Bài 2: Cơng ty X trong kỳ kế tốn năm N có nghiệp vụ phát sinh như sau:
Số dư đầu kỳ của TK 154: 15.000.000đ
Trong kỳ, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1.
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và xác định kết quả kinh
doanh.
1 - Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa trả tiền người bán, giá chưa có thuế
GTGT 10% là 400.000.000đ. Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu về nhập
kho đã bao gồm thuế GTGT 10% là 6.600.000đ.
- Mua nguyên vật liệu nhập kho:
Nợ TK 152
400.000.000
Nợ TK 133
40.000.000 (400.000.000 x 10%)
Có TK 331 440.000.000 (400.000.000 + 40.000.000)
- Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu nhập kho:
Nợ TK 152
6.000.000 (6.600.000 : 1,1)
Nợ TK 133
600.000
Có TK 331 6.600.000
2 - Xuất kho NVL sử dụng cho bộ phận trực tiếp sản xuất là 150.000.000đ,
bộ phận phục vụ sản xuất là 20.000.000đ, bộ phận bán hàng là 5.000.000đ,
bộ phận quản lý DN là 3.000.000đ.
Nợ TK 621
150.000.000
Nợ TK 627
20.000.000
Nợ TK 641
5.000.000
Nợ TK 642
3.000.000
Có TK 152 178.000.000
3 - Tính lương phải trả cho cơng nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm là
90.000.000đ, nhân viên quản lý phân xưởng là 10.000.000đ, bộ phận bán
hàng là 30.000.000đ, bộ phận quản lý DN là 30.000.000đ.
Nợ TK 622
90.000.000
Nợ TK 627
10.000.000
Nợ TK 641
30.000.000
Nợ TK 642
30.000.000
Có TK 334 160.000.000
4 - Trích BHXH, BHYT, CPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định.
Nợ TK 622
21.150.000 (90.000.000 x 23,5%)
Nợ TK 627
2.350.000 (10.000.000 x 23,5%)
Nợ TK 641
7.050.000 (30.000.000 x 23,5%)
Nợ TK 642
7.050.000 (30.000.000 x 23,5%)
Nợ TK 334
16.800.000 (160.000.000 x 10,5%)
Có TK 338 54.400.000
5 - Xuất kho công cụ dụng cụ sử dụng cho bộ phận sản xuất là 1.700.000đ,
bộ phận quản lý DN là 2.000.000đ, bộ phận bán hàng là 3.000.000đ.
Nợ TK 627
1.700.000
Nợ TK 642
2.000.000
Nợ TK 641
3.000.000
Có TK 153 6.700.000
6 - Nhận được hóa đơn tiền điện, tiền nước phát sinh ở bộ phận sản xuất là
5.000.000đ, bộ phận quản lý DN là 1.000.000đ, bộ phận bán hàng là
3.000.000đ, thanh toán hết bằng chuyển khoản.
Nợ TK 627
5.000.000
Nợ TK 642
1.000.000
Nợ TK 641
3.000.000
Có TK 112 9.000.000
7 - Trong kỳ bộ phận sản xuất hoàn thành nhập kho 10.000 sản phẩm A.
Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ là 10.000.000đ.
Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp, chi phí
sản xuất chung sang TK 154 tính giá thành sản phẩm:
Nợ TK 154
Có TK 621
300.200.000
150.000.000
Có TK 622
111.150.000 (90.000.000 + 21.150.000)
Có TK 627
39.050.000 (20.000.000 + 10.000.000 + 2.350.000 +
1.700.000 + 5.000.000)
Tổng giá thành sản phẩm nhập kho = Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ + Chi
phí phát sinh trong kỳ - Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
= 15.000.000 + 300.200.000 - 10.000.000 = 305.200.000
Giá thành đơn vị sản phẩm nhập kho = Tổng giá thành sản phẩm : Số sản
phẩm hoàn thành
= 305.200.000 : 10.000 = 30.520
Nhập kho thành phẩm sản xuất trong kỳ:
Nợ TK 155
Có TK 154
8
305.200.000
305.200.000
- Xuất kho 8.000 sản phẩm đi tiêu thụ trực tiếp, đơn giá bán
50.000đ/sản phẩm, thuế GTGT 10%, khách hàng thanh toán bằng tiền mặt
20%, cịn lại chưa thanh tốn.
- Phản ánh doanh thu:
Nợ TK 131
352.000.000 (440.000.000 – 88.000.000)
Nợ TK 111
88.000.000 (440.000.000 x 20%)
Có TK 511
400.000.000 (8.000 x 50.000)
Có TK 3331
40.000.000 (400.000.000 x 10%)
- Phản ánh giá vốn:
Nợ TK 632
244.160.000 (8.000 x 30.520)
Có TK 156 244.160.000
9
- Nhận được Giấy báo Có của ngân hàng do khách hàng thanh tốn lơ
hàng ở nghiệp vụ 8.
Nợ TK 112
352.000.000
Có TK 131 352.000.000
10 - Xuất kho 1.000 sản phẩm gửi đi bán, giá bán gồm 10% thuế GTGT là
61.500đ.
Nợ TK 157
55.909.090,91
Nợ TK 133
5.590.909,091
Có TK 156 61.500.000
Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng (TK 511) - Các khoản giảm trừ
doanh thu
= 400.000.000 - 0 = 400.000.000
Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán (TK 632)
= 400.000.000 - 244.160.000 = 155.840.000
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Lợi nhuận gộp + Doanh thu
hoạt động tài chính (TK 515) - Chi phí hoạt động tài chính (TK 635) - Chi
phí bán hàng (TK 641) - Chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642)
= 155.840.000 + 0 – 0 - 48.050.000 - 43.050.000 = 64.740.000
Tổng lợi nhuận trước thuế = Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh +
Lợi nhuận khác
= 64.740.000 + 0 = 64.740.000Thuế thu nhập doanh nghiệp = Tổng lợi
nhuận trước thuế x Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
= 64.740.000 x 20% = 12.948.000
Lợi nhuận sau thuế = Tổng lợi nhuận trước thuế - Thuế thu nhập doanh
nghiệp
= 64.740.000 - 12.948.000 = 51.792.000
Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ
Kết chuyển doanh thu bán hàng thuần trong kỳ:
Nợ TK 511
400.000.000
Có TK 911 400.000.000
Kết chuyển chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp để xác
định kết quả:
Nợ TK 911
88.100.000
Có TK 641 48.050.000
Có TK 642 43.050.000
Kết chuyển giá vốn của thành phẩm, hàng hóa bán trong kỳ:
Nợ TK 911
244.160.000
Có TK 632 244.160.000
Hạch tốn thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp:
Nợ TK 8211
12.948.000
Có TK 333(4)
12.948.000
Kết chuyển chi phí khác và chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp hiện hành để xác định kết quả:
Nợ TK 911
12.948.000
Có TK 8211 12.948.000
Kết quả hoạt động kinh doanh (lãi):
Nợ TK 911
51.792.000
Có TK 421 51.792.000
2.
Lập Bảng cân đối kế toán cuối năm N
TK 152
Nợ
Có
Dư đầu kỳ: 0
1. 400.000.000
2. 178.000.000
6.000.000
406.000.000
178.000.000
Dư cuối kỳ: 228.000.000
TK 133
Nợ
Có
Dư đầu kỳ: 0
1. 40.000.000
600.000
0
(10) 5.590.909,091
46.190.909,09
0
Dư cuối kỳ: 46.190.909,09
TK 153
Nợ
Có
Dư đầu kỳ: 0
0
(5) 6.700.000
0
6.700.000
Dư cuối kỳ: - 6.700.000
TK 112
Nợ
Có
Dư đầu kỳ: 0
(9) 352.000.000
(6) 9.000.000
352.000.000
9.000.000
Dư cuối kỳ: 343.000.000
TK 154
Nợ
Có
Dư đầu kỳ: 15.000.000
(7) 300.200.000
(7) 305.200.000
300.200.000
305.200.000
Dư cuối kỳ: 10.000.000
TK 155
Nợ
Có
Dư đầu kỳ: 0
(7) 305.200.000
0
305.200.000
0
Dư cuối kỳ: 305.200.000
TK 156
Nợ
Có
Dư đầu kỳ: 0
0
(8) 244.160.000
(10) 61.500.000
0
305.660.000
Dư cuối kỳ: - 305.660.000
TK 131
Nợ
Có
Dư đầu kỳ: 0
(8) 352.000.000
(9) 352.000.000
352.000.000
352.000.000
Dư cuối kỳ: 0
TK 111
Nợ
Có
Dư đầu kỳ: 0
(8) 88.000.000
0
88.000.000
0
Dư cuối kỳ: 88.000.000
TK 157
Nợ
Có
Dư đầu kỳ: 0
(10) 55.909.090,91
0
55.909.090,91
0
Dư cuối kỳ: 55.909.090,91
TK 331
Nợ
Có
Dư đầu kỳ: 0
0
1. 440.000.000
6.600.000
0
446.600.000
Dư cuối kỳ: 446.600.000
TK 333
Nợ
Có
Dư đầu kỳ: 0
0
(8) 40.000.000
12.948.000
0
52.948.000
Dư cuối kỳ: 52.948.000
TK 334
Nợ
Có
Dư đầu kỳ: 0
(4) 16.800.000
(3) 160.000.000
16.840.000
160.000.000
Dư cuối kỳ: 143.200.000
TK 338
Nợ
Có
Dư đầu kỳ: 0
0
(4) 54.400.000
0
54.400.000
Dư cuối kỳ: 54.400.000
TK 421
Nợ
Có
Dư đầu kỳ: 0
0
51.792.000
0
51.792.000
Dư cuối kỳ: 51.792.000
Bảng cân đối kế toán
Tài
Mã
sản
số
Dư cuối kỳ
Dư đầu kỳ
Nguồn
Mã số
Dư cuối kỳ
vốn
Dư
đầ
u
kỳ
154
10.000.000
15.000.000
331
446.600.00
0
0
152
228.000.000
0
334
143.200.00
0
0
133
46.190.909,0
9
0
338
54.400.000
0
153
-6.700.000
0
333
52.948.000
0
112
343.000.000
0
421
51.792.000
0
155
305.200.000
0
156
-305.660.000
0
111
88.000.000
0
157
55.909.090,9
0
Tổng
748.940.00
0
nguồn vốn
0
1
Tổn
763.940.000
15.000.000
g tài
sản
Số
=
-Số dư đầu =763.940.00
-
=748.940.00
=
dư
Số
kỳ
15.000.00
0
vốn
cuối
dư
sản
kỳ
cuố
của
i kỳ
tài
của
sản
tài
hiện
sản
có
của
tài 0
0
Nguồn