Chương 7: CHỦ THỂ KINH
DOANH
7.1. Doanh nghiệp
7.2. Hộ kinh doanh
7.3. Hợp tác xã
1
7.1. Doanh nghiệp
7.1.1. Khái niệm
Doanh nghiệp
Thực hiện các hoạt động
Là tổ chức kinh tế
kinh doanh
Có tên riêng
Có tài sản
Có trụ sở
Có đăng ký kinh
doanh
Thực hiện một, một số
hoặc tất cả các cơng đoạn
của q trình đầu tư, từ
việc sx, mua bán hàng hóa,
cung ứng dịch vụ trên thị
trường nhằm mục đích
sinh lợi
2
7.1.2. Phân loại doanh nghiệp
PHÂN LOẠI DN THEO LOẠI
HÌNH
DN TƯ NHÂN
CƠNG TY
C.TY CỔ PHẦN
C.TY TNHH
C.TY HỢP DANH
3
7.1.2. Phân loại doanh nghiệp
PHÂN LOẠI DN THEO SỞ HỮU
DN NHÀ NƯỚC
DN TƯ NHÂN
DN TẬP THỂ
DN CỦA CÁC TC CTXH
DN CĨ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGỒI
4
7.1.2. Phân loại doanh nghiệp
PHÂN LOẠI DN THEO SỐ LƯỢNG CHỦ SỞ
HỮU
DN MỘT CHỦ
DNTN
DNNN
Cty TNHH một TV
DN NHIỀU CHỦ
Cty cổ phần
Cty hợp danh
Cty TNHH hai TV trở
lên
5
7.1.2. Phân loại doanh nghiệp
PHÂN LOẠI DN THEO TÍNH CHẤT TRÁCH
NHIỆM
DN TRÁCH NHIỆM HỮU
H ẠN
Chủ sở hữu chỉ chịu
trách nhiệm đối với các
khoản nợ của DN trong
phạm vi số vốn đã đầu
tư thành lập DN
DN TRÁCH NHIỆM VƠ
H ẠN
Chủ sở hữu đầu tư vốn
phải chịu trách nhiệm
bằng tồn bộ tài sản của
mình đối với các khoản
nợ của DN
6
7.1.3. Điều kiện và thủ tục để thành lập DN
Điều kiện về chủ thể
Điều kiện về ngành nghề kinh doanh
Điều kiện về tài sản
Điều kiện về tên DN, địa chỉ DN
7
7.1.3. Điều kiện và thủ tục để thành lập DN
Điều kiện về chủ thể
Chủ thể thành lập và quản
lý
Chủ thể góp vốn vào DN
8
7.1.3. Điều kiện và thủ tục để thành lập DN
Chủ thể thành lập và quản lý (K1, Đ18 LDN 2014)
Tổ chức, cá nhân trừ các đối tượng:
Cơ quan NN, đơn vị LLVTND, cán bộ,
công chức, công an, bộ đội, cán bộ QL
DN 100% vốn Nhà nước
Người chưa thành niên; hạn chế hoặc
mất NLHVDS, đang ở tù hoặc bị cấm
hành nghề, trường hợp khác theo luật
phá sản
9
7.1.3. Điều kiện và thủ tục để thành lập DN
Chủ thể góp vốn vào DN
Tổ chức, cá nhân trừ các đối
tượng:
Cơ quan
NN, đơn vị
LLVTND
Các đối tượng khơng được góp vốn vào
DN theo quy định của pháp luật về
CBCC
người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu, vợ
hoặc chồng của người đó thì khơng được góp vốn
vào DN mà người đó trực tiếp thực hiện việc quản
10
lý nhà nước
7.1.3. Điều kiện và thủ tục để thành lập DN
Điều kiện về ngành nghề kinh doanh
Ngành nghề
tự do kinh
doanh
Ngành nghề
cấm kinh doanh
(Đ6, LĐT 2014)
DN có quyền kinh
doanh các ngành,
nghề mà pháp luật
khơng cấm (K1, Đ7)
Ngành nghề kinh
doanh có điều
kiện
Đối với ngành, nghề có điều
kiện thì DN chỉ được kinh
doanh ngành, nghề đó khi có
đủ điều kiện theo quy định
(267 ngành nghề)
11
7.1.3. Điều kiện và thủ tục để thành lập DN
Điều kiện về tài sản
Tài sản là vật, tiền, giấy tờ có giá và quyền tài
s ản
Tài sản bao gồm bất động sản và động
sản
Bất động sản và động sản có thể là tài
sản hiện có và tài sản hình thành trong
tương lai
12
7.1.3. Điều kiện và thủ tục để thành lập DN
Điều kiện về tên DN, địa chỉ DN
Tên loại hình
DN: Cơng ty
TNHH, Cơng ty
CP…
Tên riêng: Được
viết bằng chữ
cái trong bảng
chữ cái tiếng
Việt
Ví dụ: DNTN Thành Cơng, Cơng ty CP Đơng Nam..
13
8.1.3. Điều kiện và thủ tục để thành lập DN
Thủ tục (Đ27 LDN 2014 và NĐ 78/2015 về
ĐKDN) Khơng hợp lệ, trả hs
Lập hồ sơ
đăng ký DN
Khiếu nại,
khiếu kiện
3 ngày
Phịng Đăng
ký kinh
doanh
Hợp lệ
3 ngày
Cấp giấy
chứng nhận
đăng ký
doanh nghiệp
Bị từ chối
14
Địa vị pháp lý của DN
1. DN tư nhân (Điều 183 đến 187, LDN 2014)
Khái niệm (Đ183, LDN 2014)
Tự làm chủ
Tự chịu trách nhiệm bằng tồn bộ tài
sả n
Đặc điểm
Về chủ sở hữu: Cá
nhân
Về vốn: Tồn bộ tài
sản
Về trách nhiệm của chủ DN:
Vơ hạn
Về tư cách pháp nhân: Khơng
15
Cơ cấu tổ chức DNTN
Chủ DNTN tồn quyền quyết
định cơ cấu tổ chức DN của mình
16
2. Cơng ty cổ phần
Khái niệm (Đ110, LDN 2014)
Vốn được chia làm nhiều phần bằng nhau
Huy động vốn bằng cách phát hành cổ
phần
Đặc điểm
Về cổ đơng: Tối thiểu là
3
Về vốn: Được chia thành
các phẩn bằng nhau gọi
là cổ phần
Về trách nhiệm của cổ
đơng: Giới hạn bởi vốn góp
Về tư cách pháp nhân: Có
17
Cổ phần
Phần chia nhỏ nhất của vốn điều
lệ
Các loại cổ phần (Điều 113, LDN 2014)
Cổ phần phổ
thơng (Đ113,
LDN 2014)
Cổ phần ưu đãi
Biểu
quyết
Cổ
tức
Hồn
lạ i
Khác
18
Cơ cấu tổ chức:
Đại hội đồng cổ
đơng
Hội đồng quản trị
Ban Kiểm sốt
(11 cổ đơng trở lên)
Chủ tịch HĐQT
Giám đốc (Tổng
GĐ)
19
3. Cơng ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên
Khái niệm: Là doanh nghiệp thành viên có thể là tổ chức, cá nhân; số
lượng thành viên khơng vượt q 50 (Đ47, LDN 2014)
Đặc điểm:
Về số lượng thành viên: tối thiểu 02, tối đa 50
Về tư cách pháp nhân: có
20
Ban Kiểm soát
(11 thành viên
trở lên)
Hội đồng thành
viên
Chủ tịch HĐTV
Giám đốc (Tổng
GĐ)
21
4. Cơng ty trách nhiệm hữu hạn có một thành viên
Khái niệm: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là doanh nghiệp
do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu (Đ73, LDN 2014)
Đặc điểm: Về chủ sở hữu: một cá nhân hay tổ chức
Về trách nhiệm của chủ DN: hữu hạn
Về tư cách pháp nhân: Có
22
Cơ cấu tổ chức CTTNHH 1 TV do tổ chức làm chủ:
Chủ sở hữu
Ban Kiểm soát
Chủ tịch cty/ HĐTV
Giám đốc (Tổng GĐ)
23
Cơ cấu tổ chức CTTNHH 1 TV do cá nhân làm chủ:
Chủ sở hữu
Chủ tịch Cty
Giám đốc (Tổng
GĐ)
Tự quản lý
hoặc thuê
24
5. Cơng ty hợp danh
Khái niệm: Có ít nhất hai thành viên là chủ sở hữu chung của cơng
ty, cùng nhau kinh doanh dưới một tên chung gọi là thành viên hợp
danh; ngồi các thành viên hợp danh có thể có thành viên góp vốn
nhưng khơng được tham gia quản lý công ty và hoạt động kinh
doanh nhân danh công ty. (Đ172, LDN 2014)
25