02/26/14
1
CHUYÊN ĐỀ :
LỰA CHỌN NHÀ THẦU TRONG
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
A. Tæng quan vÒ ®Êu thÇu
B. NghiÖp vô ®Êu thÇu
02/26/14
2
A. TỔNG QUAN VỀ ĐẤU THẦU
I. KHÁI NIỆM VỀ ĐẤU THẦU
II. HỆ THỐNG PHÁP LÝ VỀ ĐẤU THẦU HIỆN HÀNH
III. HỌAT ĐỘNG ĐẤU THẦU TRONG CHU KỲ DỰ ÁN
IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU
V. HÈNH THỨC VÀ PHƯƠNG THỨC ĐẤU THẦU
VI. QUY TRÈNH ĐẤU THẦU
02/26/14
3
I. KHÁI NIỆM VỀ ĐẤU THẦU
1. Các quan niệm về đấu thầu:
Trong nước :
Luật đấu thầu 29/11/2005 :
“ Là quá trinh lựa chọn nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của BMT để thực hiện gói
thầu thuộc các dự án thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu trên cơ sở cạnh
tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế”
Quốc tế :
Procurement, Purchasing, Acquisition; Bidding, Tendering
02/26/14
4
I. KHÁI NIỆM VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP)
a) Tham gia trực tiếp:
Người phờ duyợ̀t quyờ́t định đõ̀u tư.
Chủ đầu tư.
Bên mời thầu.
Tổ chuyên gia đấu thầu
Nhà thầu.
Cơ quan / tổ chức thẩm định
2. Các chủ thể tham gia đấu thầu
b) Tham gia gián tiếp:
Cơ quan kiểm tra, thanh tra, giám sát
Cơ quan / tổ chức kiểm tóan độc lập
Công luận, cơ quan báo chí
Giám sát của cộng đồng
02/26/14
5
II. HỆ THỐNG PHÁP LÝ VỀ ĐẤU THẦU HIỆN HÀNH
TT
Tên văn bản Nội dung
1 Luật đT 61/2005/QH (29/11/05) Luật đấu thầu
1 NĐ85/2009/Nđ -CP (15/10/2009) HD thi hành LđT
3 Qđ 49/2007/Qđ -TTg (11/4/07) Trường hợp chỉ định thầu
4 Qđ 521/2007/Qđ-BKH (25/5/07) Mẫu HSMT
5 Qđ 1102/2007/Qđ-BKH (19/9/07) Mẫu BC đánh giá HSDT gói MSHH, XL
6 Qđ 1591/2007/Qđ-BKH (24/12/5/07) Mẫu HS mời ST gói XL
7 Qđ 15832007/Qđ-BKH (24/12/07) Mẫu HSMT gói Tư vấn
8 TT 13/2006/TT-BTM (29/11/06) HD thủ tục XNK HH của NT trong nước…
9 TT 63/2007/TT-BTC (15/6/07) HDđTMS tài sản cho hđ thường xuyên
10 TT 1312007/TT-BTC (05/11/07) Sửa đổi, bỏ sung TT 63
11 …. …
02/26/14
6
Thi im u thu:
III. HAT NG U THU TRONG CHU K D N
- Lập dự án (2)
đầu t
- Thẩm định và
duyệt dự án.
-
Nghiệm thu và
thanh q.toán
-
Bảo hành, duy
tu
Khai thỏc .t
Chun b .t (1)
Thc hin .t
-Thiết K (3), (4)
-
Thẩm định và
duyệt TK
-Thi công x.l (5) , (6)
-Lắp thiết Bỵ (7)
1. Tng thu t vn;
Tng thu XD;
Tng thu EPC.
2. Thu t vn lp DA.
3. Tng thu TK-TC.
4. Thu TK.
5. Thu XD.
6. Thu GSTC
7. Thu hng húa.
02/26/14
7
IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU
1. Phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu:
Các gói thầu sử dụng vốn nhà nước thuộc Dự án sau :
a) Dự án cho mục tiêu đầu tư phát triển với vốn NN từ 30% trở lên:
-
DA xây dựng mới, nâng cấp mở rộng;
-
DA mua sắm tài sản / th. bị không cần lắp đặt;
-
DA quy hoạch vùng, ngành, đô thị, nông thôn;
-
DA nghiên cứu khoa học, công nghệ, hỗ trợ Kỹ thuật
b) Cho mua sắm tài sản để duy tri hoạt động thường xuyên của:
cơ quan nhà nước,
tổ chức - đoàn thể,
đơn vị vũ trang nhân dân
c) Cho mua sắm tài sản nhằm phục vụ cải tạo sửa chữa lớn:
- Máy móc, thiết bị,
- Dây chuyền sản xuất,
- Công trình nhà xưởng đã đầu tư của DNNN
02/26/14
8
IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP)
2. Quy định áp dụng Luật đấu thầu
a) đối tượng áp dụng Luật đấu thầu (điều 2)
đối tượng bắt buộc:
Các tổ chức, cá nhân trực tiếp tham gia hoạt động đấu thầu sử dụng vốn NN và
các tổ chức cá nhân liên quan thuộc phạm vi đièu chỉnh của Luật đấu thầu
đối tượng có thể:
Tổ chức cá nhân khác tuỳ chọn
b) áp dụng Luật đấu thầu và pháp luật khác (điều 3)
Mọi gói thầu sử dụng vốn nhà nước: phải tuân thủ Luật đấu thầu và pháp luật có
liên quan
Trường hợp có đặc thù về đấu thầu quy định ở luật khác: áp dụng theo quy định
của luật đó
Trường hợp sử dụng ODA: thực hiện theo điều ước quốc tế hoặc thỏa thuận quốc
tế
02/26/14
9
3. đăng tải thông tin trong đấu thầu (điều 5)
a) Phương tiện đăng tải :
Báo đấu thầu và Trang thông tin điện tử về đấu thầu (bắt buộc)
Các phương tiện thông tin đại chúng khác (chỉ đăng lại)
b) Nội dung đăng tải :
Kế hoạch đấu thầu
Thông báo mời sơ tuyển, kết quả sơ tuyển
Thông báo mời thầu đối với đấu thầu rộng rãi
Danh sách nhà thầu được mời tham gia đấu thầu
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Thông tin xử lý vi phạm pháp luật đấu thầu
Văn bản QPPL hiện hành
Các thông tin liên quan khác
IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP)
02/26/14
10
IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP)
4. điều kiện tổ chức đấu thầu (điều 9)
Chủ đầu tư có đủ nhân sự đáp ứng:
Tự làm BMT, thông qua BQLDA hoặc bộ phận nghiệp vụ liên quan
Chủ đầu tư không đủ nhân sự hoặc nhân sự không đáp ứng làm BMT:
Thuê tư vấn
(nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm về quá trinh lựa chọn nhà thầu)
Cá nhân tham gia BMT phải :
Am hiểu pháp luật về đấu thầu;
Có kiến thức về QLDA;
Có trinh độ chuyên môn phù hợp với yêu cầu của gói thầu;
Có trinh độ ngoại ngư phù hợp
02/26/14
11
IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP)
5. điều kiện tham dự đấu thầu (điều 10)
(1) Có tư cách hợp lệ theo quy định tại LđT:
Nhà thầu là tổ chức (điều 7)
Nhà thầu là cá nhân (điều 8)
(2) Chỉ được tham gia trong một HSDT đối với một gói thầu với tư cách là nhà thầu độc lập
hoặc liên danh dự thầu.
Nếu liên danh: phải có văn bản thỏa thuận, quy định rõ người đứng đầu, trách nhiệm
chung và riêng của từng thành viên
(3) đáp ứng yêu cầu nêu trong thông báo / thư mời thầu
(4) đảm bảo quy định về chống khép kín trong đấu thầu
02/26/14
12
6. Các hành vi vi phạm (đ.12 LĐT)-gộp theo hinh phạt tư cách (đ65 NĐ85)
(4) Vừa đánh giá, vừa thẩm định
(5) Nêu nhãn hiệu hàng hoá trong HSMT
(6) Dự thầu gói thầu do mỡnh mời thầu
(7) Chia nhỏ dự án không đúng
(8) Dự thầu gói MS, XL mỡnh cung cấp dv tư vấn (ngoài EPC)
(9) Tiết lộ thông tin (bị cấm tham gia 6 -12 th.)
(10) Người nhà bên mời thầu là các chủ thể tham gia thầu
(11) Sai quy định quản lý vốn
(12) Đứng tên tham dự gói thầu của cơ quan cũ < 1 năm trước
(15) áp dụng sai hinh thức đấu thầu
(16) Phê duyệt tổ chức đấu thầu khi chưa xác định nguồn vốn
(2) Can thiệp cá nhân hoặc báo cáo sai
(13) Cho mượn tư cách dự thầu hoặc chuyển nhượng thầu (bị cấm tham gia 1- 3 năm)
sau khi thắng thầu (>10% kl)
(14) Dùng kiến nghị để cản trở mọi việc (“câu thời gian”)
(1) Hối lộ bằng tiền
(3) Thông đồng giưa các chủ thể tham gia thực hiện và quản lý (bị cấm tham gia 3-5 năm)
(các k3 và 12 đ.12 Luật đt)
IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP)
02/26/14
13
7. Phạt tiền các hành vi vi phạm (đ.64 NĐ 85)
Hành vi Tiền phạt (triệu đ.)
- Lập, thẩm định HS sai
- Đánh giá HS không theo tiêu chuẩn trong HSMT
- Ký hợp đồng trái quy định
- Đấu thầu trước khi KHDT, HSMT, HSYC được duyệt
→ đấu thầu lại
- Thông đồng → huỷ đấu thầu / chọn sai
- Thông đồng x.lắp, cung ứng → nghiệm thu sai
- Sai phạm khác
Xử thêm theo pháp
luật
IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP)
02/26/14
14
8. đấu thầu quốc tế
a) Điều kiện (đ.13 Luật Đấu thầu)
- Các trường hợp được đấu thầu quốc tế:
+ ODA có quy định của nhà tài trợ
+ MSHH trong nước thiếu
+ Nhà thầu trong nước không đáp ứng hoặc không chọn được nhà thầu khi đấu thầu
- Đối với nhà thầu nước ngoài
+ Không cần cam kết liên danh với NTTN
-
+ Nếu trúng phải thực hiện theo luạt VN về quản lý NTNN
IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP)
02/26/14
15
b) ưu đãi trong đấu thầu quốc tế
- Đối tượng (đ.14 LĐT):
+ DN trong nước thành lập và hoạt động theo luật DN và luật ĐT
+ NT trong nước liên danh đấu thầu gói TV,XL, EPC nhưng chiếm ≥ 50% gói thầu
+ Gói HH mà HH trong nước ≥ 30%
- Tiêu chí ưu đãi (đ.4 NĐ 85):
+ Gói TV (cho NT được ưu đãi): Điểm tổng hợp/ điểm kỹ thuật (khi yêu cầu cao): + 7,5 %
+ Gói XL(cộng vào NTKĐƯĐ): Giá đánh giá +7,5% giá dự thầu sau sửa chưa;
+ Gói HH (cộng vào NTKĐƯĐ): Giá đánh giá + ∆
(∆ = thuế NK, phí và lệ phí NK, nhưng ∆ ≤ 15% giá
HH);
+ Khi các điểm ngang nhau: ưu tiên xếp hạng đầu cho NT có giá trị chi phí trong nước cao
hơn và ưu tiên NTTN.
8. đấu thầu quốc tế (tiếp)
02/26/14
16
9. Chi phí trong đấu thầu (Điều 17 LĐT và Đ.6 NĐ 85)
Chi phí chuẩn bị HSDT / tham gia đấu thầu : Nhà thầu chịu trách nhiệm
Chi phí về quá trinh lựa chọn nhà thầu : được xác định trong TMĐT/ TDT
Hồ sơ mời thầu : Bán cho nhà thầu ≤ 1 triệu bộ
Thẩm định KQ lựa chọn nhà thầu = 0,01% G
gói thàu
(1 triệu → 50 triệu)
(Gúi thầu QT thỡ theo thông lệ QT)
Tư vấn giải quyết kiến nghị = 0,01% G
dự thầu
của người có kiến nghị
(2 tr. →50 tr.đ)
IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP)
02/26/14
17
IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU
10. Quy định về thời gian trong đấu thầu (Điều 31)
1) Sơ tuyển nhà thầu: từ phát hành HSMST đến có KQST: ≤ 30/45 ngày (TN/QT)
2) Thông báo mời thầu: trước khi phát hành HSMT: ≥ 10 ngày
3) Chuẩn bị HSDT: từ phát hành HSMT đến đóng thầu: ≥ 15/30 (TN/QT)
4) Mở thầu : mở ngay sau thời điểm đóng thầu
5) Hiệu lực của HSDT (kể từ thời điểm đóng thầu) ≤ 180 ngày
Trường hợp cần gia hạn: tối đa 30 ngày
6) Đánh giá HSDT: từ mở thầu đến khi cú báo cáo KQĐT: ≤ 45/ 60 (TN/QT)
7) T Duyệt HSYC (CĐT duyệt): ≤ 10 ngày
8) T Duyệt HSMT, KQĐT (Người q.định ĐT duyệt): ≤ 10 ngày
9) Thẩm định kế hoạch đấu thầu, HSMT và kết quả
lựa chọn nhà thầu: gói thầu thông thường: ≤ 20 ngày
gói thầu thuộc thẩm quyền TTCP: ≤ 30 ngày
8) Chào hàng cạnh tranh:
phát hành HSYC chào hàng: sau thông báo 5 ng.
thời gian chuẩn bị báo giá: : ≥ 3 ngày
02/26/14
18
IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP)
11. Điều kiện phát hành HSMT (Điều 25)
a) Kế hoạch đấu thầu được duyệt (theo quy định tại Điều 6):
Khi đủ điều kiện có thể được phê duyệt đồng thời với quyết định đầu tư,
( trừ gói thầu cần thực hiện trước khi có quyết định đầu tư)
KHĐT phải lập cho toàn bộ dự án, hoặc cho một số gói thầu để thực hiện trước
Nội dung của từng gói thầu gồm:
(1) Tên gói thầu, (4) Hinh thức lựa chọn và phương thức đấu thầu
(2) Giá gói thầu, (5) Thời gian lựa chọn nhà thầu
(3) Nguồn vốn, (6) Hinh thức HĐ,
(7) Thời gian thực hiện HĐ
Yêu cầu đối với các gói thầu khi chia nhỏ dự án:
phải căn cứ theo tính chất kỹ thuật, trinh tự thực hiện,
phải bảo đảm tính đồng bộ,
phải có quy mô hợp lý
Mỗi gói thầu chỉ có một HSMT, một HĐ.
gói thầu gồm nhiều phần độc lập thi thực hiện theo một hoặc nhiều HĐ
b) Hồ sơ mời thầu được duyệt
c) Thông báo mời thầu hoặc danh sách nhà thầu được mời đã được đăng tải theo quy định tại Điều 5
02/26/14
19
IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP)
12. Bảo đảm dự thầu (Điều 27)
Phạm vi áp dụng : đấu thầu rộng rãi / hạn chế đối với MSHH, XL, EPC (đấu thầu 2 giai đoạn thi
nộp trong giai đoạn 2)
Giá trị bảo đảm dự thầu (BĐDT): ≤ 3% giá gói thầu
Thời gian có hiệu lực: Hiệu lực của HSDT + 30 ngày
Gia hạn hiệu lực HSDT: phải đồng thời gia hạn hiệu lực BĐ DT
Trả lại BĐDT:
(1) Đối tượng được trả: nhà thầu không trúng thầu
(2) Thời hạn trả ≤ 30 ngày kể từ ngày thông báo KQĐT
hoặc sau khi nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng.
Không trả lại BĐDT cho các nhà thầu:
(1) Rút HSDT sau khi đóng thầu mà HSDT vẫn còn hiệu lực;
(2) ≤ 30 ngày có thụng bỏo trỳng thầu mà không thương thảo, hoàn thiện HĐ hoặc từ chối ký
HĐ;
(3) Không thực hiện biện pháp BĐTHHĐ
02/26/14
20
IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP)
13. Phương pháp đánh giá HSDT (Điều 29)
- Gói tư vấn : áp dụng phương pháp chấm điểm
+ TV thông thường:
Điểm kỹ thuật ≥ 70%
Đạt kỹ thuật mới được mở tài chính
Điểm tổng hơp Xếp hạng có hành phần KT (≥ 70%) và tài chính (≤ 30%)
+ TV có kỹ thuật cao:
Điểm kỹ thuật ≥ 80%
Đạt KT max được xem xét Tài chớnh
- Gói MSHH, XL, EPC:
+ Phương pháp chấm Đạt /Không đạt
+ Phương pháp Chấm điểm: yêu cầu phải ≥ 70%/ 80%
+ Mọi nhà thầu đạt KTmới xét tiếp:
Giá đánh giá trên cùng mặt bằng
Chi phí min sẽ thắng
02/26/14
21
IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP)
14. Nguyên tắc duyệt trúng thầu (Điều 37, 38)
- Gói tư vấn:
Hồ sơ dự thầu hợp lệ
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật (NL, KN, GP và NS)
Điểm tổng hợp / điểm kỹ thuật đạt max ( KT thường/ yêu cầu cao)
Giá đề nghị trúng thầu < giá gói thầu
- Gói MSHH, XL, EPC:
HSDT hợp lệ
Đáp ứng NL và KN
Đáp ứng Kỹ thuật
Chi phí cùng mặt bằng thấp
Giá đề nghị trúng thầu < giá gói thầu
02/26/14
22
IV. CÁC QUY ĐỊNH CƠ BẢN VỀ ĐẤU THẦU (TIẾP)
15. Huỷ đấu thầu, đền chi phí loại HSDT (Điều 43, 44, 45)
- Trường hợp Huỷ ĐT:
+ Thay đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư + Tất cả HSDT không đạt
+ Có bằng chứng thông đồng giưa MT và NT + Các nhà thầu thông đồng nhau
- Trách nhiệm tài chính khi huỷ ĐT
+ Không lỗi nhà thầu: Đền chi phí ĐT theo định mức,
+ Do đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư: Đền từ chi phí dự án, do người thẩm quyền
xét
+ Lỗi BMT: Cá nhân BMT chịu trách nhiệm
+ Do BMT thông đòng với các nhà thầu: BMT đền.
- Loại bỏ HSDT
Không đáp ứng yêu cầu quan trọng của HSMT
Không đạt về KT
GT tuyệt đối của Tổng lõi số học > 10% Giá dự thầu (trừ TV)
GT tuyệt đối của Tổng sai lệch > 10% Giá dự thầu (trừ TV)
02/26/14
23
V. HỠNH THỨC VÀ PHƯƠNG THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU
1. Các hỡnh thức lựa chọn nhà thầu theo Luật Đấu thầu (Đ18 ữ 25)
Đấu thầu rộng rãi: là hỡnh thức bắt buộc
Đấu thầu hạn chế: (1) do nhà tài trợ yêu cầu,
(2) có KT cao/đặc thù, ngh.cứu thực nghiệm, ít nhà thầu đáp ứng
Chỉ định thầu: (1) bất khả kháng,
(2) do nhà tài trợ yêu cầu,
(3) bí mật QG, cấp bách và an ninh an tòan nang lượng,
(4) phục hồi, duy tu, mở rộng sx yêu cầu phảI tương thích,
(Điều 2 luật số 38/2009/QH XII (luật sửa đổi) và điều 40 NĐ 85)
Mua sắm trực tiếp: áp dụng KQĐT cho gói thầu tương tự chưa quá 6 tháng trước
đó và không phân biệt dự án hoặc chủ đầu tư
Chào hàng cạnh tranh: MSHH thông dụng phổ biến trên thị trường < 2 tỷ
Tự thực hiện: (1) chủ đầu tư có đủ nâng lực và kinh nghiệm,
(2) dự án do CĐT quản lý và sử dụng,
(3) có TV giám sát độc lập
Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt:
áp dụng khi các hinh thức trên không phù hợp → CĐT lập PA ,
trỡnh TTCP phê duyệt
02/26/14
24
2. Phương thức đấu thầu (Đ 26)
PHƯƠNG
THỨC
MIỀN ÁP DỤNG CÁCH LÀM HSDT CÁCH MỞ THẦU
1 túi hồ sơ Rộng rãi, hạn chê:
MSHH, XL, EPC
đề xuất KT và tài
chính
một lần
2 túi hồ sơ Rộng rãi, hạn chê:
TƯ VẤN
kỹ thuật và tài chính
riêng
hai lần
2 giai đoạn Rộng rãi, hạn chê:
MSHH, XL, EPC,
MỚI, PHỨC TẠP
2 lần cách nhau 2 lần cách nhau
V. HÌNH THỨC VÀ PHƯƠNG THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU (TIẾP)
02/26/14
25
VI. QUY TRỠNH ĐẤU THẦU
1. Quy trình đấu thầu tư vấn
2. Quy trình đấu thầu MSHH / XL