TUẦN HOÀN NÃO
TUẦN HOÀN NÃO
Tuần hoàn dinh dưỡng não
Tuần hoàn dinh dưỡng não
Đặc điểm giải phẫu chức năng
Đặc điểm giải phẫu chức năng
Các yếu tố ảnh hưởng
Các yếu tố ảnh hưởng
Động học máu
Động học máu
Hiệu quả nuôi dưỡng tim
Hiệu quả nuôi dưỡng tim
Điều hòa lưu lượng mạch vành
Điều hòa lưu lượng mạch vành
Thăm dò chức năng
Thăm dò chức năng
Một số bệnh lý
Một số bệnh lý
1. ĐẶC ĐiỂM GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG
1. ĐẶC ĐiỂM GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG
Động mạch: cảnh trong + đốt sống
Động mạch: cảnh trong + đốt sống
–
Các hệ thống nối
Các hệ thống nối
–
Phân vùng
Phân vùng
–
Các hệ thống nối:
Các hệ thống nối:
ĐM cảnh trong, ĐM đốt sống + ĐM cảnh ngoài
ĐM cảnh trong, ĐM đốt sống + ĐM cảnh ngoài
Mạng nối trước: ĐM mắt + ĐM hàm trong
Mạng nối trước: ĐM mắt + ĐM hàm trong
Mạng nối sau: ĐM đốt sống + ĐM chẩm
Mạng nối sau: ĐM đốt sống + ĐM chẩm
Đa giác Willis
Đa giác Willis
Hệ thống nối ở vỏ não: bình thường không hoạt
Hệ thống nối ở vỏ não: bình thường không hoạt
động, tuần hoàn hỗ trợ và chảy ngược dòng
động, tuần hoàn hỗ trợ và chảy ngược dòng
–
Mạch não có hai ngành nông và sâu:
Mạch não có hai ngành nông và sâu:
Ngành nông: vỏ não, áp suất thấp
Ngành nông: vỏ não, áp suất thấp
Ngành sâu: nhân xám trung ương, áp suất cao
Ngành sâu: nhân xám trung ương, áp suất cao
Giữa 2 vùng: nghèo máu
Giữa 2 vùng: nghèo máu
Tĩnh mạch:
Tĩnh mạch:
–
Không van
Không van
–
Không đi kèm ĐM
Không đi kèm ĐM
–
Xoang màng cứng
Xoang màng cứng
Mao mạch
Mao mạch
–
Hàng rào: màng mao mạch
Hàng rào: màng mao mạch
Máu-não:mao mạch và nhu mô não
Máu-não:mao mạch và nhu mô não
Máu-dịch não tủy: đám rối màng mạch và dịch não
Máu-dịch não tủy: đám rối màng mạch và dịch não
tủy trong các não thất
tủy trong các não thất
–
Tính chất:
Tính chất:
Hàng rào
Hàng rào
Tính chất
Tính chất
Tế bào nội mô kết nối
Tế bào nội mô kết nối
→
→
tính thấm:
tính thấm:
–
Thấm: nước, khí, tan trong lipid
Thấm: nước, khí, tan trong lipid
–
Ít: Ion
Ít: Ion
–
Không: Protein, các chất không tan trong lipid
Không: Protein, các chất không tan trong lipid
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
Hoạt động của tim
Hoạt động của tim
Hoạt động hô hấp
Hoạt động hô hấp
1. Ảnh hưởng của tim
1. Ảnh hưởng của tim
Tuần hoàn não diễn ra trong hộp sọ cứng
Tuần hoàn não diễn ra trong hộp sọ cứng
–
Động mạch uốn cong trước khi vào não:
Động mạch uốn cong trước khi vào não:
ĐM cảnh trong: ống cảnh và xoang động
ĐM cảnh trong: ống cảnh và xoang động
ĐM đốt sống: giữa đốt cổ 1 và 2, giữa đốt cổ 1 và
ĐM đốt sống: giữa đốt cổ 1 và 2, giữa đốt cổ 1 và
xương chẩm.
xương chẩm.
–
Hiệu ứng Bayliss
Hiệu ứng Bayliss
–
Song hành của động và tĩnh mạch: máu TM
Song hành của động và tĩnh mạch: máu TM
về
về
Động năng của máu
Động năng của máu
Độ đàn hồi của động mạch
Độ đàn hồi của động mạch
ĐM đập ép vào xoang
ĐM đập ép vào xoang
2. Ảnh hưởng của hô hấp
2. Ảnh hưởng của hô hấp
Bình thường:
Bình thường:
Áp suất âm trong lồng ngực thì hít vào:
Áp suất âm trong lồng ngực thì hít vào:
hút máu về
hút máu về
Gắng sức:
Gắng sức:
Áp suất cao thì thở ra gắng sức: ứ máu
Áp suất cao thì thở ra gắng sức: ứ máu
ĐỘNG HỌC MÁU CỦA TUẦN HOÀN NÃO
ĐỘNG HỌC MÁU CỦA TUẦN HOÀN NÃO
Áp suất
Áp suất
–
Bằng HA trung bình: 83-85mmHg
Bằng HA trung bình: 83-85mmHg
–
Phụ thuộc:
Phụ thuộc:
Tư thế (thấp nhất khi đứng)
Tư thế (thấp nhất khi đứng)
Áp suất ĐM chung (tăng mạnh và tụt mạnh hơn)
Áp suất ĐM chung (tăng mạnh và tụt mạnh hơn)
Lưu lượng
Lưu lượng
–
700-750ml/phút (14-15% lưu lượng tim)
700-750ml/phút (14-15% lưu lượng tim)
–
Rất ổn định, không thay đổi dù tim thay đổi
Rất ổn định, không thay đổi dù tim thay đổi
hoạt động
hoạt động
Thời gian máu chảy qua não:
Thời gian máu chảy qua não:
–
Qua não: 3 giây
Qua não: 3 giây
–
Qua màng não: 9 giây
Qua màng não: 9 giây
HiỆU QUẢ NUÔI DƯỠNG NÃO
HiỆU QUẢ NUÔI DƯỠNG NÃO
Chuyển hóa glucid hiếu khí
Chuyển hóa glucid hiếu khí
Không dự trữ
Không dự trữ
Glucose:
Glucose:
50%, không insulin
50%, không insulin
O
O
2
2
:
:
18% (95% để nuôi nơron)
18% (95% để nuôi nơron)
ĐIỀU HÒA LƯU LƯỢNG MÁU NÃO
ĐIỀU HÒA LƯU LƯỢNG MÁU NÃO
Cơ chế thể dịch
Cơ chế thể dịch
Cơ chế thần kinh
Cơ chế thần kinh
1.
1.
Cơ chế thể dịch
Cơ chế thể dịch
CO
CO
2
2
và H
và H
+
+
O
O
2
2
CO
CO
2
2
và H
và H
+
+
: CO
: CO
2
2
tác dụng gián tiếp qua H
tác dụng gián tiếp qua H
+
+
–
Giãn mạch não: tăng lưu lượng máu não
Giãn mạch não: tăng lưu lượng máu não
–
Giảm hoạt tính nơron
Giảm hoạt tính nơron
Ứng dụng: đo điện não
Ứng dụng: đo điện não
O
O
2
2
:
:
–
Trị số: Bình thường: 35 mmHg
Trị số: Bình thường: 35 mmHg
<30 mmHg: giãn mạch
<30 mmHg: giãn mạch
<20 mmHg: RL hoạt động chức năng
<20 mmHg: RL hoạt động chức năng
–
Cơ chế:
Cơ chế:
Giải phóng các chất gây giãn mạch: adenosin,
Giải phóng các chất gây giãn mạch: adenosin,
bradykinin, prostaglandin
bradykinin, prostaglandin
Giảm trương lực thành mạch
Giảm trương lực thành mạch
2.
2.
Cơ chế thần kinh:
Cơ chế thần kinh:
Hiệu ứng Bayliss
Hiệu ứng Bayliss
Vai trò hệ thần kinh thực vật
Vai trò hệ thần kinh thực vật