Tải bản đầy đủ (.ppt) (49 trang)

Tài liệu TỔN THƯƠNG CƠ BẢN CỦA TẾ BÀO VÀ MÔ potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 49 trang )

TỔN THƯƠNG CƠ BẢN CỦA
TẾ BÀO VÀ MÔ
Ths. Nguyễn Văn Luân

1. Mô tả và phân tích các dạng tổn thương do rối
loạn thích nghi.
2. Mô tả và phân tích sự chết của tế bào.
3. Mô tả và phân tích các dạng tổn thương do
tích tụ.
4. Giải thích về sự lão hóa của tế bào.
Sự đổi mới tế bào


Gồm bốn khả năng cơ bản như: sự tăng sinh,
phì đại, teo đét, và chuyển sản.

Định nghĩa: là sự gia tăng số lượng các tế bào.

Tăng sinh sinh lý: do đáp ứng với nhu cầu sinh
lý bình thường của cơ thể. Ví dụ, sự tăng sinh
của tuyến vú trong thời kỳ mang thai, và tăng
sinh nội mạc tử cung sau mỗi chu kỳ kinh.

Tăng sinh bệnh lý: Do sự đáp ứng với yếu tố
kích thích kéo dài bất thường. Ví dụ, sự tăng
sinh của tuyến thượng thận do hormone
adrenocorticotropic (ACTH) được tiết ra từ u của
tuyến yên, và sự tăng sinh của nội mạc tử cung
do estrogen kích thích kéo dài.
 !
Định nghĩa: sự tăng kích thước của tế bào.



Phì đại tế bào sinh lý: Do đáp ứng với nhu cầu sinh lý
bình thường của cơ thể. Ví dụ, tập thể dục thì cơ bắp
phát triển.

Phì đại tế bào bệnh lý: Do có yếu tố bất thường kéo dài.
Ví dụ, gia tăng kích thước của tim do hẹp động mạch
chủ.
Hình thái học:

Đại thể: Cả hai dạng tổn thương tăng sinh và phì đại đều
làm tăng kích thước cơ quan.

Vi thể: Phân biệt dựa theo đặc điểm chính của tế bào.
"# $
Định nghĩa: Giảm kích thước của một tế bào.

Teo đét tế bào sinh lý: Do đáp ứng với nhu cầu sinh lý
bình thường.

Ví dụ, giảm kích thước của tử cung sau khi mang thai.

Teo đét tế bào bệnh lý: Do có yếu tố bất thường kéo dài.

Ví dụ, tinh hoàn ẩn, hay sự cung cấp máu giảm, hoặc
lão hóa.
Hình thái học: các cơ quan có kích thước nhỏ hơn bình
thường. Teo còn xảy ra ở các tạng, mà các cơ quan này

có kích thước bình thường (tức là, bởi vì nó không phát
triển bình thường), được gọi là thiểu sản.
Teo tinh hoàn
%&'()

Định nghĩa: Sự thay đổi tạo nên mô mới, vẫn
bình thường về hình thái nhưng bất thường về
vị trí. Chuyển sản là tổn thương khả hồi.

Ví dụ: thực quản Barrett là do trào ngược dịch
dạ dày vào thực quản, gây ra chuyển sản
thượng mô gai thành thượng mô tuyến, hoặc
chuyển sản gai trong phổi là do tiếp xúc của
thượng mô hô hấp với độc tố trong thuốc lá.
&'()*+, ./0
Bệnh Barrett thực quản
123456789
123456789

Định nghĩa: là sự tổn thương của tế bào xảy ra khi các
tế bào không thể thích nghi với môi trường mới.

Nguyên nhân: giảm oxy, thiếu máu cục bộ (giảm lưu
lượng máu), yếu tố vật lý, hóa học, chấn thương, tác
nhân truyền nhiễm, bức xạ và các chất độc, bất thường
chuyển hóa, rối loạn chức năng miễn dịch (quá mẫn
cảm), sự mất cân bằng về dinh dưỡng, và lão hóa.

Điểm quan trọng: Thiếu oxy và thiếu máu, dẫn đến sự
thiếu chất dinh dưỡng và tích lũy các chất chuyển hóa

độc hại tế bào.

Khi nào sự tổn thương tế bào xảy ra? Nó phụ
thuộc vào loại tế bào, thời gian, và mức độ
nghiêm trọng của tác nhân, và khả năng thích
ứng của tế bào bị ảnh hưởng.
Sự tổn thương tế bào có thể xảy ra ở:

DNA

Màng tế bào

Các Protein

Sự sản sinh adenosine triphosphate (ATP)
Có hai loại tổn thương tế bào:

Tổn thương tế bào khả hồi: tế bào phồng to,
nhân đông, và nhân vỡ.

Tổn thương tế bào không khả hồi: nhân vón cục
và nhân tan (mất tính chất ái kiềm).
(1)hạch nhân (2) nhân (3) ribosome (4) túi tiết,(5) mạng lưới nội chất (ER) hạt,
(6) bộ máy Golgi, (7) khung xương tế bào, (8) ER trơn, (9) ty thể, (10) không
bào, (11) tế bào chất, (12) lysosome, (13) trung thể.
Hình ảnh mô tả tế
bào
Cấu trúc nhân và hạt nhân tế bào
MÀNG TẾ BÀO


(1) Vận chuyển
tích cực

(2) Thấm nhận

(3) Tiếp nhận
thông tin

(4) Nhập bào

(5) Xuất bào
MÀNG TẾ
BÀO
MÀNG TẾ
BÀO
Màng tế bào tổn thương
* Nguyên nhân: Hoá học, Vật lý,
Vi khuẩn, Virus …
1. Thay đổi tính thấm nhận
2. Rối loạn hấp thu
Màng tế bào tổn thương
* Nguyên nhân: Hoá học, Vật lý,
Vi khuẩn, Virus …
1. Thay đổi tính thấm nhận
2. Rối loạn hấp thu

×