Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

PT BPT mũ loga mức độ 8+

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.98 KB, 2 trang )

PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
MŨ VÀ LOGA KHĨ
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ LOGA
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
ln  x 2  2 x  m   2 ln  2 x  1  0 chứa đúng 2 số nguyên?
A. 10
B. 9
C. 4
D. 3
x
Câu 2: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn đồng thời 2  y  log 2  x  y  và x, y thuộc đoạn  2;10 ?
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
Câu 3: Cho bất phương trình 8 x  3 x 4 x   3 x 2  2  2 x   m3  1 x 3  2  m  1 x. Số các giá trị nguyên của
tham số m để bất phương trình trên có đúng năm nghiệm nguyên dương phân biệt là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 4: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  thỏa mãn điều kiện x  2022 và

3  9 y  2 y   2  x  log 3  x  1 ?
3

A. 6

C. 3776
D. 3778
4 1


Câu 5: Cho hàm số f  x   ln 4 x 2  1  2 x  x . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương
2
trình f x  4  m  x  1  f  m  1  0 có nghiệm.
B. 2









x

1 3
1  3
1
B. m  0
C. m 
D. m 
4
4
2
Câu 6: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
m 2 x 4   m  2  x 3  x 2   m 2  1 x  0 nghiệm đúng với mọi x   . Số phần tử của tập S là

A. m 

A. 3 .

B. 2 .
C. 0 .
D. 1 .
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên lớn hơn 2 của y sao cho với mỗi y tồn tại đúng 3 số nguyên dương x thỏa
mãn 3x  y  2 log 2  3x  2  ?
A. 16
B. 51
C. 68
D. 66
2
2
3
Câu 8: Cho bất phương trình 1  3x   m  5 x  m  log 2 x  2 x  m  3x  2log 2  4 x  2  ,với m là





tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình đã cho có đúng hai nghiệm
ngun x ?
A.9
B.8
C.7
D.10
Câu 9: Với a là tham số thực để bất phương trình 2 x  3 x  ax  2 có tập nghiệm là  , khi đó
A. a  1;3
B. a   0;1
C. a   ;0 
D. a   3;  
Câu 10: Có bao nhiêu số nguyên a,  2  a  2021 để có ít nhất 3 số ngun 3x thoả mãn a  x 

A. 1993

B. 125

C. 127

Câu 11: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên n có 4 chữ số thoả mãn  2n  3n 

1
1
 2 x 
2
a

D. 1995
2020

  22020  32020  . Số phần tử của S là
n

A. 8999
B. 2019
C. 1010
D. 7979
Câu 12: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất bốn số nguyên b   12;12  thỏa
mãn 4a

2

b


A. 4

 3b  a  65 ?
B. 6

C. 5

D. 7


PHƯƠNG TRÌNH MŨ LOGA
Câu 13: Có bao nhiêu số ngun x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn

2log3  x  y  1  log 2  x 2  2 x  2 y 2  1 ?

A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 14: Có bao nhiêu cặp số thực  a; b  thỏa mãn đồng thời các điều kiện 1  log3 a 1  log 2 b   1 và
9 8
  2021
a 2 b3
A. 3

B. 1

C. Vơ số


D. 2

Câu 15: Có bao nhiêu số nguyên m  2; 2022 để tồn tại hai cặp số thực  x; y  thoả mãn x 2  y3  m và

log 2 x log3 y  1 ?
A. 2019 .

B. 2004 .

C. 2006 .

D. 2005 .
2x

Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình ee  a  2 x  a  0 có nhiều nghiệm nhất là
A. a  0
B. a  1
C. a  e
D. a  1
Câu 17: Có bao nhiêu số nguyên y thuộc đoạn  2022; 2022 sao cho tồn tại x   thỏa mãn

12 3 3 y  12.2x  23 x  3 y
A. 2028.

B. 2027.

C. 2021.

D. 2022.


C. 4

D. 1

Câu 18: Có bao nhiêu cặp số  x; y  ( trong đó x, y nguyên dương thuộc đoạn  0; 2022 ) thỏa mãn điều kiện
2 x  log 2  y 2  615   y 2  x  615 ?

A. 3

B. 2

BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
11.D

2.A
12.D

3.A
13.A

4.D
14.D

5.A
15.C

6.D
16.B


7.B
17.A

8.A
18.D

9.A

10.D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×