BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC
ASSIGNMENT
MARKETING MẠNG XÃ HỘI
Lớp : EC17204
GVHD: Nguyễn Phương Thu
Thực hiện: Nhóm 3
Vũ Minh Quang
PH14833
Phạm Ngọc Anh
PH18221
Phạm Trần Xa Băng
PH18818
Chu Thị Hồng
PH19179
Nguyễn Hữu Ngọc
PH19249
Hà Nội, 27 tháng 2 năm 2022
MỤC LỤC
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP ............................................. 1
1.1.
Giới thiệu về doanh nghiệp ........................................................................ 1
1.1.1.
Lịch sử hình thành và phát triển ............................................................. 1
1.1.2. Lĩnh vực hoạt động và sản phẩm Topica Native cung cấp ........................ 3
1.2. Khách hàng mục tiêu ..................................................................................... 4
1.3. Thị trường Việt Nam ..................................................................................... 8
1.4 Phân tích đối thủ cạnh tranh ........................................................................ 9
1.4.1. Phân tích đối thủ cạnh tranh ...................................................................... 9
1.4.2. Phân tích qua thư viện quảng cáo ............................................................ 13
1.4.3. Phân tích trang mạng xã hội qua Fanpage Karma ................................... 14
1.5. Phân tích mơi trường Marketing, SWOT của doanh nghiệp .................. 20
1.5.1. Môi trường bên trong .............................................................................. 20
1.5.2. Mơi trường bên ngồi ............................................................................. 20
1.5.3. SWOT của doanh nghiệp ........................................................................ 21
1.6. Phân tích thị trường, thống kê của google trend. ..................................... 22
1.6.1. Xu hướng thị trường ................................................................................ 22
1.6.2. Phân tích thị trường ................................................................................. 24
1.6.3. Thống kê của Google Trend về xu hướng học tiếng anh giao tiếp.......... 25
CHƯƠNG II. LÊN Ý TƯỞNG CHO CHIẾN DỊCH .......................................... 30
2.1. Thực hiện chiến dịch .................................................................................... 30
2.2. Kế hoạch Social Media Marketing cho chiến dịch .................................... 31
2.3. Kế hoạch Marketing sản phẩm ................................................................... 33
2.4. Xác định mục tiêu, KPI, ngân sách ............................................................ 34
2.4.1. Mục tiêu ................................................................................................... 34
2.4.2. KPI và ngân sách ..................................................................................... 34
CHƯƠNG III . THỰC HÀNH CÁC CÔNG CỤ MẠNG XÃ HỘI ................... 37
3.1. Tạo kênh truyền thông trên Facebook ....................................................... 37
3.1.1. Tối ưu Fanpage ........................................................................................ 37
3.1.2. Cài thêm chat tự động .............................................................................. 39
3.1.3. Thêm tab nhóm liên kết ........................................................................... 40
3.2. Xây dựng nội dung truyền thông ............................................................... 41
3.3. Các nội dung đã chia sẻ ............................................................................... 43
3.4. Quảng bá nội dung ....................................................................................... 45
3.4.1. Dùng Facebook để quảng bá nội dung .................................................... 45
3.4.2. Quảng cáo nội dung trả phí ( sử dụng Ads để chạy quảng cáo ) ............. 48
CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ............... 60
4.1. Thống kê của Facebook Insights................................................................. 60
4.2. Kết quả của chiến dịch quảng cáo .............................................................. 63
4.2.1. Chiến dịch quảng cáo tăng lượt tương tác ............................................... 63
4.2.2. Chiến dịch quảng cáo tăng tiếp cận ......................................................... 68
4.3. Phân tích và đánh giá KPI .......................................................................... 72
4.4. Ưu điểm, Nhược điểm và cách khắc phục nhược điểm ............................ 73
HÌNH ẢNH
Hình 1. 1: Logo thương hiệu ...................................................................................... 1
Hình 1. 2: Những thành tích Topica Native đã đạt được đến thời điểm hiện tại ....... 3
Hình 1. 3: Các kỹ năng tiếng anh người học cần........................................................ 5
Hình 1. 4: Thống kê việc sử dụng thiết bị học, tìm kiếm thơng tin để học tiếng Anh
online .......................................................................................................................... 5
Hình 1. 5: Độ tuổi người sử dụng internet tại Việt Nam tính đến tháng 5/2019 ....... 6
Hình 1. 6: Yếu tố quyết định học Tiếng anh .............................................................. 6
Hình 1. 7: Biểu đồ bảng xếp hạng các ứng dụng MXH có lượt truy cập nhiều nhất ở
Việt Nam năm 2021 .................................................................................................... 7
Hình 1. 8: Thống kê thiết bị online của người tiêu dùng .......................................... 8
Hình 1. 9: Thảo luận về học Tiếng Anh online trên mạng xã hội .............................. 9
Hình 1. 10: Top các bài viết có tương tác cao nhất của Eng Breaking .................... 15
Hình 1. 11: Top các bài viết có tương tác cao nhất của Elight Learning English ... 15
Hình 1. 12: Khung giờ đăng bài của Eng Breaking ................................................ 16
Hình 1. 13: Tần suất đăng bài của Eng Breaking ..................................................... 16
Hình 1. 14: Khung giờ đăng bài của Elight Learning English ................................. 17
Hình 1. 15: Tần suất đăng bài của Elight Learning English..................................... 17
Hình 1. 16: Xu hướng Blended learning ................................................................. 22
Hình 1. 17: Ứng dụng học Tiếng Anh đang có trên thị trường ............................... 23
Hình 1. 18: Thống kế sô lượng tải các nền tảng trực tuyến đến tháng 4/202 ........... 24
Hình 1. 19: Thống kê googtrend xu hướng học tiếng anh giao tiếp ......................... 26
Hình 1. 20: Mức độ quan tâm theo tiểu vùng ........................................................... 26
Hình 1. 21: So sánh xu hướng tìm kiếm trên google trend giữa các đối thủ ............ 27
Hình 1. 22: Mức độ quan tâm với Topica Native theo thời gian và địa điểm .......... 27
Hình 1. 23: Lượt tìm kiếm trên google keyword planner ......................................... 28
Hình 1. 24: Lượt tìm kiếm giữa các đối thủ trên google keyword planner ............. 28
Hình 1. 25: Top cụm từ tìm kiếm liên quan tới học giao tiếp tiếng anh .................. 29
Hình 2. 1: Trang fanpage facebook .......................................................................... 30
Hình 2. 2: Demo bài viết trên fanpage ................................................................... 32
Hình 3. 1: Fanpage Topica Native FPOLY .............................................................. 37
Hình 3. 2: Sơ đồ kịch bản chatbox tự động trong ahachat ....................................... 39
Hình 3. 3: Demo một số bài viết trên Fanpage ......................................................... 42
Hình 3. 4: Bài viết giới thiệu chiến dịch – chạy tương tác ....................................... 43
Hình 3. 5: Bài viết chia sẻ câu chuyện .................................................................... 44
Hình 3. 6: Bài viết minigame .................................................................................. 44
Hình 3. 7: Lịch biên tập nội dung ............................................................................. 45
Hình 4. 1: Tổng quan kết quả sau chiến dịch ........................................................... 60
Hình 4. 2: Insight về fan của page ............................................................................ 61
Hình 4. 3: Insight về thời gian online trên Fanpage ................................................. 62
BẢNG
Bảng 2. 1: Bảng KPI cho Fanpage ........................................................................... 34
Bảng 2. 2: Bảng KPI chiến dịch tiếp cận.................................................................. 35
Bảng 2. 3: Bảng KPI chiến dịch tăng tương tác ....................................................... 35
Bảng 4. 1: Bảng kết quả chiến dịch tương tác .......................................................... 64
Bảng 4. 2: Bảng kết quả chiến dịch tiếp cận ............................................................ 69
Bảng 4. 3: Bảng đánh giá ưu điểm, nhược điểm ...................................................... 74
Bảng 4. 4: Bảng so sánh chân dung khách hàng sau chiến dịch .............................. 75
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP
1.1. Giới thiệu về doanh nghiệp
1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển
• Tên cơng ty: Cơng ty cổ phần Topica English
• Tên thương hiệu: Topica Native- tiếng anh giao tiếp
• Mã số thuế: 0106291976
• Địa chỉ: 521 P. Kim Mã, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội
• Tel: 18006086
• FaceBook: />• Instagram: />• Youtube: />• Website:
• Email:
Hình 1. 1: Logo thương hiệu
Topica là đơn vị đào tạo trực tuyến số 1 Đông Nam Á và Topica Native là chương
trình luyện nói tiếng Anh trực tuyến được triển khai tại 5 quốc gia Đông Nam Á, với
hơn 1.600 giảng viên bản xứ và áp dụng thực tế ảo vào học tập từ năm 2013. Topica
Native trung vào kỹ năng giao tiếp, giúp các học viên giao tiếp thành thạo, thuần thục
với hơn 1,600 giảng viên chất lượng cao đến từ Âu – Úc – Mỹ.
P a g e 1 | 80
❖ Sứ mệnh, tầm nhìn
Mục tiêu trở thành Nền tảng dẫn đầu trong lĩnh vực đào tạo thực hành tiếng Anh tại
Đơng Nam Á,Topica Native theo đuổi các sứ mệnh.
• Ứng dụng cơng nghệ thực tế ảo hiện đại
• Đảm bảo chất lượng giảng dạy quốc tế
• Cam kết chi phí nội địa
• Cải thiện giao tiếp dành cho người đi làm
• Học tập mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bị
• Nâng tầm tri thức con người
❖ 17 năm hình thành và phát triển cùng Topica Native
2004 : Khởi động Dự án Vườn ươm Doanh nghiệp đầu tiên ở Việt Nam CRCTopic, do World Bank Infodev tài trợ, tiền thân của tổ hợp công nghệ giáo dục topica.
2014: Lần đầu tiên trên thế giới, Topica Native ( TopMito) cho phép luyện nói
tiếng Anh qua Augmented Reality, và ra mắt chương trình luyện nói online đầu tiên với
100% giáo viên bản ngữ
2015: Cán mốc 10,000 học viên . Chính thức có mặt thêm cơ sở tại Thái Lan và
Indonesia.
2016: Ra mắt sản phẩm Topica Native VIP với chất lượng dịch vụ tốt nhất 5* được
phục vụ dành riêng cho nhà quản lý.
2017: Ra mắt Native Gen 4 : Cho phép học viên tự động vào lớp mà không cần chờ
đợi, đồng thời được tự lựa chọn giáo viên yêu thích
2018: Ra mắt Native Gen 8: Cho phép sử dụng trên mọi thiết bị : máy tính, ipad,
máy tính bảng, điện thoại và ứng dụng công nghệ AI trong việc sửa lỗi phát âm
2019: Ra mắt Native Gen 6 - Cá nhân hóa lộ trình học tập khi học viên có thể tự đặt
mục tiêu học đầu ra và theo dõi tiến trình trong suốt khóa học chính thức cán mốc
100.000 học viên. Tính đến thời điểm hiện tại Topica Native thu được con số tới 115.000
học viên và triển khai tại 5 quốc gia với 1600 giảng viên chuyên nghiệp.
( topicanative.edu )
P a g e 2 | 80
Hình 1. 2: Những thành tích Topica Native đã đạt được đến thời điểm hiện tại
( topicanative.edu.vn, 2022)
1.1.2. Lĩnh vực hoạt động và sản phẩm Topica Native cung cấp
❖ Lĩnh vực hoạt động
Hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực giáo dục, cung cấp các dịch vụ hỗ trợ giáo dục,
các phần mềm ứng dụng, trị chơi trực tuyến tương thích cao với nhu cầu của người Việt
Nam. Với nền tảng học tiếng anh trực tuyến, tập trung và phát triển kỹ năng giao tiếp
thông qua việc giúp học viên luyện nói hàng ngày với giáo viên Âu – Mỹ - Úc.
Mỗi ngày, từ 8 giờ đến 24 giờ Topica Native mở các lớp học trực tuyến, giáo viên
bản ngữ sẽ giảng dạy trực tiếp cho học viên qua lớp học trực tuyến được thiết kế trực
quan, sinh động.
❖ Các sản phẩm của Topica Native:
• Khóa học tiếng anh giao tiếp
• Khóa học tiếng anh giao tiếp cho người bắt đầu
• Khóa học tiếng anh giao tiếp chun sâu
• Tiếng anh giao tiếp chuyên ngành
• Native Talk – Nhảy vọt nhờ AI sửa phát âm chỉ trong 10s
• Native World – Trải nghiệm học tập vịng quanh thế giới
• Native Friends – Luyện tiếng anh 1:1 cùng giáo viên bản ngữ
P a g e 3 | 80
• Native Tina – Học tiếng anh cùng cô Tina
• Native Livestream – Khơi nguồn học tập
• Native Attend – Học mọi lúc mọi nơi
• Native Test – Xem đáp án, nhận sửa lỗi cho từng câu hỏi
❖ Học phí:
- Học phí trọn gói lộ trình là 22.600.000 VNĐ/6 tháng
Ngồi ra cịn có 1 số gói học đa dạng với học phí khác nhau ( giao động từ 1-2
triệu/1 tháng) để phù hợp nhu cầu và điều kiện học tập của học viên. Chỉ có học phí trọn
gói, khơng phụ thu, không hạn chế số ca học.
1.2. Khách hàng mục tiêu
Khách hàng mục tiêu của Topica Native có những đặc điểm sau:
❖ Nhân khẩu học
• Có độ tuổi từ 15 đến 45
✓ 15 – 17 tuổi học sinh có nhu cầu lấy chứng chỉ Tiếng Anh đi du học hoặc xét tuyển
vào Đại học
✓ 18 – 24 tuổi đang là sinh viên
✓ 25 – 45 tuổi là những người đang đi làm.
• Giới tính: Cả nam và nữ.
• Có thu nhập, trợ cấp từ 6 triệu – 8 triệu/ 1 tháng trở lên
P a g e 4 | 80
❖ Nhu cầu của khách hàng
Hình 1. 3: Các kỹ năng tiếng anh người học cần (Nguồn Q&Me)
• Khách hàng mục tiêu có nhu cầu cải thiện kỹ năng nói và kỹ năng nghe nhiều nhất
so với 2 kỹ năng cịn lại là đọc và viết.
• Học tiếng anh đã lâu nhưng khơng có khả năng giao tiếp tốt.
• Q bận rộn và eo hẹp thời gian để theo học các khóa học ở trung tâm tiếng anh.
• Đáp ứng yêu cầu, điều kiện để ra trường của các trường đại học, cao đẳng.
❖ Thói quen tìm kiếm thơng tin, sử dụng thiết bị
Hình 1. 4: Thống kê việc sử dụng thiết bị học, tìm kiếm thơng tin để học tiếng Anh
online ( Nguồn: Q&Me)
P a g e 5 | 80
Người học sử dụng ứng dụng Smartphone và học trực tuyến Tiếng Anh, thực hành
giao tiếp bằng tiếng Anh vẫn được xem là phương pháp hiệu quả nhất.
Hình 1. 5:
Độ
người
sử
tuổi
dụng internet tại
Việt Nam tính đến
tháng 5/2019
Khách
hàng mục tiêu có thói quen tìm kiếm thơng tin trên internet, dành nhiềuthời gian trong
ngày truy cập internet để làm việc hay giải trí và thành thạo sử dụng các thiết bị điện
thoại thông minh, máy tính và các cơng cụ học tập trên mạng. Họ dành nhiều thời
gian để sử dụng các mạng xã hội, mà nổi bật hai mạng xã hội lớn nhất ở Việt Nam
hiện tại là Facebook và Youtube.
❖
Yếu tố quyết định lựa chọn khóa học
Hình 1. 6: Yếu tố quyết định học Tiếng anh ( Nguồn: Q&Me)
P a g e 6 | 80
Giáo viên tiếng Anh bản xứ (43%) là nhân tố chủ yếu khi chọn trường ngoại ngữ,
trong khi "chương trình học đa dạng" (41%) là nhân tố chủ yếu khi chọn trường ngoại
ngữ trực tuyến.
Người Việt Nam có thói quen tự học lên đến 44%, bên cạnh đó các khóa học trực
tuyến miễn phí cũng được 35% người tham gia tận dụng, và hình thức học tại trung tâm
ngoại ngữ là không thể thiếu với 29%.
Thời gian học linh hoạt, khóa học chất lượng, có thời gian thực hành giao tiếp với
người bản xứ.
❖ Hành vi online
Năm 2021, dân số Việt Nam là 97,95 triệu người, tăng thêm 0,9% so với năm 2020.
Trong đó, có 68,72 triệu người tiếp cận với Internet (tương đương với tỷ lệ thâm nhập
là 70,3%, tăng 0,3% so với cùng kỳ năm 2020). Trong đó, người Việt ở độ tuổi 16-64
dành 6 tiếng 47 phút để sử dụng Internet. So với cùng kỳ năm 2020, con số này cao hơn
17 phút (6 tiếng 30 phút). (nguồn.brandsvietnam.com)
Hình 1. 7: Biểu đồ bảng xếp hạng các ứng dụng MXH có lượt truy cập nhiều nhất ở
Việt Nam năm 2021(nguồn.brandsvietnam.com)
❖ Thiết bị online
Chủ yếu là điện thoại thông minh và laptop.
P a g e 7 | 80
Hình 1. 8: Thống kê thiết bị online của người tiêu dùng (Nguồn.brandsvietnam.com)
❖ Thói quen online
• Tham gia các hội nhóm về học Tiếng Anh, trao đổi kiến thức về Tiếng Anh như:
Yêu Tiếng Anh, học tiếng anh cho người mất gốc, Cộng đồng Tiếng Anh cho người đi
làm….
• Lướt web, facebook, tiktok … các thời gian rảnh rỗi tìm kiếm thơng tin về các
khóa học Tiếng Anh, các chủ đề liên quan tới học Tiếng Anh.
1.3. Thị trường Việt Nam
Việt Nam là một trong những nước châu Á bắt kịp và phát triển mạnh việc đào tạo
trực tuyến. Năm 2017, theo số liệu thống kê của University World News, châu Á là thị
trường lớn thứ hai thế giới về đào tạo trực tuyến và Việt Nam đứng trong top 10 các
nước châu Á phát triển lĩnh vực này. Cũng trong năm 2017, theo số liệu của Ambient
Insight, Việt Nam là quốc gia có tốc độ tăng trưởng cao nhất về học trực tuyến (với
44.3%), lớn hơn 4.9% so với Malaysia - một đất nước vốn đã có tốc độ tăng trưởng
mạnh trong lĩnh vực này.( Nguồn: Vnexpress.net)
P a g e 8 | 80
Theo ý kiến của nhiều chuyên gia giáo dục, học online đối với giáo dục tại Việt Nam
khơng cịn là giải pháp tình thế mà được đánh giá là một xu hướng tất yếu, lâu dài. Ngay
cả khi hoạt động dạy học trực tiếp trở lại, thì học online cũng sẽ trở thành một phần
trong việc dạy và học. (Tọa đàm “Học trực tuyến – Xu hướng tất yếu của tương lai” diễn
ra vào 14h30 ngày 9/9/2021 trên báo điện tử VnExpress).
Hình 1. 9: Thảo luận về học Tiếng Anh online trên mạng xã hội
Theo tổng cục thống kê, quý I-2020, thì có 5 triệu trẻ em bậc mầm non; 17 triệu học
sinh phổ thông và trên 1,5 triệu sinh viên đại học, cao đẳng, trung cấp. Với số lượng
tuyển mới sinh viên đại học hơn 400 nghìn sinh viên/ mỗi năm tương ứng với tăng 4,34%
thì dự đốn đến năm 2021 thì số lượng sinh viên đại học chạm ngưỡng 1,6 triệu sinh
viên. Theo đó, nhu cầu tham gia các lớp giảng dạy tiếng Anh ngày càng tăng.
Qua biểu đồ trên ta có thể thấy chủ đề về học tiếng anh online ngày càng được mọi
người hưởng ứng mạnh mẽ và đang phát triển khơng ngừng.
1.4 Phân tích đối thủ cạnh tranh
1.4.1. Phân tích đối thủ cạnh tranh
Với sự phát triển không ngừng của thị trường trực tuyến, các khóa học Tiếng anh
trực tuyến ngày càng được đề cao phát triển.
Eng Breaking và Elight English: là hai đối thủ khá mạnh cạnh tranh thị trường của
Topica Native. Cả hai đối thủ cạnh tranh này đều cung cấp khóa học Tiếng anh trực
tuyến, với chỗ đứng khá vững chắc trên thị trường và các chính sách marketing quảng
P a g e 9 | 80
bá sản phẩm độc đáo, số lượng học viên đông đảo cũng như chất lượng giảng dạy đã
chứng minh họ khơng hề kém cạnh Topica Native.
Yếu tố
Eng Breaking
Sản
Các khóa học đa dạng mọi lứa tuổi, Các khóa học cho người mất gốc cho
phẩm
đa dạng, giá thành phù hợp mới mọi người đi làm và sinh viên:
cạnh
lứa tuổi.
tranh
-
Elight Learning English
-
Tiếng anh giao tiếp dành cho -
người trình độ cơ bản, mất gốc
-
-
Khóa luyện phát âm chuẩn -
Khóa học tiếng anh Online
Khóa học tại trung tâm
Elightube - Học qua video
Elight Memo - Học từ vựng
tiếng Anh – Mỹ với trí tuệ AI
Giá
-
Luyện thi TOEIC
-
Eng Breaking Plus
sản 490.000VNĐ/ 1 khóa
900.000VNĐ/năm
phẩm
❖ Facebook:
❖ Facebook:
- 773.909 lượt thích
- 1,052 triệu lượt thích
- 879.139 lượt theo dõi
- 1,181 triệu lượt theo dõi
Nội dung:
Nội dung:
Nền tảng
mạng xã
hội
- Tài liệu học tập, các post chia sẻ - Đặt câu hỏi về từ vựng, phát âm,....
kiến thức tiếng anh
- Chuyển đổi nội dung qua tiếng anh
- Từ vựng các chuyên ngành - theo thông qua việc bắt trend, các tin tức mới
chủ đề
- Minigame,
tiếng anh
của mọi lĩnh vực
trò chơi giải đố về - Giới thiệu các khóa học, tài liệu học
tập của elight
P a g e 10 | 80
- Giới thiệu về các khóa học
- Từ vựng về các chủ đề, từ mới thông
- Đặt câu hỏi về từ vựng, phát âm,.... qua tình huống
❖ Youtube:
❖ Youtube:
- 5, 42N sub
- 1,42 triệu sub
- 772 video
- 439 video
Nội dung:
Nội dung:
- Học tiếng anh cùng giáo viên bản - video ngắn hướng dẫn thực hành học
ngữ
tiếng anh, giới thiệu từ vựng hằng ngày.
- Các phương pháp học tiếng anh - video trung bình 3-5p: kể về hành
hiệu quả
trình đạt được kết quả tốt từ học viên
- Luyện nói tiếng anh từ cơ bản đến video dài ( trên 20p): livestream chữa
nâng cao
bài, học tiếng anh -ngữ pháp, phát âm,
luyện viết,....., giải đáp thắc mắc cùng
thầy cô của trung tâm
❖ Tik
Tok:
36.7k
follower ❖ Tik Tok: 204,6k follower
(12/1/2022)
( 2/6/2021)
Nội dung tương đối đa dạng, nhiều Nội dung đa dạng, có sự đầu tư, tần suất
đăng bài nhiều, có nhiều video viral lên
video lên xu hướng.
- Học từ vựng qua hoạt hình, qua xu hướng:
- Học từ vựng, phát âm
tình huống
- Các mẹo tự học tiếng anh
- Học tiếng anh qua bài hát
- Các câu đố, thử thách đoán từ
- Hướng dẫn học tiếng anh qua một vài
tip
P a g e 11 | 80
- Chia sẻ về kinh nghiệm học tiếng
anh
❖
Instagram: 26k followers
276 post
❖
Instagram:
55,5k
followers
915 post
Nội dung: từ vựng, phát âm thông Nội dung: từ vựng, phát âm thơng qua
qua hình ảnh, infographic, các câu đố hình ảnh, infographic, và instagram
chủ đề, chia sẻ mẹo học tiếng anh
Ưu điểm, ❖
reels - video dạng ngắn.
Ưu điểm:
❖
Ưu điểm:
Bài học đa dạng, tồn diện: các
Nhược
•
Có phương pháp học rõ ràng
•
điểm
•
Tài liệu học đa dạng
bài học có chủ đề đa dạng, được đầu tư
•
Học phí rẻ
kỹ về âm thanh, hình ảnh….
❖
Nhược điểm:
•
•
Tự học là chủ yếu: Các video trình học
Giảng viên hỗ trợ trong suốt quá
được dựng sẵn và khi học viên đăng •
Học phí phù hợp với mọi độ tuổi
ký khóa học thì sẽ học qua các video ❖
Nhược điểm
có sẵn đó
•
Hạn chế việc tương tác: các bài
học đều được xây dựng video có sẵn.
P a g e 12 | 80
1.4.2. Phân tích qua thư viện quảng cáo
❖
Eng Breaking
•
Số lượng bài viết được khởi tạo trong tháng 12: 64 bài
•
Định dạng quảng cáo được sử dụng: Text, Video, Infographic, Hình ảnh
•
Chủ đề sử dụng để quảng cáo: Quảng cáo khóa học, tương tác chia sẻ kiến thức
Tiếng Anh, các câu chuyện kinh nghiệm học Tiếng Anh của học viên đã hồn thành
khóa học…
P a g e 13 | 80
❖
Elight Learning English
•
Số lượng bài viết được khởi tạo trong
tháng 12: 1 bài viết
•
Định dạng quảng cáo được sử dụng:
Text, Video
•
Chủ đề sử dụng để quảng cáo: Đưa ra lý
do khiến bạn chưa giỏi Tiếng Anh và cách
chữa, quảng bá khóa học.
→ Qua thống kê của thư viện quảng cáo thấy
rằng Elight Learning English không quá chú
trọng về đề cao việc chạy quảng cáo, số bài
khởi tạo quảng cáo của Elight Learning
English ít hơn rất nhiều so với Eng Breaking.
1.4.3. Phân tích trang mạng xã hội qua Fanpage Karma
(Nguồn: Fanpage Karma.com)
Theo thống kê trên Fanpage Karma ở trên ta thấy Fanpage Elight Learning
English nhiều fan hơn Eng Breaking gần gấp đơi và tổng số tương tác, bình luận và các
chỉ số khác Fanpage Elight Learning English cũng cao hơn nhưng chênh lệch khơng
đáng kể.
❖
Tổng hợp các bài post có số lượt like cao đến thấp
P a g e 14 | 80
•
Eng Breaking
Hình 1. 10: Top các bài viết có tương tác cao nhất của Eng Breaking
•
Elight Learning English:
Hình 1. 11: Top các bài viết có tương tác cao nhất của Elight Learning English
→ Từ phân tích ta dễ dàng nhận thấy được các bài post đứng top của Elight Learning
English có lượt tương tác qua Like cao hơn gấp đơi so với Eng Breaking, nhưng lượt
tương tác comment bài viết còn khá hạn chế.
P a g e 15 | 80
❖ Khung giờ đăng bài
• Eng Breaking
Hình 1. 12: Khung giờ đăng bài của Eng Breaking
Hình 1. 13: Tần suất đăng bài của Eng Breaking
P a g e 16 | 80
• Elight Learning English
Hình 1. 14: Khung giờ đăng bài của Elight Learning English
Hình 1. 15: Tần suất đăng bài của Elight Learning English
P a g e 17 | 80
→
Từ phân tích ta thấy cả 2 đối thủ cạnh tranh đều lựa chọn khung giờ khoảng 10h
sáng và đăng rải rác tới tầm tối, tương tác cao vào khung giờ 10h trưa, 15h chiều và 20h
tối là chủ yếu. Nhưng Elight Learning English có sự phân bổ bài viết đều hơn. Tần suất
đăng bài của Elight Learning English cao hơn Eng Breaking .
❖ Dạng content
• Eng Breaking
• Elight Learning English
P a g e 18 | 80
=> Dạng content 2 đối thủ sử dụng gồm có meme, inforgraphic, video, hình ảnh,..... Với
dạng inforgraphic Elight thu hút được độc giả quan tâm, các bài có tương tác cao tập
trung vào dạng content này. Với nội dung về từ vựng tiếng anh, xoay quanh các tình
hướng cuộc sống thường ngày. Nội dung của video Elight đăng tải mang tính hài hước,
gây nên tiếng cười, có tính giải trí cũng là một yếu tố để thu hút được sự tương tác của
độc giả. Ngược lại với Eng Breaking, dạng content meme thu hút được sự tương tác từ
công chúng. Nội dung video tập trung vào việc giới thiệu trung tâm, giới thiệu khóa học
tiếng anh giao tiếp do Eng Breaking cung cấp. Số video đăng tải giữa Elight và Eng
Breaking cũng chênh lệch khá lớn. Eng Breaking chỉ bằng ½ so với Elight.
Ngồi ra, chúng ta cịn thấy, với mỗi bài đăng Elight luôn luôn gắn đường link tới trang
web đăng ký học online, cịn Eng Breaking thì khơng. Có một điểm chung giữa 2 đối
thủ đó là khơng sử dụng hastag hoặc có sử dụng thì tần suất rất ít.
P a g e 19 | 80
1.5. Phân tích mơi trường Marketing, SWOT của doanh nghiệp
1.5.1. Môi trường bên trong
❖ Nguồn nhân lực:
- 100% Giáo viên chất lượng, chuyên môn, các giáo viên tại Topica Native là người
bản ngữ được tuyển dụng từ các quốc gia nói Tiếng Anh khác nhau như: Anh, Mỹ, Úc,
Canada nhằm giúp cho học viên được luyện nghe với nhiều loại giọng. Các giáo viên
được lựa chọn đều đã có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tại các trường đại học và
trung tâm tiếng Anh nổi tiếng.
- Hơn 115,000 học viên tích cực, hơn 1,600 giảng viên chuyên nghiệp, được 5 quốc
gia triển khai và có 1 phương pháp tiêu chuẩn.
❖ Kênh phân phối:
- Topica Native sử dụng website để quảng bá và bán khóa học của mình.
❖ Chính sách marketing
- Chạy quảng cáo tương tác fanpage Facebook, Tiếp thị qua cơng cụ tìm kiếm, các
trang và thơng tin khóa học của Topica ln đứng đầu kết quả tìm kiếm khóa học Tiếng
Anh trên Google.
❖ Nguồn lực tài chính:
- Tuy Topica khơng có văn bản nào cơng khai về nguồn lực tài chính hay báo cáo kết
quả kinh doanh cơng khai, nhưng ta có thể thấy tiềm lực tài chính của doanh nghiệp
Topica rất lớn mạnh, ngân sách đầu tư marketing cũng rất lớn
1.5.2. Mơi trường bên ngồi
❖ Kinh tế:
- Thị trường mở rộng các hướng chính sách kinh tế và sự tham gia của Việt Nam vào
các tổ chức thương mại quốc tế cùng với quá trình hội nhập đã tạo điều kiện cho nền
kinh tế phát triển, thu hút đầu tư nước ngồi, các cơng ty liên doanh nước ngồi càng
xuất hiện nhiều. Do đó cơ hội việc làm tăng lên, trình độ của người lao động địi hỏi
cũng tăng lên nhất là trình độ ngoại ngữ. Tiếng Anh trở thành ngôn ngữ thứ 2, đây là cơ
hội lớn cho các trung tâm tiếng anh trong đó tổ chức giáo dục Topica phát triển.
❖ Công nghệ:
P a g e 20 | 80