Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Bài giảng Quản trị ngân hàng nâng cao - Chương 3: Quản trị rủi ro trong hoạt động ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.46 KB, 49 trang )

KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
BỘ MƠN NGÂN HÀNG – CHỨNG KHOÁN
1

QUẢN TRỊ NGÂN HÀNG NÂNG CAO

Giảng viên: TS. Phùng Việt Hà

9/13/2021


Chương 3: QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG HOẠT
ĐỘNG NGÂN HÀNG
2

3.1. Tổng quan về rủi ro và quản trị rủi ro
3.1.1. Khái niệm, đặc điểm và phân loại rủi ro
3.1.2. Mô hình quản trị rủi ro
3.1.3. Nội dung quản trị rủi ro
3.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản trị rủi ro
3.2. Quản trị rủi ro danh mục tín dụng
3.2.1. Rủi ro tín dụng &quản trị rủi ro tín dụng
3.2.2. Cơ sở lý thuyết về danh mục tín dụng
3.2.3. Mơ hình lượng hóa rủi ro danh mục
3.2.4. Kỹ thuật kiểm sốt và phòng ngừa rủi ro danh mục
3.3. Quản trị rủi ro hoạt động
3.3.1. Khái niệm, đặc điểm và nguyên nhân
3.3.2. Cấu trúc rủi ro hoạt động
3.3.3. Nhận dạng và đo lường rủi ro
3.3.4. Kỹ thuật kiểm soát rủi ro hoạt động
3.4. Quản trị rủi ro khác


3.4.1 Quản trị rủi ro thị trường
3.4.2. Quản trị rủi ro thanh khoản

9/13/2021


3

TỔNG QUAN VỀ RỦI RO
VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NHTM

9/13/2021


RỦI RO VÀ ĐẶC ĐIẺM CỦA RỦI RO
4

Rủi ro là những biến cố không mong đợi, khi xảy ra dẫn đến
sự tổn thất về tài sản của Ngân hàng, giảm sút lợi nhuận thực
tế so với dự kiến; hoặc NH phải bỏ ra thêm một khoản chi phí
để có thể hồn thành được một nghiệp vụ tài chính nhất định.
 Rủi ro và lợi nhuận là hai đại lượng đồng biến
 Rủi ro là biến cố không mong đợi, không lường trước được,
do đó khơng thể loại trừ; có thể hạn chế sự xuất hiện của
chúng cũng như tổn thất mà chúng gây nên.

9/13/2021



ẢNH HƯỞNG CỦA RỦI RO ĐẾN HOẠT ĐỘNG CỦA
NHTM VÀ NỀN KINH TẾ- XÃ HỘI
5

 Rủi ro gây tổn thất về tài sản của Ngân hàng
 Rủi ro làm giảm uy tín, sự tín nhiệm của khách hàng và có thể

dẫn đến đánh mất thương hiệu của NHTM
 Rủi ro khiến NHTM thua lỗ, phá sản-> ảnh hưởng đến người
gửi tiền; các DN không thể được đáp ứng nhu cầu vốn-> suy
thoái kinh tế
 Sự phá sản của một NH sẽ dẫn đến sự hoảng loạn và sự sụp đổ
của hệ thống NHTM

9/13/2021


PHÂN LOẠI RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH CỦA NHTM
6

 Tiếp cận theo chủ thẻ, khách thể tạo RR , RR bao gồm: Rủi ro
thị trường, Rủi ro hoạt động

- RR thị trường là khả năng gây ra các tổn thất cho danh mục đầu
tư và suy giảm giá trị ròng của NH do biến động của biến số thị
trường
- RR hoạt động là nguy cơ thiệt hại phát sinh do yếu tố con
người, công nghệ hoặc những sự cố có tính khách quan


9/13/2021


PHÂN LOẠI RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH CỦA NHTM
7

 Tiếp cận theo tính chất của nghiệp vụ, RR bao gồm:

- Rủi ro lãi suất
- Rủi ro thanh khoản
- Rủi ro tín dụng
- Rủi ro hối đối
 Theo quy mơ tác động RR bao gồm: rủi ro đơn lẻ và rủi ro
danh mục

9/13/2021


MƠ HÌNH QUẢN TRỊ RỦI RO
8

MƠ HÌNH QUẢN TRỊ RR THEO CHỨC NĂNG

• Đặc điểm
• Hạn chế
MƠ HÌNH QUẢN TRỊ RR THEO QUY TRÌNH
• Đặc điểm
• Hạn chế
9/13/2021



MƠ HÌNH QUẢN TRỊ RỦI RO THEO
KHUYẾN NGHỊ CỦA BASEL II
9

 Tách bạch bộ phận kinh doanh và bộ phận tham gia

giám sát rủi ro, bộ phận ra quyết định cũng như quy
định rạch ròi trách nhiemj của các bộ phận tham gia
 Nâng cao năng lực đội ngũ
 Xây dựng hệ thống quản lý và cập nhật thông tin
hiệu quả để đảm bảo duy trì thực hiện tốt cơng tác
nhận dạng, đo lường và kiểm soát rủi ro hiệu quả.

9/13/2021


NỘI DUNG QUẢN TRỊ RỦI RO
10

NHẬN DẠNG
RỦI RO

TÀI TRỢ
RỦI RO

KIỂM SỐT
RỦI RO


PHÂN TÍCH
RỦI RO

ĐO LƯỜNG
RỦI RO
9/13/2021


NHẬN DẠNG RỦI RO
11

Nhận dạng rủi ro là quá trình liên tục có hệ thống. Nhận dạng
rủi ro bao gồm các công việc theo dõi, xem xét, nghiên cứu
môi trường hoạt động của NHTM nhằm thống kê được tất cả
các rủi ro; không chỉ các loại rủi ro đã và đang xảy ra, mà
còn dự báo những dạng rủi ro mới có thể xuất hiện đối với
ngân hàng.

9/13/2021


PHÂN TÍCH RỦI RO
12

Là việc xác định được những nguyên nhân gây ra rủi ro. Phân
tích rủi ro nhằm tìm ra biện pháp hữu hiệu để phòng ngừa rủi
ro

9/13/2021



ĐO LƯỜNG RỦI RO
13

Tần suất xuất hiện rủi ro và biên độ rủi ro (thể hiện mức độ
nghiêm trọng của tổn thất)
Các phương pháp kiểm soát rủi ro:
 Né tránh rủi ro
 Ngăn ngừa tổn thất
 Giảm thiểu tổn thất
 Chuyển giao rủi ro
 Đa dạng rủi ro
 Quản trị thông tin

9/13/2021


TÀI TRỢ RỦI RO
14

Khi rủi ro xảy ra, cần theo dõi, xác định chính xác những tổn
thất về tài sản, về nguồn nhân lực, giá trị pháp lý
2. Lựa chọn phương pháp tài trợ rủi ro thích hợp.
1.

9/13/2021


Nội dung QTRR theo chức năng
15


1.

2.
3.

4.
5.

Thiết lập khẩu vị rủi ro, xây dựng chính sách tín
dụng, quy trình tín dụng
Tổ chức bộ máy quản trị rủi ro, mơ hình đánh giá
độc lập và kiểm soát tuân thủ
Theo dõi rủi ro, cảnh báo sớm.
Giám sát, kiểm soát nội bộ
Xử lý rủi ro

9/13/2021


3 TUYẾN PHÒNG THỦ QTRR THEO
KHUYẾN NGHỊ CỦA BASEL
16

TUYẾN PHÒNG
THỦ I
KHỐI KINH
DOANH

• NV: Tự đánh giá rủi

ro và kiểm sốt tính
hiệu quả của đơn vị
• ND:Xác đinh, đánh
giá, ngăn ngừa, báo
cáo, theo dõi rủi ro

TUYẾN PHỊNG
THỦ II
KHỐI QTRR
• NV: Kiểm sốt sự
tn thủ, QTRRHĐ,
Pháp chế
• ND: độc lập đánh
giá và kiểm sốt,
Thiết lập khẩu vụ
rủi ro, ban hành quy
trình TD, theo dõi
và cảnh báo sớm,
QT Dmuc TD…

TUYẾN PHỊNG
THỦ III
KIỂM TỐN, KIỂM
SỐT NỘI BỘ
• Trực thuộc Ban
kiểm sốt, khơng
trực thuộc Ban điều
hành
• NV: Giám sát tn
thủ tuyến phịng thủ

1, 2

9/13/2021


CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG QTRR
17

NHÓM YẾU TỐ THUỘC VỀ NHTM






Chiến lược và chính sách QTRR
Mơ hình tổ chức QTRR
Hệ thống thơng tin, chất lượng thơng tin phân tích
Chất lượng nguồn nhân lực


NHĨM YẾU TỐ THUỘC VỀ MƠI TRƯỜNG
• Mơi trường chính trị, pháp luật
• Mơi trường kinh tế vĩ mô

9/13/2021


QUẢN TRỊ RỦI RO DANH MỤC TÍN DỤNG
18


Theo điều 3, thơng tư 02/2013 ngày 21/01/2013
“Rủi ro tín dụng là tổn thất có khả năng xảy ra
đối với nợ của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước
ngồi do khách hàng khơng thực hiện hoặc khơng có
khả năng thực hiện một phần hoặc tồn bộ nghĩa vụ
của mình theo cam kết”

9/13/2021


RỦI RO TÍN DỤNG VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
19

Theo điều 3, thơng tư 02/2013 ngày 21/01/2013
“Rủi ro tín dụng là tổn thất có khả năng xảy ra
đối với nợ của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài do khách hàng khơng thực hiện hoặc khơng có
khả năng thực hiện một phần hoặc tồn bộ nghĩa vụ
của mình theo cam kết”

9/13/2021


CÁC CẤP ĐỘ CỦA RỦI RO TÍN DỤNG
20

RỦI RO ĐỌNG VỐN

RỦI RO MẤT VỐN


9/13/2021


NGUYÊN NHÂN RỦI RO TÍN DỤNG
NGUYÊN NHÂN
THUỘC VỀ NGÂN
HÀNG

NGUYÊN
21 NHÂN
THUỘC VỀ
KHÁCH HÀNG

NGUN NHÂN
THUỘC VỀ MƠI
TRƯỜNG KD

• Chiến lược kinh
doanh của NH
• Quy trình tín
dụng chưa phù
hợp
• Tn thủ chính
sách tín dụng và
quy trình cho vay
• Cơng tác giám
sát cịn hạn chế

• KH khơng đủ

năng lực kinh
doanh, năng lực
pháp lý
• Sử dụng vốn sai
mục đích
• Rủi
ro
kinh
doanh
• Rủi ro đạo đức

• Thiên tai, dịch
bệnh
• Tình hình an
ninh, chính trị
trong nước trong
khu vực bất ổn
• Mơi trường pháp

• ….

9/13/2021


DẤU HIỆU NHẬN BIẾT RỦI RO TÍN DỤNG
22

 Nhóm các dấu hiệu liên quan đến mối quan hệ với ngân hàng

- Trì hỗn hoặc gây khó khăn, trở ngại đối với ngân hàng trong

quá trình kiểm tra đột xuất hoặc định kỳ
- Chậm gửi, trì hỗn gửi báo cáo tài chính theo yêu cầu
- Sự sụt giảm bất thường số dư tài khoản tiền gửi
- Mức độ vay thường xuyên gia tăng, yêu cầu các khoản vay
vượt quá nhu cầu dự kiến
- Sử dụng nguồn tài trợ từ nhiều nguồn, đặc biệt từ đối thủ cạnh
tranh của NH, vay tín dụng đen.
- Chấp nhận sử dụng nguồn tài trợ với giá cao, chấp nhận mọi
điều kiện

9/13/2021


DẤU HIỆU NHẬN BIẾT RỦI RO TÍN DỤNG
23

 Nhóm dấu hiệu liên quan đến phương pháp quản lý của KH

- Độ lệch giữa doanh thu thực tế với mức dự kiến
- Sự thay đổi bất lợi trong cơ cấu vốn
- Các khoản chi phí bất hợp lý( Chi phí quảng cáo, chi phí
th văn phịng, ơ tơ tăng đột biến)
- Thay đổi thường xuyên cơ cấu hệ thống quản trị và ban điều
hành
- Xuất hiện bất đồng và mâu thuẫn trong quản trị điều hành

9/13/2021


DẤU HIỆU NHẬN BIẾT RỦI RO TÍN DỤNG

24

 Nhóm các dấu hiệu liên quan đến ưu tiên trong kinh doanh
- Xuất hiện dấu hiệu hội chứng “ hợp đồng lớn”
- Xuất hiện hội chứng “ Sản phẩm đẹp’”
- Tung ra thị trường các sản phẩm dịch vụ sớm khi chưa hội tụ

đủ các điều kiện, không nắm bắt được thời điểm phù hợp
 Nhóm các dấu hiệu liên quan đến vấn đề kỹ thuật và thương
mại
- Khó khăn trong phát triển sản phẩm, dịch vụ mới
- Thay đổi chính sách của nhà nước liên quan đến ngành doanh
nghiệp hoạt động
- Thay đổi công nghệ, thị hiếu tiêu dùng, mất nhà cung ứng,
thêm đối thủ cạnh tranh
9/13/2021


DẤU HIỆU NHẬN BIẾT RỦI RO TÍN DỤNG
 Dấu hiệu từ phía ngân hàng

25

- Cấp tín dụng dựa trên các cam kết khơng chắc chắn và thiếu

tính đảm bảo của khách hàng về việc duy trì một khoản tiền gửi
lớn hay lợi ích phát sinh do KH đem lại từ khoản tín dụng được
cấp
- Cho vay dựa trên những sự kiện bất thường như sáp nhập, thay
đổi địa vị pháp lý từ chi nhánh lên cơng ty con hạch tốn độc

lập
- Có khuynh hướng cạnh tranh thái quá: giảm thấp lãi suất cho
vay, phí dịch vụ hoặc giữ chân khách hàng bằng các khoản tín
dụng mới để họ khơng quan hệ với TCTD khác cho dù biết các
khoản tín dụng sẽ cấp tiềm ẩn rủi ro cao
- Không tuân thủ hoặc tuân thủ một phần các quy định hiện hành
về cấp tín dụng
9/13/2021


×