Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Microsoft word 80 câu IDIOM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.27 KB, 14 trang )

TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

IDIOMS
Exercise 1
Question 1: Jose had a hard time comparing the iPhone to the Samsung phone because
to him they were apples and oranges.
A. containing too many technical details
B. very similar
C. completely different
D. very complicated
Question 2: Peter is the black sheep of the family, so he is never welcomed there.
A. the beloved member
B. the bad and embarrassing member
C. the only child
D. the eldest child
Question 3: There's a list of repairs as long as _____.
A. your arm
B. a pole
C. your arms
D. a mile
Question 4: I tried to talk to her, but she was as high as a _____.
A. kite
B. house
C. sky
D. wall
Question 5: We're over the _____! Who wouldn't be? We've just won £1 million!
A. planet
B. clouds
C. stars
D. moon


Question 6: I've never really enjoyed going to the ballet or the opera; they're not really my ____.
A. piece of cake
B. sweets and candy
C. biscuit
D. cup of tea
Question 7: You never really know where you are with her as she just blows hot and cold.
A. keeps going
B. keeps taking things
C. keeps changing her mood
D. keeps testing
Question 8: "Edwards seems like a dog with two tails this morning." - "Haven't vou
hear the news? His wife gave birth a baby boy early this morning."
A. extremely happy
B. extremely disappointed
C. exhausted
D. very proud
Question 9: Josh may get into hot water when driving at full speed after drinking.
A. get into trouble B. stay safe
C. fall into disuse
D. remain calm
Question 10: You have to be on your toes if you want to beat her.
A. pay all your attention to what you are doing B. upset her in what she is doing
C. get involved in what she is doing
D. make her comply with your orders
Question 11: By appearing on the soap powder commercials, she became a _____ name.
A. housekeeper
B. housewife
C. household
D. house
Question 12: When his parents are away, his oldest brother _____.

A. knocks it off
B. calls the shots
C. draws the line
D. is in the same boat
Question 13: Hearing about people who mistreat animals makes me go hot under the _____.
A. chin
B. collar
C. sleeves
D. vest
Question 14: I know you are upset about breaking up with Tom, but there are plenty more _____.
A. horses in the stable
B. cows in the shed
C. tigers in the jungle
D. fish in the sea
097 686
0302

Thầy Tiểu Đạt
English

Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên
luyện thi Đại học


TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Question 15: I'll have to go to the funeral of Ms. Jane, a _____ of mine.
A. heart to heart
B. body and soul

C. flesh and blood D. skin and bones
Question 16: When the kids asked him about his girlfriend, he'd go as red as a _____.
A. tomato
B. chili
C. strawberry
D. beetroot
Question 17: I can't give you the answer on the _____; I'll have to think about it for a few days.
A. place
B. minute
C. scene
D. spot
Question 18: Someone is going to have to take responsibility for this disaster. Who is
going to _____?
A. foot the bill
B. carry the can
C. hatch the chicken D. catch the worms
Question 19: I am sure your sister will lend you a sympathetic _____ when you explain
the situation to her.
A. eye
B. ear
C. arm
D. finger
Question 20: Unfortunately, the injury may keep him out of football _____. He may
never play again.
A. for good
B. now and then
C. once in a while
D. every so often
Question 21: The children were full of beans today, looking forward to their field trip.
A. eating a lot

B. hyperactive
C. melancholy
D. lively and in high spirits
Question 22: John: "Oh, I forgot my girlfriend's birthday last week." - Anne: “_____.”
A. Not on your life
B. So I guess you are in the doghouse again
C. Sure, knock on wood
D. You really should get a life
Question 23: He didn’t speak a word of French when he first moved to France. He had
to pick up the language from _____.
A. scratch
B. start
C. nought
D. nil
Question 24: Wendy is on the horns of a dilemma: she just wonders whether to go
for a picnic with her friends or to stay at home with her family.
A. unwilling to make a decision
B. able to make a choice
C. eager to make a plan
D. unready to make up her mind
Question 25: At every faculty meeting, Ms. Volatie always manages to put her foot in her mouth.
A. move rapidly
B. trip over her big feet
C. fall asleep
D. say the wrong thing
Question 26: If you are at a loose end this weekend, I will show you around the city.
A. free
B. confident
C. occupied
D. reluctant

Question 27: He was such a wet blanket at the party tonight!
A. He made people at the party wet through.
B. He spoiled other people's pleasure at the party,
C. He bought a wet blanket to the party.
D. He was wet through when going home from the party.

097 686
0302

Thầy Tiểu Đạt
English

Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên
luyện thi Đại học


TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Question 28: That the genetic differences make one race superior to another is nothing
but a tall story.
A. cynical
B. unbelievable
C. untrue
D. exaggeration
Question 29: You should accept the Nokia mobile phone as a 16-birthday present from
your parents delightedly. Don't _____.
A. look gift horse in the mouth
B. buy it through the nose
C. pull my leg

D. take it for granted
Question 30: Failing to submit the proposal on time was _____ for Tom.
A. a real kick in the pants
B. an open and shut case
C. a shot in the dark
D. a nail in the coffin
Question 31: At first, no one believed she was a pilot, but her documents colour to her statements.
A. provided
B. got
C. borrowed
D. lent
Question 32: Mr. Simpkims is the big in the company as he has just been promoted to
the position of Managing Director.
A. bread
B. meat
C. cheese
D. apple
Question 33: Shake a leg or you will miss the train.
A. Hurry up
B. Slow down
C. Watch out
D. Put down
Question 34: I'm going on business for a week, so I'll be leaving everything _____.
A. on your guards
B. up to your eyes
C. in your capable hands
D. under the care of you
Question 35: My father hit the roof when he found that I'd damaged the car.
A. was over the moon
B. burst with anger

C. went with the flow
D. kept his shirt on
Question 36: I refuse to believe a word of it; it's a cock-and-_____ story.
A. hen
B. goose
C. bull
D. duck
Question 37: William was as _____ as a cucumber when the harsh punishment was
meted out to him by the judge.
A. cool
B. cold
C. placid
D. impassive
Question 38: One way to let off after a stressful day is to take some vigorous exercise.
A. cloud
B. tension
C. steam
D. sweat
Question 39: I wish you'd do the accounts. I don't have _____ for numbers.
A. a head
B. a mind
C. the heart
D. the nerve
Question 40: He sent his children to the park so that he could have some _____.
A. fresh and quiet B. quiet and peace
C. peace and quiet D. fresh and peace

097 686
0302


Thầy Tiểu Đạt
English

Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên
luyện thi Đại học


TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

BẢNG ĐÁP ÁN
1. C
11. C
21. D
31. A

2. B
12. B
22. B
32. B

3. C
13. B
23. A
33. C

4. A
14. B
24. C
34. D


5. D
15. C
25. B
35. B

6. D
16. A
26. B
36. B

7. C
17. C
27. B
37. A

8. A
18. D
28. B
38. C

9. A
19. B
29. A
39. A

10.
20.
30.
40.


A
A
C
D

HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
Question 1: Đáp án C
Giải thích: apples and oranges: hồn tồn khác biệt, khơng có điểm gì giống nhau
Dịch nghĩa: Jose đã rất kho khăn khi so sánh điện thoại iPhone và Samsung vì với anh
ấy thì chúng chẳng có điểm gì giống nhau.
Question 2: Đáp án B
Giải thích: the black sheep (of a family): cừu đen – một thành viên tồi tệ, kém cỏi trong
gia đình, thường là bị ghét bỏ và khơng được chấp nhận
Dịch nghĩa: Peter là con cừu đen trong gia đình, nên anh ấy khơng bao giờ được chào
đón ở đó.
Question 3: Đáp án C
Giải thích: a list as long as your arm: một danh sách dài cả cánh tay (rất dài)
Dịch nghĩa: Có một danh sách dài bằng cả cánh tay bạn.
Question 4: Đáp án A
Giải thích: as high as a kite: quá phấn khích, thường là do bị ảnh hưởng bởi đồ uống có
cồn hoặc ma túy
Dịch nghĩa: Tơi cố gắng để nói chuyện với cơ ấy, nhưng cơ đã q phấn khích.
Question 5: Đáp án D
Giải thích: over the moon: quá đỗi vui mừng, vui mừng khôn xiết ngồi mong đợi
Dịch nghĩa: Chúng tơi đang vui mừng khôn xiết! Ai lại không như vậy cơ chứ? Chúng
tôi vừa thắng được một triệu bảng!
Question 6: Đáp án D
Giải thích: cup of tea: sở thích
Dịch nghĩa: Tơi chưa bao giờ thích đi xem múa ba lê hay ơ pê ra, chúng khơng thuộc

sở thích của tơi cho lắm.
Question 7: Đáp án C
Giải thích: blows hot and cold: lúc nóng lúc lạnh, thái độ nhanh thay đổi, không rõ ràng
và gây bối rối
Dịch nghĩa: Bạn sẽ không bao giờ thực sự biết được bạn là gì đối với cơ ấy vì thái độ
của cơ ấy thay đổi chóng mặt.

097 686
0302

Thầy Tiểu Đạt
English

Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên
luyện thi Đại học


TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Question 8: Đáp án A
Giải thích: a dog with two tails: rất vui vẻ, hào hứng
Dịch nghĩa: “Edwards nhìn có vẻ rất vui và hào hứng sáng nay” – “Bạn chưa nghe tin
gì sao? Vợ anh ấy vừa mới sinh một bé trai sáng sớm nay đó.”
Question 9: Đáp án A
Giải thích: get into hot water: gặp rắc rối, khó khăn
Dịch nghĩa: Josh có thể xuống nước nóng khi lái xe hết tốc lực sau khi uống.
Question 10: Đáp án A
Giải thích: be on your toes: thật tập trung vào việc mình đang làm
Dịch nghĩa: Bạn phải đứng trên đầu ngón chân của bạn nếu bạn muốn đánh bại cơ ấy.

Question 11: Đáp án C
Giải thích: a household name: nổi tiếng, nhiều người biết tới
Dịch nghĩa: Bằng cách xuất hiện trên quảng cáo bột xà phòng, cô đã trở nên nổi tiếng.
Question 12: Đáp án B
Giải thích: calls the shot: chỉ huy, điều khiển tình huống
Dịch nghĩa: Khi bố mẹ anh đi vắng, người anh cả của anh ấy chỉ đạo mọi thứ.
Question 13: Đáp án B
Giải thích: go hot under the collar: điên tiết, cáu tiết
Dịch nghĩa: Nghe về những người ngược đãi động vật khiến tơi điên tiết.
Question 14: Đáp án B
Giải thích: fish in the sea: còn nhiều sự lựa chọn khác (giống như cịn vơ vàn cá ngồi
đại dương)
Dịch nghĩa: Tơi biết bạn rất buồn về việc chia tay với Tom, nhưng vẫn còn rất nhiều sự
lựa chọn khác mà.
Question 15: Đáp án C
Giải thích: flesh and blood: người thân, họ hàng, gia đình ruột thịt
Dịch nghĩa: Tơi sẽ phải đến đám tang của cô Jane, một người thân ruột thịt với tơi.
Question 16: Đáp án A
Giải thích: as red as a tomato: đỏ như quả cà chua (thường là vì ngại ngùng)
Dịch nghĩa: Khi những đứa trẻ hỏi anh ấy về bạn gái của anh ấy, mặt anh ấy đỏ như
quả cà chua.
Question 17: Đáp án C
Giải thích: on the scene: ngay lập tức
Dịch nghĩa: Tôi không thể cho bạn câu trả lời ngay lập tức. Tôi sẽ phải suy nghĩ về nó
trong vài ngày.
Question 18: Đáp án D
Giải thích: carry the can: chịu trách nghiệm hoàn toàn với mọi thứ
Dịch nghĩa: Ai đó sẽ phải chịu trách nhiệm cho thảm họa này. Ai sẽ làm vậy đây?

097 686

0302

Thầy Tiểu Đạt
English

Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên
luyện thi Đại học


TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Question 19: Đáp án B
Giải thích: a sympathetic ear: một sự cảm thông
Dịch nghĩa: Tôi chắc chắn rằng em gái của bạn sẽ cho bạn một sự thơng cảm khi bạn
giải thích tình huống cho cơ ấy.
Question 20: Đáp án A
Giải thích: for good: mãi mãi
Dịch nghĩa: Thật khơng may, chấn thương có thể khiến anh ấy phải rời khỏi bóng đá
mãi mãi. Anh ta có thể sẽ không bao giờ đá lại được.
Question 21: Đáp án D
Giải thích: full of beans: tràn đầy sức sống/năng lượng
Dịch nghĩa: Những đứa trẻ tràn đầy năng lượng ngày hôm nay, mong chờ chuyến đi
thực địa của chúng.
Question 22: Đáp án B
Giải thích: in the doghouse: bị một ai đó giận nên vướng vào rắc rối
Dịch nghĩa: John: "Ồ, tôi đã quên sinh nhật của bạn gái vào tuần trước." - Anne: “Vậy
tơi đốn bạn lại đang bị giận dỗi rồi.”
Question 23: Đáp án A
Giải thích: from scratch: bắt đầu lại từ đầu

Dịch nghĩa: Anh ta đã khơng nói nổi một từ tiếng Pháp khi lần đầu đến Pháp. Anh ấy
bắt đầu học ngôn ngữ này từ đầu.
Question 24: Đáp án C
Giải thích: make sb’s skin crawl: làm ai cảm thấy sợ
Dịch nghĩa: Côn trùng và rệp làm tôi sợ.
Question 25: Đáp án B
Giải thích: have one’s head in the clouds: mơ tưởng viển vông
Dịch nghĩa: Bạn thật là viển vơng nếu bạn cho rằng mình sẽ thành cơng mà không cần
chăm chỉ làm việc.
Question 26: Đáp án B
Giải thích: out of the ordinary: bất bình thường
Dịch nghĩa: Mary muốn tặng một món quà đặc biệt cho Nigel.
Question 27: Đáp án B
Giải thích: to sleep like a log: ngủ say như chết
Dịch nghĩa: “Bạn đã ngủ ngon chứ?” - “Ừ, tôi ngủ say như chết”.
Question 28: Đáp án B
Giải thích: Bless you!: Chúa cầu phúc cho bạn (dùng để nói khi ai đó hắt hơi)
Dịch nghĩa: Mỗi lần tơi hắt hơi, mọi người đều nói: “Chúa cầu phúc cho bạn”.
Question 29: Đáp án A
Giải thích: a slip of the tongue: lỡ lời
Dịch nghĩa: Tôi biết tên bạn là Jim. Khi tơi gọi bạn là Tim, đó là do tơi vơ tình lỡ lời.
097 686
0302

Thầy Tiểu Đạt
English

Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên
luyện thi Đại học



TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Question 30: Đáp án C
Giải thích: wet blanket: người làm cho tập thể mất hứng
Dịch nghĩa: Anh ta làm cho mọi người mất hứng! Cứ khi ai đó đang vui vẻ thì anh ta
bắt đầu kêu là mệt.
Question 31: Đáp án A
Giải thích: fall in love with: u ai đó
Dịch nghĩa: Tơi đã u bà ấy từ cái nhìn đẩu tiên, tơi đã hẹn hị với bà ấy và chúng tôi
vừa mới kỉ niệm 50 năm ngày cưới.
Question 32: Đáp án B
Giải thích: be on patrol: đang tuần tra
Dịch nghĩa: Bạn cần chú ý đến những cảnh báo về việc những con chó tuần tra đang làm nhiệm vụ.
Question 33: Đáp án C
Giải thích: in recognition of sth: để ghi nhận cái gì, điều gì
Dịch nghĩa: Ông Henry được trao tặng huy chương vì những cống hiến của ông ấy cho đất nước.
Question 34: Đáp án D
Giải thích: by hand: bởi người, khơng phải qua máy móc
Dịch nghĩa: Cậu có thể giao tận tay bức thư này khơng?
Question 35: Đáp án B
Giải thích: from cover to cover: từ đầu đến cuối (thường đề cập đến sách)
Dịch nghĩa: Tất nhiên cuốn bách khoa tồn thư khơng phải là loại sách mà bạn đọc
được hết từ đầu đến cuối.
Question 36: Đáp án B
Giải thích: inch one’s way: bị chậm chạp (qua đâu đó)
Dịch nghĩa: Vào giờ cao điểm, những phương tiện giao thông không thể đi nhanh qua
cầu vào thành phố.
Question 37: Đáp án A.

Giải thích: not have/without a leg to stand on: khơng có lý lẽ để chứng minh là đúng.
Dịch nghĩa: Nếu khơng có bằng chứng nào được ghi lại thì chúng ta khơng thể chứng
minh mình là đúng.
Question 38: Đáp án C
Giải thích: beat about the bush: nói vịng vo, khơng nói vào vấn đề chính
Dịch nghĩa: Đừng nói vịng vo nữa, John! Hãy chỉ cho tơi chính xác vấn đề là gì.
Question 39: Đáp án A
Giải thích: with a view to + V_ing = with the aim of + V_ing: với mục đích làm gì
Dịch nghĩa: Cơ ấy rõ ràng làm việc cho cơng ty này với mục đích là nâng cao trình độ của bản thân.
Question 40: Đáp án D
Giải thích: one’s cup of tea: sở thích của ai
Dịch nghĩa: Thực sự tơi chưa bao giờ thích đi xem ba lê hay xem hịa nhạc. Đó khơng
phải là sở thích của tơi.
097 686
0302

Thầy Tiểu Đạt
English

Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên
luyện thi Đại học


TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Exercise 2
Question 1: I wish I hadn't said it. If only I could _____.
A. turn the clock round
B. turn the clock down

C. turn the clock back
D. turn the clock forward
Question 2: I accidentally _____ Mike when I was crossing a street downtown yesterday.
A. caught sight of
B. kept an eye on
C. paid attention to D. lost touch with
Question 3: Even if you are rich, you should save some money for a _____ day.
A. windy
B. rainy
C. foggy
D. snowy
Question 4: Since he failed his exam, he had to _____ for it again.
A. take
B. sit
C. make
D. pass
Question 5: My mother had to work 12 hours a day in a factory just to _____.
A. tighten the belt B. make ends meet
C. call it a day
D. break the ice
Question 6: He's sometimes bad-tempered but he's a good fellow _____.
A. at heart
B. by heart
C. with heart
D. in heart
Question 7: To say that someone has told a secret, we use the idiom, ‘You’ve let the
_____ out of the bag!’
A. cat
B. mouse
C. goose

D. dog
Question 8: Someone who is inexperienced is _____.
A. red
B. blue
C. black
D. green
Question 9: The sheep were huddled into a _____ to protect them from overnight frosts.
A. cage
B. pen
C. kennel
D. hutch
Question 10: My English is progressing _____.
A. odds and ends
B. leaps and bounds
C. bounds and leaps
D. ends and odds
Question 11: When you do something, you should _____.
A. get through to
B. turn over a new leaf
C. weigh up the pros and cons
D. go down well with
Question 12: The weather is going to change soon; I feel it in my _____.
A. body
B. legs
C. skin
D. bones
Question 13: As it was very hot in summer, sales of bottles of water went _____ the roof.
A. through
B. to
C. above

D. over
Question 14: She is the black _____ of her family.
A. goat
B. deer
C. sheep
D. sleep
Question 15: She comes to see me once in a _____ moon.
A. red
B. glouse
C. blue
D. green
Question 16: She is walking on the _____, she doesn’t know how to say.
A. air
B. road
C. street
D. garden

097 686
0302

Thầy Tiểu Đạt
English

Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên
luyện thi Đại học


TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS


Question 17: Her husband is a rich and successful businessman, so she eats _____ and
dresses _____. Without hard work.
A. delicious/nice
B. well/beautifully
C. good/beautiful
D. well/beautiful
Question 18: He takes after his father very much. It is like father like _____.
A. son
B. children
C. father
D. girl
Question 19: Enjoy your meal! Home grow, home _____.
A. make
B. made
C. makes
D. making
Question 20: I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my _____.
A. piece of cake
B. sweets and candy
C. biscuit
D. cup of tea
Question 21: He travels _____ for 20 years and then he decided to return home.
A. father away
B. far and wide
C. far from it
D. farthest of all
Question 22: Remember to appreciate what your friends do for you. You shouldn’t take them ____.
A. as a rule
B. as usual
C. out of habit

D. for granted
Question 23: After running up the stairs, I was _____ breath.
A. without
B. out of
C. no
D. away from
Question 24: I know his name, but I can’t recall it at the moment. It’s on the tip of _____.
A. tongue
B. brain
C. mind
D. memory
Question 25: The sixth time he called me at night was the _____.
A. last cause
B. last straw
C. touch and go
D. hot air
Question 26: Now that they have read it in _____, they believe me.
A. red and blue
B. blue and red
C. white and black D. black and white
Question 27: Just keep _____ on the baby while I cook the supper, will you?
A. a look
B. a glance
C. an eye
D. a care
Question 28: Remember to appreciate what your friends do for you. You shouldn’t take them _____.
A. as a rule
B. as usual
C. out of habit
D. for granted

Question 29: I couldn’t believe that they were brothers. They were as different as _____.
A. Mars from Jupiter B. chalk and cheese
C. salt and sugar
D. milk from honey
Question 30: It is raining _____.
A. cats and mice
B. goats and sheep
C. horses and goats D. cats and dogs
Question 31:The children went _____ with excitement.
A. wild
B. wildly
C. wilderless
D. wildlife
Question 32: In order to avoid boredom, the most important thing is to keep oneself _____.
A. orcupation
B. occupant
C. occupied
D. occupational
Question 33: I'm really feeling under the _____ today; I have a terrible cold.
A. weather
B. climate
C. storm
D. cloud
Question 34: I'm _____ my brother is.
A. nowhere near as ambitious as
B. nothing near as ambitious as
C. nowhere like so ambitious as
D. nothing as ambitious as

097 686

0302

Thầy Tiểu Đạt
English

Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên
luyện thi Đại học


TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Question 35: She's so _____; you really have to watch you say or she'll walk out of the room.
A. high and dry
B. prim and proper
C. rough and ready D. sick and tired
Question 36: Like everyone else, Sue has her _____ of course but on the whole, she's
quite satisfied with life.
A. ups and downs
B ins and outs
C. safe and sound D. odds and ends
Question 37: Peter is working in an office. He's a white-_____ worker.
A. collar
B. sleeve
C. shirt
D. button
Question 38: When confronted with a mass of _____ tape, many people feel a sense
of powerlessness.
A. red
B. green

C. blue
D. brown
Question 39: Although they are important, these visible expressions of culture, which are
taught deliberately and learned consciously, are only the _____ of the iceberg of culture.
A. ship
B. rid
C. tone
D. tip
Question 40: Man: "I heard you have a part in the school play tonight."
Woman: "Yes, and I'm on _____ and needles."
A. bins
B. pins
C. tins
D. rins

097 686
0302

Thầy Tiểu Đạt
English

Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên
luyện thi Đại học


TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

BẢNG ĐÁP ÁN
1. C

11. C
21. B
31. A

2. A
12. D
22. D
32. A

3. B
13. A
23. B
33. C

4. B
14. C
24. A
34. D

5. B
15. C
25. B
35. A

6. A
16. A
26. D
36. B

7. A

17. B
27. C
37. C

8. D
18. A
28. D
38. B

9. B
19. B
29. B
39. A

10.
20.
30.
40.

B
D
D
D

HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
Question 1: Đáp án C
Giải thích: turn the clock back: quay ngược thời gian.
Dịch nghĩa: Tơi ước tơi đã khơng nói điều đó. Giá như tơi có thể quay ngược đồng hồ.
Question 2: Đáp án A
Giải thích: caught sight of: bắt gặp.

Dịch nghĩa: Tơi vơ tình bắt gặp Mike khi tơi băng qua một trung tâm thành phố ngày
hơm qua.
Question 3: Đáp án B
Giải thích: a foggy day: ngày khó khăn
Dịch nghĩa: Ngay cả khi bạn giàu có, bạn nên tiết kiệm một khoản tiền cho một ngày
khó khăn.
Question 4: Đáp án B
Giải thích: sit for an exam: tham gia kiểm tra hoặc thi một mơn/cuộc thi nào đó
Dịch nghĩa: Vì anh ấy thi trượt, anh ấy phải thi lại.
Question 5: Đáp án B
Giải thích: make ends meet: mưu sinh, kiếm kế sinh nhai…
Dịch nghĩa: Mẹ tôi đã phải làm việc 12 giờ một ngày trong một nhà máy chỉ để mưu sinh.
Question 6: Đáp án A
Giải thích: at heart: có tâm, thực sự tốt bụng.
Dịch nghĩa: Anh ấy đơi khi nóng tính nhưng anh ấy là một người tốt bụng.
Question 7: Đáp án A
Giải thích: let the cat out of the bag: để lộ ra bí mật
Dịch nghĩa: Để nói rằng ai đó đã nói ra một bí mật, chúng ta sử dụng thành ngữ:
“You’ve let the cat out of the bag!”
Question 8: Đáp án D
Giải thích: someone is green: nghĩa là người đó cịn non và xanh, chưa có kinh nghiệm
Dịch nghĩa: Một người thiếu kinh nghiệm là kẻ còn non và xanh.
Question 9: Đáp án B
Giải thích: huddled into a pen: lại gần nhau, túm tụm lại
Dịch nghĩa: Đàn cừu túm tụm lại để tự bảo vệ chúng khỏi sương đêm.

097 686
0302

Thầy Tiểu Đạt

English

Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên
luyện thi Đại học


TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Question 10: Đáp án B
Giải thích: leaps and bounds: nhảy vọt, vượt trội
Dịch nghĩa: Trình độ tiếng Anh của tôi đang tiến bộ vượt trội.
Question 11: Đáp án C
Giải thích: weigh up the pros and cons: cân đo đong đếm
Dịch nghĩa: Khi bạn làm một điều gì đó bạn nên cân đo đong đếm cẩn thận.
Question 12: Đáp án D
Giải thích: feel something in bones: cảm nhận rõ rệt
Dịch nghĩa: Thời tiết sắp sửa thay đổi rồi. Tơi có thể cảm nhận điều đó rất rõ rệt.
Question 13: Đáp án A
Giải thích: go through the roof: tăng rất mạnh
Dịch nghĩa: Vì mùa hè đã rất nóng, nên doanh số bán nước tăng đột biến.
Question 14: Đáp án C
Giải thích: the black sheep: con cừu đen trong gia đình – thành viên bị coi là xui xẻo
nên thường khơng được u thương và chào đón
Dịch nghĩa: Cơ ấy là phá gia chi tử của gia đình.
Question 15: Đáp án C
Giải thích: once in a blue moon: năm thì mười họa, hiếm khi
Dịch nghĩa: Cơ ấy rất hiếm khi đến thăm tơi.
Question 16: Đáp án A
Giải thích: walk on air: vui mừng và háo hức tột cùng

Dịch nghĩa: Cô ấy đang vui mừng tột cùng đến nối không biết phải nói thế nào.
Question 17: Đáp án B
Giải thích: eat well and wear beautifully: ăn ngon mặc đẹp
Dịch nghĩa: Chồng cơ ấy là một doanh nhân giàu có và thành đạt, vì vậy cơ ăn ăn ngon
mặc đẹp, mà không phải làm việc vất vả.
Question 18: Đáp án A
Giải thích: like father like son: miêu ta khi cha và con trai giống nhau y như đúc
Dịch nghĩa: Anh ấy rất giống bố. Đúng là cha con giống nhau như đúc.
Question 19: Đáp án B
Giải thích: homemade: nhà làm
Dịch nghĩa: Ăn ngon miệng nhé! Của nhà trồng được, nhà làm đó.
Question 20: Đáp án D
Giải thích: cup of tea: sở thích
Dịch nghĩa: Tơi chưa bao giờ thực sự thích đi xem múa ba lê và ô pê ra, chúng không
hẳn là sở thích của tơi.
Question 21: Đáp án B
Giải thích: far and wide: khắp mọi nơi
Dịch nghĩa: Anh ấy đi du lịch ở khắp mọi nơi trong 20 năm và sau đó quyết định trở về nhà.
097 686
0302

Thầy Tiểu Đạt
English

Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên
luyện thi Đại học


TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS


Question 22: Đáp án D
Giải thích: take something for granted: coi điều gì đó là hiển nhiên
Dịch nghĩa: Hãy nhớ đánh giá cao những gì bạn bè của bạn làm cho bạn. Bạn không
nên coi chúng như những điều hiển nhiên.
Question 23: Đáp án B
Giải thích: out of breath: thở không ra hơi
Dịch nghĩa: Sau khi chạy lên cầu thang, tôi thở không ra hơi.
Question 24: Đáp án A
Giải thích: tip of tongue: đang nhớ một cái gì đó mà khơng thể nhớ ra được (ở ngay
trên đầu lưỡi)
Dịch nghĩa: Tôi biết tên anh ấy, nhưng tơi khơng thể nhớ lại nó vào lúc này. Nó ở ngay
trên đầu lưỡi của tôi thôi.
Question 25: Đáp án B
Giải thích: the last straw: là sự kiện làm cho tình hình chung càng thêm tồi tệ, giọt nước tràn ly
Dịch nghĩa: Lần thứ sáu anh ấy gọi cho tôi vào ban đêm chính là giọt nước tràn ly.
Question 26: Đáp án D
Giải thích: black and white: rõ ràng, thấy rõ tình hình, dễ hiểu, phân biệt rõ đúng sai
Dịch nghĩa: Bây giờ họ đã đọc nó một cách rõ rành rành, và họ tin tôi.
Question 27: Đáp án C
Giải thích: keep an eye: để ý, để mắt tới
Dịch nghĩa: Hãy để mắt tới em bé trong khi tôi nấu bữa ăn tối, nhé?
Question 28: Đáp án D
Giải thích: take something for granted: coi điều gì đó là hiển nhiên
Dịch nghĩa: Hãy nhớ đánh giá cao những gì bạn bè của bạn làm cho bạn. Bạn không
nên coi chúng như những điều hiển nhiên.
Question 29: Đáp án B
Giải thích: chalk from cheese: khác nhau hoàn toàn (giống apples and oranges)
Dịch nghĩa: Tôi không thể tin rằng họ là anh em. Họ chẳng giống nhau một tẹo nào.
Question 30: Đáp án D

Giải thích: raining cats and dogs: mưa rất to, mưa tầm tã
Dịch nghĩa: Trời đang mưa tầm tã.
Question 31: Đáp án A
Giải thích: go wild: thỏa sức chơi đùa, “quẩy”
Dịch nghĩa: Bọn trẻ con thỏa sức chơi đùa với niềm vui thích.
Question 32: Đáp án A
Giải thích: come out of sb’s shell (idm): thoát khỏi vỏ bọc (để cởi mở hơn)
Dịch nghĩa: Có thể lúc này anh ấy rụt rè, nhưng anh ấy sẽ sớm cởi mở hơn gặp được
cô gái phù hợp thôi.

097 686
0302

Thầy Tiểu Đạt
English

Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên
luyện thi Đại học


TIẾNG ANH THẦY TIỂU ĐẠT – CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
MR. TIEU DAT ENGLISH CLASS

Question 33: Đáp án C
Giải thích: be as clear as a bell (idm): vô cùng trong trẻo
Dịch nghĩa: Anh ấy là một ca sĩ tài năng bẩm sinh với một chất giọng vô cùng trong trẻo.
Question 34: Đáp án D
Giải thích: be under threat of sth/V_ing (idm): dưới mối đe dọa
Dịch nghĩa: Anh ấy đã rời khỏi đất nước, với mối đe dọa bị bắt nếu trở lại.
Question 35: Đáp án A

Giải thích: (to) be of the opinion that + clause (idm): nghĩ rằng, tin rằng
Dịch nghĩa: Sau khi nghe tất cả các tranh luận, bây giờ tơi nghĩ rằng khơng nên có một
con đường mới nào cả
Question 36: Đáp án B
Giải thích: get sb’s own way (idm): bảo thủ
Dịch nghĩa: Jo rất kinh ngạc khi tôi không đồng ý với quan điểm của cô ấy. Cô ta đã
quen bảo thủ rồi.
Question 37: Đáp án C
Giải thích: on the grounds that (idm) = because + clause: do bởi
Dịch nghĩa: Ông Nixon đã từ chối trả lời các câu hỏi này bởi vì đây là vấn đề bảo mật.
Question 38: Đáp án B
Giải thích: nuts and the bolts of sth (idm): những chi tiết cơ bản của cái gì
Dịch nghĩa: Chúng ta cần thảo luận những chi tiết cơ bản của đề án trước khi tiến hành
các bước tiếp theo.
Question 39: Đáp án D
Giải thích: be beyond repair (idm): không thể sửa chữa được
Dịch nghĩa: Khi tôi lấy lại chiếc va li, nó của tơi đã hỏng đến mức không thể sửa được.
Question 40: Đáp án A
Giải thích: take sb by storm (idm): thu hút, hấp dẫn nhiều người
Dịch nghĩa: Tìm kiếm tài năng Việt là chương trình đã thu hút được rất nhiều khán giả.

097 686
0302

Thầy Tiểu Đạt
English

Tiếng Anh Thầy Tiểu Đạt chuyên
luyện thi Đại học




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×