Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN ÔN TẬP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.03 KB, 49 trang )

ĐÁP ÁN 1. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Đối tượng phục vụ chủ yếu của kế toán quản trị là:
a. Các chủ nợ.
b. Người điều hành tổ chức đơn vị.
c. Các khách hàng của công ty.
d. Các cơ quan nhà nước.
Câu 2. Tổng chi phí nếu được phân loại theo:
a.Chức năng hoạt động của chi phí, gồm có: định phí và biến phí.
b.Cách ứng xử của chi phí, gồm có: chi phí trong sản xuất và chi phí ngồi sản xuất.
c.Cả câu a và b đều sai.
d.Cả câu a và b đều đúng.
Câu 3. Biến phí hoạt động có tính chất sau:
a. Thay đổi theo mức độ hoạt động.
b.Không thay đổi theo mức độ hoạt động.
c. Cả câu a và b đều đúng.
d. Cả câu a và b đều sai.
Câu 4. Trong dự toán chi phí sản xuất chung có loại trừ chi phí khấu hao, ngun nhân:
a. Khấu hao khơng phải là chi phí trong sản xuất.
b. Khấu hao khơng phải là chi phí bằng tiền nên cần loại ra để dự toán tiền.Các câu trên đều sai.
c. Các câu trên đều sai.
d. Các câu trên đều đúng.
Câu 5. Cách phân loại chi phí nào rất quan trọng trong kế toán quản trị:
a. Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động.
b. Phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí.
c. Phân loại chi phí trong sản xuất và ngồi sản xuất.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 6. Kế toán quản trị áp dụng cho các nhóm tổ chức nào:
a. Tổ chức kinh doanh.
b. Tổ chức nhân đạo.
c. Tổ chức chính quyền nhà nước.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.


Câu 7. Tỷ lệ số dư đãm phí:
a. Số tương đối giữa số dư đãm phí và doanh thu.
b. Phần chênh lệch giữa doanh thu và chi phí.
c. Số tương đối giữa doanh thu và định phí.
d. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 8. Đặc điểm thơng tin của kế tốn quản trị phải:
a. Hướng về tương lai.
b. Tuân thủ các ngun tắc kế tốn.
c. Mang tính khách quan và chính xác gần như tuyệt đối.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 9. Điểm hòa vốn mà điểm mà tại đó:
a. Doanh thu bù đắp được số dư đảm phí.


b. Doanh thu bù đắp đủ chi phí.
c. Doanh thu bù đắp được biến phí.
d. Doanh thu bù đắp được định phí.
Câu 10. Dự tốn tổng thể của một doanh nghiệp được xây dựng bắt đầu từ:
a. Dự toán sản xuất.
b. Dự toán tồn kho.
c. Dự toán tiêu thụ.
d. Dự toán tiền mặt.

Câu 11. Xét các trường hợp đầu tư sau : I. A đầu tư vào B với 25% quyền biểu quyết => B là Cty liên kết với
a. Cả 4 câu đúng
b. I & II đúng, III & IV sai
c. IV sai, 3 câu còn lại đúng.
d. IV đúng.
Câu 12. Trình bày thơng tin trên BCTC.
a.Vốn đầu tư vào Cty con được trình bày trên BCTC riêng của Cty mẹ theo phương pháp giá gốc.

b.Vốn đầu tư vào Cty liên kết được trình bày trên BCTC riêng của Cty A lẫn BCTC hợp nhất của Cty A.
c.Theo chuẩn mực kế tốn tất cả thơng tin chỉ cần trình bày trên BCTC riêng của Cty mẹ là đủ
d.a & b đúng, c sai.

Câu 13. Để được tham gia vào việc đưa ra các quyết định về chính sách tài chính và hoạt động của Cty X, Ct
a.N 121 51.500.000 (51Tr + 0.5Tr) C 111 51.500.000
b.N 223 51.500.000 (51Tr + 0.5Tr) C 111 51.500.000
c.N 121 50.500.000 (50Tr + 0.5Tr) C 111 50.500.000
d.N 223 50.500.000 (50Tr + 0.5Tr) C 111 50.500.000

Câu 14. Chi tiền mặt mua một số công trái với giá 24Tr cịn 3 năm nữa đáo hạn cơng trái (MG=20Tr, thời hạ
a. N 2282 24.000.000 C 111 24.000.000
b. N 2282 20.000.000 N 635 4.000.000 C 111 24.000.000
c. N 111 30.000.000 (20.000.000x110%x5) C 515 6.000.000 (20.000.000x10%x3) C 228 24.000.000
d. Cả 3 câu đều sai

Câu 15. Chọn câu phát biểu đúng
a.Chiết khấu trái phiếu (CKTrP) làm giảm mệnh giá trái phiếu, phụ trội trái phiếu (PTTP) làm tăng mệnh giá trá
b.CKTrP, PTTP thuộc loại TK điều chỉnh giảm nên có kết cấu ngược lại TK được điều chỉnh.
c.CKTrP, PTTP thuộc loại TK điều chỉnh tăng nên có kết cấu trùng TK được điều chỉnh .
d.Cả 3 câu đều sai.

Câu 16. Ngày 1/2 DNSX M xuất bán trực tiếp tại kho chưa thu tiền khách hàng Y gồm 100spA + 200spB. Giá
a. N 131 56.000 C 155 39.000 C 511 17.000
b. N 131 61.600 C 155 39.000 C 33311 5.600 C 421 17.000
c. N 131 61.600 C 511 56.000 C 33311 5.600 N 632 39.000 C 155 39.000
d. N 131 61.600 C 511 56.000 C 33311 5.600 N 632 39.000 C 156 39.000

Câu 17. Chọn câu phát biểu sai
a.Hàng nhận bán ký gửi không thuộc quyền sở hữu của đại lý nên ĐL không theo dõi bằng TK 156 mà sử dụng

b.Trong kế toán doanh thu theo phương thức trao đổi hàng. Nếu khơng có chênh lệch thu chi thì có nghĩa đây là
c.Đối với ĐL nhận bán hàng, toàn bộ giá trị hàng bán hộ không phải là tất cả doanh thu của mình nên khơng ghi
d.CKTT khâu bán đối với DN là CPTC.


Câu 18. Cty A (SXSP) bán theo phương thức trao đổi thành phẩm M nhận lại VL X. Cho biết trên HĐ GTG
a.(10+0,5) – (10% - 5%)x10 = 10tr
b.10x105% + 0,5) / 110% = 10tr
c.10x105% + 0,5x110% = 11,05tr
d.a & b đúng, c sai.

Câu 19. Chi tiền gửi NH 88.000.000 mua lại 100 kỳ phiếu MG 1.000.000 kỳ hạn 2 năm, ls 8%/năm, lãnh lãi 1
a. N 2282 99.000.000 C 3387 10.000.000 C 112 88.000.000 C 141 1.000.000 N 3387 666.667 (10tr: 15) C 515 6
b. N 2282 98.000.000 C 3387 10.000.000 C 112 88.000.000 N 635 1.000.000 C 141 1.000.000
c. a sai, b đúng
d.a,b đều sai.

Câu 20. Chi TM mua 1 số công trái với giá 43.000.000, MG 40.000.000, còn 2 năm nữa ĐH, thời hạn đầu tư 5
a. N 2283 43.000.000 C 111 43.000.000
b. N 2282 45.000.000 C 111 43.000.000 C 3387 2.000.000
c. N 2282 43.000.000 C 111 43.000.000
d. Tất cả đều sai

ĐÁP ÁN 3. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Cty sx nhập kho sản phẩm từ SX, kế toán phản ánh
a.TK 156 tăng,TK 411 tăng
b. TK 155 tăng, TK 154 giảm
c. TK 156 tăng,TK 154 giảm
d. TK 155 tăng, TK 411 tăng


Câu 2. Chuyển khoản mua 200 CP thường của cty M (MG 1tr đ/CP) với giá 1,1trđ/CP,biết tỷ lệ góp vố
a.N 221 221.000.000 C 112 220.000.000 C 141 1.000.000
b.N 223 221.000.000 C 112 220.000.000 C 141 1.000.000
c.N 2281 220.000.000 C 112 220.000.000 N 635 1.000.000 C 141 1.000.000
d.Cả 3 câu đều sai.
Câu 3. Bản chất của các số âm trên Bảng cân đối kế toán là để:
a.Điều chỉnh giảm tài sản
b.Điều chỉnh giảm vốn chủ sở hữu
c.Thực hiện nguyên tắc thận trọng
d.a,b đúng
Câu 4. Nhập kho từ sx 500spA với giá 7.000đ/sp, 200spB với giá 6.500đ/sp
a.N155 4.800.000 C 611 4.800.000
b.N 155 4.800.000 C 631 4.800.000
c.N155 4.800.000 C 154 4.800.000
d.Không đủ Đk xác định
Câu 5. Chọn phát biểu đúng, DN nộp thuế
a.Thuế GTGT được khấu trừ là thuế mà DN phải chịu
b.Thuế GTGT được khấu trừ là thuế mà DN nộp nhưng người tiêu dùng phải chịu
c.Thuế GTGT được khấu trừ là thuế mà DN và người tiêu dùng đều phải chịu
d.Thuế GTGT được khấu trừ là thuế mà DN và người tiêu dùng không phải chịu

Câu 7. Cty A (SXSP) bán theo phương thức trao đổi thành phẩm M nhận lại VL X. Cho biết trên HĐ G
a.(10+0,5) – (10% - 5%)x10 = 10tr
b.10x105% + 0,5) / 110% = 10tr
c.10x105% + 0,5x110% = 11,05tr
d.a & b đúng, c sai.


Câu 9. Chi TM mua 1 số công trái với giá 43.000.000, MG 40.000.000, còn 2 năm nữa ĐH, thời hạn đ
a.N 2283 43.000.000 C 111 43.000.000

b.N 2282 45.000.000 C 111 43.000.000 C 3387 2.000.000
c.N 2282 43.000.000 C 111 43.000.000
d.Tất cả đều sai
Câu 10. Trình bày thơng tin trên BCTC.
a.Vốn đầu tư vào Cty con được trình bày trên BCTC riêng của Cty mẹ theo phương pháp giá gốc.
b.Vốn đầu tư vào Cty liên kết được trình bày trên BCTC riêng của Cty A lẫn BCTC hợp nhất của Cty A.
c.Theo chuẩn mực kế tốn tất cả thơng tin chỉ cần trình bày trên BCTC riêng của Cty mẹ là đủ
d.a & b đúng, c sai.

Câu 11. Chọn câu phát biểu đúng
a.Chiết khấu trái phiếu (CKTrP) làm giảm mệnh giá trái phiếu, phụ trội trái phiếu (PTTP) làm tăng mệnh giá tr
b.CKTrP, PTTP thuộc loại TK điều chỉnh giảm nên có kết cấu ngược lại TK được điều chỉnh.
c.CKTrP, PTTP thuộc loại TK điều chỉnh tăng nên có kết cấu trùng TK được điều chỉnh .
d.Cả 3 câu đều sai.

Câu 12. Chọn câu phát biểu sai
a.Hàng nhận bán ký gửi không thuộc quyền sở hữu của đại lý nên ĐL không theo dõi bằng TK 156 mà sử dụn
b.Trong kế toán doanh thu theo phương thức trao đổi hàng. Nếu khơng có chênh lệch thu chi thì có nghĩa đây
c.Đối với ĐL nhận bán hàng, toàn bộ giá trị hàng bán hộ không phải là tất cả doanh thu của mình nên khơng
d.CKTT khâu bán đối với DN là CPTC.

Câu 13. Chi tiền gửi NH 88.000.000 mua lại 100 kỳ phiếu MG 1.000.000 kỳ hạn 2 năm, ls 8%/năm, lã
a.N 2282 99.000.000 C 3387 10.000.000 C 112 88.000.000 C 141 1.000.000 N 3387 666.667 (10tr: 15) C 515
b.N 2282 98.000.000 C 3387 10.000.000 C 112 88.000.000 N 635 1.000.000 C 141 1.000.000
c.a sai, b đúng
d.a,b đều sai.

Câu 15. Cty M thuộc đối tượng nộp thuế theo pp khấu trừ. Mua 1 máy fax theo HĐ (GTGT) 880USD (g
a.N 211 12.744.000 N 133 1.274.400 C 331 14.018.400 N 4312 12.744.000 C 4313 12.744.000
b.N 221 14.018.400 C 331 14.018.400 N 4312 14.018.400 C 4313 14.018.400

c.N 211 12.744.000 N 133 1.274.400 C 331 14.018.400 N 4313 12.744.000 C 4312 12.744.000
d.Tất cả đều sai

Câu 16. Đầu tư vốn trực tiếp vào cty A, có quyền biểu quyết trên 50% và có thỏa thuận nhà đầu tư k
a. A là cty liên kết
b. A là cty con
c. A là cty liên doanh
d. Tất cả đều sai
Câu 17. Tài khoản dùng để:
a.Ghi nhận tình hình biến động của tài sản
b.Ghi nhận tình hình biến động tài chính
c.Ghi nhận tình hình biến động kinh tế
d.Tất cả đều đúng
Câu 18. Chọn câu phát biểu sai
a.Thuế TNDN thường được tính là 28% lợi nhuận kế tốn
b.Thuế TNDN thường được tính là 28% thu nhập chịu thuế
c.Thuế TTĐB được phép tính vào doanh thu
d.Thuế GTGT khơng tính vào doanh thu nếu DN tính thuế theo pp trực tiếp

Câu 19. Góp vốn liên doanh bằng TGNH ngoại tệ, nếu tỷ giá xuất ngoại tệ nhỏ hơn tỷ giá thực tế tại
a.TK 222 tăng, TK 1122 giảm, TK 515 giảm, TK 007 giảm.
b.TK 222 tăng, TK 1122 giảm, TK 635 giảm, TK 007 tăng.
c.TK 222 tăng, TK 1122 giảm, TK 515 giảm, TK 007 giảm.


d.TK 222 tăng, TK 1122 giảm, TK 635 giảm, TK 007 tăng.
e.Tất cả đều sai.

Câu 20. Xét các trường hợp đầu tư sau : I. A đầu tư vào B với 25% quyền biểu quyết => B là Cty liên
a.Cả 4 câu đúng

b.I & II đúng, III & IV sai
c.IV sai, 3 câu còn lại đúng


d.IV đúng.

ĐÁP ÁN 4. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Chi TM mua 1 số công trái với giá 43.000.000, MG 40.000.000, còn 2 năm nữa ĐH, thời hạn
a.N 2283 43.000.000 C 111 43.000.000
b.N 2282 45.000.000 C 111 43.000.000 C 3387 2.000.000
c.N 2282 43.000.000 C 111 43.000.000
d.Tất cả đều sai
Câu 2. Cty sx nhập kho sản phẩm từ SX, kế toán phản ánh
a.TK 156 tăng,TK 411 tăng
b.TK 155 tăng, TK 154 giảm
c.TK 156 tăng,TK 154 giảm
d.TK 155 tăng, TK 411 tăng

Câu 3. Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân xưởng sản xuất kỳ này sử dụng để sản x
a. Nợ 621 Có 152(ghi âm)
b. Nợ 621 Có 152
c. Nợ 152 Có 627
d. Nợ 152 Có 154

Câu 4. Góp vốn liên doanh bằng TGNH ngoại tệ, nếu tỷ giá xuất ngoại tệ nhỏ hơn tỷ giá thực tế tạ
a.TK 222 tăng, TK 1122 giảm, TK 515 giảm, TK 007 giảm.
b.TK 222 tăng, TK 1122 giảm, TK 635 giảm, TK 007 tăng.
c.TK 222 tăng, TK 1122 giảm, TK 515 giảm, TK 007 giảm.
d.TK 222 tăng, TK 1122 giảm, TK 635 giảm, TK 007 tăng.

e.Tất cả đều sai
Câu 5. Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ để sản xuất hai loại sản phẩm A
a.40tr
b.50tr
c.80tr
d.70tr

Câu 6. Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất,kế tốn g
a.Nợ 622/ Có 335
b.Nợ 622/ Có 334
c.Nợ 334/ Có 335
d.Nợ 335 /Có 334

Câu 7. Doanh nghiệp đã trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất SP nay
a. Nợ 622/Có 335
b. Nợ 335/ Có 622
c. Nợ 334/ Có 335
d. Nợ 335/ Có 334
Câu 8. Giá trị phế liệu thu hồi ước tính thu hồi từ sản xuất nhập kho,ghi
a. Nợ 152/ Có 627
b. Nợ 152/ Có 154
c. Nợ 152/ Có 632
d. Nợ 152/ Có 811
Câu 9. Tiền ăn giữa ca của công nhân trực tiếp sản xuất
a. Nợ 622
b. Nợ 627
c. Nợ 334
d. Nợ 431

Câu 10. Khi hàng hóa A được trao đổi để lấy hàng hóa B cùng một giá trị (biết A khác B) thì việc t



ĐÁP ÁN 25. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 25
Câu 1. Số dư cuối kỳ của tài khoản "Hao mịn TSCĐ"
a.Giá trị hao mịn của TSCĐ đã trích trong ky
b.Hao mịn lũy kế của tài sản tính từ đầu năm
c.Hao mòn lũy kế của TSCĐ
d.Giá trị của các TSCĐ đã hết thời gian khấu hao
Câu 2.

thể hiện:

Thời gian tính khấu hao tối đa của TSCĐVH theo quy định hiện hành là:

a.30 năm
b.20 năm
c.15 năm
d.Khơng có trường hợp nào
Câu 3. Thời gian tối đa để phân
a.5 năm
b.2 năm
c.3 năm
d.Không có trường hợp nào

bổ chi phí thành lập DN, chi phí quảng cáo phát sinh trước khi thành lập DN

Câu 4.
Giá trị TSCĐ thiếu mất khi kiểm kê được hạch tốn:
a.Giảm thu nhập khác
b.Tăng chi phí khác

c.Tăng chi phí tài chính
d.Giảm doanh thu hoạt động tài chính
e.Khơng phải các cách hạch tốn trên
Câu 5.

Các chi phí phát sinh trong q trình thanh lý, nhượng bán TSCĐ được:
a.Ghi tăng giá vốn hàng bán trong ky
b.Ghi tăng chi phí khác
c.Ghi tăng chi phí tài chính
d.Ghi giảm thu nhập khác
Câu 6.

Số thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ được:
a.Ghi giảm chi phí khác
b.Ghi tăng thu nhập khác
c.Ghi tăng doanh thu hoạt động tài chính
d.Ghi giảm chi phí tài chính
Câu 7.

TK TSCĐ thuê tài chính (211) được ghi theo giá:

a.Khơng có thuế GTGT đầu vào
b.Có thuế GTGT đầu vào
c.Có thuế GTGT hoặc khơng có thuế GTGT tùy thuộc vào đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ ha
d.Theo thỏa thuận giữa đơn vị th với cơng ty cho th
e.Khơng có trường hợp nào
Câu 8. TSCĐ thuê hoạt động là những TSCĐ:
a.Thuê trong thời gian ngắn (dưới 1 năm)
b.Sẽ có sự chuyển giao quyền sở hữu khi kết thúc hợp đồng
c.Khi kết thúc hợp đồng thuê, TSCĐ vẫn thuộc quyền sở hữu của bên cho th

d.Khơng có trường hợp nào


Câu 9.

Số tiền nhận được khi cho thuê TSCĐ được ghi:
a.Tăng doanh thu hoạt động tài chính
b.Tăng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
c.Tăng thu nhập khác
d.Khơng có trường hợp nào
Câu 10.
Khấu hao TSCĐ cho thuê hoạt động được:
a.Ghi tăng chi phí sản xuất chung
b.Ghi tăng chi phí khác
c.Ghi tăng giá vốn hàng bán trong ky
d.Ghi tăng chi phí tài chính
e.Ghi tăng chi phí quản lý DN
Câu 11.

Trong trường hợp sửa chữa lớn TSCĐ, nếu chi phí sửa chữa theo dự tốn lớn hơn chi phí sửa chữa thực tế, ph
a.Giảm chi phí hoạt động tương ứng
b.Tăng thu nhập khác
c.Tăng doanh thu hoạt động tài chính
d.Khơng có trường hợp nào
Câu 12. DN có thể tính khấu hao TSCĐ theo:
a.Phương pháp đường thẳng
b.Phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh
c.Phương pháp sản lượng
d.Cả 3 phương pháp trên
Câu 13.


Việc trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ cần phải:
a.Có kế hoạch trích trước
b.Thơng báo cho cơ quan thuế trực tiếp quản lý
c.a và b
d.Không cần trường hợp nào
Câu 14. Thời gian phân bổ tối
a.2 năm
b.3 năm
c.1 năm
d.Khơng có trường hợp nào

đa vào chi phí kinh doanh đối với phần chênh lệch tăng so với giá thành sửa ch

Câu 15.

Việc tính hoặc thơi tính khấu hao TSCĐ được thực hiện kể từ:
a.Tháng ngay sau tháng tăng hoặc giảm
b.Ngày tăng hoặc giảm
c.Trường hợp nào cịn tùy vào quyết định của DN
d.Khơng có trường hợp nào
Câu 16.
Khi thực hiện trích khấu hao nhanh, DN phải:
a.Kinh doanh có lãi
b.Có phương án kinh doanh khả thi
c.Khơng nhất thiết phải kinh doanh có lãi
d.Khơng có trường hợp nào
Câu 17. Điều kiện để áp dụng theo phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh:



a.TSCĐ được đầu tư mới (chưa qua sử dụng)
b.Máy móc, thiết bị, dụng cụ đo lường, thí nghiệm
c.TSCĐ có cơng nghệ đòi hỏi phải thay đổi, phát triển nhanh
d.Tất cả các điều kiện trên
Câu 18.
TSCĐ áp dụng phương pháp khấu hao theo sản lượng cần thỏa mãn:
a.Trực tiếp liên quan đến việc sản xuất sản phẩm
b.Xác định được công suất thiết kế của TSCĐ
c.Cơng suất sử dụng thực tế bình qn tháng trong năm tài chính khơng thấp hơn 50% công suất thiết kế
d.Tất cả các điều kiện trên
Câu 19.

DN có thể th tài chính TSCĐ của:
a.DN sản xuất kinh doanh khác
b.Cá nhân khác
c.Cơng ty cho th tài chính
d.Tất cả các đối tượng trên
Câu 20. Nếu DN có TSCĐ nhàn
a.Cho th hoạt động
b.Cho th tài chính
c.a và b
d.Khơng có trường hợp nào

rỡi, DN có thể:

ĐÁP ÁN 26. TRẮC NGHIỆM - KẾ TỐN - ĐỀ SỐ 26
Câu 1. Chi phí sửa chữa TSCĐ trước khi
a.Tăng giá vốn hàng bán trong ky
b.Tăng chi phí khác
c.Tăng chi phí quản lý DN

d.Tăng chi phí tài chính

bán được ghi:

Câu 2. Chi phí chuyên gia hướng dẫn vận
a.Ghi tăng chi phí quản lý DN
b.Ghi tăng chi phí khác
c.Ghi tăng nguyên giá TSCĐ
d.Ghi tăng giá vốn hàng bán trong ky

hành trước khi đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng được:

Câu 3. Khi quyết tốn cơng trình xây dựng
a.Tính vào ngun giá TSCĐ
b.Ghi tăng giá vốn hàng bán trong ky
c.Ghi tăng chi phí quản lý DN
d.Ghi tăng chi phí tài chính

cơ bản theo phương thức tự làm, các chi phí vượt q mức bình th

Câu 4.
Trong các trường hợp giảm TSCĐ, số khấu hao lũy kế tính đến thời điểm giảm TSCĐ được:
a.Ghi Nợ TK HMTSCĐ (214)
b.Ghi Nợ TK Chi phí khác (811)
c.Ghi Nợ TK TSCĐHH (211)
d.Khơng có trường hợp nào
Câu 5.

Theo chế độ tài chính, khấu hao TSCĐ được tính dựa trên:
a.Giá trị TSCĐ phải khấu hao



b.Nguyên giá TSCĐ
c.Giá trị hợp lý của TSCĐ cùng loại
d.Giá trị thị trường của TSCĐ cùng loại
Câu 6.

Theo chuẩn mực kế tốn Việt Nam, khấu hao TSCĐ được tính dựa trên:
a.Giá trị TSCĐ phải khấu hao
b.Nguyên giá TSCĐ
c.Giá trị hợp lý của TSCĐ cùng loại
d.Giá trị thị trường của TSCĐ cùng loại
Câu 7.

Giá trị khấu hao của TSCĐ là:
a.Nguyên giá TSCĐ
b.Hiệu số giữa nguyên giá TSCĐ với giá trị thanh lý ước tính
c.Giá trị hợp lý của TSCĐ
d.Khơng có trường hợp nào
Câu 8.

Nguyên giá TSCĐHH mua dưới hình thức trao đổi không tương tự là:

a.Giá trị hợp lý của TSCĐHH nhận về cộng chi phí trước sử dụng
b.Giá trị hợp lý của TSCĐHH mang đi sau khi điều chỉnh các khoản phải trả thêm hoặc thu về cộng chi phí trư
c.a và b
d.Khơng có trường hợp nào
Câu 9.

TSCĐHH đã khấu hao hết mà vẫn sử dụng thì:

a.DN khơng được thực hiện tính khấu hao nữa
b.DN vẫn tiếp tục tính khấu hao
c.Phải cân nhắc hiệu quả kinh tế của việc sử dụng TSCĐ đó
d.a và c
e.Khơng có trường hợp nào
Câu 10. TSCĐ nhận vốn góp khi thành lập DN:
a.Khơng được phép tính khấu hao
b.Được phép tính khấu hao nhưng bắt buộc phải có hóa đơn
c.Được phép tính khấu hao nếu giá trị được xác định hợp lý và đáng tin cậy
d.Không có trường hợp nào
Câu 11.

TSCĐ giữ hộ Nhà nước:
a.Khơng được tính khấu hao
b.Được tính khấu hao nếu đơn vị sử dụng TSCĐ đó
c.Được tính hao mịn
d.Tất cả đều sai
Câu 12. TSCĐ được hình thành từ nguồn kinh phí sự nghiệp
a.Khơng được tính khấu hao
b.Được tính khấu hao nhưng theo nguyên tắc trịn năm
c.Được tính hao mịn
d.Tất cả đều sai

trong DN:

Câu 13.

Bên đi th hoạt động TSCĐ:

a.Có tính khấu hao TSCĐ th hoạt động

b.Khơng tính khấu hao TSCĐ th hoạt động
c.Tính hoặc khơng tính khấu hao TSCĐ th hoạt động tùy theo thỏa thuận giữa bên đi thuê và bên cho thuê


d.Khơng có trường hợp nào
Câu 14. Các chi phí trực tiếp phát sinh
a.Chi phí tài chính
b.Chi phí sản xuất chung
c.Chi phí quản lý DN
d.Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính

ban đầu liên quan đến hoạt động thuê tài chính được tính vào:

Câu 15.

Khoản thanh toán theo định kỳ về thuê tài chính TSCĐ cho bên cho th:
a.Chỉ bao gờm tiền gốc của hợp đờng th tài chính
b.Chỉ bao gờm tiền lãi định ky của hợp đờng th tài chính
c.Bao gờm cả gốc và lãi định ky của hợp đồng thuê tài chính
d.Tất cả đều sai

Câu 16.
Bên đi thuê tài chính TSCĐ cần:
a.Khơng trích khấu hao TSCĐ th tài chính
b.Trích khấu hao TSCĐ thuê tài chính theo chính sách khấu hao riêng
c.Trích khấu hao TSCĐ thuê tài chính theo chính sách khấu hao nhất quán với chính sách khấu hao của TSCĐ
d.Trích khấu hao TSCĐ thuê tài chính theo chính sách khấu hao của bên cho thuê TSCĐ

Câu 17. Giá trị TSCĐ thuê tài chính được ghi nhận:
a.Là tổng giá trị hợp đồng thuê, bao gồm cả gốc và lãi

b.Là giá đã có thuế GTGT đầu vào mà bên cho thuê trả khi mua TSCĐ đó
c.Có thể bao gờm hoặc khơng bao gồm thuế GTGT đầu vào mà bên cho thuê trả khi mua TSCĐ, tùy thuộc vào
d.Ln là giá khơng có thuế GTGT đầu vào mà bên cho thuê trả khi mua TSCĐ
Câu 18.
Hao mòn TSCĐ thuê hoạt động được bên đi th:
a.Hạch tốn vào chi phí sản xuất kinh doanh
b.Hạch tốn vào chi phí tài chính
c.Hạch tốn vào chi phí đi th
d.Khơng hạch tốn
Câu 19.

Thời gian tính khấu hao TSCĐ th tài chính:

a.Là thời hạn th theo hợp đờng nếu hợp đồng quy định trả lại tài sản sau khi thuê
b.là thời hạn sử dụng hữu ích của TSCĐ cùng loại nếu bên đi thuê được nhận quyền sở hữu sau khi jet61 hạn
c.Luôn là thời hạn thuê theo hợp đồng không phụ thuộc vào việc đi thuê hoặc nhận quyền sở hữu tài sản hay
d.a hoặc b
Câu 20. Công ty PTL mua
a.TSCĐ hữu hình
b.TSCĐ vơ hình
c.TSCĐ th tài chính
d.TSCĐ thuê hoạt động

một tòa nhà và tu sửa lại với mục đích sẽ cho th văn phịng, tịa nhà và các chi ph


e.Tất cả đều sai

ĐÁP ÁN 32. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 32
Câu 1. Vật liệu, dụng cụ có thể được hạch tốn chi tiết theo phương pháp

a.Kê khai thường xuyên
b.Nhập trước - Xuất trước
c.Thẻ song song
d.Nhập sau - Xuất trước

Câu 2. Nếu đơn vị hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kì, giá trị vật liệu thiế
a.Ghi nhận ngay trong kì
b.Ghi nhận sau khi kiểm kê cuối kì
c.Ghi nhận sau khi có quyết định xử lí
d.Các câu trên đều sai.

Câu 3. Nếu đơn vị hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, giá trị vật liệ
a.Được ghi sổ ngay sau khi nghiệp vụ nhập, xuất kho
b.Được ghi sổ vào lúc cuối kì
c.Được ghi sổ theo định kì
d.Một trong các cách làm trên
Câu 4.
Theo phương pháp kiểm kê định kì, giá trị vật liệu, dụng cụ xuất kho được tính
a.Sau khi có kết quả kiểm kê thực tế số vật liệu, dụng cụ tờn kho cuối kì
b.Theo giá hạch tốn đã định trước
c.Ngay sau các nghiệp vụ nhập và xuất kho trong kì
d.Vào thời điểm cuối kì
Câu 5.

Phương pháp kê khai thường xun và kiểm kê định kì
a.Khơng thể được áp dụng đờng thời tại một doanh nghiệp
b.Có thể được áp dụng đồng thời tại một doanh nghiệp
c.Luôn cho giá trị hàng tờn kho cuối kì bằng nhau
d.Ln cho giá trị hàng xuất kho cuối kì bằng nhau
Câu 6.

Phương pháp Nhập trước - Xuất trước có thể được áp dụng trong
a.DN sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán HTK
b.DN sử dụng phương pháp kiểm kê định kì
c.DN sản xuất
d.DN thương mại
e.Các câu trên đều đúng
Câu 7.

Thể song song là phương pháp
a.Hạch tốn tổng hợp vật liệu
b.Tình giá vật liệu xuất kho
c.Tính giá vật liệu tờn kho
d.Hạch toán chi tiết vật liệu
Câu 8.

Khi hạch toán chi tiết hàng tồn kho, Thẻ kho được sử dụng trong phương pháp
a.Thẻ song song
b.Sổ số dư
c.Sổ đối chiếu luôn chuyển
d.Tấc cả đều đúng
Câu 9.
Thủ kho có trách nhiệm ghi Thẻ kho theo các chi tiêu về


ĐÁP ÁN 45. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 45
Câu 1. Tiền lương phép theo
a.Chi phí quản lí doanh nghiệp
b.Giá vốn hàng bán trong kì
c.Chi phí sản xuất chung
d.Chi phí khác

e.Chi phí nhân cơng trực tiếp

kế hoạch của lao động trực tiếp được ghi nhận trước và

Câu 2. Doanh nghiệp có thể đánh giá sản phẩm dở
a.Theo chi phí nguyên vật liệu chính
b.Theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp hoặc chi phí trực tiếp
c.Theo chi phí định mức hoặc kế hoạch
d.Theo sản lượng ước tính tương đương
e.Theo 50% chi phí chế biến
f.Tấc cả các phương án trên
Câu 3. Khi áp dụng phương
a.Hoạt động liên tục
b.Ky kế toán
c.Nhất quán
d.Doanh thu thực hiện
e.Phù hợp

dang theo 1 trong các phương ph

pháp đánh giá sản phẩm dở dang, doanh nghiệp cần tuâ

Câu 4.

Khi doanh nghiệp kéo dài thời gian khấu hao thiết bị sản xuất sẽ làm cho:
a.Lợi nhuận của doanh nghiệp tăng
b.Chi phí sản xuất chung trong ky giảm
c.Chi phí quản lí doanh nghiệp giảm
d.Khơng có trường hợp nào
Câu 5.


Thiệt hại về sản phẩm hỏng sau khi trừ đi phần bồi thường trách nhiệm vật chất củ
a.Chi phí quản lí doanh nghiệp
b.Giá vốn hàng bán trong ky
c.Chi phí sản xuất chung
d.Chi phí khác
e.Tấc cả các trường hợp trên
Câu 6.

Giá trị sản phẩm hỏng trong định mức của doanh nghiệp sẽ được tính vào:
a.Chi phí sản xuất chung
b.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
c.Giá thành sản xuất của chính phẩm
d.Các câu trên đều sai
Câu 7.

Thiệt hại về sản phẩm hỏng ngoài định mức của doanh nghiệp sẽ được tính vào:
a.Chi phí hoạt động khác
b.Chi phí quản lí doanh nghiệp
c.Giá vốn hàng bán
d.Chi phí quản lí doanh nghiệp
e.Khơng có trường hợp nào
Câu 8.

Giá thành sản xuất của sản phẩm có thể được tính theo:
a.Phương pháp trực tiếp
b.Phương pháp tổng cộng chi phí


c.Phương pháp hệ số

d.Phương pháp tỷ lệ
e.Phương pháp liên hợp
f.Một trong các phương pháp trên
Câu 9.

Cuối kỳ, các TK CPNVLTT (621), CPNCTT (622) và CPSXC (627) sẽ được kết chuyển v
a.TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (154)
b.TK Xác định kết quả kinh doanh (911)
c.TK Giá thành sản xuất (631)
d.TK Chi phí trả trước (142, 242)
e.a hoặc c
Câu 10.

Hao mòn TSCĐ phúc lợi trong doanh nghiệp được ghi:
a.Tăng chi phí sản xuất chung
b.Giảm quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
c.Tăng chi phí quản lí doanh nghiệp
d.Khơng có trường hợp nào
Câu 11.

Khi doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ, tổng
a.TK Thành phẩm (155)
b.TK CPSXKDDD (154)
c.TK Hàng gửi đi bán (157)
d.TK Giá vốn hàng bán (632)
Câu 12. Chi phí trả trước dài hạn
a.Chi phí quản lí doanh nghiệp
b.Chi phí sản xuất chung
c.Chi phí nhân cơng trực tiếp
d.Chi phí ngun vật liệu trực tiếp


liên quan đến sản xuất sản phẩm sẽ được phân bổ d

Câu 13.

Ngày 1/1/N Doanh nghiệp thanh toán tiền thuê nhà xưởng đến hết năm N+5, khoản
a.Bên Nợ TK Chi phí trả trước ngắn hạn (142)
b.Bên Nợ TK Chi phí trả trước dài hạn (242)
c.Bên Nợ TK Chi phí phải trả (335)
d.Bên Có TK Chi phí phải trả (335)
Câu 14.

Nếu doanh nghiệp có niên độ kế tốn bắt đầu từ 1/1; ngày 20/5 DN này thanh tốn
a.Bên Nợ TK Chi phí trả trước ngắn hạn (142)
b.Bên Nợ TK Chi phí trả trước dài hạn (242)
c.a hoặc b
d.Các câu trên đều sai
Câu 15.

Nếu doanh nghiệp có niên độ kế tốn bắt đầu từ 1/1; ngày 20/5 DN này thanh tốn
a.Tồn bộ vào chi phí kinh doanh năm N+1
b.Tồn bộ vào chi phí kinh doanh năm N
c.Bên Nợ TK Chi phí trả trước ngắn hạn (142)
d.Bên Nợ TK Chi phí phải trả (335)
Câu 16.


Khi phát sinh các chi phí trả trước, kế tốn doanh nghiệp sẽ hạch tốn trên tài khoả
a.TK Chi phí trả trước ngắn hạn (142)
b.TK Chi phí trả trước dài hạn (242)

c.TK Chi phí phải trả (335)
d.a hoặc b
e.a hoặc c
Câu 17.

Việc phát sinh các khoản chi phí trả trước làm cho:
a.Chi phí kinh doanh trong ky của doanh nghiệp khơng bị ảnh hưởng
b.Chi phí kinh doanh của ky hiện hành và các ky kế toán tiếp theo sẽ bị ảnh hưởng
c.Chi phí kinh doanh của các ky trước và ky hiện hành sẽ bị ảnh hưởng
d.Kết quả kinh doanh của ky trước thay đổi
Câu 18.

Số dư tài khoản chi phí trả trước được trình bày trên:
a.Bảng cân đối kế toán
b.Báo cáo kết quả kinh doanh
c.Báo cáo lưu chuyển tiền
d.Các câu trên đều sai
Câu 19.

Số dư chi phí phải trả được trình bày trong:
a.Bảng cân đối kế tốn – Phần Tài sản ngắn hạn
b.Báo cáo kết quả kinh doanh – Phần Lãi, lỗ
c.Bảng cân đối kế tốn – Phần Ng̀n vốn chủ sở hũu
d.Bảng cân đối kế toán – Phần Nợ phải trả
Câu 20. Chi phí sản xuất chung của DNSX không bao gồm:
a.Khấu hao của thiết bị sản xuất đang thuê tài chính
b.Tiền thuê của thiết bị sản xuất đang thuê hoạt động
c.Chi phí ban đầu trực tiếp liên quan đến thuê tài chính thiết bị sản xuất
d.Lãi tiền thuê của thiết bị sản xuất đang thuê tài chính


ĐÁP ÁN 51. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 51
Câu 1. Phát sinh tăng ngoại tệ trong kì sẽ được ghi nhận theo:
a.Tỷ giá hối đoái thực tế tại thời điểm giao dịch
b.Tỷ giá ghi sổ đầu kì của loại ngoại tệ tương ứng
c.Tỷ giá bình quân
d.Tỷ giá nhập trước - Xuất trước

Câu 2. Khi xuất ngoại tệ dùng để thanh toán, mua vật tư, tài khoản Ngoại tệ (tiền mặt, tiền gửi ngâ
a.Tỷ giá thực tế tại thời điểm giao dịch
b.Tỷ giá ghi sổ đầu kì của loại ngoại tệ tương ứng
c.Tỷ giá ghi sổ của ngoại tệ được tính theo một trong các phương pháp xác định tỉ giá xuất ngoại tệ
d.Các câu trên đều sai

Câu 3. Khi phát sinh công nợ bằng ngoại tệ, số công nợ này sẽ được ghi nhận trên các tài khoản cơn
a.Tỉ giá ghi sổ của ngoại tệ tờn đầu kì
b.Tỉ giá thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ
c.Tỉ giá bình qn của lượng ngoại tệ tờn quỹ
d.Các câu trên đều sai
Câu 5.
Khi mua tài sản cố định, thanh tốn bằng ngoại tệ, ngun giá tài sản được tính theo:
a.Tỉ giá hối đoái thực tế tại thời điểm mua tài sản


b.Tỉ giá ngoại tệ đầu kì
c.Tỉ giá ngoại tệ cuối kì
d.Tỉ giá ghi sổ của số ngoại tệ đã dùng để thanh toán

Câu 6. Doanh nghiệp mua vật liệu, giá mua đã thanh tốn kì trước bằng ngoại tệ. Vật liệu nhập kho
a.Tỉ giá hối đối kì trước (khi thanh tốn tiền)
b.Tỉ giá hối đối đầu kì này

c.Tỉ giá hổi đối bình qn kì này
d.Tỉ giá hối đối thực tế tại thời điểm nhận vật liệu

Câu 7.
Chênh lệch tỉ giá hối đoái phát sinh khi thanh toán một khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ là chênh lệ
a.Tỉ giá hối đoái ghi sổ của khoản nợ và Tỉ giá thực tế tại thời điểm trả nợ
b.Tỉ giá hối đoái ghi sổ của khoản nợ và Tỉ giá xuất ngoại tệ để trả nợ
c.Tỉ giá thực tế tại thời điểm phát sinh khoản nợ và tỉ giá xuất ngoại tệ dùng để trả nợ
d.a hoặc b
e.b hoặc c
Câu 8.
Chênh lệch tỉ giá ngoại tệ phát sinh khi thu hồi một khoản nợ phải thu (gốc ngoại tệ) là chênh lệch
a.Tỉ giá hối đoái thực tế vào thời điểm thu tiền và tỉ giá ghi sổ của khoản phải thu
b.Tỉ giá Nhập trước - Xuất trước của ngoại tệ và tỉ giá ghi sổ của khoản phải thu
c.Tỉ giá Nhập sau - Xuất trước của ngoại tệ và tỉ giá ghi sổ của khoản phải thu
d.Các câu trên đều sai

Câu 9. Chênh lệch tỉ giá hối đoái khi đánh giá lại số dư của các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ liê
a.Doanh thu hoạt động tài chính
b.Chi phí tài chính
c.Thu nhập khác
d.Chi phí khác
e.Các câu trên đều sai
Câu 11.
Nếu chênh lệch số dư trên sổ kế toán lớn hơn số liệu ngân hàng do sai sót của ngân hàng, khi xử lí,
a.Ghi tăng số dư tài khoản Tiền gửi ngân hàng
b.Ghi giảm số dư tài khoản Tiền gửi ngân hàng
c.Ghi bổ sung số chênh lệch vào thu nhập khác
d.Các câu trên đều sai
Câu 12. Tạm ứng là khoản tiền:

a.DN ứng trước cho người bán
b.Người mua ứng trước cho doanh nghiệp để mua hàng
c.DN ứng trước cho công nhân viên để thực hiện một nhiệm vụ nhất định
d.Các câu trên đều sai
Câu 13.
Khi xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho nhân viên, kế tốn ghi:
a.Nợ TK Tạm ứng (141)
b.Có TK Tạm ứng (141)
c.Có TK Tiền mặt (111)
d.Nợ TK Tiền mặt (111)
e.a và c
f.b và d
Câu 14. Khi người nhận tạm ứng hồn ứng số thừa bằng tiền mặt, kế tốn ghi:
a.Nợ TK Tạm ứng (141)
b.Có TK Tạm ứng (141)
c.Có TK Tiền mặt (111)


d.Nợ TK Tiền mặt (111)
e.a và c
f.b và d
Câu 15.
Khi nhận tiền đặt trước của người mua hàng, kế toán ghi:
a.Nợ TK Tạm ứng (141)
b.Có TK Tạm ứng (141)
c.Nợ TK Phải thu khách hàng (131)
d.Có TK Phải thu khách hàng (131)
e.Các câu trên đều sai

Câu 16. Khi đơn vị kí quỹ cho một đơn vị khác để đảm bảo một nghĩa vụ sẽ thực hiện, khoản tiền nà

a.Bên Nợ TK Kí quỹ, kí cược (144, 244)
b.Bên Có TK Kí quỹ, kí cược (144, 244)
c.Bên Nợ TK Nhận kí quỹ, kí cược dài hạn (344)
d.Bên Có TK Nhận kí quỹ, kí cược dài hạn (344)
Câu 17. Khi thanh toán bù trừ cơng nợ, kế tốn ghi:
a.Tăng nợ phải thu - Giảm nợ phải trả
b.Giảm nợ phải thu - Tăng nợ phải trả
c.Giảm nợ phải thu - Giảm nợ phải trả
d.Tăng nợ phải thu - Tăng nợ phải trả
Câu 18. Khi nhận lại số tiền kí quỹ, kí cược cho đơn vị khác, kế tốn ghi:
a.Bên Nợ TK Kí quỹ, kí cược (144, 244)
b.Bên Có TK Kí quỹ, kí cược (144, 244)
c.Bên Nợ TK Nhận kí quỹ, kí cược dài hạn (344)
d.Bên Có TK Nhận kí quỹ, kí cược dài hạn (344)
Câu 19.
Khi trả lại sơ tiền đã nhận kí quỹ, kí cược của đơn vị khác, kế toán ghi:
a.Bên Nợ TK Kí quỹ, kí cược (144, 244)
b.Bên Có TK Kí quỹ, kí cược (144, 244)
c.Bên Nợ TK Nhận kí quỹ, kí cược dài hạn (344)
d.Bên Có TK Nhận kí quỹ, kí cược dài hạn (344)

Câu 20. Khi dùng số tiền đã kí quỹ, kí cược cho đơn vị khác thanh tốn tiền mua vật tư, tài sản, kế t
a.Bên Nợ TK Kí quỹ, kí cược (144, 244)
b.Bên Có TK Kí quỹ, kí cược (144, 244)
c.Bên Nợ TK Nhận kí quỹ, kí cược dài hạn (344)
d.Bên Có TK Nhận kí quỹ, kí cược dài hạn (344)
Câu 4. Doanh thu bán hàng được ghi nhận theo:
a.Tỉ giá hối đoái thực tế tại thời điểm phát sinh
b.Tỉ giá ghi sổ đầu kì
c.Tỉ giá hối đối vào thời điểm cuối kì

d.Các câu trên đều sai

Câu 10.
Trường hợp phát hiện chênh lệch số liệu của kế toán doanh nghiệp lớn hơn số liệu của Ngân hàng, k
a.Kế toán ghi Nợ TK 112 phần chênh lệch
b.Kế toán ghi Có TK 112 phần chênh lệch
c.Kế tốn khơng ghi sổ nghiệp vụ này
d.Các câu trên đều sai
e.a và c

ĐÁP ÁN 57. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 57


Câu 1. Chênh lệch đánh giá lại tài sản phát sinh khi góp vốn vào cơng ty liên kết bằng vật tư, hàng


a.Doanh thu hoặc chi phí hoạt động tài chính
b.Thu nhập hoặc chi phí khác
c.Bên Nợ hoặc bên Có TK chênh lệch đánh giá lại tài sản (412)
d.Các câu trên đều sai
Câu 2. Lợi nhuận được chia từ công ty liên kết được hạch tốn vào:
a.Doanh thu hoạt động tài chính
b.Thu nhập khác
c.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
d.Lợi nhuận chưa phân phối

Câu 3. Lãi hoặc lỗ phát sinh khi thanh lí tồn bộ khoản đầu tư vào cơng ty liên kết được kế toán hạc
a.Doanh thu hoặc chi phí hoạt động tài chính
b.Thu nhập hoặc chi phí khác
c.Bên Nợ hoặc bên Có TK chênh lệch đánh giá lại tài sản (412)

d.Các câu trên đều sai
Câu 5. Lợi nhuận được chia từ cơng ty con được hạch tốn vào:
a.Doanh thu hoạt động tài chính
b.Thu nhập khác
c.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
d.Lợi nhuận chưa phân phối

Câu 6. Khi doanh nghiệp sử dụng sản phẩm, hàng hóa để biếu, tặng, trao đổi, trả lương, trả thưởng
a.Giá thành sản xuất hay giá vốn
b.Giá bán thông thường
c.Giá thị trường
d.Lãi nội bộ
e.Khơng có trường hợp nào

Câu 7. Thuế GTGT đầu ra trong trường hợp DN sử dụng sản phẩm, hàng hóa để biếu, tặng, trả lương
a.Giá thành sản xuất hay giá vốn
b.Giá bán thơng thường chưa có thuế GTGT
c.Giá thị trường
d.Lãi nội bộ
e.Khơng có trường hợp nào

Câu 8. Trong trường hợp đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ sử dụng, xuất sản phẩm
a.Giá bán thông thường của sản phẩm
b.Giá bán thông thường của sản phẩm và thuế GTGT tương ứng
c.Giá thành sản xuất của sản phẩm và thuế GTGT tương ứng
d.Giá thành sản xuất của sản phẩm, không phản ánh thuế GTGT
Câu 9. Công ty A đang nắm giữ 45% vốn chủ sở hữu của công ty B, nhưng Đại hội đồng cổ đông của
a.Công ty B là công ty liên kết của công ty A
b.Công ty B là công ty liên doanh của công ty A
c.Công ty B là công ty mẹ của công ty A

d.Công ty B là công ty con của công ty A

Câu 10. Công ty A nắm giữ 55% vốn chủ sở hữu của công ty B, tỉ lệ quyền biểu quyết của A tại B tươ
a.Công ty B là công ty liên kết của công ty A
b.Công ty B là công ty liên doanh của công ty A
c.Công ty B là công ty mẹ của công ty A
d.Công ty B là công ty con của công ty A

Câu 11. Công ty A đang nắm giữ 30% vốn chủ sở hữu của công ty B, công ty C là công ty con của côn
a.Công ty B là công ty liên kết của công ty A
b.Công ty B là công ty liên doanh của công ty A
c.Công ty C là công ty mẹ của công ty B
d.Công ty B là công ty con của công ty A


Câu 12. Công ty A đang nắm giữ 30% vốn chủ sở hữu của công ty B, công ty C là công ty liên kết của
a.Công ty B là công ty liên kết của công ty A
b.Công ty B là công ty liên doanh của công ty A
c.Công ty C là công ty mẹ của công ty B
d.Công ty B là công ty con của công ty A
e.Các câu trên đều sai

Câu 13. Cơng ty A hồn tất việc thu mua thêm 5% vốn chủ sở hữu của công ty B, được biết trước khi
a.Công ty B trở thành công ty liên kết của công ty A
b.Công ty B trở thành công ty con của công ty A
c.Việc ghi nhận khoản đầu tư của công ty A vào công ty B không thay đổi
d.Các câu trên đều sai

Câu 14. Công ty B là công ty liên kết của công ty A, tỉ lệ quyền biểu quyết của A tại B là 40%, sau kh
a.Công ty B vẫn là công ty liên kết của công ty A

b.Công ty B trở thành công ty con của công ty A
c.Việc ghi nhận khoản đầu tư của công ty A vào công ty B không thay đổi
d.Các câu trên đều sai

Câu 15. Công ty B là công ty liên kết của công ty A, tỉ lệ quyền biểu quyết của A tại B là 40%, sau kh
a.Công ty B vẫn là công ty liên kết của công ty A
b.Công ty B trở thành công ty con của cơng ty A
c.Cơng ty B khơng cịn là công ty liên kết của công ty A
d.Các câu trên đều đúng

Câu 16. Công ty A hiện đang nắm giữ 70% vốn chủ sở hữu của công ty B, sau khi A chuyển nhượng b
a.Công ty B trở thành công ty liên kết của công ty A
b.Công ty B vẫn là công ty con của công ty A
c.Công ty A mất quyền kiểm sốt đối với cơng ty B
d.Các câu trên đều đúng

Câu 17. Công ty A hiện đang nắm giữ 70% vốn chủ sở hữu của công ty B, sau khi A chuyển nhượng b
a.Công ty B trở thành công ty liên kết của công ty A
b.Công ty B khơng cịn là cơng ty con của cơng ty A
c.Cơng ty A mất quyền kiểm sốt đối với cơng ty B
d.Các câu trên đều đúng

Câu 18. Công ty A hiện đang nắm giữ 60% vốn chủ sở hữu của công ty B, sau khi A chuyển nhượng b
a.Công ty B trở thành công ty liên kết của công ty A
b.Công ty B vẫn là công ty con của công ty A
c.Cơng ty A vẫn cịn quyền kiểm sốt đối với công ty B
d.Các câu trên đều sai

Câu 19. Lãi (lỗ) phát sinh từ chuyển nhượng, thanh lí, thu hồi khoản đầu tư vào công ty con được hạ
a.Doanh thu hoạt động tài chính

b.Chi phí tài chính
c.Chi phí hoặc thu nhập hoạt động khác
d.a hoặc b
Câu 20. Khi doanh nghiệp sử dụng sản phẩm, hàng hóa để khuyến mãi, quảng cáo, hàng mẫu phục
a.Giá thành sản xuất hay giá vốn
b.Giá bán thơng thường
c.Giá thị trường
d.Lãi nội bộ
e.Khơng có trường hợp nào
Câu 4. Chi phí thanh lí tồn bộ khoản đầu tư vào cơng ty liên kết được hạch tốn vào:


a.Chi phí tài chính
b.Chi phí sản xuất chung
c.Giá vốn hàng bán
d.Chi phí hoạt động khác

ĐÁP ÁN 64. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 64

Câu 1. Chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong giai đoan đầu tư xây dựng (giai đoạn trước hoạt độ
a.Doanh thu hoạt động tài chính
b.Chi phí tài chính
c.Bên Nợ TK Chênh lệch tỷ giá hối đối (4132)
d.Bên Có TK Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4132)
e.a hoặc b
f.c hoặc d

Câu 2. Chênh lệch tỷ giá hối đoái khi đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm tà
a.Doanh thu hoạt động tài chính
b.Chi phí tài chính

c.Bên Nợ TK Chênh lệch tỷ giá hối đối (4132)
d.Bên Có TK Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4132)
e.a hoặc b
f.c hoặc d

Câu 3. Khi doanh nghiệp đặt trước tiền mua nguyên vật liệu, hàng hóa, TSCĐ cho người bán thì số t
a.Bên Nợ TK Tạm ứng (141)
b.Bên Nợ TK Chí phí trả trước (142, 242)
c.Bên Nợ TK Phải trả người bán (331)
d.Bên Nợ TK Nguyên vật liệu (152), Hàng hóa (156), TSCĐHH (211)
e.Bên Nợ TK Ký cược, ký quỹ (144, 244)

Câu 5.
Khi đơn vị mua nguyên vật liệu, hàng hóa, TSCĐ và tiền mua tài sản được trừ vào số tiền doanh ngh
a.Bên Có TK Tạm ứng (141)
b.Bên Có TK Chí phí trả trước (142, 242)
c.Bên Có TK Phải trả người bán (331)
d.Bên Có TK Ký cược, ký quỹ (144, 244)

Câu 6. Khi doanh nghiệp bán sản phẩm, hàng hóa cho khách hàng và tiền hàng được trừ vào số tiền
a.Bên Nợ TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (511)
b.Bên Nợ TK Doanh thu nhận trước (3387)
c.Bên Nợ TK Phải thu khách hàng (131)
d.Bên Nợ TK Nhận kí quỹ, kí cược dài hạn (344)
e.Bên Nợ TK Thu nhập khác (711)
Câu 7.
Số tiền trả trước còn thừa mà doanh nghiệp nhận lại từ người bán được ghi vào:
a.Bên Có TK Tạm ứng (141)
b.Bên Có TK Chí phí trả trước (142, 242)
c.Bên Có TK Phải trả người bán (331)

d.Bên Có TK Ký cược, ký quỹ (144, 244)
Câu 8.
Số tiền nhận trước của khách hàng còn thừa mà doanh nghiệp trả lại cho khách hàng được ghi vào:
a.Bên Nợ TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (511)
b.Bên Có TK Doanh thu nhận trước (3387)
c.Bên Nợ TK Phải thu khách hàng (131)
d.Bên Nợ TK Nhận ký cược, ký quỹ dài hạn (344)
e.Bên Nợ TK Thu nhập khác (711)


Câu 9. Các khoản thuế nào sau đây được ghi giảm doanh thu:
a.Thuế nhập khẩu
b.Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
c.Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
d.Thuế TTĐB
e.Thuế xuất khẩu
f.b, d và e đúng

Câu 11.
Đối với DN kinh doanh hàng hóa, sản phẩm chịu thuế GTGT khấu trừ, thuế GTGT của hàng nhập khẩ
a.Ngay khi đơn vị hoàn thành Tờ khai hải quan đối với hàng nhập khẩu
b.Ngay khi đơn vị nhận được thông báo nộp thuê
c.Khi đơn vị đã nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu cho ngân sách
d.Khơng có trường hợp nào
Câu 12. Nghiệp vụ xuất vật liệu cho vay, cho mượn tạm thời (sẽ nhận lại bằng vật liệu):

a.Không làm phát sinh thuế GTGT
b.Làm phát sinh thuế GTGT đầu vào
c.Làm phát sinh thuế GTGT đầu ra như bán hàng hóa thơng thương
d.Các câu trên đều sai

Câu 13.
Khi xuất vật liệu, sản phẩm, hàng hóa cho vay, cho mượn tạm thời, kế toán sử dụng các chứng từ:
a.Phiếu xuất kho
b.Hóa đơn GTGT
c.Hóa đơn bán hàng thơng thường
d.Các câu trên đều đúng

Câu 14. Đối với DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế GTGT đầu ra của sản phẩm xuấ
a.Giá thành sản xuất của sản phẩm đem dùng * Thuế suất thuế GTGT
b.Giá vốn hàng bán của sản phẩm đem dùng * Thuế suất thuế GTGT
c.Giá bán thông thường của sản phẩm đem dùng * Thuế suất thuế GTGT
d.Khơng có trường hợp nào

Câu 15.
Đối với DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế GTGT đầu ra của sản phẩm xuất dùng đ
a.Giá thành sản xuất của sản phẩm đem dùng * Thuế suất thuế GTGT
b.Giá vốn hàng bán của sản phẩm đem dùng * Thuế suất thuế GTGT
c.Giá bán thông thường của sản phẩm đem dùng * Thuế suất thuế GTGT
d.Có TK Phải thu khách hàng (131)

Câu 16. Đối với DN chuyển nhượng vốn theo quy định của pháp luật, khi bàn giao tài sản nằm trong
a.Chỉ cần lập Phiếu xuất kho, khơng cần lập hóa đơn GTGT
b.Chỉ lập Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
c.Phải lập Hóa đơn GTGT, ghi giá bán theo giá chưa có thuế GTGT nhưng gạch bỏ phần thuế
d.Chỉ cần lập Biên bản bàn giao tài sản
Câu 17. Khi DN xuất hàng hóa, tài sản gửi bán đấu giá, DN cần phải:
a.Lập Hóa đơn GTGT
b.Lập Hóa đơn bán hàng thơng thường
c.Lập Hóa đơn theo quy định về việc in, phát hành và quản lí hóa đơn
d.Khơng cần lập hóa đơn


Câu 18. Cá nhân, hộ gia đình bán các tài sản đã qua sử dụng (khơng phải cho mục đích kinh doanh)
a.Xuất hóa đơn và kê khai thuế GTGT


b.Xuất hóa đơn và kê khai thuế TNDN
c.Xuất hóa đơn và kê khai thuế GTGT, thuế TNDN
d.Khơng phải xuất hóa đơn và kê khai thuế GTGT, thuế TNDN
Câu 19. Khi DN điều chuyển tài sản cho các đơn vị thành viên hạch tốn độc lập, kế tốn cần:
a.Lập hóa đơn và kê khai thuế GTGT
b.Chỉ lập Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
c.Chỉ cần lập Biên bản bàn giao và Quyết định điều chuyển tài sản
d.Các câu trên đều sai
Câu 20. Khi DN điều chuyển tài sản cho các đơn vị thành viên hạch toán phụ thuộc, kế toán:
a.Lập hóa đơn và kê khai thuế GTGT
b.Chỉ lập Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
c.Cần lập Quyết định điều chủn tài sản, khơng xuất hóa đơn và khơng phải kê khai thuế
d.Các câu trên đều sai
Câu 4. Khi doanh nghiệp nhận trước tiền hàng của khách hàng thì số tiền nhận trước được ghi vào:
a.Bên Có TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (511)
b.Bên Có TK Doanh thu nhận trước (3387)
c.Bên Có TK Phải thu khách hàng (131)
d.Bên Có TK Nhận kí quỹ, kí cược dài hạn (344)
e.Bên Có TK Thu nhập khác (711)

Câu 10.
Thời gian tối đa kê khai khấu trừ thuế GTGT đầu vào của hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ kể từ tháng
a.1 tháng
b.6 tháng
c.2 tháng

d.3 tháng

ĐÁP ÁN 79. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 79

Câu 1. Doanh thu bán hàng là:
a.Số tiền thu được khi bán hàng hóa, sản phẩm, cung cấp dịch vụ cho khách hàng
b.Là tổng số tiền ghi trên hóa đơn bán hàng
c.Là giá thực tế của lượng hàng hóa, sản phẩm xuất kho tiêu thụ
d.Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kì phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doan
e.Các câu trên đều sai

Câu 2. Chuẩn mực kế toán VN về doanh thu và thu nhập khác được áp dụng cho các khoản doanh th
a.Bán các sản phẩm sản xuất ra hoặc các loại hàng hóa mua vào
b.Cung cấp dịch vụ cho khách hàng
c.Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia
d.Tấc cả các câu trên đều đúng

Câu 3. Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kì kế tốn, phát sin
a.Hoạt động đầu tư tài chính
b.Hoạt động đầu tư liên doanh, liên kết
c.Hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường
d.Tấc cả các hoạt động trên
Câu 5. Khi tiêu thụ sản phẩm thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, doanh thu bán hàng là:
a.Giá bán của sản phẩm đã bao gồm thuế tiêu thụ đặc biệt
b.Giá bán của sản phẩm trừ đi phần thuế tiêu thụ đặc biệt
c.Giá xuất kho của sản phẩm
d.Các câu trên đều sai
Câu 6. Chiếc khấu thương mại là khoản:



a.Tiền thưởng cho người mua hàng do họ thanh toán tiền trong thời hạn hưởng chiếc khấu
b.Giảm giá niêm yết cho các khách hàng mua với số lượng lớn
c.Giảm trừ cho người mua do hàng bán kém phẩm chất, sai quy cách
d.Các câu trên đều đúng

Câu 7. Khi nhận bán hàng đại lí cho các doanh nghiệp khác, số tiền hàng đơn vị đã bán được tính và
a.Doanh thu bán hàng
b.Doanh thu tài chính
c.Thu nhập hoạt động khác
d.Các câu trên đều sai
Câu 8. Tại đơn vị đại lí, hoa hồng được hưởng sẽ được hạch toán vào:
a.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
b.Doanh thu tài chính
c.Thu nhập hoạt động khác
d.a hoặc b
Câu 9. Khi đơn vị bán hàng trả góp, doanh thu bán hàng được ghi nhận gồm:
a.Giá hóa đơn chưa bao gờm lãi trả góp
b.Giá hóa đơn đã bao gờm lãi trả góp được hưởng
c.Giá thanh tốn trên hợp đờng bán hàng trả góp
d.Các câu trên đều sai
Câu 11. Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi:
a.Doanh nghiệp chuyển giao hàng hóa, sản phẩm cho khách hàng
b.Hàng hóa, sản phẩm đã được xuất kho
c.Doanh nghiệp đã nhận đủ số tiền hàng theo hợp đồng
d.Các câu trên đều sai
Câu 12. Doanh thu bán hàng được ghi nhận nếu thỏa mãn điều kiện:
a.Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với sở hữu sản phẩm, hàng hóa đã được chuyển giao cho người mua
b.Doanh nghiệp không nắm giữ hàng hóa như người sở hữu hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa
c.Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
d.Lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng là đã thu hoặc sẽ thu được

e.Xác định được chi phí liên quan đến bán hàng
f.Đồng thời các điều kiện trên

Câu 13. Trường hợp DN thực hiện cung cấp một dịch vụ cho khách hàng kéo dài trong nhiều kì, doan
a.Tổng số tiền đã nhận được trong kì đó
b.Tổng số tiền sẽ nhận được khi hoàn thành cung cấp dịch vụ
c.Tổng số tiền thu được trừ đi các chi phí hợp lí để thực hiện dịch vụ đó
d.Theo phương pháp tỉ lệ hoàn thành
Câu 14. Trường hợp doanh nghiệp đã cung cấp dịch vụ nhưng không thu hồi được khoản doanh thu
a.Ghi tăng chi phí
b.Ghi giảm doanh thu
c.Ghi tăng doanh thu hàng bán bị trả lại
d.Các cách ghi trên đều sai
Câu 15. Phần cơng việc đã hồn thành của một dịch vụ có thể được xác định bằng cách:
a.Đánh giá phần cơng việc đã hoàn thành
b.So sánh tỉ lệ giữa khối lượng đã hoàn thành với tổng khối lượng dịch vụ phải hồn thành
c.Tỉ lệ giữa chi phí phát sinh với chi phí ước tính
d.Một trong 3 cách trên
Câu 16. Khoản thu từ nhượng bán tài sản cố định được ghi nhận là:
a.Doanh thu bán hàng
b.Doanh thu cung cấp dịch vụ
c.Thu nhập khác
d.Doanh thu hoạt động tài chính


Câu 17. Tài khoản Doanh thu có kết cấu:
a.Tương tự các tài khoản phản ánh nguồn vốn chủ sở hữu
b.Tương tự các tài khoản phản ánh nguồn chủ sở hữu nhưng khơng có số dư
c.Tương tự các tài khoản phản ánh nợ phải trả
d.Các đáp án trên đều sai

Câu 18. Tài khoản Chiếc khấu thương mại (521) có kết cấu:
a.Tương tự như tài khoản Doanh thu bán hàng (521)
b.Tương tự như tài khoản Thu nhập khác (711)
c.Ngược với kết cấu của tài khoản Doanh thu bán hàng (511)
d.Các câu trên đều sai
Câu 19. Tài khoản Giảm giá hàng bán (532) có kết cấu:
a.Tương tự như Tài khoản Chiếc khấu thương mại (521)
b.Tương tự như tài khoản Doanh thu bán hàng bị trả lại (531)
c.Ngược với tài khoản Doanh thu bán hàng (511)
d.Các câu trên đều đúng
Câu 20. Các khoản giảm trừ doanh thu khi phát sinh được tập hợp:
a.Vào bên Nợ của tài khoản Doanh thu bán hàng
b.Vào bên Có của các TK giảm trừ doanh thu tương ứng
c.Vào bên Nợ của các TK giảm trừ doanh thu tương ứng
d.Vào bên Nợ của tài khoản xác định kết quả
Câu 4. Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, doanh thu được ghi nhận là:
a.Giá bán chưa có thuế GTGT đầu ra
b.Giá bán bao gồm thuế GTGT đầu ra
c.Tổng giá thanh tốn ghi trên hóa đơn GTGT
d.Các câu trên đều sai
Câu 10. Khi đơn vị thu hộ đơn vị bạn một khoản tiền bán hàng, số tiền này sẽ được đơn vị ghi nhận
a.TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (511)
b.TK Thu nhập hoạt động khác (711)
c.Một tài khoản phản ánh nợ phải trả thích hợp
d.Một tài khoản ngồi Bảng cân đối kế tốn
e.Các câu trên đều sai

ĐÁP ÁN 81. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 81
Câu 1. Phí ủy thác nhập khẩu phải trả cho bên nhận ủy thác được ghi vào:
a.Chi phí bán hàng

b.Chi phí quản lí doanh nghiệp
c.Chi phí khác
d.Giá trị hàng hóa nhập khẩu

Câu 2. Nếu hợp đồng quy định các chi phí liên quan đến hàng nhập khẩu do bên nhận ủy thác chịu t
a.Tăng giá vốn hàng bán
b.Giảm doanh thu hoa hờng ủy thác
c.Tăng chi phí bán hàng
d.Tăng chi phí khác

Câu 3. Các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất trong doanh nghiệp xấy lắp đươ
a.Chi phí nhận cơng trực tiếp
b.Chi phí sản xuất chung
c.Chi phí quản lí doanh nghiệp
d.Chi phí sử dụng máy thi công


×