-
32
y x 3x 3mx 1 (1)
a)
)
1 tanx 2 2sin x
4
4
4
22
1 1 2
2 ( 1) 6 1 0
x x y y
x x y y y
(x, y R).
Câu Tính tích phân
2
2
2
1
1
ln
x
I x dx
x
Cho
0
ABC 30
, SBC là tam
S.ABC và
Câu Cho các s
2
(a c)(b c) 4c
3 3 2 2
33
32a 32b a b
P
(b 3c) (a 3c) c
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A.
2x y 5 0
và
A( 4;8)
-4).
x 6 y 1 z 2
:
3 2 1
sao cho AM =
2 30
.
s
:x y 0
tròn
(C) có bán kính R =
10
42
Câu 8.b (1
(P):2x 3y z 11 0
2 2 2
(S):x y z 2x 4y 2z 8 0
Cho
z 1 3i
5
w (1 i)z
.
I. ( 8 )
Câu 1 :
32
a. y x 3x 1
*D
2
* y' 3x 6x
2
y' 0 3x 6x 0
x 0 y 1
x 2 y 3
-
02;
-
0;
và
2;
-
23
CÑ
x , y
-
01
CT
x ,y
xx
* limy limy
x
0 2
- 0 + 0 -
y 3
-1
32
3 3 1b. y x x mx
D
2
3 6 3y' x x m
0 0 0; y' x ;
9 9 0
9 9 0
1
0
20
'm
'm
m
Pm
S voâlyù
Câu 2 :
1 tan 2 2sin
4
xx
.
:
0
2
Cosx x k
sin
1 2 2sin
cos 4
x
x
x
sin cos
2 sin cos 0
cos
xx
xx
x
1 2cos
sin cos 0
cos
x
xx
x
2cos 1
2sin . 0
4 cos
x
x
x
sin 0 (1)
4
1
cos (2)
2
x
x
(1)
()
44
x k x k k
(2)
1
cos 2 ( )
23
x x k k z
Câu 3 :
4
4
22
1 1 2 (1)
2 ( 1) 6 1 0 (2)
x x y y
x x y y y
: x ≥ 0
Xét (2):
22
2 ( 1) 6 1 0x x y y y
22
' ( 1) 6 1 4 0
x
y y y y
0y
Xét (1):
4
4
1 ( 0): 1t x t x t
(1)
44
2 2 (*)t t y y
4
( ) 2,f z z z
0z
nên:
(*)
ty
4
1yx
04)(
24
yyy
6 5 4 3 2
0
( 1)( 3 3 3 4) 0
0
(
1
0)
y
y y y y y y y
V
y
y
ìy
1
,
0
x
y
2
1
x
y
Câu 4 (1,0 điểm)
2
22
22
11
11
ln 1 ln
x
I xdx xdx
xx
2
1
ln
1
1
1
xu
du dx
x
dx dv
vx
x
x
2
2
1
2
1
11
ln | 1
I x x dx
xx
2
1
11
ln |x x x
xx
5 3 5ln2 3
ln2
2 2 2
Câu 5:
SM BC
, vì
SBC ABC
nên
SM ABC
.
Ta có :
0
30
2
a
AC a.sin
0
3
30
2
a
AB a.cos
3
2
a
SM
3
1 1 1
3 3 2 16
SABC ABC
a
V SM.S .SM. AB.AC
SM ABC SM MH SMH vuoâng taïi M
2 2 2
2 2 2
3 13 13
4 16 16 4
a a a a
SH SM MH SH
2
1 1 13 3 39
2 2 4 2 16
SAB
a a a
S SH.AB . .
3
39
13
SABC
SAB
.V
a
d C, SAB
S
Câu 6 :
2
( )( ) 4 ( 1)( 1) 4(*)
ab
a c b c c
cc
( , 0)
a
x
c
xy
b
y
c
22
(*) 3 3 ( )
3 2 0
44
xy x y xy x y
x y x y
Do xy x y x y do x y
2S x y
33
2 2 3 3 2 2
33
32 32
32 ( ) ( )
( 3) ( 3) ( 3) 3
x y x y
P x y x y
y x y x
Ta có:
33
3
33
3
1 1 1 1 3
( ) 3 . .( )
( 3) 64 64 64 64 ( 3) 16 ( 3)
1 1 1 1 3
) 3 . .( )
( 3) 64 64 64 64 ( 3) 16 ( 3)
x x x
y y y
y y y
x x x
22
3 1 3 1
32
16 ( 3) 32 16 ( 3) 32
xy
P x y
yx
2
6 2 ( ) 2
( 3) ( 3)
xy
P x y xy
yx
2
2
( ) 3( ) 2
6 ( ) 2 2
3( ) 9
x y x y xy
P x y xy
xy x y
2
2
56
6 2 6 2
2 12
SS
P S S
S
2
3 2 6 5 P S S S
Xét
2
( ) 3 2 6 5 2 f S S S S S
'
2
'
1
( ) 3 ;
26
4 3 14
( ) 0 ( )
4
S
fS
SS
f S S l
( ) 1 2 1 2P f S MinP
hay a = b = c
II.
A.
Câu 7a :
2
Ta cóA, B,C , N, D cùng thuộc đường tròn C tâm I là tâm của hình chữnhật ABCD,
AC
bán kính R
4 3 2
25
22
mm
Gọi C d C m; m I ;
2 2 2 2
22
4 2 13 14 2 11
2 2 2 2
m m m m
AI IN
132 132 1 1 7m m C ;
54
13
qua N ;
Đường thẳng BN:
nhận AC ; làm vectơ pháp tuyến
3 17 0BN:x y
22
2
31
3 1 250
22
2 2 4
250
4
tâm I ;
Ta có C : C : x y
R
1
2
54
47
B ; loại vì B N
B C BN
B;
4 7 1 7Vaọy B ; vaứ C ; thoỷaủe.
Cõu 8a :
(P) nờn phng trỡnh l:
3 2 16 0x y z .
M
-3t; -1-2t; -2+t)
2 2 2
2
(3 5;8 2 ;5 )
2 30 (3 5) (8 2 ) (5 ) 120
1
14 8 6 0
7
3
MA t t t
MA t t t
t
tt
t
M
1
(3; -3; -1); (
2
51 1 17
( ; ; )
7 7 7
M
Cõu 9a :
abc
-
-
-
-
-
-
3.6.5 = 90 cỏch
90 3
210 7
P
B.
Cõu 7b :
42AB
A A m;m
Ta có :
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
40
40
AC
AH R AC AC AH R
2
50IC
00C tiaOy C ;a a
2 2 2
32 4 2HC AC AH HC
4 2 8 0 8
2
a
d C, a C ;
80Đường thẳngICcóphương trình x y
8I IC I m; m
2
4 4 10 8 2Gọi H là giaiểm của IC và H ; và IH
2
1
2
2
5 5 3
4 4 2 4 2
3 3 11
m I ;
HI m ;m IH m
m I ;
2
Ta loại I vì I và C phải nằm khác phíaso với
53
10
tâm I ;
Ta có C :
bán kính R
22
5 3 10Vậy C : x y thỏe.à
Câu 8b :
1 2 1
14
tâm I ; ;
Ta có S :
bán kính R
2 6 1 11
14
14
d I, P R P tiếp xúc S
12
23
1
xt
Gọi là đường thẳng qua I và vuông góc với P : y t
zt
Gọi M là giaiểm của P và S M P
1 2 2 3 1M M t; t; t
2 1 2 3 2 3 1 11 0 14 14 0M P t t t t
1t
3 1 2Vậy tiếpđiểm của P và S là M ; ;
Câu 9b :
r =
13
= 2; tg =
3
=
3
2(cos sin )
33
i
z
5
=
5 5 1 3
32(cos sin ) 32( )
3 3 2 2
ii
w = 32(1 + i)
13
()
22
i
=
1 3 1 3
32( ) 32 ( )
2 2 2 2
i
13
32( )
22
13
32( )
22
.
HẾT
Giáo viên giải đề:
(1) Thạc Sĩ Cao Thanh Tình – Giáo viên Toán TT Luyện thi Miền Đông –Sài Gòn;
(2) Thạc sĩ Lý Lâm Hùng – Giáo viên Toán Trung tâm Ôn thi trực tuyến Onthi.net.vn;
(3) Thầy Võ Nguyên Linh - Tổ trưởng Tổ Toán Trường THPT Thành Nhân, Tp.HCM;
(4) Thầy Nguyễn Tuấn Lâm - Giáo viên Toán Trường THPT Thành Nhân, Tp.HCM;
(5) Thầy Nguyễn Như Mơ - Giáo viên Toán Trường THPT Thành Nhân, Tp.HCM;
(6) Thầy Trần Nhân – Giáo viên Toán Trường THPT Tân Bình, Tp.HCM.