Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Dự báo và hoạch định tổng hợp cho công ty cơ khí công nông nghiệp phần 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.58 KB, 14 trang )

Chương 5: Hoạch đònh tổng hợp
CHƯƠNG 5
HOẠCH ĐỊNH TỔNG HP
Chương 5 gồm những nội dung sau:
♦ Tổng hợp số liệu dự báo
♦ Hoạch đònh các kế hoạch sản xuất
Hoạch đònh tổng hợp giúp cho công ty đáp ứng được nhu cầu của khách hàng trong
phạm vi khả năng, đồng thời giúp cho việc sử dụng các nguồn lực hiện có một cách
hiệu quả nhất.
Mục tiêu của việc hoạch đònh tổng hợp cho doanh nghiệp trong quý I/2008:
 Chọn lựa một kế hoạch sản xuất đáp ứng được nhu cầu với chi phí tối ưu.
5.1 TỔNG HP CÁC SỐ LIỆU DỰ BÁO
Việc hoạch đònh sản xuất liên quan đến năng lực sản xuất của công ty để đáp ứng
được nhu cầu của khách hàng. Cho nên các sản phẩm được liệt kê trong chương
này là các sản phẩm do công ty sản xuất (không bao gồm hàng mua ngoài).
Bảng 5 – 1: Tổng hợp số liệu dự báo máy
BẢNG TỔNG HP SỐ LIỆU DỰ BÁO MÁY
STT Máy Dự báo ĐVT
Thời gian sản xuất
sản phẩm/Công nhân
(Phút)
Thời gian sản xuất
(Phút)
1 Máy xát trắng 146 Máy 22,300 3,255,800
2 Máy bóc vỏ lúa 162 Máy 19,670 3,186,540
3 Máy đánh bóng 115 Máy 20,400 2,346,000
4 Trống phân hạt 31 Máy 5,120 158,720
5 Máy tiện rulo cao su 30 Máy 6,100 183,000
6 Sàn đá 24 Máy 17,960 431,040
7 Bù đài 52 Máy 870 45,240
8 Máy tách thóc 35 Máy 18,700 654,500


9 Máy làm nguôi 6 Máy 5,420 32,520
56
Chương 5: Hoạch đònh tổng hợp
10 Cân tự động 5 Máy 3,200 16,000
11 Trống tách hạt lép 3 Máy 11,700 35,100
12 Máy tách trấu 4 Máy 15,430 61,720
13 Lọc bụi 4 Máy 9,730 38,920
14 Đònh lượng 7 Máy 2,930 20,510
15 Sàn đảo 2 Máy 4,720 9,440
16 Máy sấy 7 Máy 21,500 150,500
17 Phân lượng 6 Máy 3,650 21,900
18 Trống trộn vitamin 12 Máy 13,800 165,600
19 Một số loại máy khác 2 Máy 7,101 14,202

Tổng 653 10,827,252
Bảng 5 – 2: Tổng hợp số liệu dự báo phụ tùng
BẢNG TỔNG HP SỐ LIỆU DỰ BÁO PHỤ TÙNG
STT Phụ tùng Dự báo ĐVT
Thời gian sản xuất
sản phẩm/Công nhân
(Phút)
Thời gian sản xuất
(Phút)
1 Van xả 3 Cái 360 1,080
2 Chữ U 5 Cái 90 450
3 Bộ truyền động 1 Bộ 190 190
4 Núm nhôm 8 Cái 65 520
5 Bộ lọc 10 Bộ 210 2,100
6 Bánh vít 123 Cái 280 34,440
7 Trục vít 73 Trục 110 8,030

8 Dao xéo 71 Con 310 22,010
9 Dao thẳng 57 Con 305 17,385
10 Trục chính 61 Trục 230 14,030
11 Thanh nhôm 1293 Thanh 55 71,115
12 Thanh cao su 1608 Thanh 120 192,960
57
Chương 5: Hoạch đònh tổng hợp
13 Đá CDA 639 Cục 960 613,440
14 Rulô cao su 55 Cái 230 12,650
15 ng nhòm 19 Cái 45 855
16 Bạc đạn 524 Cái 120 62,880
17 Lệch tâm 49 Trục 220 10,780
18 Khung lưới 36 Khung 390 14,040
19 Pát chận 147 Cái 45 6,615
20 Gàu tải 38 Cái 480 18,240
21 Lưới 228 Tấm 350 79,800

Tổng 5048

1,183,610
Bảng 5 – 3: Tổng hợp số liệu dự báo dây chuyền
BẢNG TỔNG HP SỐ LIỆU DỰ BÁO DÂY CHUYỀN
STT Sản phẩm Dự báo ĐVT
Thời gian sản xuất
sản phẩm/Công nhân
(Phút)
Thời gian sản xuất
(Phút)
1 Cân đầu vào 2 Máy 3,200 6,400
2 Sàn tạp chất 2 Máy 16,400 32,800

3 Máy bóc vỏ lúa 2 Máy 19,670 39,340
4 Máy tách trấu 2 Máy 9,870 19,740
5 Máy tách thóc 2 Máy 18,700 37,400
6 Sàn đá 2 Máy 17,960 35,920
7 Máy xát trắng 6 Máy 22,300 133,800
8 Máy đánh bóng 3 Máy 20,400 61,200
9 Máy làm nguội 2 Máy 1,020 2,040
10 Trống phân hạt 2 Máy 5,120 10,240
11 Đấu trộn 1 Máy 2,450 2,450
12 Cân thành phẩm 2 Máy 3,200 6,400
58
Chương 5: Hoạch đònh tổng hợp
13 Máy đóng gói 2 Máy 7,100 14,200
14 Băng tải 2 Máy 1,900 3,800
15 Bù đài 24 Máy 870 20,880
Tổng 56

426,610
Bảng 5 – 4: Tổng hợp số liệu tồn kho phụ tùng
BẢNG TỔNG HP SỐ LIỆU TỒN KHO PHỤ TÙNG CUỐI KỲ
STT Phụ tùng Tồn kho ĐVT
Thời gian sản xuất
sản phẩm/Công nhân
(Phút)
Thời gian sản xuất
(Phút)
1 Thanh nhôm 300 Thanh 55 16,500
2 Thanh cao su 360 Thanh 120 43,200
3 ng nhòm 10 Cái 45 450
4 Dao xéo 20 Con 310 6,200

5 Dao thẳng 15 Con 305 4,575
6 Đá CDA 15 Cục 960 14,400
7 Lưới 5 Tấm 350 1,750
8 Pát chận 30 Cái 45 1,350
9 Bạc đạn 45 Cái 120 5,400

Tổng 800

93,825
Bảng 5 – 5: Tổng hợp số liệu tồn kho máy
BẢNG TỔNG HP SỐ LIỆU TỒN KHO MÁY CUỐI KỲ
STT Máy Tồn kho ĐVT
Thời gian sản xuất
sản phẩm/Công nhân
(Phút)
Thời gian sản xuất
(Phút)
1 Máy tiện rulo cao su 2 Máy 6,100 12,200
2 Bù đài 10 Máy 870 8,700
3 Máy làm nguôi 1 Máy 5,420 5,420
59
Chương 5: Hoạch đònh tổng hợp
4 Máy xát trắng -3 Máy 22,300 -66,900
5 Máy đánh bóng -5 Máy 20,400 -102,000
6 Trống trộn Vitamin -5 Máy 13,800 -69,000
Tổng 0

-211,580
Do cuối quý IV/2007, công ty sản xuất không đáp ứng được lượng đặt hàng của
khách hàng, nên các số liệu âm trong bảng tồn kho là thể hiện số lượng sản phẩm

mà công ty chưa giao kòp cho quý qua. Các sản phẩm này sẽ được sản xuất vào quý
I/2008.
Tổng nhu cầu dự báo = Nhu cầu máy + Nhu cầu phụ tùng + Nhu cầu dây chuyền
= 10,827,252 + 1,183,610 + 426,610
= 12,437,472 (phút)
Tổng thời gian sản xuất lượng tồn kho = Tồn kho phụ tùng + Tồn kho máy
= 93,825 + (-211,580) = -117,755 (phút)
Bảng 5 – 6: Mức độ đáp ứng được nhu cầu quý I/2008 của công ty
STT Thời gian (Phút)
1 Thời gian tăng ca cho phép 2 giờ/ngày 2,280,000
2 Thời gian cần thiết để sản xuất máy theo dự báo 10,827,252
3 Thời gian cần thiết để sản xuất phụ tùng theo dự báo 1,183,610
4 Thời gian cần thiết để sản xuất dây chuyền 426,610
5 Tổng thời gian sản xuất cần thiết theo dự báo nhu cầu 12,437,472
6 Tổng thời gian sản xuất lượng tồn kho cuối kỳ -117,755
7 Thời gian cần sản xuất trong quý I/2008 12,555,227
8 Năng lực sản xuất qúy I/2008 9,120,000
9 Khả năng chưa đáp ứng được nhu cầu 3,435,227
60

×