Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề ôn thi THPTQG toán 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.26 KB, 16 trang )

Đề ㉓

ÔN THI TỐT NGHIỆP 2022

Câu 1. Trong một ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cần chọn ra 3 người vào ban
thường vụ. Nếu cần chọn ban thường vụ gồm ba chức vụ Bí thư, Phó bí thư,
Ủy viên thường vụ thì có bao nhiêu cách chọn?
3
A. A7

3
B. C7

D. 7!  4!

C. 3!

Câu 2. Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5 , số hạng thứ tám là 40 . Khi
đó cơng sai d của cấp số cộng đó là
A. d  4 .

B. d  5 .

Câu 3. Cho hàm số

y  f  x
x

C. d  6 .

D. d  7 .



có bảng biến thiên như hình vẽ sau

–∞

-1

y'

+

0

0


1

0

+

1

y

+∞
0




1

–∞

0

–∞

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây
A.

 �; 1 .

B.

Câu 4. Cho hàm số
đúng

A. Hàm số
tại x  4 .
C. Hàm số
tiểu là 0 .

y  f  x

 1;1 .

C.


 1; � .

D.

 0;1 .

có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây

y  f  x

đạt cực đại tại x  2 .

y  f  x

y  f  x
có 3 điểm cực tiểu. D. Hàm số
có giá trị cực

Câu 5. Cho hàm số

f  x

có đạo hàm

cực trị của hàm số

f  x

A. 2 .


B. 1 .

f�
 x   x  x  1

B. Hàm số

2

 x  2   x  3
3

4

y  f  x

, x ��. Số điểm

là.
C. 0 .

1

đạt cực đại

D. 3 .


Câu 6. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số


A.

x

1
2.

B.

y

1
2.

C.

y

x3
2 x  1 là

x

1
2.

y

D.


1
2.

Câu 7. Đường cong như hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

3
2
A. y   x  3x  5 .

3
2
3
2
3
B. y  2 x  6 x  5 . C. y  x  3x  5 . D. y  x  3x  5 .
4
2
Câu 8. Trong các khẳng định về hàm số y  2 x  4 x  1 , khẳng định nào sai?

A. Đồ thị của hàm số cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt.
B. Hàm số có 3 điểm cực trị.
C. Hàm số có 2 điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
D. Đồ thị của hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Câu 9. Với a, b, x là các số thực dương thỏa mãn
dưới đây đúng?
A. x  3a  4b.
Câu 10.
A.
C.
Câu 11.


x
Hàm số y  2

y�
  2 x  1 2 x

2

2

x

4 3
C. x  a b .

, mệnh đề nào

4
3
D. x  a  b .

có đạo hàm là

x

.
x2  x
y�
  2 x  1 2 ln 2


B.

y�
  2 x  1 2 x

 2x
D. y�

.

2

x

2

 x 1

.

ln 2 .

3 4
Cho biểu thức P  x x với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
7

3
A. P  x .


Câu 12.

B. x  4a  3b.

log 5 x  4 log 5 a  3log 5 b

5

6

7

4
C. P  x .
2
1
2 x 3 x 
4 là
Tập nghiệm của phương trình

A. S  �.

3
B. P  x .

B.

S   1; 2

.


C.

S   0

log 2  x  2 x   2

5
D. P  x .

.

D.

S   1

2

Câu 13.

Số nghiệm của phương trình

A. 2.
Câu 14.

B. 4.

C. 3.
3
2

Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  x  x là

2

là:
D. 1.

.


x 4 x3
 C
A. 4 3
.
Câu 15.

B. x  x .
4

1 4 1 3
x  x
4 .
D. 4

C. 3 x  2 x .

3

2


f  x   sin  3ax  1

Tìm họ nguyên hàm của hàm số

(với a là tham số khác

0)
A.

f  x  dx  cos  3ax  1  c


C.

f  x   cos  3ax  1  C

3a
.

1

2

Câu 16.

Cho

f  x  dx  3

0


1
cos  3ax  1  C
B. 3a
.

.

D.

2



g  x  dx  1

0

.

2

. Giá trị

B. 0 .

A. 12 .

 cos  3ax  1  C



�f  x   5 g  x   x �
�dx

0

C. 8 .

bằng:

D. 10 .

m

Câu 17.

Tìm tất cả các giá trị thực m thỏa mãn

A. m  2
Câu 18.

B. 2  m  1

 2 x  1 dx  2

0

.
D. m  2


C. m �1

Số phức liên hợp của số phức z  7i  2 là

A. z  7i  2 .
Câu 19.

B. z  2  7i .
C. z  2  7i .
D. z  2  7i .
Tìm số phức w  z1  2 z2 , biết rằng z1  1  2i và z2  2  3i .

A. w  3  i .

B. w  5  8i .
C. w  3  8i .
D. w  3  4i .
Câu 20.
Cho hai số phức z1  2  7i và z2  4  i . Điểm biểu diễn số phức z1  z2
trên mặt phẳng tọa độ là điểm nào dưới đây?
A.

Q  2;  6 

.

B.

P  5;  3


.

C.

N  6;  8 

.

D.

M  3;  11

.

Câu 21.
Một khối chóp có diện tích đáy bằng 5 3 và chiều cao bằng 2 3 . Thể
tích của khối chóp đó bằng:
A. 15 .
Câu 22.

B. 10 .

C. 45 .

10
D. 3 .

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước a ; a 2 ; 3a bằng:

2

A. 3a 2 .

3
B. 3a 2 .

3
C. a 2 .

3
D. a 6 .

Câu 23.
Cơng thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h
là:
A. V   rh .

1
V   r 2h
3
B.
.

2
C. V   r h .

2
D. V  2 r h .

Câu 24.
Một hình nón có bán kính đáy r  5cm và có độ dài đường sinh l  8 . Diện

tích xung quanh của nón đó bằng:
3


2
B. 20 cm .

2
A. 80 cm .

2
C. 40 cm .

2
D. 5 39 cm .

A  1; 2;3
B  3; 2;3
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

. Trung điểm
của đoạn thẳng AB có tọa độ là:

Câu 25.

A.

 1;0; 0  .

B.


 2; 2;3 .

C.

 2;0;3 .

D.

 2; 0;3 .

 S  :  x  1   y  2    z  1  16 có bán
Câu 26.
Trong khơng gian Oxyz , mặt cầu
kính bằng:
2

A. 32 .

2

C. 16 .

B. 4 .

2

D. 8 .

Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua đi qua điểm


Câu 27.

A  2;0;  1

?

A.

 1  : 2 x  y  z  3  0 .

B.

 2  : 2x  y  z  3  0 .

C.

 3  : 2x  y  z  0 .

D.

 4  : 2x  y  z  3  0 .

Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của

Câu 28.

A  2;  1;1
B  3;0;  2 
đường thẳng đi qua hai điểm


?
ur
uu
r
uu
r
u1   5;  1;  1
u2   1;1;  3
u3   1;0;  1
A.
.
B.
.
C.
.

D.

uu
r
u4   1;0;  1

.

Câu 29.
Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ
hộp đó. Tính xác suất để thẻ được lấy ghi số lẻ.
1
A. 2 .


2
B. 5 .

4
C. 5 .

1
D. 4 .

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên �?

Câu 30.

A.

y

x  3
2x  1 .

4
2
B. y  x  4 x  3 .

3
2
C. y  x  2 x  6 x  2 .

3

2
D. y   x  x  5 x  14 .

Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

Câu 31.

y   x3  3x 2  2 trên đoạn  1; 2 . Giá trị của T  M  m bằng :
A. 6 .
Câu 32.

A.

C. 8 .

B. 4 .

D. 4 .

2

7 x2 x
�32 là:
Tập nghiệm của bất phương trình 2

5
2


� 5�

1; �


. B. � 2 �.

�5�
1; �

C. � 2 �.


 �;1 ��
� ;  ��

4

5


;  ��

2
�.
D. �


2

5


Câu 33.

Cho

f  x  dx  12

2

A. 79 .

5

B. 69 .

bằng

C. 72 .

D. 74

 3  i  z bằng:
Cho số phức z  2  2i . Môđun của số phức

Câu 34.
A.
Câu 35.

. Khi đó



1 6 f  x �
dx




10 .

B. 2 10 .

C. 4 5 .

D. 8

Cho hình chóp S . ABCD có SA vng góc với mặt phẳng đáy, SA  a 3 ,

ABCD là hình chữ nhật và AB  2a, AD  a 5 . Góc giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng

 ABCD 

0
A. 30 .



0
B. 45 .

0

C. 90 .

0
D. 60 .

---------------HẾT------------BẢNG ĐÁP ÁN
1A

2B

3C

4A

5A

6D

7C

8C

9C

16
D
31
B

17

B
32
C

18
B
33
B

19
C
34
C

20
A
35
A

21
B

22
B

23
C

24
C


10
C
25
B

11
A
26
B

12
B
27
A

13
A
28
B

14
A
29
A

15
C
30
D


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Trong một ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cần chọn ra 3 người vào ban
thường vụ. Nếu cần chọn ban thường vụ gồm ba chức vụ Bí thư, Phó bí thư,
Ủy viên thường vụ thì có bao nhiêu cách chọn?
3
A. A7

3
B. C7

C. 3!
Lời giải
5

D. 7!  4!


Chọn D
Số cách chọn ban thường vụ gồm ba chức vụ Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên
thường vụ từ 7 người là số các chỉnh hợp chập 3 của 7 phần tử.
Vậy có

A73

cách.

Câu 2. Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5 , số hạng thứ tám là 40 . Khi
đó cơng sai d của cấp số cộng đó là
A. d  4 .


B. d  5 .

C. d  6 .

D. d  7 .

Lời giải
Chọn B

u1  5

�d 5

�40  u8  u1  7d
Câu 3. Cho hàm số

y  f  x
x

.

có bảng biến thiên như hình vẽ sau

–∞

-1

y'


+

0

0


1

0

+

1

y

+∞
0



1

–∞

0

–∞


Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây
A.

 �; 1 .

B.

 1;1 .

C.

 1; � .

D.

 0;1 .

Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng

 1; �

 1;0  và

nên đáp án C là đúng.

Câu 4. Cho hàm số
đúng


y  f  x

có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây

6


A. Hàm số
tại x  4 .
C. Hàm số
tiểu là 0 .

y  f  x

đạt cực đại tại x  2 .

y  f  x

y  f  x
có 3 điểm cực tiểu. D. Hàm số
có giá trị cực

B. Hàm số

y  f  x

đạt cực đại

Lời giải
Chọn A

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  2 .
Câu 5. Cho hàm số

f  x

có đạo hàm

cực trị của hàm số

f  x

A. 2 .

B. 1 .

f�
 x   x  x  1

2

 x  2   x  3
3

4

, x ��. Số điểm

là.
C. 0 .


D. 3 .

Lời giải
Chọn B
x0


x 1
��

x2
2
3
4

f�
 x   0 � x  x  1  x  2   x  3  0 �x  3 .
Xét phương trình

y  f  x
Nghiệm x  0; x  2 là nghiệm bội bậc lẻ nên hàm số
có hai điểm cực
trị.
(còn x  1; x  3 là các nghiệm bội bậc chẵn nên không phải là điểm cực trị
của hàm số

y  f  x

)
y


x3
2 x  1 là

x

1
2.

Câu 6. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A.

x

1
2.

B.

y

1
2.

C.

D.

y


1
2.

Lời giải
Chọn D

Đồ thị hàm số

y

x3
1
y
2 x  1 nhận đường thẳng
2 làm tiệm cận ngang.

Câu 7. Đường cong như hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

7


3
2
A. y   x  3x  5 .

3
2
3
2

B. y  2 x  6 x  5 . C. y  x  3x  5 .

3
D. y  x  3x  5 .

Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số đã cho là hàm đa thức bậc ba có a  0 do
đáp án A.
Đồ thị qua điểm

 2;1

lim y  ��

x � �

Loại

� loại các đáp án B và D.

4
2
Câu 8. Trong các khẳng định về hàm số y  2 x  4 x  1 , khẳng định nào sai?

A. Đồ thị của hàm số cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt.
B. Hàm số có 3 điểm cực trị.
C. Hàm số có 2 điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
D. Đồ thị của hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Lời giải

Chọn C
Vì hệ số a  0 nên hàm số trên khơng thể có hai điểm cực tiểu và một điểm
cực đại.
Câu 9. Với a, b, x là các số thực dương thỏa mãn
dưới đây đúng?
A. x  3a  4b.

B. x  4a  3b.

log 5 x  4 log 5 a  3log 5 b

4 3
C. x  a b .

4
3
D. x  a  b .

Lời giải
Chọn C

log 5 x  4 log 5 a  3log 5 b  log 5  a 4b3  .
Câu 10.
A.
C.

x
Hàm số y  2

y�

  2 x  1 2 x

2

2

x

có đạo hàm là

x

.
x2  x
y�
  2 x  1 2 ln 2

B.

y�
  2 x  1 2 x

2
D. y�

.

Lời giải
8


x2  x

, mệnh đề nào

2

ln 2 .

 x 1

.


Chọn D

y�
  x2  x  �
2x

2

x

ln 2   2 x  1 2 x

2

x

ln 2


.

3 4
Cho biểu thức P  x x với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Câu 11.

7

5

3
A. P  x .

6

7

3
B. P  x .

4
C. P  x .
Lời giải

5
D. P  x .

Chọn A

4
3

1

P  x�
x x
Câu 12.

1
3

7
3

x .

Tập nghiệm của phương trình

A. S  �.

B.

S   1; 2

2x

2

3 x


.



1
4 là

C.

S   0

.

D.

S   1

.

Lời giải
Chọn B
2x

2

Câu 13.

3 x




1
2
4 � 2 x 3 x  22 � x 2  3 x  2 � x 2  3x  2  0 � x  1 �x  2 .

Số nghiệm của phương trình

A. 2.

log 2  x 2  2 x   2

B. 4.

là:

C. 3.

D. 1.

Lời giải
Chọn A

x  1 5


2
log 2  x  2 x   2 � x 2  2 x  4 � x 2  2 x  4  0
x  1 5


.
3
2
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  x  x là

Câu 14.

x 4 x3
 C
A. 4 3
.

B. x  x .
4

C. 3 x  2 x .

3

2

1 4 1 3
x  x
4 .
D. 4

Lời giải
Chọn A

 x 3  x 2  dx 


Câu 15.

x 4 x3
 C
4 3

f  x   sin  3ax  1

Tìm họ nguyên hàm của hàm số

0)
9

(với a là tham số khác


1
cos  3ax  1  C
B. 3a
.

A.

f  x  dx  cos  3ax  1  c


C.

f  x   cos  3ax  1  C


3a
.

1

.

D.

 cos  3ax  1  C

.

Lời giải
Chọn C
1

1

sin  3ax  1 dx 
sin  3ax  1 d  3ax  1  cos  3ax  1  C

3a �
3a
.
2

f  x  dx  3



Câu 16.

Cho 0

2



g  x  dx  1

0

2

. Giá trị

B. 0 .

A. 12 .


�f  x   5 g  x   x �
�dx

0

C. 8 .

bằng:


D. 10 .

Lời giải
Chọn D
2

2

2

2


f  x  dx  5 �
g  x  dx  �
x dx  3  5.  1  1  2
�f  x   5 g  x   x �
�dx  �

0

0

0

2

0


2

 0   10

.

m

Câu 17.

Tìm tất cả các giá trị thực m thỏa mãn

A. m  2

B. 2  m  1

 2 x  1 dx  2

0

.
D. m  2

C. m �1
Lời giải

Chọn B
m

Ta có

Câu 18.

 2 x  1 dx  2 �  x 2  x  0


m

 2 � m 2  m  2  0 � 2  m  1

0

Số phức liên hợp của số phức z  7i  2 là

A. z  7i  2 .

B. z  2  7i .

C. z  2  7i .

D. z  2  7i .

Lời giải
Chọn B
z  a  bi  a, b ��
Số phức liên hợp của z  a  bi là
.

Câu 19.

Tìm số phức


A. w  3  i .

w  z1  2 z2

, biết rằng

B. w  5  8i .

z1  1  2i



z2  2  3i

C. w  3  8i .
Lời giải

Chọn C
10

.
D. w  3  4i .


w  z1  2 z2  1  2i  2  2  3i   3  8i

Ta có:

.


Câu 20.
Cho hai số phức z1  2  7i và z2  4  i . Điểm biểu diễn số phức z1  z2
trên mặt phẳng tọa độ là điểm nào dưới đây?
A.

Q  2;  6 

.

B.

P  5;  3

.

C.

N  6;  8 

.

D.

M  3;  11

.

Lời giải
Chọn A

w Ta có
điểm

z1  z2  2  6i

Q  2;  6 

. Vậy điểm biểu diễn

z1  z2

trên mặt phẳng tọa độ là

.

Câu 21.
Một khối chóp có diện tích đáy bằng 5 3 và chiều cao bằng 2 3 . Thể
tích của khối chóp đó bằng:
A. 15 .

B. 10 .

C. 45 .

10
D. 3 .

Lời giải
Chọn B
1

1
V  Bh  .5 3.2 3  10
3
3
Thể tích của khối chóp
(đvtt).
Câu 22.

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước a ; a 2 ; 3a bằng:

2
A. 3a 2 .

3
B. 3a 2 .

3
C. a 2 .

3
D. a 6 .

Lời giải
Chọn B
3
Thể tích của khối hộp chữ nhật V  a.a 2.3a  3a 2 (đvtt).

Câu 23.
Cơng thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h
là:

A. V   rh .

1
V   r 2h
3
B.
.

2
C. V   r h .

2
D. V  2 r h .

Lời giải
Chọn C
2
Thể tích của khối trụ V   r h

Câu 24.
Một hình nón có bán kính đáy r  5cm và có độ dài đường sinh l  8 . Diện
tích xung quanh của nón đó bằng:
11


2
B. 20 cm .

2
A. 80 cm .


2
C. 40 cm .

2
D. 5 39 cm .

Lời giải
Chọn C
Diện tích xung quanh của nó được tính theo cơng thức

S xq   rl

  5.8  40 cm 2 .
A  1; 2;3
B  3; 2;3
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

. Trung điểm
của đoạn thẳng AB có tọa độ là:

Câu 25.

A.

 1;0; 0  .

B.

 2; 2;3 .


C.

 2;0;3 .

D.

 2; 0;3 .

Lời giải
Chọn B
Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB tính theo cơng thức:
� x A  x B 1  3
�xI  2  2  2

y A  yB 2  2


2
�y I 
2
2

� z A  zB 3  3
�zI  2  2  3
I  2; 2;3

. Vậy
.


 S  :  x  1   y  2    z  1  16 có bán
Câu 26.
Trong khơng gian Oxyz , mặt cầu
kính bằng:
2

A. 32 .

C. 16 .

B. 4 .

2

2

D. 8 .

Lời giải
Chọn B

 S  :  x  1

2

  y  2    z  1  16
2

2


Bán kính R  16  4 .
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua đi qua điểm

Câu 27.

A  2;0;  1

?

A.

 1  : 2 x  y  z  3  0 .

B.

 2  : 2x  y  z  3  0 .

C.

 3  : 2x  y  z  0 .

D.

 4  : 2x  y  z  3  0 .

Lời giải
Chọn A
12



Thay tọa độ điểm

A  2;0;  1

chỉ có mặt phẳng

 1 

Cụ thể
Câu 28.

vào từng mặt phẳng trong các đáp án, ta thấy

thỏa mãn.

 1  : 2.2  0   1  3  4  4  0 .

Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của

A  2;  1;1
B  3;0;  2 
đường thẳng đi qua hai điểm

?
ur
uu
r
uu
r
u1   5;  1;  1

u2   1;1;  3
u3   1;0;  1
A.
.
B.
.
C.
.

D.

uu
r
u4   1;0;  1

.

Lời giải
Chọn B

A  2;  1;1
B  3;0;  2 
Đường thẳng đi qua hai điểm

có một vectơ chỉ phương

uuu
r
AB   3  2; 0   1 ;  2  1   1;1;  3
.

Câu 29.
Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ
hộp đó. Tính xác suất để thẻ được lấy ghi số lẻ.
1
A. 2 .

2
B. 5 .

4
C. 5 .

1
D. 4 .

Lời giải
Chọn A
Không gian mẫu:

   1, 2,3,..., 20 � n     20

.

A   1;3;5;...;19 � n  A   10
Biến cố A : “Lấy được thẻ ghi số lẻ”, suy ra
.

Vậy xác suất của biến cố A là
Câu 30.


A.

P  A 

n  A  10 1


n    20 2

.

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên �?
y

x  3
2x  1 .

4
2
B. y  x  4 x  3 .

3
2
C. y  x  2 x  6 x  2 .

3
2
D. y   x  x  5 x  14 .

Lời giải

Chọn D
Cách 1.

13


� 1�
x  3
D  �\ �
 �
� 2 � Hàm số khơng thể
2 x  1 có tập xác định là
+ Xét hàm số
nghịch biến trên �� loại đáp án A.

y

4
2
+ Hàm số y  x  4 x  3 là hàm đa thức bậc chẵn không thể nghịch biến trên


� loại đáp án B.
3
2
+ Hàm số y  x  2 x  6 x  2 có hệ số a  1  0 � khơng thể nghịch biến trên


� loại đáp án C.
Cách 2.

Xét hàm số

y   x3  x 2  5 x  14

TXĐ: D  �


do

2

y


3
x

2
x

5

0,

x
��

Ta có

  14  0 �




a  3  �


Vậy hàm số nghịch biến trên �.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

Câu 31.

y   x3  3 x 2  2 trên đoạn  1; 2 . Giá trị của T  M  m bằng :
A. 6 .

C. 8 .

B. 4 .

D. 4 .

Lời giải
Chọn B
3
2
Xét hàm số y   x  3 x  2 có tập xác định D  �.


x  0 � 1; 2
y�
0� �

x  2 � 1; 2

 3 x 2  6 x ,
Ta có: y�
.
Xét

f  1  6

;

f  0  2

;

f  2  6

.

Suy ra M  6 , m  2 . Vậy T  M  m  6  2  4 .
Câu 32.

A.

2

7 x2 x
�32 là:
Tập nghiệm của bất phương trình 2


5
2


� 5�
1; �

2 �.


. B.

�5�
1; �

2 �.

C.


 �;1 ��
� ;  ��

Lời giải
14

5


;  ��


2
�.
D. �


Chọn C
Ta có 2

7 x  2 x2

�32 � 2

7 x 2 x2

5
1 �x �
2.
�2 � 2 x  7 x  5 �0 �
2

5

Câu 33.

Cho

f  x  dx  12

2


A. 79 .

2

5

. Khi đó


1 6 f  x �
dx



5

B. 69 .

bằng

C. 72 .

D. 74

Lời giải
Chọn B

Ta có:


2

5

5

5

5

2

2

2


1 6 f  x �
dx  �

6 f  x   1�
f  x  dx  �
dx




�dx  6 �

 6.12  5  2  69 .


 3  i  z bằng:
Cho số phức z  2  2i . Môđun của số phức

Câu 34.
A.

10 .

B. 2 10 .

C. 4 5 .

D. 8

Lời giải
Chọn C
Ta có:
Câu 35.

 3  i z

  3  i   2  2i   8  4i  8  4i  82  42  4 5

Cho hình chóp S . ABCD có SA vng góc với mặt phẳng đáy, SA  a 3 ,

ABCD là hình chữ nhật và AB  2a, AD  a 5 . Góc giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng

0

A. 30 .

 ABCD 



0
B. 45 .

0
C. 90 .

Lời giải
Chọn A

15

0
D. 60 .


 ABCD  nên góc giữa đường
Ta có AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng
 ABCD  là góc giữa hai đường thẳng SC và AC
thẳng SC và mặt phẳng

bằng góc SCA .
2
2
2

2
Xét tam giác ADC vng tại D có AC  AD  DC  5a  4a  3a .

Xét tam giác SAC vuông tại A có
�  300
SCA
.

� 
tan SCA

SA a 3
3


AC
3a
3 , suy ra góc

 ABCD  bằng 300 .
Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng

16



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×