Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Bố trí mặt hàng sản xuất theo sản phẩm có tính linh hoạt thấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.71 KB, 7 trang )

Bố trí mặt hàng sản xuất theo sản phẩm có tính linh hoạt
thấp
ĐÚNG
=> Bố trí mặt hàng sản xuất theo sản phẩm có nhược điểm
là:
+ Độ linh hoạt thấp và các cơng việc bị phụ thuộc vào thời
gian và trình tự + Đầu tư ban đầu lớn
Bố trí mặt bằng sản xuất theo sản phẩm có tính linh hoạt
thấp về thiết bị và con người
ĐÚNG
=> Bố trí mặt hàng sản xuất theo sản phẩm có nhược điểm
là:
+ Độ linh hoạt thấp và các công việc bị phụ thuộc vào thời
gian và trình tự + Đầu tư ban đầu lớn
+ Cơng việc đơn điệu sẽ gây sự nhàm chán cho công nhân
Bố trí sản xuất theo q trình có năng suất thấp
ĐÚNG
=> Bố trí sản xuất theo q trình phù hợp với loại hình sản
xuất gián đoạn, quy mơ sản xuất nhỏ. Chủng loại sản phẩm
đa dạng. Năng suất lao động thấp do có nhiều cơng việc
khác nhau
Bài tốn vận tải là phương pháp để hoạch định năng lực
sản xuất
SAI
=> Bài tốn vận tải tìm ra phương tiện vận chuyển từ
nhiều điểm xuất phát đến nhiều điểm đích sao cho nó có
chi phí thấp nhất
39. Giá trị kỳ vọng bằng tiền là chỉ tiêu dùng để ra quyết
định trong điều kiện không chắc chăn khi lựa chọn công
suất
Chọn công nghệ sản xuất áp dụng là một nội dung của


định vị doanh nghiệp
SAI
=> Nội dung định vị doanh nghiệp không bao gồm lựa chọn
cơng nghệ sản xuất áp dụng
Các hình thức bố trí sản xuất cơ bản khơng bao gồm hình
thức bố trí sản xuất theo nhóm


ĐÚNG
=> Các hình thức bố trí sản xuất cơ bản bao gồm:
+ Bố trí mặt bằng theo sản phẩm
+ Bố trí theo q trình
+ Bố trí mặt bằng theo vị trí cố định
+ Bố trí mặt bằng cửa hàng
+ Bố trí mặt bằng kho hàng
+ Bố trí mặt bằng văn phịng
Có thể áp dụng phương pháp Hungary trong mọi trường
hợp tiến hành điều độ sản xuất
SAI
=> Chỉ có thể áp dụng phương pháp Hungary trong 1 số
trường hợp như sắp xếp hay phân giao n công việc cho n
máy hay n người
Chiến lược th gia cơng ngồi sẽ tạo thêm việc làm và
thu nhập khi nhu cầu cao
ĐÚNG
=> Doanh nghiệp có thể th gia cơng bên ngồi trong giai
đoạn nhu cầu cao, tạo việc làm và tăng thu nhập mà không
cần tuyển và đào tạo thêm công nhân hay đầu tư máy móc
thiết bị
Chiến lược thay đổi lao động theo mức cầu có ưu điểm cho

chất lượng sản phẩm cao
SAI
=> Thay đổi lao động theo mức cầu sẽ tạo ra vấn đề tâm lý
ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng (giảm)
Công suất hiệu quả là công suất thực tế sử dụng trong
doanh nghiệp
SAI
=> Công suất hiệu quả là công suất mong đợi của doanh
nghiệp khi tuân thủ các tiêu chuẩn, quy trình cơng nghệ, ...
Cơng suất lớn ln ln mang lại hiệu quả cao cho doanh
nghiệp có khả năng đáp ứng nhu cầu thị trưởng
SAI
=> Sử dụng công suất lớn không phải lúc nào cũng mang
lại hiệu quả cao và giúp doanh nghiệp đáp ứng được nhu
cầu thị trường


Chỉ tiêu may rủi ngang nhau được vận dụng để lựa chọn
cơng suất có độ mạo hiểm thấp
SAI
=> Chỉ tiêu may rủi ngang nhau được vận dụng để lựa
chọn công suất có độ mạo hiểm cao và tính chắc chắn cao
(trung hịa)
Các chức năng quản trị ln có mối liên hệ và những mâu
thuẫn . Giai thích trưởng hợp chức năng sản xuất và chức
năng Marketing có mục tiêu mâu thuẫn về chất lượng
ĐÚNG
Chi phi cố định, chi phí biến đổi và doanh thu là những yếu
tố cần đánh giá khi phân tích hịa vốn
SAI

=> Để phân tích hịa vốn cần đánh giá chi phí cố định và
chi phí biến đổi
Chỉ tiêu tín hiệu theo dõi âm thể hiện nhu cầu thực tế lớn
hơn nhu cầu dự báo
SAI
=> Chỉ tiêu tín hiệu theo dõi âm thể hiện nhu cầu thực tế
nhỏ hơn nhu cầu dự báo
Điều kiện để áp dụng phương pháp dự trữ EOQ là nhu cầu
gần như không thay đổi
ĐÚNG
=> Mơ hình EOQ là mơ hình đặt hàng kinh tế cơ bản căn cứ
vào các giả định cho trước, trong đó tỷ lệ nhu cầu gần như
cố định và xác định
Định vị doanh nghiệp vào khu công nghệp là một xu hướng
cần được vận dụng
ĐÚNG
=> Định vị tại các khu công nghiệp tập trung, điểm và cụm
cụm công nghiệp là xu hướng cần được vận dụng
Điều kiện tự nhiên là nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn địa
điểm định vị doanh nghiệp


ĐÚNG
=> Nhóm nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn vùng bao gồm
cả điều kiện tự nhiên
Dự báo dài hạn thường chính xác hơn dự báo ngắn hạn
SAI
=> Dự báo ngắn hạn có khuynh hướng chính xác hơn dự
báo dài hạn
Định vị thị trường không phải là một nội dung của QTSX

ĐÚNG
=> Nội dung của QTSX bao gồm:
+ Dự báo nhu cầu
+ Thiết kế sản phẩm và công nghệ
+ Hoạch định năng lực sản xuất
+ Định vị Doanh nghiệp
+ Bố trí mặt bằng
+ Hoạch định tổng hợp
+ Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu
+ Điều độ sản xuất
+ Quản trị dự trữ
+ Kiểm soát hệ thống sản xuất
Đặc điểm của sản xuất hàng loạt là chủng loại sản phẩm
đa dạng và quy trình sản xuất khơng giống nhau
SAI
=> Chủng loại sản phẩm đa dạng và quy trình sản xuất
khơng giống nhau là nội dung của sản xuất đơn chiếc
Hàng được đưa đến cùng một lúc là điểm giống nhau của
hai mô hình dự trữ EOQ và POQ
SAI
=> Mơ hình EOQ là hàng được đưa đến cùng một lúc hoặc
1 lần, còn mơ hình POQ là hàng được đưa đến nhiều lần
Mục tiêu của QTSX là chất lượng, chi phí, thời gian và tính
linh hoạt
ĐÚNG
=> Quản trị sản xuất có mục tiêu tổng quát là bảo đảm
cung cấp đầu ra cho doanh nghiệp trên cơ sở khai thác có
hiệu quả nhất các nguồn lực của doanh nghiệp đồng thời
thỏa mãn tốt nhất nhu cầu của khách hàng



Mục tiêu của QTSX là giảm thiểu lãng phí trong sản xuất
SAI
=> Mục tiêu của QTSX bao gồm:
+ Giảm thiểu chi phí sản xuất để tạo ra một đơn vị đầu ra
+ Rút ngắn thời gian sản xuất sản phẩm và cung ứng dịch
vụ
+ Cung ứng đúng nơi, đúng lúc, kịp thời
+ Bảo đảm chất lượng sản phẩm và dịch vụ theo đúng yêu
cầu của khách hàng trên cơ sở sử dụng hiệu quả nhất các
nguồn lực
+ Tính linh hoạt cao
MAD cảng cao thi thể hiện việc dự báo có chất lượng
SAI
=> MAD là độ lệch tuyệt đối bình quân và nếu MAD càng
thấp thì dự báo càng chính xác
MAD càng lớn càng tốt khi lựa chọn phương pháp dự báo
SAI
=> MAD càng lớn thì dự báo càng sai
. MAD cảng cao thi thể hiện việc dự báo có chất lượng
SAI
=> MAD là độ lệch tuyệt đối bình quân và nếu MAD càng
thấp thì dự báo càng chính xác
Mở rộng cơ sở sản xuất hiện tại được coi là định vị doanh
nghiệp
ĐÚNG
=> Các hình thức định vị doanh nghiệp bao gồm:
+ Mở rộng cơ sở hiện tại
+ Duy trì năng lực sản xuất ở địa điểm hiện tại và xây dựng
các cơ sở mới ở địa điểm khác

+ Bỏ hẳn cơ sở cũ và tìm địa điểm mới
Mục tiêu của định vị là tìm địa điểm đặt doanh nghiệp sao
cho chi phí vận chuyển là thấp nhất
SAI
=> Mục tiêu của định vị doanh nghiệp bao gồm:
+ Tăng doanh số bán hàng, mở rộng quy mô
+ Thâm nhập, phát triển hoặc mở rộng thị trường
+ Tạo lợi thế cạnh tranh


+ Hình thành cơ cấu sản xuất đa dạng, đầy đủ
+ Khai thác lợi thế của vùng và DN
Mục tiêu chung nhất của QTSX trong doanh nghiệp là đảm
bảo cung cấp đầu ra phủ hợp với nhu cầu thị trường
ĐÚNG
=> Bảo đảm chất lượng sản phẩm và dịch vụ theo đúng
yêu cầu của khách hàng trên cơ sở sử dụng hiệu quả nhất
các nguồn lực
Năng lực sản xuất là khả năng sản xuất sản phẩm và cung
cấp dịch vụ cao nhất của doanh nghiệp trong một khoảng
thời gian nhất định
ĐÚNG
=> Năng lực sản xuất được định nghĩa là năng lực và khả
năng tạo ra tối đa số lượng sản phẩm với chất lượng đạt
chuẩn của một đơn vị sản xuất. Số lượng sản phẩm này
phải được tạo ra trong một khoảng thời gian giới hạn và
những nguồn lực nhất định.
Nhược điểm của phương pháp bfinh quân là tính chất san
bằng
ĐÚNG

MAD và RSFE không được dùng để so sánh các phương
pháp dự báo và chọn ra phương pháp dự báo chính xác
nhất
SAI
=> MAD và RSFE được dùng để so sánh các phương pháp
dự báo và chọn ra phương pháp dự báo chính xác nhất
Mơi trường biến đổi nên khi sử dụng phương pháp dự báo
bình quân hoặc phương pháp định lượng là nguyên nhân
làm cho dự báo sai lệch
ĐÚNG
. Nhiệm vụ duy nhất của QTSX là thiết kế hệ thống sản
xuất
SAI
=> Nhiệm vụ của QTSX là tổng hợp các hoạt động xây
dựng hệ thống sản xuất và quản trị quá trình sử dụng các
yếu tố đầu vào để tạo thành các sản phẩm, dịch vụ đầu ra


theo yêu cầu của khách hàng nhằm thực hiện các mục tiêu
phát triển doanh nghiệp đã xác định.



×