  1  2i �  4  i  z0  (4  i )(1  2i )  2  9i �  4  i  z0  2  9i
Câu 33.

Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng

.

3 . Khoảng cách từ điểm

B đến mặt phẳng  ACD  bằng
3
A. 4 .

3
B. 2 .

C. 2 .

Lời giải

Chọn D

13

D.

2.


d  B,  ACD    BH
Gọi H là trọng tâm tam giác ACD thì
.
Gọi M là trung điểm BC ,ta có:
,
Vậy
Câu 34.

d  B,  ACD   

AM 

AB 2  AH 2  2

3
2
AH  AM  1
2 và
3

.

.

Trong khơng gian Oxyz, mặt cầu có tâm I (1; 1; 0) và tiếp xúc với mặt

phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  6  0 có phương trình là:
2
2
2
(
x

1)

(
y

1)

z
9.
A.
( x  1) 2  ( y  1) 2  z 2  9 .
C.

2
2
2
(

x

1)

(
y

1)

z
3.
B.
( x  1) 2  ( y  1) 2  z 2  3 .
D.

Lời giải
Chọn A

d ( I ;( P )) 

1 2  6
1 4  4

3

Mặt cầu cần tìm có tâm I (1; 1; 0) , bán kính R  3 có phương trình là:

( x  1) 2  ( y  1)2  z 2  9
Câu 35.


Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(1; 2;3) và song song

�x  3  t

 : �y  4  2t
�z  5  4t

với đường thẳng
có phương trình tham số là
� x  1 t

�y  2  2t
�z  4  3t
A. �
.

�x  1  t

�y  2  2t
�z  3  4t
B. �
.

�x  1  t

�y  2  2t
�z  3  4t
C. �
.


�x  1  t

�y  2  2t
�z  3  4t
D. �
.

Lời giải
Chọn C

�x  3  t

 : �y  4  2t
�z  5  4t
Đường thẳng cần tìm song song với đường thẳng �
nên có vtcp
�x  1  t

�y  2  2t


u  (1; 2; 4) và đi qua điểm A(1; 2;3) nên có phương trình là �z  3  4t .

14


15




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×