Nghiên cứu xác định giá trị tiềm năng mêtan sinh hóa của một số loại chất thải hữu cơ – Hoàng Công
Nghĩa – Lớp CNMT K50QN
Luận văn
Đề tài: Nghiên cứu xác định
giá trị tiềm năng mêtan
sinh hóa của một số loại
chất thải hữu cơ
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 8681686 - Fax: (84.4) 8693551
- 1 -
Nghiên cứu xác định giá trị tiềm năng mêtan sinh hóa của một số loại chất thải hữu cơ – Hoàng Công
Nghĩa – Lớp CNMT K50QN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 8681686 - Fax: (84.4) 8693551
- 2 -
!"#$%&'()*(+,-
.,/+&/01*Viện Khoa học
và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN +2$3+4
50 )67+,-.,0*0(8 $
*09:;!<*0+2$!=*>1+?-@
Nghiên cứu xác định giá trị tiềm năng mêtan sinh hóa của một số loại chất thải hữu cơ – Hoàng Công
Nghĩa – Lớp CNMT K50QN
0*A+&/01
'B
Các chữ viết tắt trong đồ án
CDE%C C7DF%G C
CD C7DF
C%C C7%G C
#%HI #%!HJIK
LL LL
MN# M-)N--#-)
NO N 1))O-
#N #N <-
O% O-<%!
PO P< O-
CC C-)) )-C<)
))
L L))-)
OO O-O-
LPQ L))-P!Q
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 8681686 - Fax: (84.4) 8693551
- 3 -
Nghiên cứu xác định giá trị tiềm năng mêtan sinh hóa của một số loại chất thải hữu cơ – Hoàng Công
Nghĩa – Lớp CNMT K50QN
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 8681686 - Fax: (84.4) 8693551
- 4 -
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
I.1. Giới thiệu
!!45JE2RS+2*+<(+T<S9
)$4 U*A+18 ; R/!B9
V5$+R1<,5JE2R!W+2$<)67
5X)&9)67!T* ; J*Y)Z)+4 71
=+V<+,A7) & !(<+.)67G
J1;+5,;+6[ Y)Z-K61!*1
+)71/[ 4 0K9+V=05/!R
T*+!)1;.5TY)Z-1113
)1=.G !Y)Z1!3!J5K+,., *45K
=) &T)61A*AK R/B\4 !
7!Y)ZC%C-1111!3!J5K.,)
111:61+,Y)Z*AC%C) & !(T)6
$.11;=*0<B*1<,=4*G<+.1;
(+6=J+J)1;K<5K=*)1;5K!
$T)6*!<U4T(.])$C%C5
K)<U=, +$5TT)6)$7+.
4 T ( . ^MN#E M-)N-- #-)_
C%C+6, )$G+4 50/ 7[ <1!3
!J5KC%C+, *4)65K( /79*!<U
)65K(/++6K)W! :K)<U+$04
T5K<()$C%C7! !(])$75 `.
G1;+VK)Z.5 9**!>`.G<U
MN#5 ;1+U95 7!.,+6, )4
T5K<(a1;Yb7 (4T5K
K)$7+.9c$)$7.4 1;)19
-91<-9=d9; SE4T5K(+!K)
G1;Y.4T5K-6)$4 1;
!<=9))$4T5K71M($+.+/*]
)$C%C5 [ <#%HIW`"=J-/+R5 9
*B5J>[ <W5 95 7!)$+6,0
-1<+R31!8a)$C%Ce+.=(
$*0+U<UMN#>f+U1<+R3+,
)S-d"=J[ <
*!.,, <UMN#)++,+0 [ 5K
(R)$7+.9+!)*7+45J-/+,.,)
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 8681686 - Fax: (84.4) 8693551
- 5 -
3)$C%C)1:61+,Y)Z*)$0 [ 5J79
W)+[ <3+,+0 7[ <Y)Z<J
Cf1<+R3[ <#%HI*g/+R3[ <`
=J5T#%HIR)$C%C+.*/+R5K!
718*)$C%C"!5.1!*B5J>[ <
#%HI!9a1<+R3!f>1K*J
5J+/*0/#%HI$+R-h.5 7!<R)(A<
JC.,./!<7[ <3+,=+; )30+/
*)$C%C*JJ5J0/#%HI<9 :)+,+
95,0 [ *[ <0*0/Y)Z#%HI+.
%0!9$L07!R)0 +2=/+U<U
MN#*+R3[ <#%HI)$C%C9(+4 !)S[
<3+,+4.,3B7!;[ <35+U>*)
8+4 711#%HI1:61S
L+4 50$+&+4i.,1< *R/
)$C%C+,
I.2. Mục đích đề tài
j+U<UMN#R/)$C%C9<U!`)/=,
+$5T1!!J5K5K(R)$C%C=759f
)R/.Zk[ <3<*0)3)$C%C+,J
1!!J5K**4)6K5J79S*0+0
[ [ <Y)Z!J5KC%C$0/Y)Z*>1-d)$
+4 500/
j+U1<+R3[ <#%HIa)$C%C
5 <(S5J[ +6*4+B5K(K)W!
-B9=J5T#%HIR)$C%C+.9/;
J+,JJ5J0/#%HI*>1+"=J[ <
#%HI
I.3. Nội dung đề tài
R +4&1; l
#;m\V*7+4
#;mmX[ *40<$7<F+U%R*4T
(.C%C
#;mmm#11
#;mLIJ[ *)
#;LIJ) 95JU*11
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 8681686 - Fax: (84.4) 8693551
- 6 -
II. TỔNG QUAN VỀ HIỆN TRẠNG CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ HÀ NỘI VÀ
TIỀM NĂNG MÊTAN SINH HÓA CỦA CHẤT THẢI HỮU CƠ
II.1. Tổng quan về hiện trạng chất thải rắn đô thị Hà Nội
II.1.1. Tình hình chất thải rắn đô thị Hà Nội
1/%R*X0K)nnopI
q
91/.+J
roossnt^/5(*!uvwowquux_9+R/< =) vxqs
BwI
q
97!1/%R)R<G1/.+R
+; e++>$<4 *7+4*4)67!
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 8681686 - Fax: (84.4) 8693551
- 7 -
T%Gi)0T/=[ %RaTvxxxEquux
)qywT9u9sy*z)0< =\4 7!)6
7W`. !RT-8T/*5
; R/!)6<-=[ +; BW
!T-={DC|Tquus9]!]B
%R<uttICDCf+JTquux7!X)6CD<(
!)*}rvpu7w!9T8*/<(+U=%R);r9p<0
B9*!)67=[ <(+; B<!+6+U
)}uxpIwB!C7!)6. T<G
T;+!
C7<F+U$+U=%R1a4 &5 9
.,S!!S59>5 *4l/)695K91=/
*45L01)$ &17<F+.*<f[
<3<[ )ZCDCD$.,1<$+R
W<$+R2Ra5 9699
5$9!9*T1f*!01~
C &1CD$=&l
• I
• I $^95$9( U96~_
• C[ 9S^<B39< **0(8 9=0
*0~_
• I !*1!<!
• I R^9=J 9=!9*(95 * 9
+B1/~_
• M:Va!Y)Z9a+B/
1/
• %$+R01
• 01
C7+US%R; J+61)$V1)$
0 [ **01)$Wi+60SG+U=K
+,7+U9A,l%R=F+; 0*01)$7$ &
aTquur-nD+65S+R*]<6X8€mCQ*+6
K+,0$o1B Ro[ %Rl#B'%$^\/
\_91BC^M\_91B#C <^%IJ_*
1B !"e ^%M<_ B09+2.11;
, )6<)7190+4 50*0<B<(+U=9
+V=0)Z8R+&*4[ <1)$7$ &
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 8681686 - Fax: (84.4) 8693551
- 8 -
+!9nDE%R`S<R<1)$<$ &<[
!%&9C; •7!9j 9%N9'M(*R/1B92
R !0a'(9•'9<9\Q9.enD^nD
)a*JFnG+; <JQlD- -ED- -ED-!)-_
• D- -^•, _l•, )6<[ *0!+X
)//Vw*( :9J[ !< 79 =
$~LKAlYA>7!!>*+,+6!>)+,
g)6<1a>)~
• D- -^YA_lYA)$1‚!R1;
1‚KA+KW!RA+K5LKAlYA
)$+5+,+~
• D-!)-^J_lYA<) !()0 7<
*7.K5
#11Y)Z!J 0!*)111)719tsy
X)67+6Y)Z-111!-={DC|
%RTquuslz)0 7<F<5 *R%R+$
xpyƒz)0 7<F<5 *$+$ruyX
)6<<(5F1+U=%RL7<FSR%R
+6[ )Z l
• C)71tsny
• Jrry
• #11.)Zpny
• „3oty
• \/uvy
-i)0y( <(97!111)71*)111
K+,Y)Z7$%R* !<)`)51:
615+R/%R!RT90K+7!$…1~
;.G11Y)Z1:61
+RCD+U+/*<B* R/Bl
• C7<FS+J7<B+79*5
5K*S<J1VJ1+J85b-* R/
B9A,l
• L0=b9)71)( /)0K+7+9!"
R*:<R)<B [ =2<
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 8681686 - Fax: (84.4) 8693551
- 9 -
• C.795)$+R$9 G ~.5T
!=0,†9 +/*GBJ1>9+V
=0))*0$=2<9J*Y)Z<
• C=2<)<>4 )V79<:9$
4 /)!)U=0
• N<B )6**9*< 9*5 ‚!=0
:*+4 50.‚0+9!J /.=29`
>1+*)< !4!=0
• <1*;9V!"*
4 ;.U=0
II.1.2. Sự cần thiết phải xử lý thành phần CTHC
z)01;<T7.<75X+U9<7=J+R-
]+U+, <91A R*8/*1( :
BS/ )6C%CJ1;)
+5,<X1;79A,+6( l
-M[ )Z7<F1/%RTquus
{DC|%R[v]9.=X61/)0 *41;<%
R l(Bảng II.1)
MmmvX61/)0 *41;7%R(Nguồn Báo cáo
công tác quản lý chất thải rắn thành phố Hà Nội năm 2008 của URENCO).
y*45/)6
ovxs
pqt
tvx
vtp
vqt
rsx
voq
upx
nnrt
vuu
− e=1;<<)9-+*Uy5/)6
(Bảng I.2).
[
2
]
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 8681686 - Fax: (84.4) 8693551
- 10 -
MmmqM=1;7T*4<*<
)9-+*Uy5/)6(Nguồn: Công ty môi trường đô thị Hà
nội, Báo cáo tổng kết công tác quản lý chất thải rắn thành phố Hà Nội,
2002.)
1997 – 2000
Nhận xét: aq=/)0 <(7!<g z)01;G
J1;)<X)679J+JovyX)67
M&!J )C%Ca5 695 *1;)))$
< 9*b[ 98Ta~.=7)"1!3‡!K)
)$7!=+; 5;1Y)Z-111)71*/
[ 4 0K0!.,Y)Z!.,A+,) &
!()0 0J7G =g1113
l)1=.G !<;!J5K+,5K=*7
[ <)$.,A)1=.J 7+61
)$R5k$ &1!5 Y)ZJ\!K)
+1:61*)A( <(JJ+J=
*4<B<B*.11;1<,=4*G*L0W+
/+J
•.11;)7*X)6C%C 9.,5,+J)
01<&<3*T 9c$G7a$+R
$:9=b1;5 $9=b7!1A
1‚<J=Jƒ7a+R*T )$>9
;9J+R*U=0~%0$*0[ )Z*=b)$7
015 R*4<0!<B+U
+U1e+.W+21;!<4 *7+4*4<B9*
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 8681686 - Fax: (84.4) 8693551
- 11 -
0$5J5=:XU=0)!)*0=b+R*T
)*7+4J8[ >Z(<7;+6[ Y)Z
M($+.)6C%Ca01J=J)9
1‚*)6)e+.!( ;;Y)ZC%Ca
01!)+4 +[ -d+,.,Y)Z*A>
R61)K
<f5,+J)$*!*/.V [ *
/)6+5,+Jl=†)A=9<9!) 9!=&9!
bJ9+!+6-))$!.)6)S5 *&9
/95-+19+;);!9>1<,<7*5/T9+V=0)
=†)A=C>)7J0KV <&!9)
5.5T<* !,+)$=S10+B!!$&9
/)-)711;;J4 )1<,K**!+2)
+$39=:X>!<GS7
+U9c$4 .=†)A=1<,[ 4 +2!<S
)= R311 /0b+,)$<a9+!))51:61
*+2!" &-+6=J$C;.4
*=†)A=9;+!+21A111#%HI+/*=†)A=+,
5K(*+2 *44 )6KK R/B
+!e+.;[ +JY)Z+/*>-1:61*)6
*=7>)G)$*.+R‚<7"1!39+V
=0)#%HI
II.2. Tiềm năng mêtan sinh hóa của CTHC
II.2.1. Cơ sở lý thuyết của quá trình phân hủy yếm khí
mmqvvI0
Nguyên tắc:ˆ <1!!J5K)[ <YA*
*!J5K*:!0+,+,1!617G .,1!
35K=<+4 505.!
*![ <17G !<<<B5
.!+63)[ <1!5‰5K^V!J5K_1‚5K
+6)R]615K33)5K=1;!J 5K
3)5K(^C%
o
_*=^C|
q
_*R/5K59A,
1;-^Bảng II.3)
Mmmn1;5K=Švq‹
q
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 8681686 - Fax: (84.4) 8693551
- 12 -
C7G
'(-
!J5K
C%oŒC|qŒ%qŒ%nŒ%q
uEny
*!5K=.q1;!J )5K=^C|
q
_*5K
(^C%
o
_*:! R*)$7G *[ <01!
5K=.yC%o9yC|q5 <+.5KC%
o
)1;5K+6
[ * +! K ) 1; ! +69 . . 0 <U <7
^xuuuI)w
n
_9i5d*; b^vsuuuI)w
n
_I!.
<B*b!J M($+.5K=.85K+< •
^%
q
_(.:<8/9+!)R)$5K!R+R9W)R)$5K
Tf<7)*5K=)5K5 !</(.,!$S9
Y*
mmqvq !()0
C7G . &/3+4 .,) !()0 [
<1!!J5K3 !()0 .,)q)$9 !()0 .
&/a+R**. &/a*
&/+R*l1>9;91=FC=R1,
+R*+R*J97*)fX9SJ=J
z~C)$1+2+6Y)Z<=R!( +R*(
"1*.$I% !*!B1)$
15^5aqEn_
&/*l)!*!1A1‚!<&^<9
<$9)9 /959+ ~_9CD$G ^< 9[ 9)
=b+_*)$!$^=†9<9!1~_B
1 !()0 *B*)$1^.,
5dT_%!a)$01)91‚
^=9=>969=R_91‚^+B9=5…9=9<6 9
[ 91(_97!961‚.8&+R7G C7G
) !(!"<BJ +,>1<(
LJ;1+6Y)Z<5*0/ 9+&B
&+65K31A*A ; T)6Šqn9qo‹
mmqvnCJ[ <1!!J5K*3-a
+$
ˆ <1!!J5K7G <718$1)([ +J<74
18*1‚< !(BB+.>
=g1< +!l
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 8681686 - Fax: (84.4) 8693551
- 13 -
C7G
#<- %!<= '1
Q9+B Q=d
C1‚< l1<19= !<~
Q-
%q*C|q
C%o*C|q
CJ[ <1!J5K7G &n+$9+
5)o+$^8+$.`1q+$l
+$)(-*+$)(--_9+$+6-
+& ^%mmv_
•+$
!1
•+$
'(-
•+$
.
•+$)(-
-
•+$
(.
Hình II.1. Các giai đoạn của quá trình phân hủy yếm khí.[12]
Giai đoạn 1l•+$!1
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 8681686 - Fax: (84.4) 8693551
- 14 -
eA-Ž!1LL9617G 18
$1l) 9)1*1<-~+617G +
7G +l\B91-19)!-<9G 9
~
Giai đoạn 2l•+$)(-G
C1‚!1`+61!J5K$KG
.1Y)6bK= !<91<19-9•<
<[ <)(-G 9R/=d1Y)6)+6
!,.$-
<9)(-W$7< KlD6 9-!9
-975KC|
q
9%
q
9%
n
9%
q
*R)6b5K-<19)9
)~<+$!M|e*C|e5+5,+!i)
+$1F718$17+*i.<7bR
1; !,C|
q
*%
n
9+V=0+R1%<B.,
Giai đoạn 3l•+$$5K(
\!)+$[ <37[ <
eA*5 ‚(.9G 97<
K~=U1$5K(
5K(.,-J l
• e-=!).-l
C%
n
C||% C|
q
ŒC%
o
• e5YC|q<+.7B+0Y)%qV7%Œ<
l
o%
q
ŒC|
q
C%
o
Œq%
q
|
mmqvo3
v +$ +$ vl M)) 9 #- 9 #- 9
N< 9C)<
q3+$ql<-1 9Q-<--9M-< 9
C)<
n3+$nl
o .7l
N- 9
N-=-<
N-<
o ..l
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 8681686 - Fax: (84.4) 8693551
- 15 -
L5 ‚(
L5 ‚(
0+R9uC
/+RY)Z
N-=))
N-1<)
N-<
mmqvpC!J /S
1. Môi trường
ˆ <)(-$5K3.4 *5 ‚9<
+.*5 ‚-)G*5 ‚[ <379>)G*
5 ‚5‰5K=F= R.V!`52V( 0LI!9*
*!1+=+4 50!J5K !0+/<B)(-
2. Nhiệt độ
<((+6<=S*5 ‚<R5
0+R<7<R0+R*=J+X0+R<!*:
S+J/+R1!!J5KB=(+R0+R +!
+6>Z+J[ <5K=^Bảng II.4_
MmmoI0+R$+RLL
.LL 0+R9
C
I /
• )$^#!<1)_ EvuEnu vp
• 7^N-1)_ quEpu np
• 0^-<1)_ opEtp pp
/+R5K1A R*0+R$+R.*5 ‚^%
mmq_950+RT/+R5KTS0+R<5op
C
/+R5K*50+R!5K61q)$*
5 ‚90+R<(ru
C/+R5K+RR*[ <5K=U
542S0+Rrp
C
Hình II.2. Khoảng nhiệt độ trong phân hủy yếm khí. [13]
\,.,TB[ <Y)Z9 *4<U(7;
1+=/0+R/ 9<JBB01!
!J5KS50+R-1)*`( /K0 71[ <
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 8681686 - Fax: (84.4) 8693551
- 16 -
*7)6(/5T;G5K/9f /B
Y)ZB0S200+R-<1)
3. Độ pH và độ kiềm
1%<J=U(+6+4 iS8r9r•t9r9/ <5t
•t9q
Šv‹
NV:*5 ‚$.,U +61%715p9p*
5 ‚$-)$=U8JS1%!1%;.5$ /71r9r
KA[ +R=d;=U$1[ V+R/<
!()0 $18J$+R*5 ‚(
\R54;(+6GS5qpuu•puuuw)
Šv‹
+,$5
T+0/ !()0 $1
4. Đặc tính của nguyên liệu
%)675l%)675B+6=, U)1;
<Tˆ <1 z-!< )675<B.
)675/ *5tExy\/*=†!)6!)oEpy9
f<<$)pEsy !()0 =+; B.)675
<U/ (5$1*J=U1!!J5K;11(
z)0C=*Cwlz)0G)6=*^Cw_.<
1; !()0 )Ri( +,+5T1 z.L
5 ‚!J5K( A=4 5qp•nu);L*!z)0Cw
!()0 =g
qpEnu
v
)/ z)0![ 5+?
71***[ <1 z!<6)$z)0![
71[ <1 za<0*K) •4 )R+R/+/
**5 ‚S&+R9<;.G !(/*)6;J
1<,*$+RLL
5. Thời gian lưu
\/*1+R*B1 z.,5d*
\/* !()0 *9B!5dT !(
/+R5KiSB+; 9*4 /+R5Kˆ
<1 z !()0 !<<RB7+ULJB
1)3B) <5B!/+R5K)
$7*)65K +6J5tpyX)65K
!()0
6. Ảnh hưởng của các chất khoáng và một số độc tố trong nguyên liệu nạp
C75< !()0 $1.+RKV(
+J[ <5K(C75!f!06RS
V+/5%06RS)06T+RKR
!(/.VR !(/5%06+/5)0
6+RKR !(/.VR !(/5
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 8681686 - Fax: (84.4) 8693551
- 17 -
MmmpNR/78J[ <5K(Švn‹
Nhân tố Nồng độ gây ức chế mg/l
QG ‘quuu
vpuu•nuuu^S1%‘t9r_
‘quu
)•-^f_ ‘nuuu!+R
C qpuu•opuu
suuu8J$
N vuuu•vpuu
nuuu8J$
I qpuu•opuu
vquuu8J$
npuu•ppuu
suuu8J$
\& u9p^$_
C vpu
F vtvu
C<rŒ n
C<nŒ puu
5-) q
7. Khuấy trộn
I 7!<R$+4 50*5 ‚J1>*7)T
[ <5K.f), )F+37<F /+!
;*$=3**<(V;+/* !()0 +2
.’4 LL*LL!J5K 1- +V=0)1=f.
4 LL!J5K5;J5 7!<R
8. Sự cạnh tranh giữa vi khuẩn lưu huỳnh và vi khuẩn mêtan
L5 ‚) “**5 ‚-.,$<7+0Y
--*%
q
C(8 *4+R3q.*5 ‚!
7!*5 ‚5Y) “.)*--*5 ‚-^I”
x9rw)*I”nq9sw)_9+4 !.Zk)*5 ‚) “`F
J**5 ‚-S&+R--71L5 ‚) “**5 ‚
-$<$Sz)0C|ew|
o
qE
av9t•q9tIi)0!T*5 ‚
-`FJ*6)$
II.2.2. Sự cần thiết xác định giá trị BMP và hằng số động học
%0!SL09iR1;C%C+6+-YA9f)$
1;))+-)71L)67!T9*+4 50•+7
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 8681686 - Fax: (84.4) 8693551
- 18 -
B+–L09*0!=2)71`!5.
5TC.,.S95K3)R &()0 •$–*J50
7A+6 & 7 a01*+UN
=+68AS*:9* !()0 a7T
*<&<3<5+.)6C%C.<CD+UJ1;)
^JoqyX)6CD_(*0Y)ZCDE%C+U*)$C%C
5=g1!!J5K=.,)R+1:61.11;
[ !J<$)6)CDE%C+U*C%C!*;1)71
!( /.,1A111#%HIC%C*J
)+4 5+9=S)`>;.G/=J<—;1
0+/*)$7+,0#%HI+,*4)6K5J
7*1J5J0/#%HI+.<*G);1+9
5,<0 [ [ <Y)Z7!e+.>;1(8
+,+U<G/7!9/[ <3+..,.+J
K)<UMN#*g/+R3[ <MS)`l
• •<UMN#`)l++,+0 [ 5K(R)$
7+.9+!)*7+45J-/+,.,)3)$
C%C)1:61+,Y)Z*)$0 [ 5J79W
)+[ <3+,+0 7[ <Y)Z<J
• Cf1<+R3[ <#%HI*g/+R3[
<`=J5T#%HIR)$C%C+.*/+R
5K!718*)$C%C"!5.1!*B
5J>[ <#%HI!9a1<+R3!f
>1K*J5J+/*0/#%HI$+R-h.
5 7!<R)(A<JC.,./!<7[ <3
+,=+; )30+/*)$C%C*JJ5J0
/#%HI<9 :)+,+95,0 [ *[ <
0*0/Y)Z#%HI+.
• %0!9$L07!R)0 +2=/+U<U
MN#*+R3[ <#%HI)$C%C9(+4 !)S
[ <3+,+4.,3B7!;[ <35+U
>*)8+4 711#%HI1:61S
1;!J =)(9+!)1;5K+/T
)69..0<U^;xuuuI)w
n
_e+.90<U=5
opuu•ruuuI)w
n
9:! R*1;<T(00<=
\R$!=g=.,=Jv
n
=v5O+09J50+6
u9o)K--)*.11;)1v55KC|
q
*=; 5K[ !,
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 8681686 - Fax: (84.4) 8693551
- 19 -
II.2.2. Một số giá trị BMP và hằng số động học
•<UMN#)<U)65K(7 +6a*01!
!J5KR)$C%C9+,., *4)6(7;1+
=3+4 50/ [ <1!l0+R95 7!<R9+R1
)29?9/**
%g/+R3I^!
Ev
_ -181!=v[
<#%HI5K()<U+U/+R[ <1!9<UI`
1A R*+V<)$797"1!•g/I)98
/+R#%HI!<*[ <1!5J>*7
5.1!•g/Ib98/+R#%HI!<*B1
!)
N])$C%C5 `.<UMN#5 9*g/+R3
5 95 +..,7!<—S^Mmmr_
MmmrC<UMN#/+M*g/IR/)$C%C
'$C%C
Mu
'C%
o
w
L
5
^!
Ev
_
5
•7!*T1f
C)$R17!
$1K
•7!=
8T
•7!1
Cb
C)$)!
C)$!
C7*B
CDE%C+U
nrx
qts
qun
vuu
nvs•nox
nou
qux
vqn
vno
von
vsx•qqq
uvnr
uups
uvvr
uurx
uusnEuvov
uusn
uuso
uuso
uunp
uurt
Šn‹
C)$b
C)$]
8Ta
CDE%C+U
vru•nxu
voEnqu
pou
qqu
uvnEuvr
Šs‹
8Ta otq
Šnu‹
'E-)) ) quEqtu
Šnv‹
CDE%C+U qnu•qpu
Šnq‹
CDE%C+U vxu
Šnn‹
CDE%C+U uv
Šno‹
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 8681686 - Fax: (84.4) 8693551
- 20 -
M)>
C)$)!
*b!
D
C)$*b
Cb
uvxp
uqvp
uutr
uust
uqro
uux
Šnp‹
CDE%C+U
#)6
M†)A=
C7<!
C7<
qru
oxp
qqo•oon
nqs•nso))-
vxu•nqu
qpu•ntu
qrx
uux•uvv
Švp‹
Št‹
Šnr‹
Šnt‹
Šs‹
Švp‹
Šns‹
%g/+R3#%HIR/7^Mmmt_Švn‹
'$7 %g/+R3I^!
Ev
_
C<=!<- up•q
'1 1.1 •ut
#<- uqp•us
CC%C ; S91<-9)19-*/.4 <7
U91J)0 98Ta9 9S+R*B0 [
5K9fC%C.4 1;!<=9-)) )-9) .
4 <)!97!9]9<9:4T5K71
M($7!1;7.<C%CW,05T
1!C%C!9A,4 1;=R9+B9
G `"1!•.g/I)9)$C%C.1;
; S9-9-)) )- R1;5.1!•.g/Ib
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 8681686 - Fax: (84.4) 8693551
- 21 -
III. PHƯƠNG PHÁP
III.1. Qui trình lấy mẫu CTHC
N C%C)30))$ .)6)<J*
+!))6;[ -d9++.(8 +21< 0
* l CDE%C+U9=($7!f)3R/ +$
0l( =, CDE%C011‚^ 7<!_9(
=, 01T ^ 1)6_*f5,+J*
! [ ^=†) =_+6-)*.5/T
e9)$ C%C)30^Mmmmv_
Mmmmv'05()$C%C)30
TT 1
Loại mẫu CTR-HC đô thị
III.1.1. Qui trình lấy mẫu CTR-HC đô thị
1. Địa điểm lấy mẫu:
N +6)7!a!J=J1G C; e"9ruM 0•9
!N]9a'(9%R9<t);)7!S!5 <
vvwquux+Jpwquvu
$+! & +60$o1BK+, Ro[
%Rl#B'%$^\/\_91BC^M\_91B
#C <^%IJ_*1B !"e ^%M<_CD
)CD+2+61)$$R+*)a<6N]!
!1C; e"J1pu7w!9][ +6}vuEvp
7w!N][ `+6=/<Kv-S<*$+R !(S*4
!ap
4 <r
CD.4 1;$17*9!J liX9]9
*b/9!99h<~1;G +69 !(
*01)$$ &+60 [
2. Vị trí lấy mẫu
e0/1)$CD=g!f!J 5d9(1;))6
1)$=g!f.4 $17*^%mmmv_
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 8681686 - Fax: (84.4) 8693551
- 22 -
D15J*48
#)$
1)$=g!
#)$);G
N CDE%C+U
Hình III.1. Hình ảnh thể hiện lượng lớn tạp chất sau phân loại bằng máy.
(;1J1A1)$=g!+,)7!+61;G
)K0 !(SGB+,0)7! $!
+*$+R1)$CD=g!!5,.0/=Ub
..,)7! $15J<&J1)$^%mmmq_
Hình III.2. Vị trí thực hiện lấy mẫu
3. Cách thức lấy mẫu
C)7! ;1+>+,+=K+$09A,)6 )7!
;1)*1)7!S+,5 :v*U<K)7! 9+
-+&)7! ^%mmmn_
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 8681686 - Fax: (84.4) 8693551
- 23 -
Hình III.3. Cách thức lấy mẫu CTHC đại diện.
Mô tả qui trình:
C7+615J$!`+6J)7!5o
n
9 +.
J<R+/=/*)7!q1;d +,0
1)$R);G^ Nq• +$0<51)$_+,
1; !$951!+6V<75.1!l
#95)$91)97!9!9+7+9i9+R*9*bf9/~*
1;G 1!3l)!99[ 98Ta~
^ Nq•CDE%C 1)$_9 +65qpuI
J1A0=)7! Nv+/*CD=+; 9
5 +6)6 5vuI+$0:+,1K$#^ Nn
•CDE%C+$0_
III.1.2. Qui trình lấy mẫu phân lợn
1. Địa điểm lấy mẫu
$IJE2\/E !0•'•1%R9gS1K
\+)Rb.< !4/$+R 7019
T <&<3a) +B90!*++6 !<:!
2. Vị trí lấy mẫu
ˆ <)7! 1)6W;K+$0<(+/*a
R+97)61)6)7!+6W`1A R* &8T
J1^.R)6T=2+ 9.RT<7 9< /9=†
)A=98Ta~_
3. Cách thức lấy mẫu
'7!]RT R)6b1)6<&<R *9J`
+=K+$0
III.1.3. Qui trình lấy mẫu bèo lục bình
1. Địa điểm lấy mẫu:
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 8681686 - Fax: (84.4) 8693551
- 24 -
$&N•1%R9&.5 *(* =<f9X
0K5vuuuu
q
^8v_9+6=1=S=†)A=*/+61
<,(
2. Vị trí lấy mẫu:
L4 !(Fl\,+=K+$05)7! $,<1
61[ ;,;1ƒ5+6i3,+V<<(
^l,[ V[ 9!, =09+R=J9U~_
;134 ,*+V<<(5 C3+/,
.)6)<[ ;,93J /,.)6b<[ ;,*
3S4 *U<K5 <[ ;,9)6 )7!+)+,+=K
+$0
\/*)7! =†)A=l)7!=†a&=†9;)7!=†<
^)7!+/*J)6)<&_9)7!=†99 =09U$^)7!
4 /*J)6b<&_9)7!S4 *U<K5 <&^S=B9
)f&_
3. Cách thức lấy mẫu
'7!)6+)5quI+,+=K+$0'7!=†S4 *U
<K93 (=†.+V<<(5 ^=†99*>9<
=~_9J<R+4 =†+/9o1;+/
b9<&)7!q1;d 9J1A0+J5)7!+vuI+,!
4
III.1.4. Qui trình tự tạo mẫu chất thải trái cây
1. Tỉ lệ thành phần các loại chất thải có trong chất thải trái cây
eB+,0(8 ;)7! !+$
+, !,SG +.*0)7! 50+6$K
!9*J(8 +20- $*)69)$*+V
<87$!
*4C!C1˜*/)0 7$!
• 45KlI9J=J< [ 9
91‚
• \Uilj2M$• !0N•%•i%!(
X !()0 +; **)67$C!C1™
Tquux9+6/5($Bảng III.2.
Bảng III.2. Tổng số lượng các loại nguyên liệu đầu vào, thu hồi và thải bỏ tính
trong cả năm 2009.
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường (INEST) ĐHBKHN - Tel: (84.4) 8681686 - Fax: (84.4) 8693551
- 25 -