Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bài giảng Tài chính vi mô - Chương 5: Phân tích kết quả hoạt động của tổ chức tài chính vi mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.59 KB, 27 trang )

Chương 5
Phân tích kết quả hoạt động của tổ chức TCVM
LOGO

Chuẩn đầu ra
-CLO1: Nhớ, hiểu và trình bày kiến thức cơ bản về tài
chính vi mơ và hoạt động của tổ chức tài chính vi mơ.
-CLO2: Hiểu biết về thực tiễn hoạt động của tổ chức tài
chính vi mơ ở Việt Nam; vận dụng kiến thức lý thuyết và
thực tiễn trong thực hiện nghiệp vụ của tổ chức tài chính vi
mơ.
-CL03: Nhận dạng, phân tích, xử lý các tình huống trong
hoạt động của tổ chức tài chính vi mơ
8/6/2020


Chương 5
Phân tích kết quả hoạt động của tổ chức TCVM
LOGO

Chuẩn đầu ra
-CL04: Có kỹ năng làm việc độc lập, chịu trách nhiệm cá nhân,
có năng lực làm việc nhóm, tổ chức, dẫn dắt nhóm và chịu trách
nhiệm với nhóm trong triển khai, đánh giá và giải quyết các vấn
đề thực tiễn

-CLO5: Tuân thủ các quy định pháp luật, có thái độ nghiêm túc,
trung thực, tôn trọng khách quan. Tác phong làm vịêc chuyên
nghiệp và ý thức trách nhiệm xã hội trong vận dụng, phân tích,
đánh giá và giải quyết các vấn đề thực tiễn


8/6/2020


Chương 5
Phân tích kết quả hoạt động của tổ chức TCVM
LOGO

Mục đích và ý nghĩa
phân tích kết quả hoạt
động của tổ chức TCVM

Phương pháp và
thơng tin phục vụ
phân tích

Nội dung phân tích

8/6/2020


LOGO

Mục đích và ý nghĩa phân tích kết hoạt động
của tổ chức TCVM
❖ Mục đích
Phát hiện các tồn tại, khuyến khích các lợi thế để sử dung tốt nhất
nhằm mục tiêu thu lợi nhuận


LOGO


Mục đích và ý nghĩa phân tích kết hoạt động
của tổ chức TCVM
❖ Ý nghĩa
-Kiểm định việc thực hiện các chiến lược/kế hoạch mà tổ chức đã đề ra
-Làm rõ mức độ phù hợp cũng như kết quả so với mục tiêu tổ chức TCVM cần
đạt đến
-Làm rõ thực trạng hoạt động của tổ chức TCVM, những nhân tố tác động tới
thực trạng đó
-So sánh với các tổ chức khác hoặc tiêu chuẩn/thông lệ quốc tế nhằm thúc đẩy sự
bền vững và hiệu quả hoạt động
-Chuẩn đoán các nguyên nhân gây ra hoạt động kém hiệu quả để cải tiến và thay
đổi
-Tính tốn, dự trù các yếu tố hình thành nên các kết quả, từ đó quyết định phương
hướng hoạt động cụ thể


LOGO

Phương pháp và thơng tin phục vụ phân tích
❖ Phương pháp
-Phương pháp so sánh
-Phương pháp phân tích tỷ lệ
-Phương pháp Dupont
❖ Nguyên tắc
-Xem xét các chỉ tiêu trong quá trình vận động, biến động và phát
triển
-Xem xét các chỉ tiêu phân tích trong mối liên hệ biện chứng
-Phải xuất phát từ thực tiễn khách quan và có quan điểm lịch sử
-Phát hiện mâu thuẫn, phân loại và giải quyết mâu thuẫn



LOGO
Phương pháp và thơng tin phục vụ phân tích
1. Các BCTC của tổ chức TCVM

2. Các báo cáo của HĐQT, ban giám đốc, Ban kiểm sốt,…

Thơng tin phục vụ
phân tích

3. Các đánh giá của cơ quan kiểm toán

5. Báo cáo của cơ quan tư vấn

6. Các tài liệu khác có liên quan, báo cáo kiểm toán độc lập

Company Logo


LOGO

Nội dung phân tích
❖ Phân tích chất lượng danh mục tài sản cho vay
❖ Phân tích tính hiệu quả và hiệu suất
❖ Phân tích tính bền vững của tổ chức TCVM
❖ Phân tích khả năng sinh lời của tổ chức TCVM
❖ Phân tích chỉ số về quy mơ và phạm vi tiếp cận
❖ Phân tích các chỉ tiêu hoạt động



LOGO

Phân tích chất lượng danh mục tài sản cho vay
❖ Nhóm chỉ tiêu về hồn trả
- Tỷ lệ hồn trả = Số tiền nhận được (bao gồm cả trả trước hạn)/
Số nợ đến hạn (Không kể nợ quá hạn)

- Tỷ lệ hoàn trả đúng hạn = Số tiền đến hạn nhận được (bao gồm
cả trả quá hạn trừ đi khoản trả trước hạn)/ Tổng dư nợ đến hạn và
quá hạn


LOGO

Phân tích chất lượng danh mục tài sản cho vay
❖ Nhóm chỉ tiêu về chất lượng cho vay
- Tỷ lệ nợ quá hạn = Tổng số nợ quá hạn/ Tổng dư nợ
- Tỷ lệ dư nợ rủi ro PAR = Dư nợ gốc các khoản có rủi ro/tổng dư
nợ
- Tỷ lệ nợ xấu = Tổng số nợ xấu/Tổng dư nợ

- Mức độ trích lập và sử dụng dự phịng rủi ro tín dung (Dự phịng
chung và dự phịng cụ thể)


LOGO

Phân tích chất lượng danh mục tài sản cho vay
❖ Nhóm chỉ tiêu về tỷ lệ mất vốn

- Tỷ lệ dự trữ mất vốn = Tổng dự trữ mất vốn trong kỳ báo cáo/Dư
nợ bình quân

- Tỷ lệ mất vốn= Quy mơ dư nợ đã xố trong kỳ báo cáo/Tổng dư
nợ bình quân


LOGO

Phân tích tính hiệu quả và hiệu suất
❖ Nhóm chỉ tiêu về hiệu suất
- Số khách hàng quản lý bình quân = Tổng số khách hàng vay vốn
đang có dư nợ/Tổng số nhân viên

- Số khách hàng vay vốn được cán bộ tín dung quản lý bình qn
= Tổng số khách hàng đang vay/Tổng số cán bộ tín dụng
- Số lượng khách hàng vay vốn trung bình của 1 chi nhánh = Tổng
số khách hàng đang vay/Tổng số chi nhánh
- Dư nợ trung bình một CBTD quản lý = Tổng dư nợ/Tổng số cán
bộ tín dụng


LOGO

Phân tích tính hiệu quả và hiệu suất
❖ Nhóm chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động
- Tỷ lệ chi phí hoạt động = Tổng chi phí hoạt động/Tổng dư nợ
bình quân

- Tỷ suất chi phí hành chính = (Tổng chi phí hoạt động- Chi phí

vốn- Chi phí dự phịng mất vốn + Trợ cấp bằng hiện vật)/Tổng
dư nợ bình quân
- Tỷ suất hiệu quả hoạt động chung = (Tổng chi phí hoạt động
=Trợ cấp bằng hiện vật)/Tổng dư nợ bình quân
- Tỷ lệ lương và lợi nhuận so với dư nợ trung bình = Chi lương và
lợị nhuận/Tổng dư nợ bình quân


LOGO

Phân tích tính bền bền vững
❖ Tính bền vững
-Khả năng đảm bảo thu đủ bù chi có lợi nhuận
-Đảm bảo khả năng sinh lời
-Duy trì liên tục trong một khoảng thời gian dài


LOGO

Phân tích tính bền vững
❖ Nội dung bền vững
-Chênh lệch lãi suất (NIM)
-Tự bền vững về hoạt động (OSS)
-Tự bền vững về tài chính (FSS)
-Hệ số phụ thuộc vào trợ cấp (SDI)
-Hệ số tự bền vững về tổ chức (ISS)


LOGO


Phân tích tính bền vững

Thu lãi và phí cho vay – chi phí vốn vay (cptc)
Tỷ lệ chênh lệch lãi suất =
Dư nợ cho vay bình quân

131


LOGO

Phân tích tính bền vững
-Tự bền vững về hoạt động (OSS)
OSS = Thu nhập hoạt động/ Tổng chi phí hoạt động

-Thu nhập hoạt động= Thu lãi và phí từ cho vay + Thu nhập khác
-Tổng chi phí hoạt động = Chi phí hoạt động + Chi phí tài chính +
Dự phòng mất vốn


LOGO

Phân tích tính bền vững

Cơng thức 1
FSS

=

Thu nhập hoạt động

Chi phí hoạt động + dự phịng mất vốn + chi phí tài
chính + chi phí vốn điều chỉnh

Chi phí vốn điều chỉnh = tỷ lệ lạm phát * (vốn chủ sở hữu trung
bình - tài sản cố định trung bình) + (nợ trung bình * lãi suất
thương mại)
133


LOGO

Phân tích tính bền vững

Cơng thức 2
FSS

=

Thu nhập hoạt động điều chỉnh
Tổng chi phí hoạt động điều chỉnh

-Thu nhập hoạt động điều chỉnh: loại bỏ phần thu nhập do được tài trợ
-Tổng chi phí hoạt động điều chỉnh
+ Tổng chi phí hoạt động
134TS
+ Chi phí lạm phát = Tỷ lệ lạm phát * (Vốn tự có trung bình- Tổng
cố định trung bình)
+ Các nguồn vay nợ ưu đãi: Giả định các nguồn vay nợ không được



LOGO

Phân tích tính bền vững
-Hệ số phụ thuộc vào trợ cấp (SDI)
SDI = Tổng trợ cấp nhận hàng năm / Mức thu nhập từ lãi trung bình
hàng năm


LOGO

Phân tích tính bền vững
- Tự bền vững về tổ chức (ISS)
Những tổ chức có thể đạt tới cấp bền vững này thì vốn tài trợ khơng
cịn có ý nghĩa quan trọng đối với tổ chức nữa. Nguồn vốn của tổ
chức chủ yếu là vốn chủ sở hữu và vốn thương mại.


LOGO

Phân tích khả năng sinh lời
-Tỷ suất thu nhập từ cho vay trên tổng dư nợ = Thu nhập từ cho
vay/Tổng dư nợ bình quân
ROA = Thu nhập/Tổng tài sản bình quân

ROE = Thu nhập/Tổng vốn chủ sở hữu bình quân


LOGO

Phân tích chỉ số về quy mơ và phạm vi tiếp cận

❖ Quy mô (độ rộng) của tiếp cận
- Số lượng và tỷ lệ tăng trưởng khách hàng vay vốn và tiết kiệm
- Số lượng và tỷ lệ tăng trưởng hang năm của số dư tiết kiệm và dư
nợ
- Số lượng nhân viên/Số chi nhánh của tổ chức TCVM/Tổng vốn
chủ sở hữu/số phòng/quầy giao dịch/ số phòng/quầy giao
dịch/Tổng vốn chủ sở hữu


LOGO

Phân tích chỉ số về quy mơ và phạm vi tiếp cận
❖ Độ sâu của tiếp cận
- Mức vay trung bình
- Độ đa dạng của giá trị các khoản vay
- Tỷ lệ các nhóm khách hang đặc biệt/tổng khách hang
- Chất lượng dịch vụ (chất lượng độ tiếp cận)
+ Chi phí tiếp cận đối với khách hang
+ Tổng số sản phẩm dịch vụ cung cấp cho khách hang
+ Tổng số sản phẩm dịch vụ
+ Số lượng sản phẩm tín dụng được cung cấp
+ Số lượng sản phẩm tiết kiệm được cung cấp
….


LOGO

Phân tích chỉ tiêu hoạt động

-Các chỉ tiêu CAMEL

-Hệ thống chỉ số
-Dự án đánh giá hoạt động TCTCVM
-Kế hoạch phát triển hệ thống BASE Kenya


140


×