Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

Bài tập đo lường sản lượng quốc ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2 KINH TẾ VĨ MÔ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.37 KB, 52 trang )

lO
M
o
A
R
c
P
S
D|
15
54
76
89

Bài-tập - các bạn có thể dùng nó như 1 bộ tài
liệu để tham
khảo cho quá trình
học tập
Xác xuất thống kê (Trường Đại học
Văn Lang)

Downloaded by Le Khoa ()


StuDocu is not sponsored or endorsed by any college or university

Downloaded by Le Khoa ()


lOMoARcPSD| 15547689


Đo lường sản lượng quốc

ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2
KINH TẾ VĨ MÔ
Câu 1. Thu nhập nào sau đây là lợi nhuận?
a) Là thu nhập có được khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng.
b) Cổ tức.
c) Thu nhập có được khi đáo hạn trái phiếu chính phủ.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 2. Khoản chi nào sau đây của chính phủ là chi chuyển nhượng?
a) Chi trả lương cơng chức.
b) Chi mua văn phịng phẩm.
c) Chi đào tạo cán bộ công chức.
d) Chi hỗ trợ
Câu 3. Lựa chọn nào sau đây không là khoản chi tiêu của nền kinh tế:
a) Hộ gia đình chi mua thực phẩm.
b) Doanh nghiệp chi đầu tư cơng nghệ mới.
c) Chính phủ chi xây dựng cơ sở hạ tầng.
d) Chính phủ chi trợ cấp khó khăn đối với người có thu nhập thấp.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng về khấu hao?
a) Khấu hao là hiệu của Tổng đầu tư và Đầu tư ròng.
b) Khấu hao là 1 khoản trích ra từ GDP.
c) Khấu hao được loại trừ khỏi GDP khi tính Tổng sản phẩm quốc nội rịng (NDP).
d) Khấu hao được loại trừ khi
Câu 5. Các lựa chọn sau đây là thuế gián thu, ngoại trừ:
a) Thuế nhập khẩu thuốc lá
b) Thuế thu nhập cá nhân
c) Thuế tiêu thụ đặc biệt thức uống có cồn
d) Thuế ghi trên hóa đơn tiền điện
Câu 6. Tiền lãi là?

a)
Thu
tại ngân hàng.
b) Cổ tức.
c) Thu nhập có được do đầu tư mua bán vàng.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 7. Thu nhập khả dụng là lượng thu nhập:
a) Cuối cùng của 1 quốc gia có khả năng sử dụng.
b) Cuối cùng mà hộ gia đình có quyền sử dụng.
c) Cịn lại của doanh nghiệp sau khi đã trừ các loại thuế.
d) Các lựa chọn trên đều sai
Câu 8. Khái niệm tiết kiệm trong kinh tế vĩ mô được hiểu theo nghĩa:
a) Khơng lãng phí.
b) Tiền dùng để đầu tư.
c) Phần cịn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 9. Thuế ròng?
a) Là tổng thu thuế sau khi trừ chi
b) Là tổng thu thuế sau khi trừ khấu hao.
c) Là tổng thu thuế sau khi trừ thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI).
d) Là tổng thu thuế sau khi trừ chi mua hàng hóa, dịch vụ của chính phủ.
Câu 10. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) là tổng ……………….được sản xuất ra trên lãnh thổ một
quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định.
a) giá trị thị trường của tất cả hàng hóa – dịch vụ trung gian và hàng hóa – dịch vụ cuối cùng
1/6


b) giá trị thị trường của tất cả hàng hóa – dịch vụ trung gian và hàng hóa – dịch vụ cuối cùng cộng thêm
tổng đầu tư và khấu hao
c) khối lượng tất cả hàng hóa – dịch vụ cuối cùng

d) giá trị thị trường của tất cả hàng hóa – dịch vụ cuối cùng
Câu 11. GDP danh nghĩa theo giá thị trường là:
a) Tổng sản phẩm quốc nội theo giá chi phí yếu tố sản xuất cộng thuế gián thu.
b) Tổng sản phẩm quốc dân tính bằng giá hiện hành.
c) Tổng sản phẩm quốc nội đã loại trừ yếu tố biến động giá.
d) Tổng xuất lượng của nền kinh tế.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng về GDP:
a) GDP là tổng chi tiêu của nền kinh tế cho hh-dv được sản xuất trong nước và nhập khẩu.
b) GDP là chỉ tiêu mang tính chất lãnh thổ.
c) GDP của Việt Nam lớn hơn GNP của Việt Nam.
d) GDP là chỉ tiêu chưa phản ánh đầy đủ chất lượng cuộc sống của người dân 1 quốc gia.
Câu 13. Thu nhập yếu tố rịng từ nước ngồi (NFFI) bằng:
a) Tổng kim ngạch xuất khẩu (X) trừ tổng kim ngạch nhập khẩu (Z).
b) Tổng của thu nhập từ yếu tố sản xuất xuất khẩu (IFFI) và thu nhập từ yếu tố nhập khẩu (OFFI).
c) Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) trừ tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
d) Các câu trên đều sai.
Câu 14. Chi tiêu nào sau đây được tính vào GDP của Việt Nam?
a) Tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai đầu tư trồng cây cao su tại Lào.
b) Chính phủ chi tiền cứu trợ thiên tai.
c)
Coca-Cola
d) Công ty EuroAuto ở Việt Nam nhập khẩu xe BMW có giá trị 100.000USD.
Câu 15. Bộ phận nào sau đây không bao gồm trong tổng sản phẩm quốc dân (GNP)?
a) Lợi nhuận từ đầu tư ra nước ngoài.
b) Tiền trả lãi vay. c)
d) Tiền
lương.
Viện
Câu 16. Khoản chi tiêu nào sau đây được tính vào GDP?
a) Tiền mua điện của xí nghiệp dệt.

b) Tiền mua cá ở siêu thị của bà nội trợ.
c) Tiền mua thịt của xí nghiệp sản xuất thịt hộp.
d) Tiền thuê dịch vụ vận tải của xí nghiệp cán thép
Câu 17. GDP danh nghĩa được tính bằng:
a) Tổng xuất lượng của nền kinh tế.
b) Tổng chi tiêu của nền kinh tế cho hàng hóa, dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong nước và nhập khẩu.
c) Tổng của Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) và thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI).
d) Tổng của Tổng sản phẩm quốc nội rịng (NDP) và Khấu hao (De).
Câu 18. Nhóm chỉ tiêu nào sau đây trong hệ thống SNA được tính theo quan điểm sở hữu?
a) GDP per capita, NDP
DI
b)
c) NDP, NNP
d) GDP, GNP
Câu 19. Một nền kinh tế có GDP nhỏ hơn GNP là do:
a) Thu nhập từ yếu tố sản xuất xuất khẩu nhỏ hơn thu nhập từ yếu tố sản xuất nhập khẩu.
b) Thu nhập từ yếu tố sản xuất xuất khẩu lớn hơn thu nhập từ yếu tố sản xuất nhập khẩu.
c) Thu nhập từ xuất khẩu hàng hóa-dịch vụ nhỏ hơn thu nhập từ nhập khẩu hàng hóa-dịch vụ.
d) Thu nhập từ xuất khẩu hàng hóa-dịch vụ lớn hơn thu nhập từ nhập khẩu hàng hóa-dịch vụ.


Câu 20. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) sau khi loại trừ khấu hao và thuế gián thu chính là:
a) tổng của tiêu dùng, đầu tư, chi mua hàng hóa-dịch vụ của chính phủ và xuất khẩu rịng.
b) thu nhập khả dụng.
c) sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
d) thu nhập quốc dân (NI)
Câu 21. Tổng xuất lượng là chỉ tiêu:
a) Phản ánh toàn bộ lượng giá trị tăng thêm của nền kinh tế.
b) Bao gồm giá trị sản phẩm trung gian và giá trị sản phẩm cuối cùng.
c) Phản ánh chính xác năng lực sản xuất của 1 nước.

d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 22. Theo phương pháp sản xuất, GDP là:
a) Tổng giá trị thị trường của tất cả sản phẩm được sản xuất ra trên lãnh thổ 1 quốc gia.
b) Tổng giá trị thị trường của các sản phẩm trung gian được sản xuất ra trên lãnh thổ 1 quốc gia.
c) Tổng giá trị thực của các sản phẩm cuối cùng được sản xuất ra trên lãnh thổ 1 quốc gia.
d) Tổng giá trị gia tăng được sản xuất ra trên lãnh thổ 1 quốc gia.
Câu 23. GDP tính theo phương pháp chi tiêu là tổng của:
a)
tư, chi
Tiêu
b) Tiêu dùng cá nhân, đầu tư ròng, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu rịng.
c) Tiêu dùng cá nhân, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu ròng.
d) Tiêu dùng cá nhân, đầu tư, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu, nhập khẩu.
Câu 24. Tổng thu nhập từ tiền lương, tiền thuê, tiền lãi và lợi nhuận là:
a) Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
b) Tổng thu nhập quốc dân (GNP).
c)
Sản
giá chi
d) Sản phẩm quốc nội ròng (NDP).
Câu 25. Theo phương pháp thu nhập, lựa chọn nào sau đây được tính vào GDP như là lợi nhuận của
doanh nghiệp (Pr)?
i.
Lợi nhuận được chia cho các cổ đông
ii.
Lợi nhuận được doanh nghiệp giữ lại
iii.
Thu nhập của giám đốc điều hành doanh nghiệp
a) Chỉ có lựa chọn (i).
b)

Lựa
c) Lựa chọn (i) và (iii).
d) Lựa chọn (i), (ii) và (iii).
Câu 26. Đồng nhất thức nào sau đây không đúng trong 1 nền kinh tế có chính phủ và ngoại thương:
a) S + T + Z = I + G +X
b) (X-Z) = (T-G) + (S-I)
c) (S-I) = (G-T) + (X-Z)
d)
(S-I)
Câu 27. Ý nghĩa của đẳng thức S + T + Z = I + G +X là:
a) Tổng cung bằng tổng cầu.
b) Tổng chi tiêu bằng tổng thu nhập.
c) Tổng các khoản bơm vào bằng tổng các khoản rò rỉ.
d) Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách.
Câu 28. Khoản chi tiêu 40.000USD mua chiếc BMW được sản xuất tại Đức của gia đình bạn sẽ làm
cho:
a) Đầu tư tăng 40.000USD và xuất khẩu ròng tăng 40.000USD.
b) Tiêu dùng tăng 40.000USD và xuất khẩu ròng giảm 40.000USD.
c) Xuất khẩu ròng giảm 40.000USD.
d) Xuất khẩu ròng tăng 40.000USD.


Câu 29. Cho số liệu của 1 nền kinh tế giả sử có tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2007 là 8%:
GDP danh nghĩa (tỷ)
CPI (%)
GDP danh nghĩa năm 2007 là:
a) 3.000
b) 2.400
c) 2.700
d) Các lựa chọn trên đều sai

Dùng thông tin sau trả lời câu 30 và 31:
Cho số liệu có được trên lãnh thổ 1 quốc gia như sau:
Chi mua hh-dv của chính phủ
Khấu hao
Tổng đầu tư tư nhân
Thuế thu nhập cá nhân
Td
140 Tiền lãi ròng

i

100

Câu 30. GDP danh nghĩa là:
a)
b)
c)
d)
Câu 31. Sản phẩm quốc nội ròng (NDP) là:
a)
b)
c)
d)
Câu 32. Căn cứ vào số liệu có được trên lãnh thổ 1 quốc gia như sau thì Thu nhập quốc dân (NI) là:
Tiền lương
Tiền thuê đất
Tiền trả lãi
Lợi nhuận trước thuế
a)
2.250

b)
2.320
c)
2.500
d)
2.520
Câu 33. Giả sử trong nền kinh tế có 3 đơn vị sản xuất là A (lúa mì), B (bột mì) và C (bánh mì).
 Giá trị xuất lượng của A là 500, trong đó A bán cho B làm nguyên liệu là 450 và lưu kho là 50.
 Giá trị xuất lượng của B là 700, trong đó B bán cho C làm nguyên liệu là 600 và lưu kho là 100.
 C sản xuất ra bánh mì và bán cho người tiêu dùng là 800.
GDP của nền kinh tế là:
a) 800
b) 950
c) 2000
d) Số khác


Dùng thông tin sau trả lời câu 34 - 39:
Cho số liệu trên lãnh thổ nước A như sau:
Tiền lương
Tiền trả lãi
nhập yếu tố rịng từ nước ngồi
Lợi nhuận trước thuế
Thuế gián thu
Khấu hao
Tiền thuê đất
Tiêu dùng của hộ gia đình
Câu 34. GDP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2004 là:
a) 1.200
b) 1.800

c) 1.250
d) Số khác
Câu 35. Xuất khẩu ròng năm 2004 là:
a) 300
b) 200
c) 100
d) Số khác
Câu 36. Thu nhập quốc dân (NI) là:
a) 1.100
b) 950
c) 900
d) Số khác (1.000)
Câu 37. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2004 là:
a) 17,3%
b) 7,53%
c) 9,09%
d) Số khác
Câu 38. Tỷ lệ làm phát năm 2004 là:
a) 17,3%
b) 7,53%
c) 9,09%
d) Số khác
Câu 39. GNP thực năm 2004
là: a) 1.041,7
b) 1.250
c) 1.000
d) 1.136,4


Dùng thông tin sau trả lời câu 40-45:

Trên lãnh thổ quốc gia có các khoản mục được tính theo giá hiện hành như saou:
Tổng đầu tư
Đầu tư ròng
Tiền lương
Tiền thuê đất
Tiền trả lãi
Lợi tức cổ phần
Lợi tức chủ doanh nghiệp
Câu 40. GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng:
a) 400
b) 600
c) 650
d) Số khác
Câu 41. GNP danh nghĩa theo giá thị trường bằng:
a) 480
b) 520
c) 550
d) Số khác (650)
Câu 42. NNP theo giá thị trường bằng:
a) 500
b) 420
c) 440
d) Số khác
Câu 43. NI bằng:
a) 350
b) 480
c) 400
d) Số khác
Câu 44. PI bằng:
a) 350

b) 480
c) 400
d) Số khác
Câu 45. DI bằng:
a) 460
b) 370
c) 380
d) Số khác

Downloaded by Le Khoa ()


lOMoARcPSD| 15547689

Macro – Trắắc Nghiệm
Chương

Võ Mạnh Lân

TRẮẮC NGHIỆM CHƯ�NG 4: CHÍNH SÁCH TÀI KHĨA VÀ NGOẠI THƯ�NG
(SÁCH BÀI TẬP KINH TẾ VĨ MÔ – NXB KINH TẾ TP.HCM)
Câu 1: Lý do quan trọng nào giải thích tỷ lệ chi tiêu của chính phủ
trong GNP
đã gia tăng từ 1929:
A.Mức sản lượng gia tăng
liên tục. B.Lạm phát.
C.

Sự gia tăng của dân số.


D.

Sự gia tắng nhu câu của khu vực cơng cộng.
Giải thích:

Sự gia tăng nhu cầu của khu vực công cộng sẽ làm gia
tăng chi tiêu đầu tư của chính phủ (G).
Sự gia tăng của dân số làm gia tăng chi tiêu của hộ gia
đình (C).
Mức sản lượng gia tăng liên tục nhưng có thể do gia tăng
tiêu dùng hộ gia đình (C), gia tăng đầu tư cá nhân (I), gia tăng
chi tiêu chính phủ (G) hoặc gia tăng xuất khẩu (X).
Chính phủ sẽ giảm chi tiêu để giảm tỷ lệ lạm phát (áp dụng
chính sách tài khóa thu
hẹp)
.

Câu 2: Khoản chi nào sau đây không phải là chi
chuyển nhượng: A.Tiền lãi về khoản nợ cộng.
B.Tiền trợ cấp thất nghiệp.
C.

Tiền trả để giữ gìn an ninh xã hội.

D.

Câu A và C đúng.
Giải thích:

Chi chuyển nhượng (Tr) là khoản tiền chính phủ chi cho một

đối tượng nào đó mà khơng cần có hàng hóa và dịch vụ đối
ứng, gồm trợ cấp thất
nghiệp, trợ cấp cho người già và người khuyết tật, trợ cấp học
bổng,...


lOMoARcPSD| 15547689

1


lOMoARcPSD| 15547689

Tiền lãi về khoản nợ công (trả lãi cho các khoản vay để bù
đắp cho phầm thâm hụt ngân sách) và tiền trả để giữ gìn an
ninh xã hội (đổi lấy dịch vụ giữ gìn an ninh xã hội) không thuộc
khoản chi chuyển nhượng.

Câu 3: Cách đo lường tốt nhất sự tăng trưởng trong khu vực
công cộng là: A.Những khoản chi tiêu của cả loại tài nguyên
cạn kiện và không cạn kiệt. B.

Tỷ lệ phân trắm chi tiêu công cộng trong

tổng sản lượng quôắc dân.
C.Tỷ lệ phần trăm chi tiêu về hàng hóa và dịch vụ của chính phủ
trong tổng
sản phẩm quốc dân.
D.Tỷ lệ phần trăm chi chuyển nhượng của chính phủ trong
tổng sản phẩm quốc dân.


Giải thích:
Cách đo lường tốt nhất sự tăng trưởng trong khu vực công
cộng là tỷ lệ phần trăm
chi tiêu công cộng trong tổng sản lượng quốc dân.

Câu 4: Hoạt động nào sau đây không phải là một những
nguyên nhân quan trọng nhất của sự gia tăng trong chi tiêu
cơng cộng:
A.Xây dựng cơng trình phúc lợi cơng cộng.
B.

Những hoạt động điêầu chỉnh của chính phủ.

C.

Chiến tranh.

D.Quốc phịng.

Giải thích:
Chi cho xây dựng cơng trình phúc lợi cơng cộng, hoạt động
điều chỉnh của chính phủ hay chi cho quốc phòng, chiến tranh
đều là các khoản chi cơng cộng (chi của chính phủ), nhưng chi
cho hoạt động điều chỉnh của chính phủ chỉ đóng một phần nhỏ
trong tổng chi tiêu công cộng.


lOMoARcPSD| 15547689


Câu 5: Đồng nhất thức nào sau đây thể hiện sự cân bằng:


lOMoARcPSD|15547689

A.S – T = I – G


lOMoARcPSD| 15547689

B.S + I = G – T
C.

S+I=G+ T

D.

S+T=I+G
Giải thích:

Trong mơ hình kinh tế đóng (khơng có ngoại thương),
biểu thức thể hiện tổng rò rỉ bằng tổng bơm vào:
S+T=I+ G

Câu 6: Số nhân chi tiêu của Chính phủ về hàng hóa và dịch vụ:
A.

Bắng với sơ nhân của đâu tư.

B.


Nghịch đảo số nhân đầu tư.

C.

1 trừ số nhân đầu tư.

D.

Bằng với số nhân chi chuyển nhượng.

Giải thích:
Ta
có:

kI = kG
=

kT r

Cm

Câu 7: Khi có sự thay đổi trong các khoản thuế hoặc chi chuyển
nhượng, tiêu dùng sẽ:
A.Thay đổi bằng với mức thay đổi của thuế hoặc chi
chuyển nhượng. B.Thay đổi lớn hơn mức thay đổi của
thuế hoặc chi chuyển nhượng.
C.

Thay đổi nhỏ hơn mức thay đổi của thuê hoặc chi chuyển nhượng.


D.Các câu trên đều sai.

Giải thích:
Ta có:


k

kC = − T =

kTr

Cm
Cm



∆Co = –∆To.Cm =

∆Tr.Cm Mà 0 < Cm
< 1 nên:
|∆Co| < |∆To| = |
∆Tr|

Câu 8: Điểm khác nhau giữa số nhân của thuế và số nhân
trợ cấp là: A.Số nhân của thuế luôn luôn nhỏ hơn số nhân
của trợ cấp.
B.


Sơ nhân của th thì âm, sơ nhân của trợ câp thì dương.

C.

Số nhân của trợ cấp thì âm, số nhân của thuế thì dương.

D.Khơng có câu nào đúng.
Giải thích:
Ta

:

k= −
=
kTr

kT

Cm
Cm



kT = –k.Cm và

kTr =

k.Cm Mà k, Cm > 0 nên:
kT < 0



> 0

kTr

Câu 9: Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,75; đầu tư biên theo
sản lượng là
0, thuế biên là 0,2. Số nhân của nền kinh tế sẽ là:
A. k = 4

B. k = 2,5

C. k = 5

Giải thích:
Downloaded by Le Khoa ()

D. k = 2


Đề bài không đề cập đến xuất khẩu hay nhập khẩu, nên đây
là mơ hình kinh tế đóng (khơng có ngoại thương). Do đó, số nhân
được tính theo cơng thức:

Downloaded by Le Khoa ()


k =

1


1 − Cm..(1 − Tm)
− Im

1

=1−0,75.(1 −
0,2)
−0

= 2,5


Câu 10: Nếu xu hướng tiết kiệm biên là 0,2; thuế biên là 0,1; đầu tư
biên là
0,08. Số nhân chi tiêu của nền kinh tế sẽ là:

B. k = 5

A. k = 4

C. k = 6

D. Tất cả đều sai.

Giải thích:
Đề bài khơng đề cập đến xuất khẩu hay nhập khẩu, nên đây
là mơ hình kinh tế đóng (khơng có ngoại thương). Do đó, số nhân
được tính theo cơng
thức:

1
1
k =
1
=
=
1 − Cm..(1 −
T m)
− Im

= 1 −(1 − Sm.).(1 −

T m)

− Im

1 − (1 − 0,2).(1 −
0,1) −
0,0
8

Câu 11: Nếu chi chuyển nhượng gia tăng 8 tỷ và xu hướng tiết kiệm
biên là 0,3:
A.

Tiêu dùng sẽ tắng thêm 5,6 tỷ.

B.

Tiêu dùng sẽ tăng ít hơn 5,6 tỷ.


C.

Tổng cầu tăng thêm 8 tỷ.

D.

Tổng cầu tăng thêm ít hơn 8 tỷ.

Giải thích:
Chi chuyển nhượng gia tăng 8 tỷ, tức là:
∆Tr = 8 tỷ
Thu nhập khả dụng cũng tăng thêm 8 tỷ:
∆Yd = ∆(Y – T) = ∆Tr =
8 tỷ Phần thu nhập
tăng thêm:
∆C = Cm.∆Yd = (1 – Sm).∆Yd = (1 – 0,3).8 = 5,6 tỷ

Câu 12: Nếu số nhân chi tiêu của chính phủ là 4, số nhân của
thuế (trong trường hợp đơn giản) sẽ là:


A. 2
định.

B. Thiêắu thơng tin để xác

C. 3

D. 2,5


Giải thích:
Ta có mối liên hệ giữa số nhân chi tiêu của chính phủ (kG)
với số nhân của thuế (kT):


k

kG = − T
Cm

Ở đây ta chưa có thơng tin về khuynh hướng tiêu dùng
biên (Cm) nên khơng tính được số nhân của thuế.

Câu 13: Giả sử thuế ròng và đầu tư biên là 0, nếu thuế và chi tiêu
của chính phủ cả hai đều gia tăng 8 tỷ. Mức sản lượng sẽ:
A. Giảm xuống.

B. Tắng lên.

C. Không đổi.

D. Cả ba đều sai.

Giải thích:
Nếu chi tiêu của chính phủ tăng (∆G > 0):
∆G = ∆Go > 0
Chi tiêu của chính phủ tăng làm sản lượng tăng một lượng:
∆YG = kG.∆Go
Nếu thuế tăng (∆T

> 0):
∆T = ∆To

(do Tm = 0)

Thuế tăng làm sản lượng giảm một lượng:
k

∆YT = kT.∆To = –kG.Cm.∆To = –kG.Cm.∆Go (do kGT = −
Cm

Vì 0 < Cm < 1 nên:
|kG.∆Go| > |–kG.Cm.∆Go|


|∆YG| > |∆YT|



∆Y = |kG.∆Go| – |–kG.Cm.∆Go| > 0

Câu 14: Độ dốc của đường X – M âm bởi vì:
A.Giá trị hàng hóa nhập khẩu giảm xuống khi sản
lượng tăng lên. B.Giá trị hàng hóa xuất khẩu giảm
xuống khi sản lượng gia tăng.

)


C.

Xuất khẩu là hằng số trong khi nhập khẩu giảm xuống khi
sản lượng gia tăng.


D.

Xuâắt khẩu là hắầng sô trong khi nhập khẩu gia tắng khi sản lượng tắng lên.
Giải thích:
Hàm xuất khẩu là
hằng số: X =
Xo
Trong khi hàm nhập khẩu là hàm đồng biến theo
sản lượng: M = Mo +
Tm.Y Do đó hàm (X – M):
X – M = (Xo – Mo) – Tm.Y
Vì Tm > 0 nên –Tm < 0. Do đó đường (X – M) là
đườn
g dốc
xuốn
g.

Câu 15: Đường S – I (với hàm đầu tư theo sản lượng)
có độ
dốc
dương
vì:
A.

Tiêt kiệm tắng nhanh hơn đâầu tư.


B.

Tiết kiệm và đầu tư tăng như nhau.

C.

Tiết kiệm gia tăng với tỷ lệ nhỏ hơn sự gia tăng của đầu tư.

D.

Khơng có câu nào đúng.

Giải thích:
Tiết kiệm tăng nhanh hơn đầu tư: Sm > Im ↔ Sm – Im > 0,
đường (S – I)
có độ dốc dương.
Tiết kiệm và đầu tư tăng như nhau: Sm = Im ↔ Sm – Im = 0,
đường (S – I) là đường nằm ngang song song với trục hoành sản
lượng.
Tiết kiệm gia tăng với tỷ lệ nhỏ hơn sự gia tăng của đầu tư:
Sm < Im ↔ Sm


– Im < 0, đường (S – I) có độ dốc âm.

Câu 16: Xuất phát từ điểm cân bằng, gia tăng
xuất khẩu sẽ: A.Dẫn đến cân bằng thương mại.


B.


Tạo ra tiêt kiệm để đâu tư trong nước.


C.

Tạo ra đầu tư để thực hiện tiết

kiệm. D.Dẫn đến sự cân bằng sản
lượng.

Giải thích:
Xuất phát từ điểm cân bằng, nếu gia tăng xuất khẩu sẽ
tạo ra thặng dư (xuất siêu), tạo ra tiết kiệm để đầu tư trong
nước.

Câu 17: Giả sử MPT = 0; MPI = 0; MPC = 0,6; MPM = 0,1; Co =
35; Io = 105; To = 0; G =
140; X = 40; Mo = 35. Mức sản lượng cân bằng:

A. Y = 570
360

B. Y = 900

C. Y = 710

D. Gần bằng

Giải thích:

Mức sản lượng cân bằng:
Y= 1
=
1đ− Am .o A

.
– Cm.To + +G +
Io o
Xo
1 − Cm..(1 − Tm) − Im(Co

+

=
570

1

1

– Mo)

Mm

.(35 – 0,6.0 + 105 +140 + 40 – 35) =

1 − 0,6.(1 − 0) − 0 + 0,1

Câu 18: Nếu cán cân thương mại thặng dư,
khi đó: A.Giá trị hàng hóa nhập khẩu lớn

hơn xuất khẩu.
B.

Giá trị hàng hóa xuât khẩu lớn hơn nhập khẩu.

C.

Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thay đổi.

D.Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau và thay
đổi như nhau.

Giải thích:
Cán cân thương mại thặng dư: X > M, giá trị hàng hóa
xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.


×