Tải bản đầy đủ (.doc) (102 trang)

GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO HỌC SINH YẾU KÉM TOAN LỚP 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.69 KB, 102 trang )

Ngày soạn : 20/10/2022
ÔN TẬP
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỶ.
I/ Mục tiêu :
- Kiến thức: + Học sinh biết cách thực hiện phép cộng, trừ hai số hữu tỷ, nắm
được quy tắc chuyển vế trong tập Q các số hữu tỷ.
+ Học sinh nắm được quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, khái niệm tỷ số
của hai số và ký hiệu tỷ số của hai số .
- Kỹ năng: Thuộc quy tắc và thực hiện được phép cộng, trừ số hữu tỷ.vận dụng
được quy tắc chuyển vế trong bài tập tìm x. Rèn luyện kỹ năng nhân, chia hai số hữu
tỷ
- Tư duy: Cộng, trừ, nhân, chia nhiều số hữu tỷ
- Tư tưởng: Biết liên hệ và vận dụng các phép toán trên vào thực tế.
II/ Chuẩn bi:
- GV : SGK,
- HS: Bảng con, thuộc bài và làm đủ bài tập về nhà.
III/ Hoạt động của thầy và trò
HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS
Nhắc lại các lý thuyết cộng, trừ, nhân, chia
các số hữu tỷ
Gv: Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các
số hữu tỷ hoàn toàn giống như các phép tốn
cộng, trừ, nhân, chia các phân sơ.
(Lưu ý: Khi làm việc với các phân số chung
ta phải chú ý đưa về phân số tối giản và mẫu
dương)
Gv: Đưa ra bảng phụ các công thức cộng,
trừ, nhân, chia các số hữu tỷ
u cầu HS nhìn vào cơng thức phát biểu
bằng lời
HS: Phát biểu


HS: Nhận xét
GV: Củng cố, sửa chữa bổ xung và kết luận
- Cho các ví dụ minh hoạ cho lý thuyết.
Ví dụ . Tính ?

NỘI DUNG
I/ Cộng, trừ hai số hữu tỷ :
a
m

Với x  ; y 

b
m

(a,b  Z , m > 0) , ta có :
a b a b
 
m m
m
a b a b
x y 

m m
m
xy

VD :
 3 16  3 8
5

+ =
+ =
29 58 29 29 29
8  36 1  4  3
b.
+
= +
=
40
45
5 5
5

a.

II/ Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một số hạng từ vế này
sang vế kia của một đẳng thức, ta
phải đổi dấu số hạng đó.
- Nêu quy tắc chuyển vế đổi dấu?
Với mọi x,y,z  Q:
HS: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang
x + y = z => x = z – y
vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số
1
1
x
VD
:
Tìm

x
biết
hạng đó
 3 16
+
29 58
8  36
b.
+
40
45

a.

1
1
- Ap dụng thực hiện bài tìm x sau:  x 
5
3

1
1
Ta có :  x 
5
3

5

3



1 1

3 5
5 3
x

15 15
2
x
15

GV: Nhấn mạnh khi chuyển vế chung ta phải
đổi dấu

x

=>
? Nhìn vào cơng thức phát biểu quy tắc nhân,
chia hai số hữu tỷ
HS: Trả lời
GV: Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận III/ Nhân hai số hữu tỷ:
a
c
Củng cố
Với : x  ; y  , ta có :
b

- GV nhắc lại các lý thuyết
- Nhấn mạnh các kĩ năng khi thực hiện

tính tốn với các số hữu tỉ
- Bảng phụ trắc nghiệm lý thuyết vận
dụng

d
a c a.c
x. y  . 
b d b.d
 2 4  8
. 
VD :
5 9 45

IV/ Chia hai số hữu tỷ :
a
b

c
d
a c a d
x: y  :  .
b d b c

Với : x  ; y  ( y #0) , ta có :

VD
*/ Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập
3  7
13

5 10  20
3 1 5
b. + 4
3 18
3 5 1
c.
- +
14  8
2
1 1 1 1
d. + -+ 2
3
4 6

a.

 7 14  7 15  5
: 
. 
12 15 12 14
8


Ngày soạn :20/11/ 2011
TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. Mc tiờu:
1. Kiến thức cơ bản
- Giỳp HS nm vng tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
- Nắm chắc tớnh cht ca dóy t s bng nhau
2. Kĩ năng

- Biết vận dụng tính chất đó để giải bài tốn dạng tìm 1 thành phần chưa biết
của tỉ lệ thức.
- Biết vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau lm cỏc bài tập c bn.
3. Thái độ.
- Biết phân tích đề bài để tìm lời giải nhanh nhÊt, hỵp lÝ
nhÊt
II. Tiến trình dạy học:
1. Lí thuyết :
a
b

Tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 
a

c

e

c ac

d bd

a c e

Mở rộng: b  d  f  b  d  f
2. Bµi tËp

Bµi 1. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau :
a. x : 2,5  0,003: 0,75
5

: x  20:  3
6
3
2
e. x :1  2 : 0,5
4
7
4 1
g. 0,125: 3,5x   : 3
5 5
1 1
2
i.  2 : 5  1 : 0,25x
5 2
3
x
0,75
m.

6,75
5,5
c.

4
8
b. 3 : 40  0,25: x
5
15
2
4

d. :  0,4  x :
3
5
3 2
 1
f. 0,75x :  3   4 : 2
8 3
 5
3
h. 2x :  0,5  : 8
4
1
4 5
1
k. 1 x : 3 
:2
2
5 19 4
5
n.  4,25: 0,8x  :  1,2,5
6

Hướng dẫn:
- Đổi các số đã biết về cùng 1 loại.


- Viết đẳng thức đã cho dưới dạng

a c
 .

b d

- Vận dụng tính chất cơ bản của tỉ lệ thức để suy ra a.d = b.c
- Từ đẳng thức trên suy ra : a 

b.c
a.d
(b 
; …)
d
c

Giáo viên giải mẫu ý a)
a. x : 2,5  0,003:0,75
x 0,003
hay

2,5 0,75
 x.0,75 2,5.0,003
2,5.0,003
x
0,75
x 0,01

Bài 2: Tìm hai số x và y biết
Giải:

Ta có

x y

và x + y = - 2
2 5

x y x  y  21
 

 3
2 5 25
7

x
 3  x  6
2
y
 3  y 15
5

Bài 3: So sánh các số a, b và c biết rằng
Giải: Ta có:

a b c

b c a

a b c a b c
  
1  a b c
b c a bca

Bài 4: Tìm các số a, b, c biÕt r»ng


a b c
  vµ a + 2b - 3c = - 20
2 3 4

a 2b 3c a  2b  3c  20
  

5
2 6 12 2  6  12  4

Gi¶i:


a = 10; b = 15; c = 20

Bµi tËp vỊ nhµ
Bµi 1: Tìm các số a, b, c biết rằng

a b c
 vµ a+b+c = 108
2 3 4


Ngày soạn:15/12/2021

ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN- ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHCH
i.

Kiến thức:


- Nếu đại lợng y liên hệ với đại lợng x theo công thức y = k.x ( với k
là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lƯ thn víi x theo hƯ sè tØ
lƯ k.
- Khi y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè tØ lƯ k th× x tØ lƯ thn víi y
1
theo hƯ sè tØ lƯ lµ
vµ ta nãi x, y tØ lƯ thuận với nhau.
k
- Hiểu đợc công thức đặc trng của hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
- Biết vận dụng các công thức và tính chất để giải đợc các bài
toán cơ bản về hai đại lợng tỉ lệ nghịch.
- Cho x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận với nhau y = kx( với k là
hằng số khác 0). Khi đó, với mỗi giá trị x1, x2, x3, khác 0 của x
ta có một giá trị tơng ứng
y1 = kx1; y2 = kx2; y3 = k x3 ; ..của y và luôn có:
1/
ii.

y1 y2 y3
........  k
x1 x2 x3

2/

x1 y1 x1 y1 x2 y2
 ;  ;  ;………….
x2 y2 x3 y3 x3 y3

Bµi tËp


Bµi 1: Cho x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận với nhau.
a. Điền số thích hợp vào ô trèng trong b¶ng sau:
x

-3

-2

2

4

5

y

9

6

-6

-12

-15

b. y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè
c. x tØ lƯ thn víi y theo hệ số
Hdẫn:

a. Vì x, y tỉ lệ thuận nên k = 6
bảng giá trị.
b. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số

tỉ lệ nào? Viết công thức.
tỉ lệ nào? Viết công thức.
: (-2) = -3. Từ đó điền tiếp vào

tỉ lệ -3. Công thức: y = -3x.
1
1
c. x tỉ lƯ thn víi y theo hƯ sè tØ lƯ
. C«ng thức: x =
y.
3
3

Bài 2: Các giá trị của 2 đại lợng x và y đợc cho trong bảng sau:
x

-3

-2

0,5

1

4


y

-4,5

-3

0,75

1,5

6


Hai đại lợng này có tỉ lệ thuận với nhau kh«ng? NÕu cã h·y viÕt
c«ng thøc biĨu diƠn y theo x?
Giải: Hai đại lợng này tỉ lệ thuận với nhau vì với bất kì cặp giá trị
nào của x, y cho bởi bảng trên ta đều có: y : x = 1,5.
Bµi 3: Cho biÕt: y tØ lƯ thn víi x theo hÖ sè tØ lÖ k ( => y =)
x tØ lƯ thn víi z theo hƯ sè tØ lƯ h ( => x = hz)
Hái y vµ z cã tØ lƯ thn víi nhau kh«ng? NÕu cã h·y X§ hƯ sè tØ lƯ?
( Cã. y = kx = k(hz) = (kh)z => hệ số: k.h)
Bài 4: Một công nhân cứ 30 phút thì làm xong 3 sản phẩm. Hỏi
trong 1 ngày làm việc 8h công nhân đó làm đợc bao nhiêu SP?
0,5 3
8.3
x
48 (SP)
Gợi ý: Gọi x là số SP cần tìm, ta có:
8
x

0,5
Bài 5: Thay cho việc đo chiều dài các cuộn dây thép ngời ta thờng
cân chúng. Cho biết mỗi mét dây nặng 25 gam.
a.
Giả sử x mét dây nặng y gam. HÃy biểu diễn y theo x.
b.
Cuộn dây dài bao nhiêu mét biết rằng nó nặng 4,5kg.
Đáp án: a. y = 25.x(gam)
b. Gọi x là chiều dài của cuộn dây đó, ta có:
25
1
4500.1
x
180 ( m)
4500 x
25

Bài 6:Tam giác ABC có số ®o c¸c gãc A, B, C tØ lƯ víi 3, 5, 7. Tính số
đo các góc của tam giác ABC?
Hdẫn: Gọi số đo các góc của tam giác lần lợt lµ a, b, c ta cã: a + b +
c = 1800


a b c
a b c a  b  c 1800
  =>   

 120 => C¸c gãc a, b, c.
3 5 7
3 5 7 357

15


PHÉP CỘNG CÁC SỐ HỮU TỶ


HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
(trong giờ)

NỘI DUNG
Chữa bài tập về nhà

HS1: Nêu quy tắc cộng các số hữu tỷ
và chữa bài tập về nhà

39
20

3  7
13
5 10  20
3 1 5
b. + 4
3 18
3 5 1
c.
- +
14  8
2

1 1 1 1
d. + -+ 2
3
4 6

Gv Củng cố, sửa chữa bổ xung và kết
luận
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới :
HĐTP 2.1:
Dạng 1: Nhận dạng và phân biệt
các tập số
1) Điền các kí hiệu thích hợp vào ơ
trống
-5
N; -5
Z; 2,5
Q
Z;

5
7

Q; N

3 1 5
3 1 5
5
+ - = + + =
4
3 18 4 3 18

36
3 5 1
c.
- +
=
14  8
2
1 1 1 1
7
d. + -+ - -=
2
3
4 6
12

Dạng 1: Nhận dạng và phân biệt các tập
số
ĐA:
2)

Q

2) Trong các câu sau câu nào đúng,
câu nào sai?
a/ Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ
dương
b/ Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên
c/ Số 0 là số hữu tỉ dương
d/ Số nguyên âm không phải là số
hữu tỉ âm

e/ Tập Q gồm các số hữu tỉ âm và số
hữu tỉ dương
GV: Yêu cầu HS thực hiện
Gọi HS đứng tại chỗ trình bày
GV: Kết luận
Dạng 2: Cộng, trừ các số hữu tỉ
1) Thực hiện phép tính
 2  2
a.
+
3
5
4  12
b. +
13 39
1 1
c.
+
21 28
 3 16  3 8
5
+ =
+ =
29 58 29 29 29
8  36 1  4  3
b.
+
= +
=
40

45
5 5
5
 8  15  4  5  9

HS: a.

3  7
13
3 7 13 12  14  13
= + + =
=
5 10  20 5 10 20
20

b.

a.

1
2

a.

A
Đ

B
Đ


C
S

D
S

E
S

Dạng 2: Cộng, trừ các số hữu tỉ
1) Thực hiện phép tính
 2  2  10  6  16
+
=
+
=
3
5
15
15
15
4  12
4  45
b. +
= +
=0
13 39
13 13
 1  1  4 3  7  1
c.

+ =
=
=
21 28
84
84 12

a.



Ngày soạn : 15/12/2021
QUAN HỆ HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC, SONG SONG
I/ Mục tiêu:
 Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vng góc, đường thẳng
song song.
 Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình.
 Tư duy: Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vng
góc, đường thẳng song song để tính tốn hoặc chứng minh.
II/ Chuẩn bị
 GV: SGK, thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.
 HS: SGK, dụng cụ học tập, thuộc các câu hỏi ôn tập.
III/ Hoạt động của thầy và trò
HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS
Hoạt động 1: Lý thuyết

NỘI DUNG
I.Chữa bài tập

Nêu tính chất về hai đt cùng vng góc với đt thứ

ba?
Làm bài tập 42 ?
Nêu tính chất về đt vng góc với một trong hai đt
song song ?
Làm bài tập 43 ?
Nêu tính chất về ba đt song song? Làm bài tập
44 ?
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới :
HĐTP 2.1:

Bài 1:

I.Chữa bài tập
Giới thiệu bài luyện tập :
Bài 1: ( bài 45)
Yêu cầu Hs đọc đề, vẽ hình.

d’’
d’
d
a/ Nếu d’ không song song với
d’’ => d’ cắt d’’ tại M.
=> M  d (vì d//d’ và Md’)
b/ Qua điểm M nằm ngồi đt d
có : d//d’ và d//d’’ điều này trái
với tiên đề Euclitde.
Do đó d’//d’’.
Bài 2 :

Trả lời câu hỏi :

c
Nếu d’ khơng song song với d’’ thì ta suy ra điều
A
gì ?
Gọi điểm cắt là M, M có nằm trên đt d ? vì sao ?
Qua điểm M nằm ngồi đt d có hai đt cùng song
song với d, điều này có đúng khơng ?Vì sao
B
Nêu kết luận ntn?
a/ Vì sao a // b ?
Bài 2 : ( bài 46)
Ta có : a  c
Gv nêu đề bài.
bc
Yêu cầu Hs vẽ hình vào vở.
nên suy ra a // b.
Nhìn hình vẽ và đọc đề bài ?

D

a
b
C


Trả lời câu hỏi a ?
Tính số đo góc C ntn?
Muốn tính góc C ta làm ntn?
Gọi Hs lên bảng trình bày bài giải.
Bài 3 : (bài 47)

Yêu cầu Hs đọc đề và vẽ hình.
Nhìn hình vẽ đọc đề bài ?

b/ Tính số đo góc C ?
Vì a // b =>
µ C
µ  1800 ( trong cùng phía )
D
µ = 140 nên :
mà D
µ = 40.
C
Bài 3:
A
D
a
b
B

C

a/ Tính góc B ?
Yêu cầu giải bài tập 3 theo nhóm ?
Ta có : a // b
Gv theo dõi hoạt động của từng nhóm.
a  AB
Gv kiểm tra bài giải, xem kỹ cách lập luận của
=> b  AB.
mỗi nhóm và nêu nhận xét chung.
Do b  AB => Bµ = 90.

Hoạt động 3: Củng cố
b/ Tính số đo góc D ?
Nhắc lại các tính chất về quan hệ giữa tính song Ta có : a // b
µ C
µ  1800 ( trong cùng
=> D
song và tính vng góc.
phía )
Nhắc lại cách giải các bài tập trên.
µ = 50
Mà Cµ = 130 => D


Ngày soạn :
Ngày dạy :

/
/

/ 2012
/ 2012

Buỉi 4 - ÔN TẬP
Hoạt động của Gv và Hs
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
(trong giờ)

Nội dung

Nêu định lý về đt vng góc với một trong

hai đt song song? Vẽ hình và ghi giả thiết, kết
luận ?
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới :
HĐTP 2.1:

Bài 1: ( bài 54)

Giới thiệu bài ôn tập tiếp theo:
Bài 1:
Gv treo bảng phụ có vẽ hình 37 trên bảng.
Yêu cầu Hs nhìn hình vẽ, nêu tên năm cặp đt
vng góc?
Gv kiểm tra kết quả.
Nêu tên bốn cặp đt song song?

Năm cặp đt vng góc là:
d3  d4; d3 d5 ; d3  d7;
d1 d8 ; d1  d2.
Bài 2:
Bốn cặp đt song song là:
Gv nêu đề bài.
d4 // d5; d4 // d7 ; d5 // d7; d8//d2
Yêu cầu một Hs dùng êke dựng đt qua M Bài 2: ( bài 55)
vng góc với đt d?
Hs khác dựng đt qua N vng góc với đt e?
Có nhận xét gì về hai đt vừa dựng?
Bài 3:
Gv nêu đề bài.
Bài 3: ( bài 56)
Nhắc lại định nghĩa trung trực của một đoạn

d
thẳng?
Để vẽ trung trực của một đoạn thẳng, ta vẽ
ntn?
A
H
B
Gọi một Hs lên bảng dựng?
Gv lưu ý phải ghi ký hiệu vào hình vẽ.
Bài 4:
Gv nêu đề bài.

+ Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm.
+Xác định trung điểm H của AB.
+ Qua H dựng đt d vng góc với


Treo hình vẽ 39 lên bảng.
AB.
Yêu cầu Hs vẽ hình 39 vào vở.Nêu cách vẽ để
có hình chính xác?
Bài 4: ( bài 57)
Gv hướng dẫn Hs vẽ đt qua O song song với đt
a
a.
=> Góc O là tổng của hai góc nhỏ nào?
O
O1 =  ?, vì sao?
b
=> O1 = ?.

O2 +? = 180?,Vì sao?
Qua O kẻ đt d // a.
=> O2 = ?
Ta có :
A1 = O1 (sole trong)
Tính số đo góc O ?
Mà A1 = 38 => O1 = 38.
 B2+ O2 = 180 (trong cùng
Gọi Hs lên bảng trình bày lại bài giải?
phía)
Bài 5:
=> O2 = 180 - 132 = 48
Gv treo hình 41 lên bảng.
Yêu cầu Hs vẽ vào vở.
Vì O = O1 +  O2
Tóm tắt đề bài dưới dạng giả thiết, kết luận?

O = 38 + 48.

O = 86
Nhìn hình vẽ xét xem góc E1 và góc C nằm ở Bài 5: ( bài 59)
vị trí nào ?
Suy ra tính góc E1 ntn?

d

d’
Gv hướng dẫn Hs cách ghi bài giải câu a.
Tương tự xét xem có thể tính số đo của G2
d’’

ntn?
Gv kiểm tra cách trình bày của Hs.
a/ Số đo của  E1?
Xét mối quan hệ giữa G2 và G3?
Ta có: d’ // d’’ (gt)
Tổng số đo góc của hai góc kề bù?
=> C = E1 ( soletrong)
Tính số đo của G3 ntn?
mà C = 60 => E1 = 60
Tính số đo của D4?
b/ Số đo của  G2 ?
Ta có: d // d’’(gt)
Cịn có cách tính khác ?
=> D =  G2 ( đồng vị)
Để tính số đo của A5 ta cần biết số đo của
mà D = 110 => G2 = 110
góc nào?
c/ Số đo của  G3?
Số đo của ACD được tính ntn?
Ta có:
Hs suy nghĩ và nêu cách tính số đo của  B6 ?
G2 + G3 = 180 (kềbù)
Cịn có cách tính khác khơng?
=> 110 + G3 = 180
Hoạt động 3: Củng cố
=>
G3 = 180 – 110
 G3 = 70
Nhắc lại cách giải cài tập trên
d/ Số đo của  D4?



Ta có : BDd’= D4 ( đối đỉnh)
=> BDd’ = D4 = 110
e/ Số đo của  A5?
Ta có: ACD =  C (đối đỉnh)
=> ACD =  C = 60.
Vì d // d’ nên:
 ACD =  A5 (đồng vị)
=>  ACD = A5 = 60
f/ Số đo của  B6?
Vì d’’ //d’ nên:
G3 = BDC (đồng vị)
Vì d // d’ nên:
 B6 = BDC (đồng vị)
=>  B6 = G3 = 70
E/Hướng dẫn về nhà
Học thuộc phần lý thuyết, xem lại cách giải các bài tập trên
Giải bài tập 58 ; 60;49/83.
Chuẩn bị cho bài kiểm tra một Tiết.

Ngày soạn :
Ngày dạy :

/
/

/ 2012
/ 2012


Buỉi 5 - ÔN TẬP & RÈN KĨ NĂNG
I/ Mục tiêu :
- Kiến thức: Củng cố lại khái niệm tập số hữu tỷ Q , các phép toán trên tập Q ,
giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ.


- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q.
- Tư duy: Rèn luyện tư duy về giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
- Tư tưởng: Giải quyết tốt bài tập liên quan đến số hữu tỉ
II/ Chuẩn bi:
- GV : SGK,
- HS: Bảng con, thuộc bài và làm đủ bài tập về nhà.
III/ Hoạt động của thầy và trò:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
(trong giờ)
(Trong giờ)
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới :
HĐTP 2.1:
Dạng 1:
Bài 1 : Xếp theo thứ tự lớn dần
0,3;

5
2 4
; 1 ; ; 0; -0,875
6
3 13

Bài 2

 5
và 0,875 ?
6
 5
2
; 1 ?
b)
6
3

So sánh : a)

NỘI DUNG

Bài 1 : Xếp theo thứ tự lớn dần :
Ta có:
4
4
> 0 , và  0,3 .
13
13
 5
2
 0; 1  0; 0,875  0 và :
6
3
2
 5.
 1   0,875 
3

6

0,3 > 0 ;

Do đó :
2
5
4
 1   0.875 
 0  0,3 
3
6
13

Bài 2 : So sánh:
a/ Vì

4
< 1 và 1 < 1,1 nên
5

4
 1  1,1
5

GV: Yêu cầu HS thực hiện
Gọi HS đứng tại chỗ trình bày
GV: Kết luận
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức
Bài tập 3 So sánh A và B

A

2 3  4 
 . 
3 4  9 

4
3

B    0, 2 . 0, 4  
5
4


Gv: Muốn so sánh A và B chúng ta tính kết
quả rút gọn của A và B
Trong phần A, B thứ tự thực hiện phép tính

b/ Vì -500 < 0 và 0 < 0,001 nên :
- 500 < 0, 001
 12 12 1 13 13

  
nên
 37 36 3 39 38
 12 13

 37 38

c/Vì


Bài tập 3: So sánh A và B


2 3  4 
 . 
3 4  9 
2 1 1
 

3 3 3
Gv gọi Hs lên bảng
4
3

B    0, 2 . 0, 4  
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
5
4

3 1 2 4
   .   
 4 5 5 5
Bài tập 4: Tính D và E
15  4 2  4
.
 2
3  193 33   7
11  2001 
9

D  

 :

  20
5
.
.
2
 193 386  17 34   2001 4002  25
11 2 11

.

4
2 

20 5
20
E   0,8.7   0,8   1, 25.7  .1.25  31, 64


5

1 11

Ta có
suy ra A > B
Ở bài tập này là một dạng toán tổng hợp
3

3

như thế nào?
Hs Phần A Nhân chia – cộng trừ
Phần B Trong ngoặc – nhân

A

chúng ta cần chú ý thứ tự thực hiện phép tính
và kĩ năng thực hiện nếu khơng chung ta sẽ Bài tập4: Tính giá trị của D và E
rất dễ bị lầm lẫn.
 2
3  193 33   7
11  2001 9 
Cho Hs suy nghĩ thực hiện trong 5’
D   
. 17  34  :  2001  4002 . 25  2 
193
386



 

Gọi hs lên bảng
2
3
33
7
11

9




Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
    :    
 17 34 34   25 50 2 
4  3  33 14  11  225 1

:

34
50
5
4
2 

E  0,8.7   0,8   1, 25.7  .1.25  31, 64


5

 0,8.(7  0,8).1, 25.(7  0,8)  31, 64

Bài tập 5 Tính nhanh
3 3

7 13
C

11 11
2, 75  2, 2  
7 3
0, 75  0, 6 

Có rất nhiều con đường tính đến kết quả của
bài tốn song khơng phải tất cả các con
đường đều là ngắn nhất, đơn giản nhất các
em suy nghĩ làm bài tập này
Gv Gợi ý đưa về cùng tử
Hs thực hiện
Hoạt động 3: Củng cố
- GV nhắc lại các lý thuyết
- Nhấn mạnh các kĩ năng khi thực hiện
tính tốn với các số hữu tỉ
- Bảng phụ trắc nghiệm lý thuyết vận

 0,8.7,8.1, 25.6, 2  31, 64
 6, 24.7, 75  31, 64
 48,36  31, 64  80

3 3

7 13
C
11 11
2, 75  2, 2  
7 3
3 3 3 3
  

4
5 7 13

11 11 11 11
  
4 5 7 3
1 1 1 1 
3.     
4 5 7 13  3
 

 1 1 1 1  11
11.     
 4 5 7 3
0, 75  0, 6 


dụng
* Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài và làm bài tập SGK
Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
………………………….
………………………………………………………………………
…………………………………………….
………………………………………………………………………
…………………………………………….
*********************************************************************

****
Ngày soạn :
/
/ 2012
Ngày dạy : / / 2012
Buỉi 6 - ÔN TẬP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
(trong giờ)

NỘI DUNG

(Trong giờ)
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới :
HĐTP 2.1:
Dạng 1: Tìm x
a)

11  2
 2
   x 
12  5
 3

1

b)2 x.  x    0
7

3 1

2
c)  : x 
4 4
5

d) x  2,1
- Ở bài tập phần c) ta có cơng thức
a.b.c = 0
Suy ra a = 0
Hoặc b = 0
Hoặc c = 0
- Ở phần d) Chúng ta lưu ý:
+ Giá trị tuyệt đối của một số dương bằng

Bài 1 : Tìm x biết
11  2
 2
   x 
12  5
 3
11 2
2
 x
12 5
3
2 31
x  
3 60
40  31
x 

60
9
x 
60
3
x
20
3
Vậy x =
20
a)


1
chính nó

b)2 x.  x    0
+ Giá trị tuyệt đối của một số âm bằng số đối
7

của nó.
2x  0  x  0
Hoặc
GV: Yêu cầu HS thực hiện
1
x 0
Gọi HS lên bảng trình bày
7
GV: Kết luận
1

x

Dạng 2: Tính hợp lý
Bài 2 : Tính hợp lý các giá trị sau:
a) (-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]
b) 31,4 + 4,6 + (-18)
c) (-9,6) + 4,5) – (1,5 –)
d) 12345,4321. 2468,91011 +
+ 12345,4321 . (-2468,91011)
Ta áp dụng những tính chất, cơng thức để
tính tốn hợp lý và nhanh nhất.
? Ta đã áp dụng những tính chất nào?
Gv gọi Hs lên bảng
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận

7

Vậy x = 0 hoặc x =

1
7

3 1
2
c)  : x 
4 4
5
1
2 3
:x 

4
5 4
1
7
:x
5
4
20
1 7
7
x :
4 20
1 20
x .
4 7
5
x
7
d) x  2,1

+) Nếu x  0 ta có x  x
Có rất nhiều con đường tính đến kết quả của Do vậy: x = 2,1
bài tốn song khơng phải tất cả các con
+) Nếu x  0 ta có x   x
đường đều là ngắn nhất, đơn giản nhất các
em phải áp dụng linh hoạt các kiến thức đã Do vậy –x = 2,1
x = -2,1
học được
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức
Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức với

a  1,5 ; b = -0,75
M = a + 2ab – b
Bài 2 : Tính hợp lý các giá trị sau:
N=a:2–2:b
e) (-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]
2
2
= (-3,8 + 3,8) + (-5,7)
P = (-2) : a – b .
3
= -5,7
f) 31,4 + 4,6 + (-18)
= (31,4 + 4,6) + (-18)
= 36 – 18
= 18
Ở bài tập này trước hết chúng ta phải tính a,
g) (-9,6) + 4,5) – (1,5 –)
b
= (-9,6 + 9,6) + (4,5 – 1,5)
Sau đó các em thay vào từng biểu thức tính
=3
tốn để được kết quả.


Hs lên bảng
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận

h) 12345,4321. 2468,91011 +
+ 12345,4321 . (-2468,91011)
= 12345,4321 . (2468,91011 2468,91011)

= 12345,4321 . 0
=0
Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức
với a  1,5 ; b = -0,75
Ta có
a  1,5 suy ra a = 1,5 hoặc a = 1,5
 Với a = 1,5 và b = -0,75
Ta có: M = 0; N = 3

5
7
;P=
12
18

 Với a = -1,5 và b = -0,75
Hoạt động 3: Củng cố

1
2

Ta có: M = 1 ; N = 3

5
7
;P=
12
18

- GV nhắc lại các lý thuyết

- Nhấn mạnh các kĩ năng khi thực hiện
tính tốn với các số hữu tỉ
- Bảng phụ trắc nghiệm lý thuyết vận
dụng
* Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài và làm bài tập SGK
Rút
kinh
nghiệm:
…………………………………………………………………………………………
………………………….
………………………………………………………………………
…………………………………………….
………………………………………………………………………
…………………………………………….








×