Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Tài liệu KỸ NĂNG CƠ BẢN VỀ QUẢN LÝ THI CÔNG P&M CỦA DỰ ÁN pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 29 trang )

PTSC MC P&M PRESENTATION
PHONG KY THUÂT SAN XUÂT̀ ̃ ̣ ̉ ́
- TRÂN TRONG GI I THIÊU -̣ Ớ ̣
K NĂNG C B N V QU N LÝ THI CÔNG P&M C A D ÁNỸ Ơ Ả Ề Ả Ủ Ự

M C TIÊU KHÓA H C:Ụ Ọ

GIÚP H C VIÊN NH N BI T Đ C Ọ Ậ Ế ƯỢ
CÁC Y U T CHÍNH TÁC Đ NG Đ N Ế Ố Ộ Ế
QUÁ TRÌNH TH C HI N D ÁN.Ự Ệ Ự

PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ, TH C HI N Ự Ệ
CÁC CÔNG TÁC CHU N B CHO THI CÔNG.Ẩ Ị

TRI N KHAI VÀ Ể
KI M SOÁT Ể
QUÁ TRÌNH THI CÔNG.
K NĂNG C B N V QU N LÝ THI CÔNG P&M C A D ÁNỸ Ơ Ả Ề Ả Ủ Ự

C U TRÚC KHÓA H C:Ấ Ọ

KHÓA ĐÀO T O S Đ C TH C HI NẠ Ẽ ƯỢ Ự Ệ
TRONG TH I L NG BA BU I.Ờ ƯỢ Ổ

PH NG PHÁP ĐÀO T O: ƯƠ Ạ
- THUY T TRÌNHẾ
-TRAO Đ IỔ
TÍCH C C.Ự
K NĂNG C B N V QU N LÝ THI CÔNG P&M C A D ÁNỸ Ơ Ả Ề Ả Ủ Ự


Đ I T NG ĐÀO T O:Ố ƯỢ Ạ

Đ I T NG THAM D B T BU C:Ố ƯỢ Ự Ắ Ộ

TOÀN B CÁC GIÁM SÁT TR NG PH TRÁCH THI Ộ ƯỞ Ụ
CÔNG PH N PIPING & MECHANICAL CHO CÁC D ÁN.Ầ Ự

TOÀN B CÁC GIÁM SÁT THI CÔNG PH N PIPING & MECHANICAL Ộ Ầ
CHO CÁC D ÁN. CÁC K S M I NH P MÔN P&M.Ự Ỹ Ư Ớ Ậ

TOÀN B CÁC Đ C CÔNG, CÁC T TR NG T S N XU TỘ Ố Ổ ƯỞ Ổ Ả Ấ
TH C HI N THI CÔNG PIPING & MECHANICAL CHO CÁC D ÁN.Ự Ệ Ự

Đ I T NG KHUY N KHÍCH THAM D :Ố ƯỢ Ế Ự

CÁC GIÁM SÁT TR NG, CÁC GIÁM SÁT, CÁC Đ C CÔNG, CÁC T TR NG ƯỞ Ố Ổ ƯỞ
CÁC T S N XU T C A K T C U, ĐI N, GIÀN GIÁO, Ổ Ả Ấ Ủ Ế Ấ Ệ
PH N A- K NĂNG C B N V QU N LÝ THI CÔNG P&M C A D ÁNẦ Ỹ Ơ Ả Ề Ả Ủ Ự
I- T NG QUAN CÁC Y U T CHÍNH TÁC Đ NG Đ N QUÁ TRÌNH Ổ Ế Ố Ộ Ế
TH C HI N D ÁN:Ự Ệ Ự
PH N P&M Ầ
C A D ÁNỦ Ự
H P Đ NG D ÁNỢ Ồ Ự
K HO CH VÀ Ế Ạ
T CH C THIỔ Ứ
CÔNG
NGU NỒ

L C Ự
THI CÔNG

V T THI CÔNGẬ Ư
CÁC ĐI U Ề
KI N S C KH E-Ệ Ứ Ỏ
AN TOÀN-MÔI
TR NGƯỜ
CÁC CHÍNH SÁCH,
QUY Đ NH, TH T C Ị Ủ Ụ
C A CÔNG TYỦ
II- CÁC N I DUNG CHÍNHỘ
1 – H P Đ NG D ÁN:Ợ Ồ Ự
H p đ ng D án là t p h p các đi u kho n liên quan đ n các h ng m c ợ ồ ự ậ ợ ề ả ế ạ ụ
công vi cệ
c a quá trình th c hi n D án mà Nhà th u ph i th c hi n, nh m th a mãn các ủ ự ệ ự ầ ả ự ệ ằ ỏ
yêu
c u c a Khách hàng (mua s m, thi t k , ch t o, l p đ t,….) trên c s giá c đã ầ ủ ắ ế ế ế ạ ắ ặ ơ ở ả
đ c ượ
th ng th o gi a hai bên. Đó cũng là n n t ng pháp lý gi a ch đ u t v i nhà ươ ả ữ ề ả ữ ủ ầ ư ớ
th u ầ
cho toàn b các ho t đ ng c a D án. Trong ph m vi ch ng trình này ch đ ộ ạ ộ ủ ự ạ ươ ỉ ề
c p đ n ậ ế
ph m vi tri n khai thi công.ạ ể
Các n i dung c n quan tâm trong “H p đ ng d án” đ i v i b ph n thi ộ ầ ợ ồ ự ố ớ ộ ậ
công
bao g m: ồ

Th i gian th c hi n d án.ờ ự ệ ự

Ph m vi công vi c c n th c hi nạ ệ ầ ự ệ
PH N A- K NĂNG C B N V QU N LÝ THI CÔNG P&M C A D ÁNẦ Ỹ Ơ Ả Ề Ả Ủ Ự
PH N A- K NĂNG C B N V QU N LÝ THI CÔNG P&M C A D ÁNẦ Ỹ Ơ Ả Ề Ả Ủ Ự


Các đ c tính k thu t c a các h ng m c liên quan.ặ ỹ ậ ủ ạ ụ

Các yêu c u k thu t c n tuân thầ ỹ ậ ầ ủ
M c đích:ụ
- Có s chu n b t t v con ng i, trang thi t b cho thi công.ự ẩ ị ố ề ườ ế ị
- Xây d ng và ki m soát đ c k ho ch, ti n đ thi công, t ng chi ự ể ượ ế ạ ế ộ ổ
phí cho ph m vi công vi c (Budget).ạ ệ
- Ki m soát đ c ch t l ng s n ph m, chi phí thi công (nhân l c, ể ượ ấ ượ ả ẩ ự
v t ậ t tiêu hao, máy móc, thi t b , budget cho thi công, )ư ế ị
- Ki m soát s thay đ i và có nh ng hành đ ng ng phó k p th i.ể ự ổ ữ ộ ứ ị ờ
PH N A- K NĂNG C B N V QU N LÝ THI CÔNG P&M C A D ÁNẦ Ỹ Ơ Ả Ề Ả Ủ Ự
2- K HO CH VÀ T CH C THI CÔNG.Ế Ạ Ổ Ứ
2.1 - K ho ch thi công:ế ạ
K ho ch thi công là m t trong nh ng y u t quan tr ng b c nh t c a quá ế ạ ộ ữ ế ố ọ ậ ấ ủ
trình thi công: Là c s đ ki m soát ti n đ th c hi n, chi phí thi công, đi u ph i ơ ở ể ể ế ộ ự ệ ề ố
ngu n l c, đ a ra nh ng ng phó đ i v i nh ng thay đ i b t l i v mua s m, ồ ự ư ữ ứ ố ớ ữ ổ ấ ợ ề ắ
thi t k ,… nh m đ m b o d án hoàn thi n đúng th i gian cam k t, đ t ch t ế ế ằ ả ả ự ệ ờ ế ạ ấ
l ng và hi u qu cao.ượ ệ ả
2.1.1 Xây d ng k ho ch:ự ế ạ
K ho ch thi công đ c xây d ng cho t ng đ u m c công vi c bao ế ạ ượ ự ừ ầ ụ ệ
g m : Th t , th i gian đ th c hi n công vi c đó, Ngu n l c huy đ ng ồ ứ ự ờ ể ự ệ ệ ồ ự ộ
đ ể th c hi n, ự ệ
- Căn c vào ti n đ chung c a toàn D án. (Căn c vào t ng l ng ứ ế ộ ủ ự ứ ổ ượ
th i gian, B ph n k ho ch c a D án s xây d ng k ho ch chung ờ ộ ậ ế ạ ủ ự ẽ ự ế ạ
cho các b ph n).ộ ậ
- Căn c vào kh i l ng công vi c th c hi n. (MTO).ứ ố ượ ệ ự ệ
PH N A- K NĂNG C B N V QU N LÝ THI CÔNG P&M C A D ÁNẦ Ỹ Ơ Ả Ề Ả Ủ Ự
- Căn c vào đ nh m c đ xác đ nh ngu n l c yêu c u. (Nhân l c, ứ ị ứ ể ị ồ ự ầ ự
máy móc, thi t b , ).ế ị

Trong quá trình thi công, mua s m, thi t k nhi u khi không đáp ng ắ ế ế ề ứ
đ c theo k ho ch, vì v y mà k ho ch thi công ph i th ng xuyên c p ượ ế ạ ậ ế ạ ả ườ ậ
nh t các thông tin có liên quan đ có bi n pháp ng phó nh m đ m b o ậ ể ệ ứ ằ ả ả
ti n ế đ đã cam k t. ộ ế
2.2 - T ch c thi công:ổ ứ
T ch c thi công đ c ti n hành qua ba (03) giai đo n: Giai đo n chu n ổ ứ ượ ế ạ ạ ẩ
b , ị giai đo n th c hi n, giai đo n k t thúc.ạ ự ệ ạ ế
2.2.1 Giai đo n chu n b :ạ ẩ ị
- Chu n b các tài li u k thu t, các quy trình s n xu t, các đi u ẩ ị ệ ỹ ậ ả ấ ề
ki n ệ v an toàn, s c kh e, môi tr ng cho thi công.ề ứ ỏ ườ
PH N A- K NĂNG C B N V QU N LÝ THI CÔNG P&M C A D ÁNẦ Ỹ Ơ Ả Ề Ả Ủ Ự
- Căn c theo k ho ch đ làm vi c v i các b ph n liên quan ứ ế ạ ể ệ ớ ộ ậ
trong Công ty huy đ ng ngu n l c (Con ng i, máy móc, thi t b , ộ ồ ự ườ ế ị
d ng c , v t ụ ụ ậ t tiêu hao,…) s n sàng cho thi công.ư ẵ
- Chu n b kho tàng, b n bãi theo m t b ng thi công D án đã ẩ ị ế ặ ằ ự
đ c ượ quy ho ch.ạ
- Xây d ng, t ch c, phân công nhi m v cho các cá nhân trong ự ổ ứ ệ ụ
ph m vi công vi c.ạ ệ
2.2.2 Giai đo n th c hi n:ạ ự ệ
- Trên c s k ho ch, ngu n l c thi công đã chu n b : B trí, thúc ơ ở ế ạ ồ ự ẩ ị ố
đ y các b ph n th c hi nẩ ộ ậ ự ệ .
- Theo dõi, c p nh t ti n đ thi công theo k ho ch đ ra nh m s ậ ậ ế ộ ế ạ ề ằ ử
lý và đi u ch nh k p th i k ho ch thi công khi có s ch m ch v thi t ề ỉ ị ờ ế ạ ự ậ ễ ề ế
k , ế mua s m nh m b o đ m kh i l ng công vi c.ắ ằ ả ả ố ượ ệ
PH N A- K NĂNG C B N V QU N LÝ THI CÔNG P&M C A D ÁNẦ Ỹ Ơ Ả Ề Ả Ủ Ự
- Ki m soát ch t ch ngu n l c thi công, v t t thi công nh m đ t ể ặ ẽ ồ ự ậ ư ằ ạ
hi u ệ qu cao nh t.ả ấ
- Ki m soát ch t ch và b o đ m v các đi u ki n an toàn, s c ể ặ ẽ ả ả ề ề ệ ứ
kh e, ỏ môi tr ng trong su t quá trình thi công.ườ ố
- S lý, k t h p s lý các v ng m c v k thu t, th t c, h s ,… ử ế ợ ử ướ ắ ề ỹ ậ ủ ụ ồ ơ

luôn b o đ m quá trình thi công thông su t.ả ả ố
- Th c hi n các h s ch t l ng, h s hoàn công, theo quy trình, ự ệ ồ ơ ấ ượ ồ ơ
quy đ nh.ị
- Báo cáo đ nh kỳ ti n đ cũng nh k t qu công vi c t i c p trên. ị ế ộ ư ế ả ệ ớ ấ
2.2.3 Giai đo n k thúc:ạ ế
- Hoàn thi n các tài li u, h s liên quan đ n quá trình thi công, ch ệ ệ ồ ơ ế ế
t o.ạ
- Thu d n các trang thi t b , d ng c tr v cho các b ph n qu n ọ ế ị ụ ụ ả ề ộ ậ ả
lý.
PH N A- K NĂNG C B N V QU N LÝ THI CÔNG P&M C A D ÁNẦ Ỹ Ơ Ả Ề Ả Ủ Ự
- T ng k t, Quy t toán v t t , nhân l c ph c v quá trình thi công.ổ ế ế ậ ư ự ụ ụ
- Đánh giá hi u qu quá trình s n xu t.ệ ả ả ấ
2.3- Ki m soát chi phí thi công:ể
Chi phí cho thi công bao g m toàn b các ho t đ ng tác đ ng lên quá ồ ộ ạ ộ ộ
trình thi công, máy móc, thi t b , công c , d ng c , các lo i v t t tiêu hao, ế ị ụ ụ ụ ạ ậ ư
s ử d ng đ t o ra s n ph m yêu c u, đ u đ c quy đ i thành ti n.ụ ể ạ ả ẩ ầ ề ượ ổ ề
Chi phí thi công là th c đo đ đánh giá hi u qu quá trình thi công, ướ ể ệ ả
là m t c s năng l c trong đ u th u và th ng th u các d án.ộ ơ ở ự ấ ầ ắ ầ ự
Vì v y: Vi c ki m soát và gi m chi phí thi công là yêu c u c p thi t cho ậ ệ ể ả ầ ấ ế
c quá trình thi công. G m nh ng v n đ chính sau đây:ả ồ ữ ấ ề
* Nhân l c:ự Xây d ng k ho ch chi ti t, c th cho t ng ự ế ạ ế ụ ể ừ
h ng ạ m c công vi c, b trí s p x p nhân l c đúng, đ theo đ nh ụ ệ ố ắ ế ự ủ ị
m c. Giám ứ sát ch t ch k lu t lao đ ng. Luôn phát huy sáng ki n c i ặ ẽ ỷ ậ ộ ế ả
ti n k ế ỹ thu t, nâng cao năng su t lao đ ng, gi m chi phí nhân l c.ậ ấ ộ ả ự
PH N A- K NĂNG C B N V QU N LÝ THI CÔNG P&M C A D ÁNẦ Ỹ Ơ Ả Ề Ả Ủ Ự
* V t t tiêu hao: ậ ư Các lo i v t t tiêu hao c n ph i ki m ạ ậ ư ầ ả ể
soát ch t ch vi c phân phát và s d ng trong công vi c ặ ẽ ệ ử ụ ệ
đ o b o đúng, ả ả đ và kh năng s d ng t i đa. Không ng ng tìm ủ ả ử ụ ố ừ
ki m các gi i pháp ế ả thay th cho các v t t đ t ti n b i các v t t r ế ậ ư ắ ề ở ậ ư ẻ
h n nh ng v n đ m ơ ư ẫ ả b o ch t l ng ho c lo i khác có công d ng ả ấ ượ ặ ạ ụ

t ng đ ng nh ng giá ươ ươ ư thành gi m.ả
* Trang thi t b :ế ị Chi phí thi công liên quan đ n máy móc, ế
thi t b là vô cùng l n: đ c bi t là các ph ng ti n nâng, h và v n ế ị ớ ặ ệ ươ ệ ạ ậ
chuy n. Vì v y ph i xây d ng k ho ch chi ti t, rõ ràng cho các lo i ể ậ ả ự ế ạ ế ạ
ph ng ti n này, ki m soát ch t ch th i gian th c hi n cho t ng ươ ệ ể ặ ẽ ờ ự ệ ừ
h ng ạ m c công vi c, xây d ng k ho ch có tính dây truy n, ph i ụ ệ ự ế ạ ề ố
h p gi a ợ ữ các h ng m c công vi c v i nhau nh m không có kho ng ạ ụ ệ ớ ằ ả
ch đ i v i ờ ố ớ các thi t b , máy móc lo i này. V i các máy móc, ph ng ế ị ạ ớ ươ
ti n khác ệ cũng ph i đ c xây d ng k ho ch h p lý, phân b th i ả ượ ự ế ạ ợ ố ờ
gian phù h p ợ nh m s d ng t i đa ph ng ti n mà v n đ m b o k ằ ử ụ ố ươ ệ ẫ ả ả ế
ho ch thi công. ạ Không ng ng tìm ki m các gi i pháp thay th có ừ ế ả ế
giá thành th p h n.ấ ơ
PH N A- K NĂNG C B N V QU N LÝ THI CÔNG P&M C A D ÁNẦ Ỹ Ơ Ả Ề Ả Ủ Ự
3 – NGU N L C THI CÔNGỒ Ự
Ngu n l c thi công bao g m con ng i, c s v t ch t, ph ng ti n k ồ ự ồ ườ ơ ở ậ ấ ươ ệ ỹ
thu t, trang thi t b , d ng c đ c huy đ ng s d ng cho quá trình s n xu t.ậ ế ị ụ ụ ượ ộ ử ụ ả ấ
M c đ s d ng ngu n l c thi công s đánh giá đ c kh năng th c hi n ứ ộ ử ụ ồ ự ẽ ượ ả ự ệ
cũng nh hi u qu c a quá trình s n xu t.ư ệ ả ủ ả ấ
Xác đ nh ngu n l c thi công căn c vào:ị ồ ự ứ
- Đ nh m c đ c ban hành b i Công ty: đ xác đ nh nhân l c, v t t tiêu ị ứ ượ ở ể ị ự ậ ư
hao chính.
- Tính ch t công vi c, yêu c u k thu t, các quy trình s n xu t đ ấ ệ ầ ỹ ậ ả ấ ể xác
đ nh các trang, thi t b , d ng c ph c v thi công.ị ế ị ụ ụ ụ ụ
Vi c chu n b và xác đ nh đ ngu n l c thi công nh h ng to l n đ n ch t ệ ẩ ị ị ủ ồ ự ả ưở ớ ế ấ
l ng cũng nh ti n đ c a quá trình s n xu t.ượ ư ế ộ ủ ả ấ
PH N A- K NĂNG C B N V QU N LÝ THI CÔNG P&M C A D ÁNẦ Ỹ Ơ Ả Ề Ả Ủ Ự
4 – V T T THI CÔNGẬ Ư
V t t thi công c a d án đ c chia ra làm hai lo i: V t t chính (Là các ậ ư ủ ự ượ ạ ậ ư
lo i v t t c u thành nên s n ph m), và v t t tiêu hao (là các lo i v t t m t đi ạ ậ ư ấ ả ẩ ậ ư ạ ậ ư ấ
sau khi s d ng).ử ụ

4.1 – V t t chính (Material):ậ ư
V t t chính c a D án đ c xác đ nh chính xác v ch ng lo i, s ậ ư ủ ự ượ ị ề ủ ạ ố
l ng đ c u thành nên s n ph m c a D án (MTO). Thông th ng, khi ượ ể ấ ả ẩ ủ ự ườ
mua v t t này th ng d trù m t l ng d t 5% đ n 15% (Contingency) đ ậ ư ườ ự ộ ượ ư ừ ế ể
thay th trong tr ng h p có s sai h ng x y ra, nh m đ m b o k ho ch, ti n ế ườ ợ ự ỏ ả ằ ả ả ế ạ ế
đ thi ộ công.
V t t chính c a D án r t đ t ti n, th i gian mua hàng lâu, vì v y vi c ậ ư ủ ự ấ ắ ề ờ ậ ệ
ki m ể soát ngu n v t t này đòi h i r t ch t ch .ồ ậ ư ỏ ấ ặ ẽ
Đ i v i h ng m c ng và thi t b , các ch ng lo i cũng nh s ố ớ ạ ụ Ố ế ị ủ ạ ư ố
l ng ượ v t t r t nhi u, vì v y, đ ki m soát có hi u qu c n ph i ki m ậ ư ấ ề ậ ể ể ệ ả ầ ả ể
soát theo t ng ừ h th ng, line, h , và giao trách nhi m cho t ng cá nhân, t , nhóm ệ ố ệ ệ ừ ổ
thi công
PH N A- K NĂNG C B N V QU N LÝ THI CÔNG P&M C A D ÁNẦ Ỹ Ơ Ả Ề Ả Ủ Ự
t ng h th ng, line, h đó. ừ ệ ố ệ
C p nh t v t t theo t ng phi u xu t, nh m truy xu t d ậ ậ ậ ư ừ ế ấ ằ ấ ễ
dàng cho vi c ki m tra, đ i chi u. ệ ể ố ế
4.2 – V t t tiêu hao (Consumable):ậ ư
V t t tiêu hao s d ng cho D án căn c vào các yêu c u k ậ ư ử ụ ự ứ ầ ỹ
thu t, đ c thù công vi c đ l a ch n ch ng lo i. D a vào các đ nh ậ ặ ệ ể ự ọ ủ ạ ự ị
m c, ứ kinh nghi m đ yêu c u v s l ng.ệ ể ầ ề ố ượ
Đ i v i h ng m c P&M c a D án, s ch ng lo i v t t ố ớ ạ ụ ủ ự ố ủ ạ ậ ư
tiêu hao c n s d ng t ng đ i nhi u, có nhi u lo i có giá thành cao, vì ầ ử ụ ươ ố ề ề ạ
v y, ậ xác đ nh đúng, đ ch ng lo i, s l ng yêu c u s nâng cao hi u ị ủ ủ ạ ố ượ ầ ẽ ệ
qu ả th c hi n d án.ự ệ ự
Trong su t quá trình thi công c n ki m soát ch t ch vi c s ố ầ ể ặ ẽ ệ ử
d ng lo i v t t này cũng nh kh năng t n d ng t i đa có th đ ụ ạ ậ ư ư ả ậ ụ ố ể ể
tránh th t thoát, gi m chi phí thi công.ấ ả
PH N A- K NĂNG C B N V QU N LÝ THI CÔNG P&M C A D ÁNẦ Ỹ Ơ Ả Ề Ả Ủ Ự
5- CÁC ĐI U KI N V AN TOÀN - S C KH E - MÔI TR NGỀ Ệ Ề Ứ Ỏ ƯỜ
Tuân th nghiêm ng t các n i quy, quy ch v An toàn - S c kh e – ủ ặ ộ ế ề ứ ỏ Môi

tr ng c a Công ty, cũng nh các cam k t c a Công ty v an toàn, s c ườ ủ ư ế ủ ề ứ
kh e, môi tr ng v i khách hàng. Tuân th , ki m soát ch t ch các quy trình ỏ ườ ớ ủ ể ặ ẽ
ki m soát v an toàn, s c kh e, môi tr ng, đ c bi t trong các tr ng h p ể ề ứ ỏ ườ ặ ệ ườ ợ
c n ầ các gi y phép làm vi c (Permit to work).ấ ệ
H ng d n, giám sát cho nhân viên, ng i lao đ ng th c hi n công ướ ẫ ườ ộ ự ệ vi c ệ
luôn đ m b o an toàn, gi v sinh s ch s , ngăn n p n i làm vi c, trang b ả ả ữ ệ ạ ẽ ắ ơ ệ ị các
ph ng ti n, d ng c b o v c th cũng nh s c kh e con ng i. H c t p ươ ệ ụ ụ ả ệ ơ ể ư ứ ỏ ườ ọ ậ và
th c hi n theo các tiêu chu n v an toàn nh 5S,… .ự ệ ẩ ề ư
PH N A- K NĂNG C B N V QU N LÝ THI CÔNG P&M C A D ÁNẦ Ỹ Ơ Ả Ề Ả Ủ Ự
6- CÁC CHÍNH SÁCH, QUY Đ NH, TH T C C A CÔNG TYỊ Ủ Ụ Ủ
Các chính sách, n i quy, th t c c a Công ty là nh ng công c đ đ nh ộ ủ ụ ủ ữ ụ ể ị
h ng, ki m soát và đi u hành quá trình thi công.ướ ể ề
Vì v y, ph i n m ch c và v n d ng có hi u qu nh t vào quá trình s n ậ ả ắ ắ ậ ụ ệ ả ấ ả
xu t, đem l i l i ích cao nh t cho k t qu s n xu t, kinh doanh c a Công ty.ấ ạ ợ ấ ế ả ả ấ ủ
PH N B- T NG QUAN CÁC H NG TRONG GIÀN KHAI THÁC D U KHÍẦ Ổ Ệ Ố Ầ
I – PROCESS FLOW DIAGRAM
WELLHEADERS, HEADERS, LAUNCHER & RECEIVER
PH N B-T NG QUAN CÁC H NG TRONG GIÀN KHAI THÁC D U KHÍẦ Ổ Ệ Ố Ầ
II – UTILITY FLOW DIAGRAM
UTILITY/INSTRUMENT/FUEL/GAS SYSTEM
PH N B-T NG QUAN CÁC H NG TRONG GIÀN KHAI THÁC D U KHÍẦ Ổ Ệ Ố Ầ
III- UTILITY FLOW DIAGRAM
OPEN & CLOSED DRAIN & VENT SYSTEM
PH N B- T NG QUAN CÁC H NG TRONG GIÀN KHAI THÁC D U KHÍẦ Ổ Ệ Ố Ầ
IV- CHEMICAI INJECTION SYSTEM
PH N B- T NG QUAN CÁC H NG TRONG GIÀN KHAI THÁC D U KHÍẦ Ổ Ệ Ố Ầ
V – POTABLE/WASH WATER SYSTEM
PH N B- T NG QUAN CÁC H NG TRONG GIÀN KHAI THÁC D U KHÍẦ Ổ Ệ Ố Ầ
IV – FIREWATER SYSTEM

×