Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu Đề thi HSG trên máy tính cầm tay 2012 môn Lý khối 12 tỉnh Long An pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.81 KB, 5 trang )

KỲ THI HSG GIẢI TOÁN VẬT LÝ TRÊN MÁY TÍNH CASIO
Năm học 2011-2012
Môn: VẬT LÝ- LỚP 12
Thời gian: 90 phút
Ngày thi: 05/02/2012
*******************************************
( Đề thi này có 2 trang, 10 bài, mỗi bài 1 điểm )
Qui định :
- Học sinh trình bày vắn tắt cách giải , công thức áp dụng để tính toán kết quả cuối cùng.
- Kết quả tính toán lấy chính xác 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy ( không làm tròn )
- Sử dụng các hằng số vật lý được cài đặt trong máy để tính toán.







Bài 2: Một viên đạn có khối lượng m = 3 kg đang bay thẳng đứng lên cao với vận
tốc v = 400 m/s thì nổ thành 2 mảnh. Mảnh lớn có khối lượng 2 kg bay theo hướng
chếch lên cao hợp với đường thẳng đứng góc 30
o
với vận tốc 500 m/s. Tính góc hợp
bởi hướng bay của mảnh còn lại với hướng bay của mảnh lớn. Bỏ qua khối lượng
thuốc nổ.
Đơn vị tính: góc ( độ, phút, giây )

Bài 3: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, sau 1 phút 30 giây thực
hiện được 45 dao động. Tại thời điểm t
1
chất điểm có tọa độ x


1
= 2
3
cm và vận tốc
v
1
= 8cm/s. Xác định tọa độ của chất điểm sau thời điểm t
1
là 0,5s.
Đơn vị tính: tọa độ ( cm )

Bài 4: Hình vẽ bên là đồ thị chu trình của 1,4 mol khí lí tưởng
trong mặt phẳng tọa độ (pV). Biết p
1
= 1,5atm, T
1
= 350
o
K ,T
2
= 600
0
K.
Tính công của khối khí thực hiện trong chu trình trên.
Đơn vị tính: công ( J )

Bài 5: Cho 2 thấu kính hội tụ đặt đồng trục chính, cách nhau 10 cm có tiêu cự lần
lượt là f
1
= 30 cm và f

2
= 40 cm. Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính trước
thấu kính số 1, sau khi qua hệ cho ảnh cuối cùng là ảo, cách thấu kính số 2 là 80 cm.
Tìm vị trí đặt vật sáng AB.
Đơn vị tính: vị trí ( cm )


p
V
V
1
V
2
1

2
3

p
1
p
2
Bài 1: Cho mạch điện như hình vẽ. Với:
1 1 1
9V,r 1 ,R 2
     
;
2 2 2
6V,r 0,5 ,R 1
     

;
3 3 3
9V,r 0,5 ,R 2
     
. Tính giá trị cường độ dòng điện chạy qua
điện trở
3
R
.
Đơn vị tính : cường độ dòng điện ( A )

B
A
E
1
E
2
E
3

R
1
R
2
R
3

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LONG AN
ĐỀ CHÍNH THỨC

C

R

L

K

A
B

A

Bài 6: Mạch dao động được cấu tạo từ một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và hai tụ
điện có điện dung C
1
và C
2
( biết C
1
>C
2
). Khi dùng L với C
1
và C
2
mắc nối tiếp thì
mạch có tần số góc riêng là

=5.10

6
rad/s. Khi dùng L với C
1
và C
2
mắc song song
thì mạch có tần số góc riêng là
'

=2,4.10
6
rad/s. Tính tần số riêng của mạch khi dùng
L và tụ C
1
.
Đơn vị tính: tần số ( Hz )

Bài 7: Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do một
điện tích điểm đứng yên gây ra. Cho biết cường độ điện trường tại A và B lần lượt là
12 V/m và 24 V/m. Tính cường độ điện trường tại M là trung điểm của A và B.
Đơn vị tính: cường độ điện trường ( V/m )

Bài 8: Một cái máng nước rộng 40 cm, có 2 thành bên A và B thẳng đứng có độ cao
H. Đúng lúc máng cạn nước thì bóng râm của thành A kéo dài đến đúng chân thành B
đối diện. Người ta đổ nước vào máng đến độ cao 12 cm thì bóng râm của thành A
ngắn bớt 8 cm. Cho chiết suất của nước là
4
3
. Tính H.
Đơn vị tính: độ cao (c m )


Bài 9: Cho mạch điện như hình vẽ
u
AB
= 120
2
cos(100

t +
12

) (V). Ampe kế có điện trở rất nhỏ.
Khi khóa K mở, cường độ dòng điện qua mạch là :
i = 3cos(100

t +
3

) (A). Khi khóa K đóng, Ampe kế chỉ 2A.
Xác định điện dung của tụ điện.
Đơn vị tính: điện dung (

F )

Bài 10: Ở độ cao 20 m người ta ném một vật chếch xuống với vận tốc đầu v
o

phương hợp với phương ngang góc 30
o
. Lúc vật cách mặt đất 5 m thì nó bay xa cách

vị trí ném theo phương ngang là 10 m. Tính vận tốc của vật tại vị trí đó.
Đơn vị tính: vận tốc ( m/s )



************************* Hết *************************


KỲ THI HSG GIẢI TOÁN VẬT LÝ TRÊN MÁY TÍNH
CASIO Năm học 2011-2012
Môn: VẬT LÝ- LỚP 12
Thời gian: 90 phút
Ngày thi: 05/02/2012
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC

G
ợi ý cách giải

Cho đi
ểm

Bài 1
Chọn chiều dòng điện như hình vẽ
AB 1
AB 2
AB 1 2
3 1 2
9 U 3I
6 U 1,5I
9 U 2,5I 2,5I

I I I
 


 


  

 




0,2

Kết quả : I
3
= 0,5714 (A)
0,8
Bài 2
1 2 2 1
p p p p p p
    

    

Bấm máy tính góc hợp bởi
2 1
(p ,p )

 
 

0,2

Kết quả : 86
0
15’ 32”

0,8
Bài 3
T=2s =>
  
rad/s
1
1 1
1
v
.tan
x
      
tính được A=
1
1
x
cos

=……
2 1
x A.cos( )

2

  





0,2

K
ết quả : 2,5464 (cm)

0,8

Bài 4





1
1 1 2
1 2 2
1 1
1 2 : A 0
T p T
V V n R ; p
p T
 

    

   
3
2 2
2
V
2 3 :A nRT ln
V
  với T
2
=T
3

2 2
3
3
p V
V
p

=………




3 1 3
3 1 :A nR(T T )
  
và p

3
=p
1

Vậy A= A
1
+A
2
+A
3





0,2

Kết quả : 854,3707(J)

0,8
Bài 5
'
2 2
1
'
2 2
1
'
2 2
1

'
2 2
d f
(a )f
d f
d
d f
(a f )
d f



 





0,2

K
ết quả :
d
1

= 10,7142
(

cm
)


0,8

1
p


p


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LONG AN
B
A
E
1
E
2
E
3

R
1
R
2
R
3

Bài 6
2 2 2

1 2
    

2 2 2
1 2
1 1 1
'
 
  
Tính được
1

=… nhận
1

nhỏ hơn Suy ra
f
1
=
1

=…




0,2

K
ết quả : 477464,8293

(
Hz
)

0,8

Bài 7
2
A B
A B
2
B
A
2 2
M A B
2
A
2
2
M
B B
B
E d
1
d 2d
E 2
d
E d 2d
2
E

d
2d d 2 1
(1 )
(d )
2
2
   
  
 



Suy ra E
M
=




0,2

Kết quả : 16,4709 (V/m)

0,8
Bài 8
2 2
2 2
2 2
32 x
sinr

12 (32 x)
40
40
32 (H 12)
H 40
H
n
40
12 (32 (H 12) )
H


 
 


  






0,2

Kết quả : 27,5456 (cm)

0,8
Bài 9
Khi K mở

C L
u
R 40 ;Z Z 40
i
     

Khi K đóng
2 2
L
'
U
60 R Z
I
  
Tính được Z
C
= 40+20
5







0,2
Kết quả : 37,5713 (
F

) 0,8

Bài 10
x =v
o
cos(30).t

y =v
o
sin(30).t +0,5gt
2

Thay x=10 và y= 15 Tính được v
0
= … -> Suy ra t =…

2 2 2 2
x y 0 o
v v v (v cos(30)) (v sin(30) gt)
    





0,2

Kết quả : 19,1064 (m/s)
0,8
Chú ý :
- Học sinh làm theo cách khác vẫn cho điểm tuyệt đối.
- Các chữ số thập phân sau dấu phẩy :

* Nếu học sinh ghi sai chữ số thập phân thứ tư trừ 0,2 điểm.
* Nếu học sinh ghi thiếu , sai , hoặc dư thì không cho điểm kết quả.
- Học sinh chỉ bấm máy đúng kết quả mà không ghi cách giải cho 0,8 điểm ( mỗi bài ).
-

H
ọc sinh ghi đúng công thức tính toán cuối c
ùng nhưng k
ết quả sai cho 0,2 điểm ( mỗi b
ài )

r

i

x

h

H
A
B



×