Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu Sử dụng chế phẩm phân bón lá Fito-humat và phân bón hữu cơ vi sinh Fitohoocmon trên cây lúa tại Phú Xuyên - Hà Tây (cũ) theo hướng phát triển nông nghiệp bền vững ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.39 KB, 7 trang )

SỬ DỤNG CHẾ PHẨM PHÂN BÓN LÁ FITO-HUMAT
VÀ PHÂN BÓN HỮU CƠ VI SINH FITOHOOCMON TRÊN CÂY LÚA
TẠI PHÚ XUYÊN - HÀ TÂY (CŨ)
THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG
 Th Hu, Kim Văn Thành, Lê Văn Tri

Summarry
Using biofertilizer and Fito-humat forlia to increasing yield and quality of rice
at Phu Xuyen - Ha Tay (ago)
Out of effect of fertilizer, rice have been effected by climate condition. So with orther season the
yield of rice was diffirent. However, after all the treatment with biofertilizer and fito-humat forlia
(CT3) allway give higher yield in comparison to the orther from 0,49 to 0,97 ton per ha dependent
on season. Economical effect increased from 1.48 to 2.93 millions VNĐ/ha. The rice grain is very
firm, protein content raise up from 0,1-0,4%. Nutrition soil was stable.
Keywords: Biofertilizer, rice yiel, fito-humat.
I. T VN 
Sn xut bn vng là hưng phn u
ca ngành nông nghip nhiu nưc tiên tin
trên th gii. Tiêu chí ca sn xut nông
nghip bn vng có nhiu vn  nhưng tp
trung là to ra sn phNm sch, an toàn và bo
v môi trưng. Khai thác, s dng hu cơ là
mt gii pháp  bo tn tài nguyên t
trong sn xut nông nghip bn vng [4].
S dng phân ơn lâu dài s gây ra
nhng tác ng xu n môi trưng và sc
khe con ngưi. Vic s dng nhiu phân
khoáng có th mang vào t và tích lũy theo
thi gian các kim loi nng. S dng nhiu
phân lân làm tích lũy Cd trong t. Vi iu
kin khí hu nhit i nưc ta, vic s dng


nhiu phân khoáng làm cho t vn ã b
chua càng tr lên chua hơn, thoái hóa v
cu trúc. H sinh thái ng rung, c bit
là h sinh thái rung lúa canh tác nhiu v
tr nên gin hóa v chc năng sinh hc [6]
Vic s dng nhiu phân hóa hc mà
không có hoc rt ít phân hu cơ trong canh
tác lúa ã tr lên ph bin  huyn Phú
Xuyên. Theo kt qu iu tra, lưng phân
chung trung bình  bón cho lúa  ây
tương i thp (1,9 t/sào/năm). N guyên
nhân ch yu là lưng gia súc chăn nuôi nh
l trong các h ã gim và ngưi dân phn
ln không còn s dng cht n chung nên
lưng phân hu cơ thiu ht rt nhiu. Sn
xut nông nghip tr nên không bn vng.
 gii quyt vn  trên S Khoa hc Công
ngh tnh Hà Tây (cũ) ã giao Công ty c
phn Công ngh sinh hc thc hin  tài:
"Xây dng mô hình s dng phân bón lá
Fito-humat và phân hu cơ vi sinh (HCVS)
nhm tăng năng sut và cht lưng cây trng
theo hưng phát trin nông nghip bn vng
ti Hà Tây". Dưi ây là kt qu mô hình
trên cây lúa ưc thc hin ln u tiên ti
huyn Phú Xuyên.

II. VT LIU VÀ PHƯƠN G PHÁP
N GHIÊN CU
1. Vật liệu

- Cây trng: Ging lúa thun Khang
dân 18.
- Phân bón:
+ Phân bón HCVS Fitohoocmon.
+ Ch phNm phân bón lá Fito-humat.
Hai loi phân bón trên ã ưc Cc s
hu công nghip cp bng c quyn gii
pháp hu ích theo Quyt nh s 146/QHI
ngày 15-6-1998 và bng c quyn sáng
ch theo Quyt nh s A3600/Q-K
ngày 18/4/2005 và ã ưc nm trong Danh
mc Phân bón ưc phép sn xut, kinh
doanh và lưu thông  Vit N am theo Quyt
nh s 77/2005/Q-BN N ngày 23/11/2005
ca B N ông nghip và PTN T.
* Địa điểm:
Mô hình ưc xây dng trên din tích
4 ha ti xã Văn N hân huyn Phú Xuyên tnh
Hà Tây (cũ).
Thi v: V xuân 2006, mùa 2006,
xuân 2007 và mùa 2007
2. Phương pháp nghiên cứu
2.1. Các thí nghim ưc b trí theo
kiu khi ngu nhiên hoàn chnh.
2.2. guyên tắc xây dựng công thức
bón phân: Các công thc s dng phân
HCVS và ch phNm Fito-humat có chi phí
tương ương vi công thc i chng (/C)
(mc bón phân ca ngưi dân a phương).
+ Bón theo i trà (/C): 6 tn P/C +

250 kg urê + 420 kg lân + 120 kg kali/ha.
+ Công thc 1: Bón theo i trà + phun
ch phNm Fito-humat.
+ Công thc 2: Bón phân HCVS Fito
2,5 tn/ha.
+ Công thc 3: Bón phân HCVS Fito
2,5 tn/ha + phun ch phNm Fito-humat.
Lưng ch phNm cho mt ln phun/1 ha
là 28 gói (mi gói có khi lưng là 34 g).
Hai ln phun là 56 gói/ha.
2.3. Các phương pháp phân tích đất
áp dụng theo tiêu chun nghành [1 ]
- Xác nh Nitơ tng s theo Tiêu
chuNn 10TCN 377-99.
- Xác nh lân tng s và d tiêu theo Tiêu
chuNn 10TCN 373-99 và 10TCN 374-99.
- Xác nh kali tng s và d tiêu theo
Tiêu chuNn 10TCN 371-99 và 10TCN 372-99.
2.4. X lý s liu bng phn mm
EXCEL và IRRISTAT.
III. KT QU VÀ THO LUN
1. Ảnh hưởng của phân bón đến sinh
trưởng và phát triển của cây lúa
Qua theo dõi thc t trên ng rung
thy rng,  các công thc s dng phân
hu cơ vi sinh, cây lúa sinh trưng bình
thưng, không tri nhiu so vi công thc
i chng. Song mt iu d dàng quan sát
thy là cây lúa cng cây, anh rnh, không
ri lá, lá lúa cng. ó là mt ưu im vưt

tri mà các nông h u nhn thy, iu
này ã giúp cây lúa ít b nhim các loi sâu,
bnh. c bit là vic phun ch phNm vào
giai on chuNn b tr ã giúp cho cây lúa
tr thoát trong vòng 2-3 ngày, òng có màu
sáng p. Trong khi ó, /C không phun
thi gian tr tăng 4-5 ngày.
2. Ảnh hưởng của phân bón đến các yếu
tố cấu thành năng suất và năng suất
thực thu
Kt qu trình bày trong bng 1 cho
thy, bón phân HCVS và phun ch phNm
không nh hưng nhiu n s bông/khóm
mà ch yu nh hưng n s ht/bông và
s gié cp 1.
V xuân 2006 và v mùa 2007 cây lúa
cho s ht chc/bông nhiu nht (v xuân
2006 dao ng t 132-136 ht/bông; v
mùa 2007 dao ng t 129-133 ht/bông).
Trong khi ó v mùa 2006, khi tr gp mưa
và b ry nâu nên s ht chc/bông thp
nht trong 4 v, iu này ã gây nh hưng
n năng sut thc thu ca lúa. V xuân
2007 do thi tit m, cây lúa phát trin
nhanh nên khi tr gp rét cui v nên t l
ht chc thp nht t 123-129 ht/bông.
0
10
20
30

40
50
60
70
N¨ng suÊt (t¹/ha)
Xu©n
2006
Mïa
2006
Xu©n
2007
Mïa
2007
Mïa vô
H×nh 1: N¨ng suÊt lóa ë c¸c mïa vô
CT1
CT2
CT3
CT4

Hình 1. ăng suất lúa ở các mùa vụ
Khi lưng 1000 ht: Vic phun ch
phNm cũng làm cho ht lúa chc và mNy
hơn giúp tăng khi lưng, gia các công
thc P1000 ht chênh lch nhau khong
0,3-0,8 g. Công thc 3 thưng có P1000 ht
cao nht.
Năng sut thc thu: Vi mi thi v,
các công thc trong mô hình phn ln u
cho năng sut khác nhau có ý nghĩa thng

kê. Công thc bón phân hu cơ vi sinh và
phun ch phNm Fito-humat (CT3) là công
thc luôn cho năng sut cao nht và cao
hơn so vi /C t 4,9-9,7 t/ha.Trong ó v
xuân 2006 mô hình lúa t năng sut cao
nht so vi các v (CT3 t 65,1 t/ha), sau
n v mùa 2007 (64,3 t/ha) tip ó v
xuân 2007 (59,2 t/ha) và thp nht là v
mùa 2006 (56,0 t/ha). Nguyên nhân ca
vic năng sut lúa t thp  2 v mùa 2006
và xuân 2007 là do thi tit bt thun  giai
on tr gây t l lép cao.
Bảng 1. Ảnh hưởng của phân bón đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất thực thu
Thời

vụ


Công
thức
Năm 2006
Vụ xuân Vụ mùa
Số
bông/m
2

(bông)
Số hạt
chắc/
bông

(hạt)
Gié
cấp 1

(
gié)
P1000

hạt (g)

NSTT

tạ/ha)

Tăng
so với
Đ/C
(tạ/ha)

% B
ội
thu
Số
bông/m
2

(bông)
Số hạt
chắc/
bông

(hạt)
Gié
cấp 1

(
gié)
P1000

hạt (g)

NSTT

(tạ/ha)

Tăng
so với
Đ/C
(tạ/ha)

% B
ội
thu
Đ/C 248 120 10,4 20,24

55,4 - - 244 116 10,9 20,4 49,9 - -
CT1 250 132 11,5 20,13

58,2 2,8 105,0

247 113 10,9 20,5 51,3 1,4 102,8


CT2 253 136 12,2 20,59

62,3 6,9 112,5

252 122 11,3 20,2 52,6 2,7 105,4

CT3 254 136 12,0 20,85

65,1 9,7 117,5

254 128 11,2 20,4 56,0 6,1 112,2

LSD (0,05)

ns 10,65 4,76 6,4 10,7 3,34
Năm 2007
Vụ xuân Vụ mùa

Số
bông/m
2

(bông)
Số hạt
chắc
/bông
(hạt)
Gié
cấp 1


(
gié)
P1000
hạt (g)

NSTT

(tạ/ha)

Tăng
so với
Đ/C
(tạ/ha)

% B
ội
thu
Số
bông/m
2

(bông)
Số hạt
chắc/
bông
(hạt)
Gié
cấp 1


(
gié)
P1000
hạt (g)

NSTT

tạ/ha)

Tăng
so với
Đ/C
(tạ/ha)

% B
ội
thu
Đ/C 246 119 11,0 20,0 54,3 - - 241 125 12,0 19,7 58,2 - -
CT1 253 123 11,2 20,1 58,1 3,8 107,0

244 129 12,0 20,1 59,8 1,6 102,7

CT2 257 123 11,2 20,5 57,6 3,3 106,1

248 130 13,0 19,8 62,3 4,1 107,0

CT3 255 128 11,5 20,6 59,2 4,9 109,0

245 133 12,0 20,5 64,3 6,1 110,5


LSD (0,05)

9,6 8,7 4,37 ns 6,2 3,90
3. Ảnh hưởng của phân bón đến một số chỉ tiêu chất lượng lúa, gạo
Dưi ây là mt s ch tiêu ánh giá cht lưng lúa go.
Bảng 2. Ảnh hưởng của phân bón đến một số chỉ tiêu chất lượng lúa gạo
Thời

vụ

Công
thức
Năm 2006
Xuân 2006 Mùa 2006
Màu sắc
hạt lúa
% Gạo sát
Protein
(% chất khô)
Màu sắc
hạt lúa
% Gạo sát
Protein
(% chất khô)
Đ/C Vàng 70,0 8,2 Không sáng màu

68,3 8,4
CT1 Vàng sáng 70,8 8,6 nt 67,4 8,3
CT2 Vàng 70,6 8,5 nt 67,8 8,4
CT3 Vàng sáng 70,8 8,7 nt 68,8 8,4

Năm 2007
Xuân 2007 Mùa 2007
Đ/C Vàng 70,6 7,9 Vàng 70,5 8,1
CT1 Vàng sáng 71,2 8,2 Vàng, sáng 70,7 8,0
CT2 Vàng 71,2 8,3 Vàng 71,6 8,1
CT3 Vàng sáng 71,4 8,3 Vàng, sáng 71,2 8,1

+ Hình thái hạt lúa: Ba v xuân 2006,
xuân 2007 và mùa 2007 hai công thc có
phun ch phNm Fito-humat u cho ht có
màu vàng sáng hơn so vi i chng không
phun. Tuy nhiên  v mùa 2006, do lúa b
 nên ht lúa không ưc sáng màu, v ht
en, iu này nh hưng không ch n cht
lưng mà còn làm gim c t l thu hi go.
+ Tỷ lệ thu hồi gạo: T l thu hi go
liên quan trc tip n  chc mNy ca ht,
cũng tương t như hình thái ht lúa, 3 v
xuân 2006, xuân 2007 và mùa 2007 ht lúa
 các công thc chc mNy nên cho t l thu
hi go cao hơn v mùa 2006. Trong ó 3
công thc CT1, CT2 và CT3 bón phân hu
cơ vi sinh và phun ch phNm thưng cho t
l go thu hi cao hơn so vi /C t 0,6-
0,8%, t l này dao ng t 70,0-71,6%.
+ Hàm lượng protein: S dng phân hu
cơ vi sinh Fito có tác dng nâng cao hàm
lưng protein so vi /C s dng phân vô cơ
t 0,1- 0,4% tùy vào tng thi v. Kt qu
này cũng tương t như kt qu nghiên cu

ca Hoàng Quc Chính v nh hưng ca
phân bón HCVS Fito n hàm lưng protein
trong mt s ging lúa cht lưng cao trong
2 v mùa 2006 và xuân 2007, ging Bc
thơm 7 tăng 0,9-1,7%, ging LT2 tăng 0,3-
0,5% [2]. Như vy vic phun ch phNm và
bón phân HCVS ã góp phn làm tăng cht
lưng lúa go so vi /C không phun.
4. Hiệu quả kinh tế khi sử dụng phân
bón Fito trên cây lúa
Qua tng hp s liu ca tng công
thc, tng v sn xut v doanh thu và chi
phí cho thy giá tr lãi sut ca các công
thc có s dng ch phNm Fito-humat và
phân bón HCVS u tăng lên so vi i
chng t 1,3-1,4 ln. Trong ó công thc 3
(công thc bón phân HCVS và phun ch
phNm Fito-humat) là công thc cho lãi sut
cao nht. Trong 4 v sn xut thì v xuân
năm 2006 là v cho năng sut cao nht. Và
ng thi cũng là v cho hiu qu kinh t
cao nht. CT3 cho lãi sut 10.450.000 /ha
tăng so vi /C là 2.934.000 /ha. V mùa
năm 2007 là v cho thu nhp kinh t ng
th hai, lãi sut ca CT3 là 12.912.000 /ha
tăng so vi /C là 2.092.000 /ha.
Bảng 3. Hiệu quả kinh tế sử dụng phân bón trên cây lúa
Thời

vụ


Hạng
mục
Năm 2006
Vụ xuân Vụ mùa
Đ/C CT1 CT2 CT3 Đ/C CT1 CT2 CT3
Năng suất
(tạ/ha)
55,4 58,2 62,33 65,1 49,9 51,3 52,6 55,9
∑ Chi
(1000 đ)
6.334,0 6.376,0 6.434,0 6.476,0 6.361,5 6.403,5 6.461,5 6.503,5
∑ Thu
(1000 đ)
14.404,0 15.132,0 16.205,8 16.926,0 13.473,0 13.851,0 14.202,0 15.093,0
Lãi (1000 đ) 7.516,0 8.756,0 9.771,8 10.450 7.111,5 7.447,5 7.740,5 8.589,5
Lãi tăng so
với Đ/C
(1000 đ)
- 1.240,0 2.255,8 2.934 - 336,0 629,0 1.478,0
Năm 2007
Vụ xuân Vụ mùa
Đ/C CT1 CT2 CT3 Đ/C CT1 CT2 CT3
Năng suất
(tạ/ha)
53,4 58,2 57,6 59,3 58,20 59,83 62,33 64,26
∑ Chi
(1000 đ)
6.730,5 6.772,5 6.600,5 6.642,5 6.640,0 6.682,0 6.324,0 6.366,0
∑ Thu

(1000 đ)
14.952,0 16.296,0 16.128,0 16.604,0 17.460,0 17.949,0 18.699,0 19.278,0
Lãi (1000 đ) 8.221,5 9.523,5 9.528,0 9.961,5 10.820,0 11.267,0 12.375,0 12.912,0
Lãi tăng so
với Đ/C
(1000 đ)
- 1.302,0 1.306,5 1.740,0 - 447,0 1.555,0 2.092

Ngưc li v mùa 2006 và v xuân
2007 do iu kin thi tit không ng h
nên hiu qa kinh t t không cao. V mùa
2006, CT3 cho lãi sut tăng so vi /C là
1.478.000 /ha, v xuân 2007 lãi sut ca
CT3 tăng so vi /C là 1.740.000 /ha.
5. Ảnh hưởng của phân bón đến tính
chất nông hóa đất
Trưc và sau khi tin hành th nghim,
chúng tôi ly mu t phân tích mt s ch
tiêu dinh dưng  so sánh tác dng ca
phân bón th nghim n tính cht t. Kt
qu ưc trình bày trong bng 4.
Bảng 4. Tính chất nông hoá của đất trước và sau khi thực hiện mô hình

Thời điểm lấy mẫu

Các chỉ tiêu phân tích
pH
KCl
Mùn
tổng số


(%)
N
(%)
P
2
O
5
K
2
O
(%) mg/100 g đất

(%) mg/100 g đất

Trước thử nghiệm 5,7 3,67 0,165 0,092 10,5 1,31 7,9
Sau thử
nghiệm
Đ/C 5,6 3,66 0,170 0,086 9,8 1,29 7,8
CT1 5,7 3,68 0,174 0,091 10,2 1,30 8,2
CT2 5,5 3,70 0,182 0,087 11,3 1,28 7,8
CT3 5,7 3,69 0,175 0,083 10,9 1,28 7,4
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
7
Kt qu s liu phân tích t thu ưc  bng 4 cho thy: Trưc th nghim t có
phn ng chua ít vi giá tr pH
KCl
5,7; hàm lưng mùn tng s  mc trung bình 3,67%
hàm lưng m tng s  mc khá t 0,165%; hàm lưng lân tng s và d tiêu  mc
trung bình 0,092%; lân d tiêu 10,5 mg/100 g t. Nhìn chung, hàm lưng các cht dinh

dưng trong t  mc trung bình.
Kt qu phân tích t sau th nghim cho thy sau 3 v s dng phân HCVS Fito,
hàm lưng mt s ch tiêu dinh dưng trong t n nh không thay i nhiu: Hàm
lưng mùn tăng t 0,01- 0,03%; m tng s tăng 0,005-0,02%; lân tng s gim; lân d
tiêu tăng 0,4-0,8 mg/100 g t; hàm lưng kali tng s và d tiêu hu như không thay i.
IV. KT LUN
- Phân bón có nh hưng tt n sc sinh trưng ca cây lúa, tuy không làm tăng sc
 nhánh nhưng cây lúa cng cây anh rnh, lá lúa cng ă làm tăng sc chng chu vi
bnh khô vn.
- Vic bón phân HCVS và phun ch phNm không làm tăng s bông/khóm mà làm
tăng s ht chc/bông và khi lưng 1000 ht. Trong ó công thc 3 luôn t ưc giá tr
ln nht: bình quân s ht chc/bông tăng t 10-16 ht/bông (tương ương 8,1-12,9%),
khi lưng 1000 ht tăng t 0,6-0,8 g/1000 ht. ây là yu t góp phn làm tăng năng
sut lúa so vi /C t 4,9-9,7 t/ha.
- Hiu qu kinh t tăng t 1,48-2,93 triu ng/ha. Cht lưng lúa go ã ưc
ci tin, ht thóc có màu vàng sáng, chc mNy, hàm lưng protein ã ưc nâng lên
so vi i chng t 0,1-0,4%. Hàm lưng các cht dinh dưng trong t ưc duy
trì và có xu hưng tăng nh. Công thc ti ưu nht trong mô hình là công thc 3.
TÀI LIU THAM KHO
1. Bộ ông nghiệp và PTT, 1998. Tiêu chuNn ngành: Phân tích t.
2. Viện Cây lương thực và Cây thực phm, 2007. Báo cáo kt qu nghiên cu khoa
hc  tài "Nghiên cu nh hưng ca mt s loi phân HCVS n năng sut và
cht lưng lúa ngn ngày cht lưng cao  ng bng sông Hng".
3. guyễn Mười & cs., 1999. Giáo trình Th nhưng hc, Trưng HNNI.
4. Lê Văn Tri, 2001. Hi áp v s dng phân bón, NXB. NN.
5. Trường Đại học ông nghiệp Hà ội, 2002. Giáo trình phương pháp nghiên cu
trong trng trt, NXB. NN Hà Ni, 2002.
6. http//www.vacne. org.vn.
gười phản biện: guyễn Văn Viết


×