Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

hóa học 10 các đề ôn luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.73 KB, 24 trang )

ĐỀ SỐ 01 – THI HỌC KÌ II – HĨA 10
CHƯƠNG 5 + CHƯƠNG 6 + CHƯƠNG 7
NHÓM HALOGEN + OXI – LƯU HUỲNH + TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG & CÂN BẰNG
HÓA HỌC
Nhận biết

Câu 1: Axit nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh ?
A. H SO .
B. HNO .
C. HF. D. HCl
Câu 2: Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là :
A. Cl . B. SO . C. O . D. H S.
Câu 3: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm halogen là
A. ns np .
B. ns np .
C. ns np .
D. ns np .
Câu 4 : Cách pha loãng H SO đặc an tồn là :
A. Rót nhanh axit vào nước và khuấy đều.
B. Rót nhanh nước vào axit và khuấy đều.
C. Rót từ từ nước vào axit và khuấy đều.
D. Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều.
Câu 5. Cho khí clo tác dụng với sắt, sản phẩm sinh ra là
A. FeCl B. FeCl. C. FeCl D. Fe Cl
Câu 6 : Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO , thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện t ượng
này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. H S. B. NO . C. SO . D. CO .
Câu 7: Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách :
A. Điện phân nóng chảy NaCl. B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. Cho F đẩy Cl ra khỏi dung dịch NaCl.
D. Cho HCl đặc tác dụng với MnO ; đun nóng.


Câu 8: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là :
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 9 : Trong nhiệt kế chứa thủy ngân rất độc. Khi nhiệt kế bị vỡ người ta th ường dùng ch ất nào sau
đây để thu hồi thủy ngân là tốt nhất?
A. Cát. B. Lưu huỳnh. C. Than.
D. Muối ăn.
Câu 10 : H SO đặc, nguội không tác dụng được với tất cả các kim loại thuộc nhóm nào?
A. Al, Mg, Fe.
B. Fe, Al, Cr.
C. Ag, Cu, Au.
D. Ag, Cu, Fe.
Câu 11 : Trong phòng thí nghiêm, người ta điều chế khí oxi từ sự nhiệt phân chất nào trong s ố các chất
sau ?
A. KClO
B. KMnO
C. H O D. Cả A, B, C.
Câu 12: Dãy axit nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit?
A. HCl > HBr > HI > HF.
B. HCl > HBr > HF > HI.
C. HI > HBr > HCl > HF.
D. HF > HCl > HBr > HI.
Câu 13 : Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng đ ể làm chất tẩy trắng b ột g ỗ trong công nghi ệp
giấy. Chất X là :
A. CO . B. SO . C. NH . D. O .
Câu 14. Thuốc thử để nhận biết ion Cl có trong dung dịch muối clorua hoặc dung dịch axit HCl là
A. AgBr
B. Ca(NO )
C. AgNO

D. Ag SO .
Câu 15: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái ni ệm nào sau
đây?
A. Tốc độ phản ứng.
B. Cân bằng hoá học.
C. Phản ứng một chiều.
D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 16. Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây ?
A. HCl, HClO, H O
B. NaCl, NaClO, H O
C. NaCl, NaClO , H O
D. NaCl, NaClO , H O.
2

4

3

2

2

2

3

4

2


2

3

2

2

5

2

6

4

2.

3

2

3

4

2

2


2

2

2

2

2

2

4

3

2

4

2

2

3

2

3


-

3

2

2

3

2

2

4

3

2

4

2


Thông hiểu

Câu 17: Tại sao người ta điều chế được nước clo mà khơng điều chế được nước flo?
A. Vì flo khơng tác dụng với nước.
B. Vì flo có thể tan trong nước.

C. Vì flo bốc cháy khi tác dụng với nước.
D. Vì flo khơng thể oxi hóa được nước.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (d ư) thu đ ược 30,2 gam h ỗn h ợp
oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 8,96 lít.
B. 4,48 lít.
C. 17,92 lít.
D. 11,20 lít.
Câu 19. Khí hidro clorua là chất khí tan rất nhiều trong n ước t ạo thành dung d ịch axit clohdric.Trong
thí nghiệm thử tính tan của khí hidroclorua trong n ước, có hi ện t ượng n ước phun m ạnh vào bình
chứa khí như hình vẽ mơ tả dưới đây.
Ngun nhân gây nên hiện tượng đó là
A. Do khí HCl tác dụng với nước kéo nước vào bình.
B. Do HCl tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.
C. Do trong bình chứa khí HCl ban đầu khơng có nước.
D. Tất cả các ngun nhân trên đều đúng
Câu 20 : Khi nung nóng hỗn hợp bột gồm 9,6 gam lưu huỳnh và 22,4 gam sắt trong ống nghi ệm kín,
khơng chứa khơng khí, sau khi phản ứng hoàn toàn thu đ ược rắn Y. Thành phần c ủa rắn Y là
A. Fe. B. Fe và FeS. C. FeS. D. S và FeS.
Câu 21: Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau.

Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước?
A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước.
B. TN2 có kết tủa xuất hiện trước.
C. Kết tủa xuất hiện đồng thời.
D. Khơng có kết tủa xuất hiện.
Câu 22: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH n ồng đ ộ x mol/l. Giá tr ị c ủa
x là
A. 0,3. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,1.
Câu 23 : Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi ?

(1) O + Ag

(2) O + KI + H O

3

3

2

(3) O + Fe
(4) O + CH
A. 1, 2. B. 2, 3. C. 2, 4. D. 3, 4.
Câu 24: Cho 2,8 gam Fe kim loại tác dụng hoàn toàn với dung d ịch H SO đặc nóng dư, thu được dung
dịch X và V lít SO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất của S ). Giá trị của V là
A. 2,24.B. 1,008.
C. 1,12. D. 1,68.
3

3

4

2

4

+6

2


Câu 25: Cho cân bằng hóa học: H (k) + I (k)
2HI (k); H > 0.
Cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch khi :
A. giảm áp suất chung của hệ. B. Tăng nồng độ HI.
C. tăng nhiệt độ của hệ.
D. tăng nồng độ H .
Câu 26: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,5.B. 25,0.
C. 19,6.
D. 26,7.
Câu 27: Câu nào sau đây khơng chính xác ?
A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
2

2

2

2


B. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến iot.
C. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hố: –1, +1, +3, +5, +7.
D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.
Câu 28: Cho 500ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaF 0,5M và NaCl 0,2M tác d ụng v ới l ượng d ư dung d ịch
AgNO . Khối lượng kết tủa thu được là :
A. 14,35 gam. B. 13,45 gam. C. 41,35 gam. D. 35,14 gam.
3


Câu 29: Khi sục SO vào dung dịch H S thì thấy:
A. tạo thành chất rắn màu đen.
B. dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
C. khơng có hiện tượng gì xảy ra.
D. dung dịch bị vẩn đục màu vàng
Câu 30: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l. Sau 10 giây xảy ra phản ứng, n ồng độ
của chất đó là
0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là :
A. 0,0003 mol/l.s.
B. 0,00025 mol/l.s.
C. 0,00015 mol/l.s.
D. 0,0002 mol/l.s.
Câu 31 : Dung dịch H S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?
A. khí O .
B. dung dịch CuSO .
C. dung dịch FeSO .
D. khí Cl .
Câu 32 :Hịa tan 3,38 gam oleum X vào nước thu đ ược dung d ịch Y. Trung hòa dung d ịch Y c ần 800 mL
dung dịch KOH 0,1 M. Oleum có cơng thức :
A. H SO . SO .
B. H SO .2SO .
C. H SO . 3SO .
D. H SO .4SO .
2

2

2

2


2

4

2

4

4

3

3

4

2

4

3

2

4

3

2


Vận dụng

Câu 33: Cho sơ đồ sau

X có thể là :
A. NaBr
B. H SO
C. NaCl D. NaClO
Câu 34 : Hấp thụ hồn tồn 0,16 mol SO vào 2 lít dung dịch Ca(OH) 0,05M được kết tủa X và dung dịch
Y. Khi đó khối lượng dung dịch Y so với khối lượng dung dịch Ca(OH) ban đầu sẽ là
A. Tăng 5,44g. B. Giảm 5,54g. C. Tăng 7,04g. D. Giảm 7,04g.
Câu 35 : Có các dung dịch đựng riêng biệt: NaOH, NaCl, H SO , Na SO , Ba(OH) . Chỉ được dùng thêm một
dung dịch thì dùng dung dịch nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên?
A. Dung dịch phenolphtalein B. Quỳ tím
C. Dung dịch AgNO
D. Dung dịch BaCl
Câu 36: Hòa tan hết 8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng dung d ịch HCl, d ư thu đ ược dung d ịch Y và
thoát ra 4,48 lít khí H ở đktc. Cho dung dịch Y phản ứng với dung dịch KOH dư thu đ ược kết t ủa Z.
Lọc bỏ dung dịch, lấy kết tủa Z đem ngồi trong bình kín khơng có khơng khí đ ến kh ối l ượng
không đổi thu được m gam chất rắn T. Giá trị của m là :
A. 21 g.
B. 12 g.C. 12,1 g.
D. 11,2 g.
1

2

4


2

2

2

2

3

4

2

4

2

2

2

Vận dụng cao

Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(2) Cho 2 thanh kim loại Fe lần lượt vào dung dịch (1) và (2) ch ứa H SO đặc nóng dư và H SO loãng
thu được 2 muối.
2


4

2

4


(3) HCl chỉ thể hiện tính oxi hóa, khơng có tính khử.
(4) Oxi có số oxi hóa –2 trong mọi hợp chất và khí O phản ứng được với hầu hết kim loại trừ Ag,
Au, Pt.
(5) Để làm khô các khí HCl, Cl , O , H S và SO có thể dùng dung dịch H SO đặc.
(6) Ozon có thể khử ion I thành I .
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 38: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe O bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch
Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH d ư, thu đ ược (m + 5,4) gam k ết t ủa. Bi ết trong X,
nguyên tố oxi chiếm 25% khối lượng. Giá trị của m là
A. 9,6. B. 12,8.
C. 24,0.
D. 19,2.
Câu 39 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe O và Fe O vào dung dịch H SO đặc nóng dư, thu
được 6,72 lít khí SO duy nhất (đktc) và 160 gam Fe (SO ) . Số mol H SO đã tham gia phản ứng và
khối lượng hỗn hợp ban đầu là:
A. 1,4 và 22,4 B. 5 và 59,2
C 0,7 và 5,92 D. 1,5 và 27,2
Câu 40. Tiến hành các thí nghiệm sau:.
(1) Trộn dung dịch NaF với dung dịch AgNO
(2) Cho O tác dụng với dung dịch KI.
(3) Sục khí SO đến dư vào dung dịch nước vơi trong .
(4) Sục khí H S vào dung dịch CuSO

(5) Sục khí H S vào dung dịch FeCl
(6) Sục khí SO vào dung dịch H S
(7) Sục khí HCl vào dung dịch AgNO
(8) Trộn 2 dung dịch BaCl và dung dịch CuSO
Số thí nghiệm tạo ra chất rắn là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5
2

2

2

-

2

2

2

4

2

2

2

2


3

3

3

2

4

4

3

2

2

4

4

3

3

2

2


4

2

2

2

2

3

2

4

ĐỀ SỐ 02 – THI HỌC KÌ II – HĨA 10
CHƯƠNG 5 + CHƯƠNG 6 + CHƯƠNG 7
NHÓM HALOGEN + OXI – LƯU HUỲNH + TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG & CÂN BẰNG
HÓA HỌC
Nhận biết

Câu 1: Đơn chất halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường là :
A. F
B. Cl C. Br D. I
Câu 2 : Oleum có cơng thức tổng qt là
A. H SO .nSO . B. H SO .nH O. C. H SO .nSO . D. H SO đặc.
Câu 3: Đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là
A. F . B. O . C. S.
D. O .

Câu 4: Phản ứng giữa H và Cl có thể xảy ra trong điều kiện
A. Nhiệt độ thường và bóng tối.
B. Ánh sáng khuếch tán.
C. Nhiệt độ tuyệt đối 273K.
D. Xúc tác MnO , nhiệt độ.
Câu 5 : Khí nào sau đây làm mất màu dung dịch Br ?
A. H S B. SO C. HCl D. Cả A và B
Câu 6 : Chất nào sau đây không phản ứng với O là
A. SO . B. P.
C. Ca. D. C H OH.
Câu 7. Thuốc thử để nhận ra iot là
A. phenolphthalein. B. nước brom. C. Q tím.
D. hồ tinh bột.
Câu 8: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl?
2

2

2

2

2

2

4

2


2

4

2

3

2

4

3

2

4

2

2

2

2

2

2


2

2

3

2

5


A. Hg. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 9: Clorua vơi có cơng thức là:
A. CaCl B. CaOCl
C. Ca(OCl)
D. CaOCl
Câu 10: Khi hệ hóa học ở trạng thái cân bằng thì trạng thái đó là :
A. Cân bằng tĩnh.
B. Cân bằng động.
C. Cân bằng bền.
D. Cân bằng không bền.
Câu 11 : Axit H SO loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm:
A. Fe (SO ) và H .
B. FeSO và H .
C. FeSO và SO .
D. Fe (SO ) và SO .
Câu 12: Khí HCl khi tan trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric. Axit clohiđric khi ti ếp xúc v ới
quỳ tím làm quỳ tím
A. Chuyển sang màu đỏ.
B. Chuyển sang màu xanh.

C. Không chuyển màu.
D. Chuyển sang không màu.
Câu 13 : Hiđro sunfua (H S) là chất có
A. Tính axit mạnh.
B. Tính oxi hóa mạnh.
C. Vừa có tính axit, vừa có tính bazơ. D. Tính khử mạnh.
Câu 14: Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có sự tham gia c ủa
A. chất lỏng. B. chất rắn. C. chất khí.
D. cả 3 đều đúng.
Câu 15: Trong phịng thí nghiệm, khí hiđro halogenua được điều chế theo phản ứng :
2

2

2

2

4

4

2

4

3

2


4

2

2

4

3

2

2

2

NaX( + H SO
HX + NaHSO
Phương pháp trên dùng để điều chế hiđro halogen nua nào sau đây?
A. HBr B. HCl và HBr C. HF và HCl D. HI
Câu 16 : Trong công nghiệp, oxi được sản xuất từ :
A. Điện phân nước
B. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng
C. Nhiệt phân KClO xúc tác MnO
D. Cả A và B đều đúng
rắn)

3

2


4(đặc)

4

2

Thông hiểu

Câu 17: Cho 23,7 gam KMnO phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl (đktc). Giá
trị của V là
A. 6,72.B. 8,40. C. 3,36.
D. 5,60.
4

2

Câu 18 : Thêm từ từ dung dịch BaCl vào 300 ml dung dịch Na SO 1M cho đến khi khối lượng kết tủa
bắt đầu khơng đổi thì dừng lại, thấy hết 500 ml. Nồng đ ộ mol/l c ủa dung d ịch BaCl và khối lượng
kết tủa thu được là ?
A. 0,3M và 46,6 gam.
B. 0,6M và 69,9 gam..
C. 0,5M và 23,3 gam.
D. 0,15M và 58,25 gam.
Câu 19: Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl có tính oxi hố mạnh hơn Br ?
A. Br + 2NaCl ⟶ 2NaBr + Cl B. Cl + 2NaOH ⟶ NaCl + NaClO + H O
C. Br + 2NaOH ⟶ NaBr + NaBrO + H O
D. Cl + 2NaBr ⟶ 2NaCl + Br
Câu 20 : Cho 0,3 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết v ới dung dịch H SO , thu được 0,28 lít H
(đktc). Kim loại đó là

A. Ba. B. Ca. C. Mg. D. Sr.
Câu 21 : Khi có oxi lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách hơi nước ra khỏi khí oxi?
A. Nhơm oxit
B. Axit sunfuric đặc.
C. Dung dịch natri hiđroxit
D. Nước vôi trong
Câu 22: Cho 2 mẫu BaSO có khối lượng bằng nhau và 2 cốc chứa 50ml dung dịch HCl 0,1M nh ư hình
sau. Hỏi ở cốc
nào mẫu BaSO tan nhanh hơn?
2

2

4

2

2

2

2

2

2

2

2


2

2

2

2

3

3

4

2


A. Cốc 1 tan nhanh hơn.
B. Cốc 2 tan nhanh hơn.
C. Tốc độ tan ở 2 cốc như nhau.
D. BaSO tan nhanh nên không quan sát được.
Câu 23: Cho 2,24 lít đktc H S vào 100ml dung dịch NaOH 3M thu được dung dịch X. Chất tan có trong
dung dịch X là:
A. Na S và NaOH dư.
B. NaHS.
C. Hỗn hợp Na S và NaHS.
D. Hỗn hợp NaHS và NaOH.
Câu 24: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohiđric?
A. Fe O , KMnO , Cu, Fe, AgNO . B. Fe, CuO, H SO , Ag, Mg(OH)

C. KMnO , Cu, Fe, H SO , Mg(OH) .
D. Fe O , KMnO ¸Fe, CuO, AgNO .
Câu 25: Cho 0,53g muối cacbonat của kim loại hoá trị I tác d ụng v ới dd HCl cho 112 ml khí
CO (đkc).Cơng thức của muối là
A. Na CO
B. NaHCO
C. KHCO
D. K CO
Câu 26: Hình vẽ mơ tả điều chế khí SO trong phịng thí nghiệm:
3

2

2

2

2

3

4

3

4

2

2


4

2

2

4

2.

3

4

3

2

2

3

3

3

2

3


2

Điều nào sau đây là sai?
A. X là Na SO . B. X là NaHSO . C. X là FeS.
D. X là Ba(HSO ) .
Câu 27: Hịa tan hồn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung d ịch HCl d ư. Sau ph ản ứng thu đ ược
11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì thu đ ược bao nhiêu gam mu ối khan?
A. 55,5 g.
B. 91,0 g.
C. 90,0 g.
D. 71,0 g.
Câu 28: Thuốc thử duy nhất để nhận biết NaCl, NaBr, NaF, NaI, HCl, HF, HI, HBr là
A. AgNO
B. Phenophtalein, AgNO
C. Quỳ tím, AgNO
D. Quỳ tím, NaNO
2

3

3

3

3

2

3


3

3

Câu 29: Cho cân bằng hoá học : N (k) + 3H (k)
2NH (k). Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
Cân bằng hố học khơng bị chuyển dịch khi :
A. thay đổi áp suất của hệ.
B. thay đổi nồng độ N .
C. thay đổi nhiệt độ.
D. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 30: Hịa tan 200g SO vào 1 lít dung dịch H SO 17% (D = 1,12 g/ml) thu được dung dịch A. Nồng độ
% của dung dịch A:
A. 40%
B. 32,98%
C. 47,47%
D. 30%
Câu 31 : Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
2

2

3

2

3

2


(a) 2H SO + C → 2SO
+ CO
+ 2H O
(b) H SO + Fe(OH) → FeSO + 2H O
2

2

4

4

2

2

2

4

2

2

4


(c) 4H SO + 2FeO → Fe (SO ) + SO
2


4

2

4

3

2

+ 4H O
2

(d) 6H SO + 2Fe → Fe (SO ) + 3SO
+ 6H O
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H SO loãng là
A. (a). B. (c). C. (b). D. (d).
Câu 32: Nhiệt phân 55,3 gam KMnO sau một thời gian phản ứng thu được V lít khí O (đktc). Giá trị lớn
nhất của V có thể là :
A. 7,84.B. 3,36.C. 3,92. D. 6,72.
2

4

2

4

3


2

2

2

4

4

2

Vận dụng
Câu 33: Cho sơ đồ sau :
Vậy X, Y, Z, T lần lượt là :
A. KClO , O , Fe O , Fe (SO )
B. KClO , O , Fe O , Fe (SO ) .
C. KClO , O Fe O , FeSO .
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 34: Đốt cháy 28,1 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Au, Ag, Fe, Mg, Zn, Cu trong khí O dư thu được m
gam hỗn hợp rắn Y. Để hòa tan hết hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ dung dịch ch ứa 400 ml HCl 2M. Giá
trị của m là :
A. 31,6 g.
B. 30,0 g.
C. 21,7 g.
D. 34,5 g.
Câu 35 : Cho các chất riêng biệt sau: FeSO , AgNO , Cu, Na SO , H S, HI, Fe O , Fe(OH) tác dụng với dung
dịch H SO đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 6

B. 3
C. 4
D. 5
Câu 36 : Từ 800 tấn quặng pirit sắt chứa 25% tạp chất tr ơ có thể s ản xuất đ ược bao nhiêu mét kh ối
dung dịch H SO 93% (D=1,83 g/ml), nếu hiệu suất quá trình là 95%. Bi ết quá trình s ản xu ất theo
sơ đồ sau :
3

2

3

2,

2

3

3

2

4

4

3

3


2

3

4

2

4

3

4

2

4

2

3

2

3

2

3


4

3

4

2

4

A. ≈ 547 m .

B. ≈ 1001 m .

3

3

C. ≈ 1200 m .
3

D. ≈ 1500 m .
3

Vận dụng cao

Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(1) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F , Cl , Br , I .
(2) Halogen đứng trước có thể đẩy (oxi hóa) được halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
(3) Chỉ cần dùng quỳ tím có thể nhận biết 3 dung dịch : H SO , Ba(OH) , HCl,

(4) Phản ứng giữa dung dịch FeSO với dung dịch H S có sinh ra kết tủa
(5) Trong công nghiệp, người ta điều chế khí O bằng cách chưng cất phân đoạn khơng khí l ỏng và
thu khí O hóa lỏng ở -196 C
(6) Cho khí SO lội qua lượng dư dung dịch nước vôi trong thấy xuất hiện kết t ủa tr ắng, sau đó k ết
tủa tan.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 38: Cho 0,03 mol hỗn hợp NaX và NaY ( X, Y là hai halogen thu ộc chu kì k ế ti ếp ) tác d ụng v ới
lượng dư dung dịch AgNO thu được 4,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng c ủa mu ối NaX và NaY
trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
A. 22,12% và 77,88%
B. 46,82% và 53,18%
C. 53,18% và 46,82%
D. 77,88% và 22,12%
Câu 39 : Hịa tan hồn tồn 3,76 gam hỗn hợp gồm: S, FeS, FeS trong dung dịch H SO đặc nóng vừa đủ,
được 0,24 mol SO và dung dịch X (chỉ chứa muối Fe ). Cho dung dịch Ba(OH) dư vào X, lọc kết tủa
nung đến khối lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 17,545 gam
B. 18,355 gam C. 15,145 gam D. 12,885 gam
Câu 40: Cho các phản ứng :
(1) O + dung dịch KI 


2

4



4






2

2

2

o

2

2

3

2

2

3

3+

2

2


4


(2) F + H O
2

2

(3) MnO + HCl đặc
(4) dung dịch Br + SO 
(5) FeCl + H S 
(6) Fe + HCl 
2

2

3

2

2

(7) NaCl + H O
(8) Fe O + HI 
2

3

4


(9) Mg + H SO đặc
2

4

(10) KMnO
Số phản ứng có thể tạo ra đơn chất là :
A. 7
B. 8 C. 9.
D. 6.
4

ĐỀ SỐ 03 – THI HỌC KÌ II – HÓA 10
CHƯƠNG 5 + CHƯƠNG 6 + CHƯƠNG 7
NHÓM HALOGEN + OXI – LƯU HUỲNH + TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG & CÂN BẰNG
HĨA HỌC
Nhận biết

Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VIA là
A. ns np .
B. ns np
C. ns np .
D. ns np .
Câu 2: Ứng dụng nào sau đây không phải là của Clorua vôi (CaOCl ) ?
A. Xử lí các chất độc.
B. Tẩy trắng sợi, vải, giấy.
C. Tẩy uế chuồng trại chăn nuôi.
D. Sản xuất vôi.
Câu 3 : Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường?

A. Al. B. Fe. C. Hg. D. Cu.
Câu 4: Chất khí nào sau đây ở điều kiện thường có màu vàng lục :
A. O
B. F . C. Cl D. N .
Câu 5 : Trong phịng thí nghiệm, khí H S được điều chế từ phản ứng nào sau đây?
A. CuS + H SO loãng.
B. FeS + H SO loãng.
C. FeS + H SO đặc, t .
D. S + H .
Câu 6: Trong phịng thí nghiệm khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa h ợp ch ất nào sau
đây ?
A. NaCl.
B. KClO .
C. HCl.
D. KMnO .
Câu 7 : Khí oxi khơng phản ứng được với:
A. S
B. Fe C. Cu D. Cl
Câu 8: Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên t ử c ủa các nguyên t ố halogen đã
nhận hay nhường bao nhiêu electron ?
A. Nhận thêm 1 electron.
B. Nhận thêm 2 electron.
C. Nhường đi 1 electron.
D. Nhường đi 7 electron.
Câu 9: Hằng số cân bằng của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Nhiệt độ.
B. Chất xúc tác.
C. Áp suất.
D. Nồng độ các chất phản ứng.
Câu 10 : Lưu huỳnh có các mức oxi hóa là:

A. +1;+3;+5;+7
B. -2, 0, +4, +6
C. -1;0;+1;+3;+5;+7 D. -2;0;+6;+7
Câu 11: Dãy các axit halogenhidric được xếp theo chiều tăng dần tính khử là:
2

4

2

5.

2

3

2

6

2

2

2

2

2


2

2

2

4

4

2

o

4

2

3

2

4


A. HIB. HFC. HID. HI< HClCâu 12 : Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit :

A. Cl .
B. O . C. SO .
D. O .
Câu 13: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Al. B. KMnO .
C. Cu(OH) .
D. Ag.
Câu 14: Tốc độ phản ứng là :
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong m ột đ ơn v ị th ời
gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 15: Trong phịng thí nghiệm nước Gia-ven được điều chế bằng cách:
A. Cho khí clo tác dụng với nước.
B. Cho khí clo tác dụng với dung dịch Ca(OH) .
C. Cho khí clo sục vào dung dịch NaOH lỗng.
D. Cho khí clo vào dung dịch KOH lỗng rồi đun nóng 100 C.
Câu 16 : Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào axit H SO là axit đặc?
2

2

2

3

4

2


2

0

2

A. H SO + Na CO → Na SO + CO
2

4

2

3

2

4

+ H O.

2

2

4

4


B. H SO + Ca → CaSO + H

2

C. 2H SO + Cu → CuSO + 2H O + SO
2

4

2

4

4

2

D. 3H SO + 2Al → Al (SO ) + 3H

2

2

4

2

4

3


2

Thông hiểu

Câu 17 : Khi cho ozon tác dụng lên giấy tẩm dung dịch KI và h ồ tinh b ột, thấy xu ất hi ện t ượng màu
xanh. Hiện tượng này xảy ra là do sự oxi hoá
A. tinh bột.
B. ozon.
C. kali. D. iotua.
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch HCl thu đ ược V lít H (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36. C. 6,72.
D. 2,24.
Câu 19 : Cho bột Fe vào dung dịch H SO đặc, nóng cho đến khi Fe khơng còn tan được n ữa. S ản ph ẩm
thu được trong dung dịch sau phản ứng là :
A. FeSO .
B. Fe (SO ) .
C. FeSO và Fe. D. FeSO và Fe (SO ) .
Câu 20 : Cho 31,2 gam natri sunfua vào dung dịch Pb(NO ) 10%, sau phản ứng thu được 7,17 gam kết
tủa đen. Khối lượng dung dịch Pb(NO ) cần dùng là
A. 13,24 gam. B. 9,93 gam. C. 99,30 gam. D. 132,40 gam
Câu 21: Cho ba mẫu đá vơi (100% CaCO ) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nh ỏ,
mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung d ịch HCl (d ư, cùng n ồng đ ộ, ở đi ều ki ện
thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc t ương ứng là t , t , t giây. So sánh nào sau đây
đúng?
A. t < t < t
B. t < t < t
C. t = t = t
D. t < t < t

Câu 22: Hỗn hợp khí X gồm ozon và oxi có tỉ khối đ ối v ới hiđro bằng 18. Ph ần trăm theo th ể tích m ỗi
khí trong hỗn hợp X lần lượt là:
A. 25% và 75%.
B. 30% và 70%.
C. 35% và 65%.
D. 40% và 60%.
2

2

4

2

4

4

3

4

4

3

3

2


4

3

2

2

3

1

3

2

1

1

2

3

1

2

3


2

1

2

3

3

Câu 23: Trong phản ứng : Cl + H O
HCl + HClO, Clo đóng vai trị
A. Chất tan.
B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. Chất oxi hóa.
Câu 24: Xét phản ứng : 2KI + H O ⟶ 2KOH + I . Nồng độ ban đầu của KI là 1M, sau 20 giây nồng đ ộ
của nó bằng 0,2M. Tốc độ trung bình của phản ứng trên là :
A. 0,040 mol.lit .s
B. 0,015 mol.lit .s
C. 0,020 mol.lit .s
D. 0,030 mol.lit .s
Câu 25 : Có thể dùng H SO đặc để làm khơ tất cả các khí trong dãy nào?
2

2

2

-1


-1

2

2

-1

2

4

-1

-1

-1

-1

-1


A. HCl, NH , Cl , O .
B. HCl H S, N , O .
C. Cl , HCl, SO , O .
D. HCl, H S, O , N .
Câu 26: Cho 18,4 gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Fe phản ứng v ừa đ ủ v ới V lít khí Cl (đktc) thu được
43,25 gam hỗn hợp 2 muối clorua. Giá trị V là ?

A. 15,68.
B. 7,84. C. 3,92. D. 9,96
Câu 27. Cho dung dịch AgNO vào 4 ống nghiệm chứa dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI
3

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

3


Hiện tượng xảy ra trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là
A. Khơng có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa trắng, khơng có hiện t ượng.
B. Có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm, khơng có hiện t ượng.
C. Khơng có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng đậm, có kết t ủa vàng.
D. Khơng có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết t ủa vàng đậm.
Câu 28: Trộn 16,8 gam sắt với 6,4 gam bột lưu huỳnh r ồi nung nóng trong đi ều ki ện khơng có khơng
khí, tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m ột h ỗn h ợp chất r ắn X, hoàn toàn X vào dung
dịch HCl dư thu được V lít hỗn hợp khí Y. Giá trị của V là :
A. 4,48.B. 6,72.C. 8,96. D. 13,44.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Flo có tính oxi hố mạnh hơn clo.
B. Dung dịch HF hồ tan được SiO .
C. Muối AgI khơng tan trong nước, muối AgF tan trong nước.
D. Trong các hợp chất, ngồi số oxi hố -1, flo và clo cịn có số oxi hố +1, +3, +5, +7.
Câu 30: Cho V lít khí Cl (đktc) hấp thụ hết vào dung dịch NaOH ở 100 C . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 17,55 gam NaCl. Giá trị của V là :
A. 2,688.
B. 1,344.
C. 4,032.
D. 6,72.
Câu 31: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:
2

o

2

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm khí H vào hệ.

B. tăng áp suất chung của hệ.
C. cho chất xúc tác vào hệ.
D. giảm nhiệt độ của hệ.
Câu 32: Hòa tan m gam Al vào dung dịch H SO đặc nóng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp hai khí SO và
H S có tỉ lệ thể tích 1 : 1. Giá trị của m là
A. 9 gam
B. 27 gam
C. 12 gam
D. 6 gam
2

2

4

2

2

Vận dụng

Câu 33. Sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu đ ược mu ối NaCl và KCl, đ ồng th ời
thấy khối lượng muối giảm 4,45 gam. Thể tích khí clo đã phản ứng với 2 muối trên (đo ở đktc) là
A.,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 2,24 lít.
D. 1,12 lít
Câu 34 : Đốt cháy đơn chất X trong oxi thu được khí Y. Mặt khác, X phản ứng với H (khi đun nóng) thu
được khí Z. Trộn hai khí Y và Z thu được chất rắn màu vàng. Hãy chọn phát biểu khơng đúng :
A. Đơn chất X vừa có tính khử và tính oxi hóa

2


B. Khí Y và khí Z đều làm mất màu dung dịch thuốc tím KMnO .
C. Sục khí Z vào dung dịch NaOH dư thu được muối axit.
D. Khí Y làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ.
Câu 35. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl , KMnO , K Cr O , MnO lần lượt phản ứng với lượng dư dung
dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl nhiều nhất là
A. KMnO .
B. CaOCl .
C. K Cr O .
D. MnO .
Câu 36: Thổi V (lít) SO (dktc) vào dung dịch chứa 1 lít Ca(OH) 0,2M. thì thu được 3,0 gam kết tủa. Giá
trị lớn nhất của V là:
A. 0,56 lít
B. 8,4 lít
C. 0,56 lít hoặc 8,4 lít
D. 5,6 lít hoặc 8,4 lít
4

2

4

2

2

7


2

2

4

2

2

2

7

2

2

2

Vận dụng cao

Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(1) Sục lượng dư khí SO vào dung dịch nước vôi trong thu được kết tủa.
(2) Axit sunfuric là hóa chất rất nguy hiểm, có thể ăn mịn gây bỏng r ộp da. Tr ước khi s ử d ụng,
người dùng cần phải mặc đầy đủ đồ bảo hộ mặt nạ, quần áo, găng tay, khẩu trang,….
(3) Thuốc thử dùng để phân biệt SO và H S là CuCl
(4) Clorua vôi ứng dụng để : Xử lý chất đ ộc, tẩy trắng s ợi, v ải gi ấy, t ẩy u ế chu ồng tr ại chăn nuôi
và sản xuất vôi.
(5) Hợp chất được sử dụng trong công nghiệp sản xuất diêm là KClO

(6) Thành phần của muối iot gồm : NaCl có tr ộn m ột l ượng nh ỉ KI dùng đ ể phòng b ệnh b ưới c ổ do
thiếu iot.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 38: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X(ở đktc) gồm Cl và O tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm
Mg và Al thu được 42,34 gam hỗn hợp Z gồm MgCl , MgO, AlCl , Al O . Cho hỗn hợp Y tác dụng với V
lít dung dịch HCl 0,5M biết dung dịch HCl dùng dư 20% so với ban đầu. Giá trị của V là ?
A. 1,9. B. 3,8 C. 7,6 D. 0,95.
Câu 39 : Hòa tan một lượng 13 gam một kim loại M tác bằng lượng V ml dung d ịch H SO 2M (đặc
nóng) vừa đủ thu đ ược 1,792 lít (ở đktc) h ỗn h ợp khí X gồm 2 khí khơng màu, 1 khí mùi h ắc và 1
khí mùi trứng thối. Tỉ khối hơi của X so với H bằng 24,5. Cho các phát biểu sau :
(a) Kim loại M là Mg.
(b) Thể tích dd H SO 2M đem dùng bằng 0,14 lít
(c) Khối lượng muối thu được bằng 32,2 gam.
(d) Nếu thay dung dịch H SO đặc trên bằng dung dịch H SO lỗng dư thì thể tích khí thu được bằng
2,24 lít.
(e) Dẫn lượng 2 khí trên hịa tan vào nước thì thu được 1,92 gam chất rắn màu vàng.
Số phát biểu đúng là :
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 40. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt S trong khí Oxi.
(2) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H SO (đặc).
(3) Sục khí Cl vào dung dịch NaHCO .
(4) Nhiệt phân muối KClO
(5) Sục khí SO vào dung dịch KMnO .
(6) Cho dung dịch H SO vào dung dịch NaHCO .
(7) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).

(8) Cho Na SO vào dung dịch H SO (dư), đun nóng.
(9) Cho O tác dụng với dung dịch KI
(10) Cho KMnO tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.
2

2

2

2

3

2

2

2

3

2

3

2

2

2


4

2

4

2

2

2

4

3

3

2

4

2

2

3

4


3

2

3

4

4

4

4


Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.

ĐỀ SỐ 04 – THI HỌC KÌ II – HĨA 10
CHƯƠNG 5 + CHƯƠNG 6 + CHƯƠNG 7
NHÓM HALOGEN + OXI – LƯU HUỲNH + TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG & CÂN BẰNG
HÓA HỌC
Nhận biết

Câu 13. Dung dịch HCl không phản ứng với kim loại nào dưới đây?
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg
Câu 3 : Số oxi hóa cao nhất có thể có của lưu hùynh trong các hợp chất là?
A. +4. B. +5. C. +6. D. + 8.
Câu 18: Trong các halogen sau đây, halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. Brom.
B. Clo. C. Iot. D. Flo.
Câu 266 : Cho phản ứng hóa học: S + H SO
X + H O. Vậy X là chất nào sau đây?
A. SO . B. H S. C. H SO .
D. SO .
Câu 94: Muối nào sau đây tan trong nước
A. AgCl B. AgBrC. AgF D. AgI
Câu 116 : Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí bay ra là
A. H S. B. Cl . C. SO . D. H .
Câu 116 : Trong các muối sau, muối nào không tan trong nước
A. CaSO .
B. FeS. C. BaSO .
D. Cả A, B và C.
Câu 144: Chất được dùng để tráng lên phim ảnh là:
A. AgBr.
B. Mg. C. Na S O .
D. AgCl.
Câu 93: Clo không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Ca(OH) .
D. NaBr.
Câu 86: Phản ứng nào dưới đây không được dùng điều chế hiđro bromua ?
A. PBr +H O. B. H +Br .
C. Br + HI.
D. NaBr (r) + H SO (đ).
Câu 38: Liên kết hóa học giữa các nguyên tố trong phân tử HCl thuộc loại liên k ết:
A. Cộng hóa trị khơng cực.
B. Ion.

C. Cộng hóa trị có cực.
D. Hiđro.
Câu 44 : Trong cơng nghiệp người ta thường sản xuất SO từ:
A. FeS, S.
B. FeS , H S.
C. S, FeS .
D. H S, SO
Câu 3: Cân bằng hoá học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch tại đó
A. tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
B. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
C. tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.
D. tốc độ phản ứng không thay đổi.
Câu 14 : X là chất khí, khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí. X là khí :
A. SO . B. Oxi. C. Clo. D. H S.
Câu 32 : Chỉ ra phương trình hóa học khơng đúng :
2

2

2

2

2

3

2

4 đặc


2

3

2

2

3

4

2

2

3

2

3

2

2

2

2


2

4

2

2

2

2

2

2

2

2

A. S + O

2

SO

2

B. Cu + O


2

CuO

2

C. 2Ag + O
Ag O + O D. 4Ag + O
Câu 7: Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau :
3

2

2

2

2Ag O
2


A. Nhiệt độ .
B. Nồng độ, áp suất.
C. chất xúc tác, diện tích bề mặt .
D. cả A, B và C.

Thông hiểu

Câu 17: Cho sơ đồ:

Cl

2

+ KOH

A

+

B

+ HO
2

Cl + KOH
A + C + HO
Cơng thức hố học của A, B, C, lần lược là :
A. KCl, KClO, KClO .
B. KClO , KCl, KClO.
C. KCl, KClO, KClO .
D. KClO , KClO , KCl.
Câu 18 : Phân thủy hoàn toàn 15,8 gam KMnO thu được V ml khí O . 80% lượng oxi này phản ứng vừa
đủ với m gam magie. Giá trị của V và M lần lượt là :
A. 448 và 0,24.
B. 1120 và 0,6.
C. 560 và 0,48.
D. 1120 và 1,92.
Câu 19 : Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây?
A. Cu.

B. Hồ tinh bột.
C. H .
D. Dung dịch KI và hồ tinh bột.
Câu 20: Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là
A. 8,96 lít.
B. 3,36 lít.
C. 6,72 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 21: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm:
2

2

4

3

3

3

4

4

2

2

3


Phản ứng xảy ra trong bình đựng dung dịch nước brom là:
A. SO + Br + 2H O → 2HBr + H SO .
B. Na SO + H SO → Na SO + SO + H O.
C. Na SO + Br + H O → Na SO + 2HBr.
D. 2SO + O ⇄ 2SO .
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung d ịch HCl thu đ ược 1,68 lít H (đkc).
Phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 60%.
B. 40%.
C. 30%.D. 80%.
Câu 23: Dãy các chất nào sau đây phản ứng được với axit HCl?
A. AgNO , CuO, Ba(OH) , Zn
B. Cu, CuO, NaOH, CO
C. CO , Na O, NaOH, NaBr
D. NaF, CaO, SO , Fe
Câu 24: Cho 8,96 lít khí SO (đktc) tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 16% (D=1,25 gam/ml) thu đ ược
dung dịch X. Thành phần của X gồm :
A. NaHSO .
B. NaHSO và Na SO .
C. Na SO .
D. NaOH và Na SO
2

2

2

3


2

3

2

2

2

2

2

2

4

2

4

2

2

4

2


2

4

3

2

3

2

2

2

2

2

2

3

2

3

3


2

2

3

3.


Câu 24 : Hiện tượng xảy ra khi sục khí H S vào dung dịch CuSO là:
A. tạo thành chất rắn màu đen.
B. dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
C. khơng có hiện tượng gì xảy ra.
D. dung dịch mất màu xanh và có kết tủa đen.
Câu 25: Cho 50 gam CaCO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO thu được là ?
A. 22,4 lít.
B. 2,24 lít.
C. 1,12 lít.
D. 11,2 lít.
2

4

3

2

Câu 26: Thực hiện 2 thí nghiệm như hình vẽ sau.

Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước?

A. TN2 có kết tủa xuất hiện trước.
B. TN1 có kết tủa xuất hiện trước.
C. Kết tủa xuất hiện đồng thời.
D. Khơng có kết tủa xuất hiện.
Câu 27. Chất nào sau đây không thể dùng để làm khơ khí hiđroclorua?
A. P O
B. NaOH rắn.
C. Axit sunfuric đậm đặc.
D. CaCl khan.
Câu 28 : Nung một hỗn hợp gồm 4,8 gam bột Magie và 3,2 gam b ột l ưu huỳnh trong m ột ống nghi ệm
đậy kín. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 8,0 gam.
B. 11,2 gam. C. 5,6 gam.
D. 4,8 gam
2

5

2

Câu 29: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO (màu nâu đỏ)
N O (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ΔH < 0, phản ứng toả nhiệt B. ΔH > 0, phản ứng toả nhiệt
C. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt D. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt
1.
Câu 30 : Hoà tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp kim lo ại Al, Zn, Fe bằng dung d ịch H SO
lỗng, thấy thốt ra V lít khí H (đktc). Cô cạn dung sau phản ứng thu được 50,3 muối sunfat
khan. Giá trị của V là
2.

A. 3,36.B. 5,6. C. 6,72. D. 8,96.
3.
Câu 31 : Cho phản ứng: H S + 4Cl + 4H O H SO + 8HCl.
4.
Câu phát biểu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
5.
A. H S là chất oxi hóa, Cl là chất khử. B. H S là chất khử, H O là chất oxi hóa.
6.
C. Cl là chất oxi hóa, H O là chất khử. D. Cl là chất oxi hóa, H S là chất khử.
Câu 32: Một phản ứng có hệ số nhiệt là 3 (Cứ nhiệt độ tăng 10 C thì tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần).
Khi tăng từ 25 C đến x C thì tốc độ phản ứng tăng lên 27 lần. Giá trị x là :
A. 50 C. B. 45 C. C. 55 C. D. 60 C.
2

2

4

2

4

2

2

2

2


2

2

2

2

4

2

2

2

2

2

0

o

o

o

o


o

o

Vận dụng

Câu 33: Cho 34,4g hỗn hợp Na CO , K CO , CaCO phản ứng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch X
và 6,72lit CO (đktc). Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là?
A. 37,7g
B. 27,7g
C. 33,7g
D. 35,5g
2

2

3

2

3

3


Câu 34. Cho sơ đồ phản ứng: FeS ⟶ A ⟶ B ⟶ H SO
C
dung dịch C
E. Các chất
A, C, D và E là

A. SO , NaOH, Fe và H B. Fe O , Cl . Cu và H C. SO , HCl, Fe và H
D. Tất cả đúng
Câu 35: Axit HCl có thể tác dụng các chất sau đây có bao nhiêu phản ứng x ảy ra: Al, Mg(OH) , AgNO ,
CuS, Na SO , FeS, Fe O , K O, Ag, CaCO , Mg(NO ) ?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 8
Câu 36 : Chia hỗn hợp gồm Al và Fe O thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 3,136 lít H (đktc).
- Phần 2: Cho tác dụng hết với dung dịch H SO đặc nóng dư, thu được 0,784 lít khí X ngun ch ất
(đktc). Cơng thức phân tử của khí X là :
A. H S. B. SO . C. SO . D. S.
2

2

2

2

2

3

2

2

4


2

2

2

2

4

2

3

2

3

2

3

3

2

3

2


2

2

2

4

3

Vận dụng cao

Câu 37 : Cho các phát biểu sau:
(1) NaCl được dùng làm muối ăn và bảo quản thực phẩm, AgBr có ứng d ụng s ản xu ất phim trong
nhiếp ảnh.
(2) Ozon có thể được dùng để tẩy trắng tinh bột, chữa sâu răng, sát trùng n ước sinh ho ạt.
(3) Sắt khi tác dụng với HCl và H SO đặc nóng dư đều thu được muối sắt (II).
(4) Các chất sau đều phản ứng với dung dịch H SO loãng và H SO đặc nóng : Fe(OH) , Na CO , Cu,
CuO, KOH, Mg, Au.
(5) Khí SO có tính chất tẩy màu nên có thể phân biệt khí SO và CO bằng dung dịch thuốc tím.
(6) Nhúng giấy quỳ tím vào nước clo thì thấy quỳ tím hóa hồng sau đó mất màu.
Số phát biểu đúng:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 38: Cho 20,4 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn và Fe tác d ụng v ới dung d ịch HCl d ư, thu đ ược 10,08 lít H .
Mặt khác 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đ ủ với 6,16 lít Cl . Các khí đo ở đktc. Thành phần phần
trăm về khối lượng của Al trong hỗn hợp X là:

A. 33,09%.
B. 26,47%.
C. 19,85%.
D. 13,24%.
Câu 39 : Hòa tan 4,64 gam một oxit sắt trong dung dịch H SO đặc nóng dư thu được 0,224 lít SO .
Cho các kết luận sau :
(a) Công thức của oxit sắt là Fe O
(b) Khối lượng muối thu được bằng 12 gam và số mol dung dịch H SO đã phản ứng bằng 0,2 mol.
(c) Nếu thay dung dịch H SO đặc nóng bằng dung dịch H SO lỗng dư thì số mol H SO phản ứng
bằng 0,08 mol.
(d) Sục lượng khí SO trên vào V ml dung dịch Ba(OH) 0,5M thu được 4,34 gam kết tủa thì giá trị
của V bằng 30.
Số kết luận đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 40. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe O vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe O vào dung dịch H SO đặc, nóng (dư).
(d) Cho 1,25 mol Fe phản ứng với 3 mol H SO đặc nóng (thu được sản phẩm khử là SO )
(e) Sục 5,6 lít khí H S vào dung dịch 375ml dung dịch Ba(OH) 0,5M.
(f) Hòa tan hết hỗn hợp Fe và Cu (tỉ lệ mol 2 : 1) vào dung dịch H SO đặc nguội dư.
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
2

4


2

4

2

2

2

4

2

2

3

2

2

2

2

2

4


2

3

2

2

4

2

2

4

4

2

4

2

2

3

4


3

4

2

4

2

2

4

2

2

2

4


ĐỀ SỐ 05 – THI HỌC KÌ II – HĨA 10
CHƯƠNG 5 + CHƯƠNG 6 + CHƯƠNG 7
NHÓM HALOGEN + OXI – LƯU HUỲNH + TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG & CÂN BẰNG
HÓA HỌC

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Nhận biết


Câu 1 : Khi làm thí nghiệm với H SO đặc, nóng thường sinh ra khí SO . Để hạn chế tốt nhất khí SO
thốt ra gây ơ nhiễm mơi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Cồn. D. Xút.
Câu 2: Sục khí clo vào lượng dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm là
A. NaCl, NaClO.
B. NaCl, NaClO .
C. NaCl, NaClO .
D. Chỉ có NaCl.
Câu 3: Trong hợp chất, nguyên tố Flo chỉ thể hiện số oxi hóa là
A. 0. B. +1. C. -1. D. +3.
Câu 4: Sản phẩm tạo thành khi cho Fe phản ứng với I ở nhiệt độ cao là ?
A. FeI B. FeI C. FeI và FeI D. Fe I
Câu 5 : H SO đặc nóng khơng tác dụng với chất nào sau đây?
A. Fe. B. NaCl rắn. C. Ag. D. Au.
Câu 6: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây:
A. Thời gian xảy ra phản ứng.
B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.
D. Chất xúc tác.
Câu 7: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Zn + 2HCl 
ZnCl + H .
B. Cu + 2HCl 
CuCl + H .
C. CuO + 2HCl 
CuCl + H O.
D. AgNO + HCl 

AgCl + HNO .
Câu 8: Lưu huỳnh có 2 dạng thù hình là :
A. Lưu huỳnh tà phương (S ) và lưu huỳnh đơn tà (S ).
B. Lưu huỳnh đơn phương (S ) và lưu huỳnh tà tà (S ).
C. Lưu huỳnh cô đơn (S ) và lưu huỳnh đơn tà (S ).
D. Lưu huỳnh bốn phương (S ) và lưu huỳnh đơn phương (S ).
Câu 9: Clorua vơi có công thức là CaOCl muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl và hipoclorit
ClO . Vậy clorua vơi gọi là muối gì?
A. Muối trung hồ
B. Muối kép C. Muối của 2 axit
D. Muối hỗn tạp
Câu 10 : Người ta thu oxi bằng cách đẩy nước là do tính chất nào sau đây?
A. Khí oxi nhẹ hơn nước
B. Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Khí oxi ít tan trong nước
D. Khí oxi khó hóa lỏng
Câu 11 : Cho phương trình phản ứng sau: H S + 2NaOH → Na S + 2H O
H S thể hiện tính:
A. Tính khử
B. Tính axit C. Tính oxi hóa.D. A và B đúng.
Câu 12: Tại nhiệt độ không đổi, ở trạng thái cân bằng,
A. thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi.
B. thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng vẫn liên tục thay đổi.
C. phản ứng hố học khơng xảy ra.
D. tốc độ phản ứng hố học xảy ra chậm dần.
2

4

2


2

2

3

2

3

2

2

2

3

3 4

4

2

2

2

2


2

2

3

3

α

β

α

β

α

β

α

β

-

2

-


2

2

2

2

Thơng hiểu

Câu 13: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và Cl đều cùng tạo một muối :
2


A. Cu, Fe, Zn

B. Ni, Fe, Mg

C. Na, Mg, Cu

D. Na, Al, Zn

Câu 14: Hấp thụ 7,84 lít (đktc) khí H S vào 64 gam dung dịch CuSO 10%, sau phản ứng hoàn toàn thu
được m gam kết tủa đen. Giá trị của m là:
A. 33,6.B. 38,4.C. 3,36. D. 3,84.
Câu 15: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. NH và HCl.
B. H S và Cl .
C. Cl và O .

D. H S và O .
Câu 16: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế Clo từ MnO và dung dịch HCl:
2

3

2

2

2

4

2

2

2

2

Khí Clo sinh ra thường lẫn hơi nước và khí hiđro clorua. Để thu được khí Clo khơ thì bình (1) và
bình (2) lần lượt đựng
A. Dung dịch H SO đặc và dung dịch NaCl.
B. Dung dịch NaCl và dung dịch H SO đặc.
C. Dung dịch H SO đặc và dung dịch AgNO .
D. Dung dịch NaOH và dung dịch H SO đặc.
Câu 17: Nếu cho trung hòa 1 gam NaOH và 1 gam H SO thì thu được dung dịch làm quỳ tím chuyển
màu :

A. Mất màu. B. Không đổi màu.
C. Đỏ. D. Xanh.
Câu 18: Dung dịch H S khi để ngoài trời xuất hiện lớp cặn màu vàng là do :
A. H S bị oxi khơng khí khử thành lưu huỳnh tự do.
B. Oxi trong khơng khí đã oxi hóa H S thành lưu huỳnh tự do.
C. H S đã tác dụng với các hợp chất có trong khơng khí.
D. Có sự tạo ra các muối sunfua khác nhau.
Câu 19: Cho dung dịch BaCl có dư tác dụng với dung dịch AgNO 2M thu được 28,7 gam kết tủa. Thể
tích dung dịch AgNO đã dùng là
A. 150 ml.
B. 80 ml.
C. 200 ml.
D. 100 ml.
2

4

2

4

2

4

3

2

4


2

4

2

2

2

2

2

3

3

Câu 20: Cho cân bằng hoá học :
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm PCl vào hệ phản ứng. B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
C. thêm Cl vào hệ phản ứng. D. tăng áp suất của hệ phản ứng.
Câu 21: Cho lượng dư MnO vào 25ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí Cl sinh ra (đktc) là
A. 1,34 lít.
B. 1,45 lít.
C. 1,12 lít.
D. 1,4 lít.
Câu 22: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh b ột đã
được nấu chín để ủ ancol (rượu) ?

A. Chất xúc tác.
B. áp suất.
C. Nồng độ.
D. Nhiệt độ.
Câu 23 : Hỗn hợp khí X gồm O và O . Sau khi ozon phân hủy hết thành oxi thì thể tích hỗn hợp khí tăng
lên 10% so với ban đầu. Phần trăm thể tích ozon trong hỗn hợp X là :
A. 20%.
B. 80%.
C. 30%.D. 75%.
Câu 24: Ở 30 C sự phân hủy H O xảy ra theo phản ứng: 2H O 
2H O + O 
3

2

2

2

2

o

2

3

2

2


2

2

2


Dựa vào bảng số liệu sau, hãy tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng 120 giây đầu tiên.
Thời gian, s
0
60
120 240
Nồng độ H O , mol/l0,30330,26100,23300,2058
2

A. 2,929.10 mol.(l.s)
C. 4,667.10 mol.(l.s)
−4

−1

−4

−1

2

B. 5,858.10 mol.(l.s)
D. 2,333.10 mol.(l.s)

−4

−1

−4

−1

Vận dụng

Câu 25 : Cho các chất: FeS, Cu S, FeSO , H S, Ag, Fe, KMnO , Na SO , Fe(OH) . Số chất có thể phản ứng với
H SO đặc nóng tạo ra SO là
A. 9. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 23: Cho 2 lít (đktc) H tác dụng với 1,344 lít Cl (đktc) rồi hịa tan sản phẩm vào nước để đ ược 40
gam dụng dịch A. Lấy 10 gam A tác dụng với dung dịch AgNO dư thu được 3,444 gam kết tủa. Tính
hiệu suất phản ứng giữa H và Cl (giả sử Cl và H không tan trong nước)?
A. 20%.
B. 80%.
C. 40%.C. 50%.
2

2

4

4

2

4


2

3

3

2

2

2

3

2

2

2

2

Vận dụng cao
Câu 27 : Cho các phát biểu sau:
(1) Nước Javen có tính tẩy màu do có phản ứng: NaClO + CO + H O → NaHCO + HClO.
(2) Không để đựng axit HF trong lọ thủy tinh.
(3) Sục 1 mol khí H S vào dung dịch chứa 2,5 mol NaOH thu được dung dịch ch ứa 2 chất tan.
(4) Clo là chất oxi hóa khi tác dụng với dung dịch NaOH
(5) Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế H S từ phản ứng giữa FeS với H SO đặc, nóng.

(6) Khi điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm, ta có th ể thu khí oxi b ằng ph ương pháp đ ẩy n ước
(dời nước).
Số phát biểu đúng :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 28 : Nung 20,8 gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh trong bình chân khơng thu đ ược hỗn h ợp
Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu đ ược m gam ch ất rắn khơng tan và 4,48 lít ( ở
đktc) hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H bằng 9. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 16,8. C. 4,8. D. 3,2.
2

2

3

2

2

2

4

2

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

Bài 1 (1 điểm): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ đầy đủ điều kiện nếu có)

Bài 2 (0,5 điểm): Hãy nhận biết các khí khơng màu sau đ ựng trong các l ọ hóa ch ất riêng bi ệt : N , CO ,
O , SO , HCl, Cl . Viết phương trình hóa học xảy ra nếu có.
Bài 3 (1,5 điểm): Cho 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại đồng và nhơm hịa tan trong dung d ịch
H SO đặc, nóng 98% lấy dư thu được 10,08 lít khí SO ở đktc và dung dịch Y.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra
b) Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp X ?
c) Tính khối lượng dung dịch H SO đã dùng ?
d) Nếu thay dung dịch H SO đặc bằng dung dịch H SO lỗng thì thể tích khí thu được bằng bao
nhiêu ?
2

2

2

2

2

4

2

2

2

4

4


2

4

ĐỀ SỐ 06 – THI HỌC KÌ II – HĨA 10
CHƯƠNG 5 + CHƯƠNG 6 + CHƯƠNG 7
NHÓM HALOGEN + OXI – LƯU HUỲNH + TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG & CÂN BẰNG
HÓA HỌC

2


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Nhận biết

Câu 1: Khí nào sau đây khơng cháy trong oxi khơng khí ?
A. CO. B. CH . C. CO . D. H
Câu 2: Hợp chất chứa clo được sử dụng trong công nghiệp sản xuất diêm là :
A. KClOB. KClO
C. KClO
D. KClO
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. Ở điều kịên thường là chất khí.
B. Tác dụng mạnh với nước.
C. Vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử.
D. Có tính oxi hố mạnh.
Câu 4: Điền và hoàn thiện khái niệm về chất xúc tác sau:
"Chất xúc tác là chất làm ...(1)... tốc độ phản ứng nhưng ...(2)... trong quá trình ph ản ứng"
A. (1) thay đổi, (2) không bị tiêu hao. B. (1) tăng, (2) không bị tiêu hao.

C. (1) tăng, (2) không bị thay đổi.
D. (1) thay, (2) bị tiêu hao không nhiều.
Câu 5 : Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính kh ử?
A. SO . B. Na SO .
C. H S. D. H SO .
Câu 6: Đơn chất halogen khi tác dụng với nước giải phóng khí oxi là :
A. F
B. Cl C. I
D. Br
Câu 7: Sự dịch chuyển cân bằng hoá học là sự di chuyển từ trạng thái cân bằng hoá học này sang trạng
thái cân bằng hố học khác do
A. khơng cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
B. tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
C. tác động của các yếu tố từ bên trong tác động lên cân bằng.
D. cân bằng hóa học tác động lên các yếu tố bên ngoài.
Câu 8: Nguyên tố lưu huỳnh có Z = 16. Cơng thức oxit cao nhất của lưu huỳnh là
A. S O . B. SO . C. SO . D. SO .
Câu 9. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ?
4

2

2

2

2

2


2

2

4

2

5

3

2

2

4

2

4

2

2

A. 2NaCl

4


3

2Na + Cl

B. 2NaCl + 2H O

2

H + 2NaOH + Cl

2

2

2

C. MnO + 4HCl
MnCl + Cl + 2H O
D. F + 2NaCl 
2NaF + Cl
Câu 10 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về H S?
A. Tan ít trong nước
B. Làm xanh q ẩm
C. Là khí khơng màu,mùi trứng thối D. Khí rất độc
Câu 11: Nhận xét nào sau đây về hiđro clorua là không đúng?
A. Có tính axit.
B. Là chất khí ở điều kiện thường.
C. Mùi xốc.
D. Tan tốt trong nước.
Câu 12: Nhỏ dung dịch H SO 98% vào cốc đựng đường saccarozơ thì sẽ có hiện tượng gì?

A. Đường bay hơi
B. Đường hố màu đen
C. Đường hố màu vàng
D. Đường bị vón cục
2

đặc

2

2

2

2

2

2

2

4

Thơng hiểu

Câu 13: Cho 4,48 lít khí Cl (đktc) tác dụng hết với dung dịch NaOH ở nhiệt độ th ường . Sau khi ph ản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được bao nhiêu gam NaClO?
A. 58,5.B. 14,9. C. 26,4 D. 30,8.
2


Câu 14 : Để pha loãng H SO đặc cách làm nào sau đây đúng?
2

4


A. cách 1.
B. cách 2.
C. cách 3.
D. cách 1 và 2.
Câu 15 : Chất nào sau đây có % khối lượng Oxi lớn nhất?
A. CuO B. SO C. SO D. Cu O
Câu 16: Thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm với dung dịch axit clohiđric của hai nhóm h ọc
sinh được mơ tả
bằng hình sau :
2

3

2

Thí nghiệm nhóm thứ nhất

Thí nghiệm nhóm thứ hai
Kết quả cho thấy bọt khí thốt ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do :
A. Nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn.
B. Diện tích bề mặt kẽm bột lớn hơn kẽm miếng.
C. Nồng độ kẽm bột lớn hơn.
D. Áp suất tiến hành thí nghiệm nhóm thứ hai cao hơn nhóm thứ nhất..

Câu 17: Hòa tan 6,76 gam oleum vào nước thì thu đ ược 200ml dung dịch H SO 0,4M. Công thức của
oleum là :
A. H SO .SO . B. H SO .2SO . C. H SO .3SO . D. H SO .4SO .
Câu 18. Khi cho khí Cl tác dụng với khí NH có chiếu sáng thì
A. thấy có khói trắng xuất hiện.
B. thấy có kết tủa xuất hiện.
C. thấy có khí thốt ra.
D. khơng thấy có hiện tượng gì.
Câu 19: Cần dùng 300 gam dung dịch HCl 3,65% để hòa tan vừa hết x gam Al O . Giá trị của x là
A. 51. B. 5,1. C. 153. D. 15,3
Câu 20: Cho phản ứng : Br + HCOOH 
2HBr + CO
Nồng độ ban đầu của Br là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br cịn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung
bình của phản ứng trên tính theo Br là 4.10 mol(lít.s) . Giá trị của a là :
A. 0,018.
B. 0,016.
C. 0,012.
D. 0,014.
Câu 21. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 4HCl + MnO
MnCl + Cl + 2H O B. 2HCl + Mg(OH)
MgCl + 2H O
2

2

4

3


2

4

3

2

4

2

3

2

4

3

3

2

2

2

2


2

2

2

4

2

2

2

-5

-1

2

2

2

3


C. 2HCl + CuO
CuCl + H O D. 2HCl + Zn
ZnCl + H .

Câu 22: Dẫn 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm oxi và ozon đi qua dung d ịch KI d ư th ấy có 38,1 gam
chất rắn màu đen tím. Thành phần phần trăm theo kh ối l ượng c ủa Oxi trong h ỗn h ợp X gần nhất
với giá trị
A. 43%.
B. 57%.
C. 53%.D. 47%.
Câu 23: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng :
2

2

2

2

4NH (k) + 3O (k)
2N (k) + 6H O (h)
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi :
A. Tăng nhiệt độ.
B. Thêm chất xúc tác.
C. Tăng áp suất.
D. Loại bỏ hơi nước.
3

2

2

<0


2

Câu 24: Hoà tan 23,3 gam hỗn hợp bột Fe và Zn trong dung dịch H SO dư. Sau phản ứng khối lượng
dung dịch tăng thêm 22,5 gam so với dung d ịch H SO ban đầu. Khối lượng Fe và Zn trong hỗn hợp
đầu là :
A. 11,2 gam và 12,1 gam.
B. 5,6 gam và 13 gam.
C. 16,8 gam và 6,5 gam.
D. 3,8 gam và 19,5 gam.
2

2

4

4

Vận dụng

Câu 25: Trong phản ứng: K Cr O + HCl → CrCl + Cl + KCl + H O Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử
bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 3/14.
B. 4/7. C. 1/7. D. 3/7.
Câu 26 : Hấp thụ hồn tồn 6,72 lit khí SO (đktc) vào 100ml dung dịch KOH x M, sau phản ứng thu
được dung dịch X có chứa 45,5 gam chất tan. Giá trị x là
A. 5,5.
B. 6,0.
C. 6,5.
D. 5,0.
2


2

7

3

2

2

2

Vận dụng cao

Câu 27 : Cho các phát biểu sau:
(1) Cho các yếu tố sau : Nhiệt độ, nồng đ ộ, áp su ất, diện tích ti ếp xúc và ch ất xúc tác thì có 3 y ếu
tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng hóa học và có 5 yếu t ố ảnh h ưởng đ ến t ốc đ ộ ph ản ứng
hóa học.
(2) Nước clo có tỉnh tẩy màu vì chứa HCl có tính khử mạnh.
(3) Trong cơng nghiệp, Cl được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl (khơng có màng
ngăn, điện cực trơ).
(4) O và O là 2 dạng thù hình của oxi, trong đó O phản ứng được với tất cả phi kim trong điều
kiện thích hợp.
(5) Cho FeCO tác dụng với H SO đặc nóng dư thì sản phẩm khí thu được là CO và SO
(6) Dung dịch H S để lâu ngày trong khơng khí có hiện t ượng vẩn đ ục màu vàng do H S bị oxi hóa
chậm trong khơng khí.
Số phát biểu khơng đúng :
A. 3
B. 4

C. 5
D. 2
Câu 28. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O dư, thu được 15,8 gam hỗn hợp Y gồm
các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đ ủ dung dịch gồm HCl 1M và H SO 0,5M, thu được dung
dịch chứa 42,8 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá tr ị của m là
A. 10,3.
B. 8,3. C. 12,6.
D. 9,4
2

3

2

2

3

2

4

2

2

2

2


2

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

2

4

Bài 1 (1 điểm): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ đầy đủ điều kiện nếu có)


Bài 2 (0,5 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các 7 dung dịch sau đ ựng trong 7 l ọ m ất
nhãn sau : HCl, H SO , Na SO , KCl, NaBr. Viết phương trình hóa học xảy ra nếu có.
Bài 3 (1.5 điểm): Hịa tan 3,36 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeO vào 500 gam dung d ịch H SO đặc nóng
dư thu được 0,896 lít SO (đktc).
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính phần trăm khối lượng mỗi chất ban đầu trong hỗn hợp X.
c) Sục lượng khí SO trên vào 60 ml dung dịch NaOH 1M (d = 1,2g/ml). Tính C% dung d ịch sau ph ản
ứng
2

4

2

4

2

4


2

2

BỔ TÚC PHẢN ỨNG

Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
(1) HCl

Cl

(2) KMnO
(3) MnO

FeCl

2

Cl

4

2

NaCl

HCl

2


Cl

2

3

HCl

FeCl
FeCl

3

HCl

CuCl

AgCl

2

AgCl

AgCl

2

Ag
Cl


2

Br

2

I

FeI

2

2

Câu 2. Hoàn thành các phản ứng sau:
a.
Fe
+
.....................................................................................................................................................

Cl

2

b.
Cl
+
H O.............................................................................................................................................................
2


2

c.
Cl
+
NaOH..........................................................................................................................................................
2

d.
Cl
+
NaBr...........................................................................................................................................................
2

e.
Cl
+
............................................................................................................................................
2

f. H S + SO
2

j. KClO

3

2


.................... + ............
.................+ O

2

Câu 3. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

KOH





×