SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Kỳ thi chọn HSG giải Toán, Lý, Hoá, Sinh trên MTCT
LONG AN Môn TOÁN khối 12, năm học 2011-2012
Ngày thi: 05/02/2012
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể phát đề)
Chú ý:
- Các giá trị phải tính ra số thập phân, lấy chính xác 5 chữ số thập phân không làm tròn;
- Thí sinh phải ghi tóm tắt cách giải hay công thức tính.
Bài 1. Tính gần đúng tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số
| |
= - - +
y x x x
3 2
3 5 1
và
trục hoành.
Bài 2. Cho hàm số
( )f x x x x
= + + + +
2
3
2 1 2 3
có đồ thị (C). Tính giá trị gần đúng
của k và m để đường thẳng (d):
k m
y x
= +
tiếp xúc với đồ thị (C) tại điểm có hoành
độ x = +
1 3
.
Bài 3. Cho phương trình
6
log 49 6 m
x
x
(1)
a) Tìm các nghiệm gần đúng của phương trình khi m =
2011
2012
.
b) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của m để phương trình (1) có nghiệm.
Bài 4. Giải hệ phương trình:
x y y xy
x y y xy
ì
ï
+ + =
ï
í
ï
+ + =
ï
î
2 2 2
2 2 2
2 4 7
2 6 3
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức:
A 20 12 20122000 20 12 20122001 20 12 20122011
20 12 20122012
Bài 6. Cho đa thức
5 4 3 2
P( )
x x ax bx cx dx e
Tính P(
3
2012
), biết rằng P(1) = 0, P(2) = 2, P(3) = 8, P(4) = 18, P(5) = 32.
Bài 7. Trong mặt phẳng (Oxy), cho
A( ; )
2 5
,
B( ; )
3 2 4
,
C( ; )
-
3 3
,
D( ; )
-
2 3 3
và
đường thẳng (d):
x y
- - =
2 2 0
. Tìm điểm I thuộc đường thẳng (d) sao cho tam giác
IAB và tam giác ICD có diện tích bằng nhau.
Bài 8. Cho tứ diện ABCD có
AB 1cm
,
AC 2cm
,
AD 5cm
và
0
2 1
BAC CAD BAD 40 .
3 2
Tính giá trị gần đúng thể tích của khối tứ diện ABCD.
Bài 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=
2 6
, BC=
6
,
các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng
2 3
. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
các cạnh AB, CD và K là điểm trên cạnh AD sao cho AK =
6
3
. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng MN và SK.
Bài 10. Cho các số a, b, c đều lớn hơn 503. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P
2 2012 2 2012 2 2012
a b c
b c a
HẾT
Họ và tên thí sinh:…………………………………………Số báo danh:……………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích đề thi.
S GIO DC V O TO K thi chn HSG gii Toỏn, Lý, Hoỏ, Sinh trờn MTCT
LONG AN Mụn Toỏn khi 12, nm hc 2011-2012
CHNH THC HNG DN CHM
Bi
Túm tt hng gii Kt qu im
1
Phng trỡnh honh giao im:
| |x x x
- - + =
3 2
3 5 1 0
Vi x>0, pt:
- - + =
x x x
3 2
3 5 1 0
Vi x<0, pt:
- + + =
x x x
3 2
3 5 1 0
Suy ra ta ba giao im.
( , ; )
4 14743 0
( , ; )
0 18144 0
( , ; )
-
0 17950 0
1,0
2
2
3
1 3
'(1 3) 2 1 2 3
x
d
k f x x x
dx
( ) ( ) ,= + - + =m f k
1 3 1 3 2 44232
,k =
2 39301
,
m
=
2 44232
0,5
0,5
3
a) t
6 0
x
X X
Pt tr thnh
2
49 6 0
m
X X
(2)
2
1,2
49 49 4.6
2
m
X
T ú suy ra cỏc nghim =
x log X
6
b) (1) cú nghim
(2) cú nghim X > 0
Lp bng bin thiờn suy ra:
2
49
6 3,570426916
4
m
m
a)
1
2
2,17066
1,17091
x
x
b) m = 3
0,5
0,5
4
y = 0 h vụ nghim.
y
ạ
0
, hpt
ỡ
ù
ù
+ - + =
ù
ù
ù
ù
ớ
ù
ổ ử
ù
ữ
ỗ
ù
+ - + =
ữ
ỗ
ữ
ù
ỗ
ữ
ố ứ
ù
ù
ợ
x
x
y y
x
x
y y
2
2
2
4
7 2 0
6
2 3 0
ỡ
ù
ổ ử
ù
ữ
ỗ
ù
- - + =
ữ
ỗ
ù ữ
ỗ
ữ
ù
ố ứ
ù
ớ
ù
ổ ử ổ ử
ù
ữ ữ
ỗ ỗ
ù
- - + =
ữ ữ
ỗ ỗ
ù
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
ù
ố ứ ố ứ
ù
ợ
x
x
y y
x
x
y y
2
2
2
3 2 0
2
3 2 0
t
u x
y
= -
2
;
x
v
y
=
, ta cú h:
(1)
(2)
u v
v u
ỡ
ù
- + =
ù
ớ
ù
- + =
ù
ợ
2
2
3 2 0
3 2 0
(1) (2) suy ra (u v)(u + v + 3)=0
ị
u = v hoc u = 3 v
*u = v, h cú 4 nghim.
*u = 3 v, h vụ nghim
(1; 1)
(2;2)
(1,23606;
0,61803)
(3,23606;1,61803)
1,0
5
(S dng mỏy tớnh Casio FX 570ES)
Khai bỏo: A = A 1: B = 20 12
A B
CALC: 20122013 A, 0 B
Nhn = cho n khi A = 20122000 thỡ dng, c kt qu B
232,05467 1,0
6
P(1) = 0 =2.(11)
2
, P(2) = 2 = 2(21)
2
, P(3) = 8 = 2(31)
2
,
P(4) = 18 = 2(41)
2
, P(5) = 32 = 2(51)
2
Suy ra P(x) = (x
1)(x
2)(x
3)(x
4)(x
5) + 2(x
1
)
2
78428,29103 1,0
7
AB ; CD= =
3 13
Pt AB:
x y
+ - =
2 2 11 2 0
, Pt CD:
x y
- + =
2 3 7 3 0
I( , ) ( )a b d a b
ẻ ị - - =
2 2 0
( , ). ( , ).
= =
V VIAB ICD
S S d I AB AB d I CD CD
1 1
2 2
| |
| |
. .
a b
a b
+ -
- +
=
2 2 11 2
2 3 7 3
3 13
3
13
Gii 2 h :
(I)
a b a b
a b
ỡ
ù
+ - = - +
ù
ớ
ù
- - =
ù
ợ
2 2 11 2 2 3 7 3
2 2 0
(57,30099;
29,65049)
(0,97807; 0,51096)
1,0
và (II)
a b a b
a b
ì
ï
+ - = - + -
ï
í
ï
- - =
ï
î
2 2 11 2 2 3 7 3
2 2 0
Ta có 2 điểm I: (–57,30099; –29,65049) và (0,97807; –0,51096)
8
Lấy M là trung điểm của AC và lấy điểm N trên cạnh AD sao cho AN=1.
Ta có AB = AM = AN = 1 nên hình chiếu vuông góc của điểm A lên
mp(BMN) trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác BMN.
2 2 0
0 0
2 . .cos 2sin20
2sin40 , 2sin30 1
2
( )( )( )
BMN
BM AB AM AB AM BAM
BN MN
BM BN MN
p
S p p BM p BN p MN
2 2
. .
,
4.
BMN
BM BN MN
OB AO AB OB
S
Thể tích khối chóp A.BMN là
1
' .
3
BMN
V AO S
Gọi V là thể tích khối tứ diện ABCD thì
' 1 1 1
. . 1. . 10 ' 0,85965
2 5 10
V AB AM AN
V V
V AB AC AD
0,85965
1,0
9
Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD và I là trung điểm AD
Ta có MN // AD MN // (SAD) mà SK (SAD)
d(MN,SK)=d(MN,(SAD))=d(O,(SAD))
Kẻ
OH SI OH (SAD) OH d(O,(SAD))
2 2
42
SI SD ID
2
;
2 2
3 2
SO SI OI
2
OI.SO
OH.SI OI.SO OH
SI
1,60356
1,0
10
Do a, b, c > 503 (*) nên suy ra:
2 2012 0
a
,
2 2012 0
b
,
2 2012 0
c
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương, ta có:
2 2012 2
2 2012
a
b a
b
(1)
2 2012 2
2 2012
b
c b
c
(2)
2 2012 2
2 2012
c
a c
a
(3)
Cộng vế theo vế của (1),(2) và (3), ta có:
3 2012
P
.
Dấu “=” xảy ra khi
2012
a b c
(thỏa mãn điều kiện (*))
Vậy
MinP 3 2012
khi
2012
a b c
134,56596
1,0
Chú ý:
- Sai chữ số thập phân cuối cùng trừ 0,2 điểm;
- Sai chữ số thập phân thứ tư về trước cho 0,0 điểm kết quả. Chấm hướng giải đúng 0,2 điểm;
- Không nêu tóm tắt cách giải trừ 0,2 điểm.
B
D
A
C
M
N
O
O
C
D
B
A
S
K
I
M
N
H