Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013 – 2014 - SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.ĐÀ NẴNG pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.68 KB, 3 trang )

Nguyễn Văn B
SỞ GIÁO DỤC VÀ DÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT
TỈNH ĐĂK NÔNG Khóa ngày 27 tháng 6 năm 2013
MÔN THI: Toán
Thời gian:120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1:(2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a)
51
2
=+x
b)
{
132
3
=+
=−
yx
yx
Câu 2:(1,5 điểm)Cho biểu thức sau:
( ) ( )
1
811
2
22

+
+
−−+
=
x
xxx


xx
M

( )
1;0
≠>
xx
a) Rút gọn biểu thức M
b) Tìm tất cả các giá trị của x để M
0
>
Câu 3:(2,0 điểm) Cho parabol (P) :
2
4
1
xy −=
và đường thẳng (d) có
phương trình:
( )
31
2
+++=
mxmy
(với m là tham số).
a) Vẽ parabol (P)
b) Tìm tất cả giá trị của m để đường thẳng (d) và parabol (P) không có
điểm chung.
Câu 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba gọc nhọn nội tiếp đường tròn
tâm O. Hai đường cao AD và BE của tam giác ABC cắt nhau tại H
( )

ACEBCD ∈∈ ;
.Chứng minh rằng:
a) Tứ giác AEDB nội tiếp được trong một đường tròn;
b) CE.CA = CD.CB;
c)
DEOC ⊥
.
Câu 5: (1,0 điểm) Giải phương trình:
( )
2262
4
4
=++
xx
.
HẾT
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh……………………………:SBD……170434………………….
Giám thị 1…………………………… :Giám thị 2:………………………….
SBD: 170434
ĐỀ CHÍNH THỨC
Nguyễn Văn B
Hướng dẫn giải:
Câu 1:
a)
[
2
2
22
2

451
51
=
−=
⇔=⇔=+⇔
=+
x
x
xx
x
b)
{ { {
2
1
132
933
132
3
=
−=
=+
=−
=+
=−
⇔⇔
x
y
yx
yx
yx

yx
Câu 2:
a)
( ) ( )
( )
1
4
1
8
1
4
1
8
1
1212
1
811
2
2
2
22

=

+
+
=

+
+

−+−++
=

+
+
−−+
=
xxx
x
xx
xxxx
x
xxx
xx
M
b) Để M > 0
1010
1
4
>⇔>−⇔>


xx
x
Câu 3:
a) Bạn tự vẽ
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
( ) ( )
88'
012414031

4
1
2222
−=∆
=++++⇔=++++
m
mxmxmxmx
Để (P) và (d) không có điểm chung khi và chỉ khi
10880'
<⇔<−⇔<∆
mm
Vậy để (P) và (d) không có điểm chung khi và chỉ khi
1
<
m
Câu 4:
a) Tứ giác AEDB nội tiếp vì:
0
90
ˆˆ
==
BDABEA
SBD: 170434
Nguyễn Văn B
b) Xét
ABC

đồng dạng với
DEC



CEDCBA
ˆˆ
=
(vì tứ giác AEBD nội tiếp)

ABC

~
DEC

(g.g)
CDCBCECA
CE
CB
CD
CA
=⇒=
c) Kẻ tiếp tuyến tại Cx (C nằm trên BC)
CEDCBA
ˆˆ
=
(vì tứ giác AEBD nội tiếp)

xCECBA
ˆ
ˆ
=
(chắn cung
CA


)
CxDECEDCED //
ˆˆ
⇒=

OCDEOCCx
⊥⇒⊥
Câu 5:
( )
2262
4
4
=++
xx
Đặt x + 1 = t phương trình trở thành:
( ) ( )
( )( )
22
014801126
22614641464
22611
2224
234234
44
±=⇔
=+−⇔=−+⇔
=+−+−+++++⇔
=−++
t

tttt
tttttttt
tt
với
12222
−=⇒=
xt
với
12222
−−=⇒−=
xt
Kết luận: phương trình có 2 nghiệm.
HẾT
SBD: 170434
chungBCA
ˆ

×