NG DNG CH TH PHN T DNA CHN LC GEN
KHNG BNH BC L CC DềNG B, M PHC V CễNG
TC CHN TO GING LA LAI 2 DềNG KHNG BNH BC L
Phan Hu Tụn
1
, Tng Vn Hi
1
, guyn Vn Giang
1
,
H Hu h
2
, guyn Trớ Hon
2
SUMMARY
Application of DA marker for screening resistance gen to bacterial leaf bligh
in parents lines of hybrid rice
Bacterial leaf blight disease caused by Xanthomonas oryzea pv. oryzea is one of the
most serious diseases in rice -cultivating areas of Vietnam. To prevent this disease, the use
of resistant varieties offers the most economic efficiency. In order to breed resistant two
line hybrid rice varieties, the parental lines containing resistance genes plays a very
important role. In this study, DA markers were used for screening resistance gene to
bacterial leaf blight in parent rice lines. pb 181, RG556, P3 and pT818 marker were used
to select Xa4, Xa5 Xa7 and Xa21 respective. The results shown that, the resisitance genes
homozygote types were selected in 11 mother and 14 father populations. Three strains of
bacterial leaf blight were used innoculation on the individuals that contain resistance
genes homozygotes were resistant.
Keywords: DA marker, resistance gene, Bacterial leaf blight, Hybrid rice.
I. ĐặT VấN Đề
Mt trong nhng hng tng nng
sut lỳa go l s dng u th lai. Hin nay
chỳng ta ang s dng hai h thng: H
thng lỳa lai
hai dũng v
lỳa lai ba
dũng, trong ú lỳa lai hai dũng vt tri v
chim u th hn hn.
Theo số liệu thng kờ hng nm nng
sut lỳa ton th gii c tớnh gim t 10-
20% vỡ cỏc bnh vi khuNn, trong ú cú ti
50% l do bnh bc lỏ gõy nờn. min Bc
Vit N am bnh tr nờn nghiờm trng v phỏ
hoi nng c hai v, c bit đối với cỏc
ging nhp ni t Trung Quc. Hng chn
to ging khỏng bnh c coi l cú hiu
qu nhiu mt, va gim chi phớ, bo v
mụi trng li to ra sn phNm sch.
i vi lỳa lai 2 dũng, chn to ra t
hp cú kh nng khỏng bnh bc lỏ ch cn
mt trong hai b m phi cha gen khỏng
nu ú l gen tri, hoc c b m u cha
gen nu ú l gen ln. Cỏc tác gi cng ó
xỏc nh c gen Xa4, Xa5, Xa7 v Xa21
khỏng c hu ht cỏc chng bnh bc lỏ ở
min Bc Vit N am (Bùi Trọng Thuỷ và cs,
2007). a gen khỏng hu hiu vo mt
ging, phng phỏp truyn thng l lai
1
Trng i hc N ụng nghip H N i;
2
Vin Khoa hc N ụng nghip Vit N am
Backcross, chn cõy cú gen khỏng lai li
vi ging lỳa tt hoc trng F2 sau ú chn
cỏ th cha gen.
N gy nay vi s phỏt trin ca cụng
ngh sinh hc, k thut di truyn phõn t
ngi ta ó nh v c chớnh xỏc cỏc gen
và chỉ thị liờn kt vi chúng. õy cỏc tỏc
gi ó xỏc nh gen Xa4 liờn kt vi RFLP
locus XN pb181 v XN pb78 trờn N ST s
11, vi khong cỏch liờn kt u l 1,7 cM
(Yoshimura et al., 1992); Gen Xa5 liờn kt
vi ch th RZ390, RG556 v RG207 trờn
N ST s 5, vi khong cỏch liờn kt 0-1 cM
(Mc Couch et al., 1991); Gen Xa7 nm trờn
N ST s 6 liờn kt vi ch th Mp3 vi
khong cỏch di truyn 2,5 cM; Gen Xa21
liờn kt vi ch th pTA818 v pTA248 vi
khong cỏch di truyn 0-1cM (Ronal et al.,
1992)
N h vy ch cn dựng k thut PCR
chỳng ta cú th phỏt hin c s hin din
ca cỏc gen khỏng bệnh bạc lá trong cỏc th
h phõn ly nhất là cỏc dũng cú cha gen
khỏng dng ng hp tử phục vụ tốt hơn
cho công tác chọn giống lúa lai
II. VậT LIệU V PHƯƠN G PHáP N GHIÊN
CứU
1. Vt liu nghiờn cu
- 11 dũng m TGMS ó c chn ra
t cỏc t hp lai gia cỏc dũng TGMS vi
ging cha gen khỏng bnh hu hiu:
V102; V115; V121; V122; V123; V125;
V128; V130; V133; V138; V140.
- 14 dũng b ln lt chn t 14 t hp:
BB5/R23; BB4/RTQ5; BB11/RTQ5; Cht
Ct/RTQ5; Cht ct/R838; BB11/R23;
BB21/c thanh; Chựm bụng/c thanh;
BB8/4492; BB5/Q99 BB13/Qu.
Ch th N pb181 phỏt hin gen Xa4
(Yoshimura et al., 1992) vi primer F5-
ATC-GAT-CGA-TCT-TCA-CGA-GG-
3vR5-GTG-CTA-TAA-AAG-GCA-
TTC-GGG-3,ch th RG556 chn lc gen
khỏng Xa5 (McCough et al., 1991) vớ
trỡnh t mi R5-AAT-ATT-TCA-GTG-
TGC-ATC-TC-3 v F5-TAG-CTG-CTG-
CCG-TGC-TGT-GC-3,ch th P3 chn
lc gen khỏng Xa7 (Taura et al.,) vi mi
R5-CAT-CAC-GGT-CAC-CGC-CAT-
ATC-GGA-3 v F5-CAG-CAA-TTC-
ACT-GGA-GTA-GTG-GTT-3và ch th
pTA818 chn lc gen khỏng Xa21 (Ronald
et al., 1992) vi trỡnh t mi F5 ATA GCA
ACT GAT TGC TTT GC 3 v R5 CGA
TCG GTA TAA CAG CAA AAC 3.
2. Phng phỏp nghiờn cu
Quy trỡnh chit tỏch DNA theo
N. Furuya v cng s, 2003: Mu lỏ của
dòng bố,mẹ đợc lấy ngẫu nhiên 10 cá thể
c ct v nghin nh trong 800l dung
dch chit tỏch DNA (tớnh cho 10ml hn
hp dung dch: 50mM Tris-HCl pH = 8.0;
0.25mM EDTA pH = 8.0; 300mM NaCl;
1% SDS cũn li l H
2
O), thờm 400l dung
dch 25:24:1 (Phenol: Chlorofom:
Isoaminalchohol) ly tõm 13000 vũng/phỳt
trong 5 phỳt hỳt phn dch phớa trờn. Thờm
vo ng nghim 400l dung dch 24:1
(Chlorofom:Isoaminalchohol) v ly tõm
13000 vũng/phỳt trong 5 phỳt, thu dch phớa
trờn. Kt ta DNA tng s bng 800l
ethanol hoc isopropanol, sau ú ly tõm 5
phỳt vi tc 13000 vũng/phỳt, phn
dung dch phớa trờn, gi li phn kt ta
di ỏy ng nghim. i cn bay hi, ho
tan kt ta bng 50l dung dch TE ri bo
qun nhit -20
0
C hoc 4
0
C.
Phản ứng PCR phát hiện gen kháng bạc
lá Xa4, Xa5 Xa7 và Xa21
Thành phn 20µl dung dch phn ng
PCR gm có: 12.24µl nưc ct, 0.1µl Taq
DNA Polymerase, 2.0µl 10X buffer, 1.5µl
of 50 mM MgCl2, 0.16µl of dNTPs 25 mM,
1µl mi mi, 1µl DNA nguyên bn. PCR
ca gen Xa4 và Xa 7 và Xa21 ưc thc
hin theo chu kì nhit như sau: 94ºC trong 4
phút, 30 chu kỳ: 94ºC trong 1 phút, 56ºC
trong 1 phút, 72º trong 2 phút và 72ºC trong
8 phút. PCR ca gen Xa5 ưc thc hin
theo chu kì nhit: 94ºC trong 4 phút, 34 chu
kỳ: 94ºC trong 1 phút, 55ºC trong 1 phút,
72ºC trong 1 phút 50 giây và 72ºC trong 7
phút. Sau ó, sn phNm PCR ưc ct bng
enzyme DraI như sau: 15µl phn ng gm
có 10µl sn phNm PCR, 0,3µl enzyme DraI
10unit/µl, 1,5µ buffer B và 3,2µl nưc. Hn
hp ưc 37ºC trong ít nht 6 gi. Sn
phNm PCR ưc in di trên gel agarose
1,5%. Bn gel ưc nhum bng Ethidium
bromide, chp nh dưi tia UV.
III. KÕT QU¶ V TH¶O LUËN
1. Kết quả chọn lọc gen Xa4
Gen kháng Xa4 là gen tri, theo Phan
Hu Tôn và cng s (2005) thì gen này
kháng ưc 6/10 chng bnh bc lá chính ca
min Bc Vit Nam. Chúng tôi ã s dng
ch th Npb181 (Yoshimura et al., 1992)
chn lc gen Xa4. trng thái ng hp t
tri in di sn phNm PCR thy xut hin 1
vt băng sáng kích thưc 150bp, trng thái
ng hp t ln là 130bp và trng thái d hp
xut hin 2 vt băng 130bp, 150bp.
Phân tích 11 qun th dòng b ã chn
ưc dng ng hp t gen kháng Xa4 3
qun th. Qun th BB4/RTQ5 chn ưc 2
cá th s 4 và 5. Qun th BB4/4492 chn
ưc 3 cá th, là các cá th s 2, 3 và 4.
Qun th BB4/R242 chn ưc 2 cá th 1
và 2. N hng cá th này mang gen kháng
Xa4 không phân ly qua các th na.
Tương t như dòng b chn lc gen
kháng Xa4 11 qun th dòng m chn
ưc 4 qun th cha gen ng hp t ó là
qun th V115 cây s 6, qun th V122 cây
s 3 và 4, qun th V123 cây s 2, 3 và 5,
qun th V138 cây s 2. Hai qun th
không chn ưc gen Xa4 ng hp, ch
chn ưc dng d hp t (Rr) ó là các
qun th V102 và V130. N hng cá th cha
gen kháng d hp này ưc trng theo dâi
tiÕp ë vô sau.
Hình 1. in di sn phNm PCR phát hin và chn lc gen kháng Xa4
Lane 1: Marker, lane 2 IR24 (/C âm trng thái ng hp ln), lane 3 BB4 (/C dương trng thái ng hp
tri), lane 4, 6 và 7 các cá th cha gen kháng ng hp, lane 5 và 9 cá th cha gen kháng ng hp ln,
lane 8 và 10 trng thái d hp t
2. Kết quả chọn lọc gen kháng Xa5
Gen kháng Xa5 là gen kháng ln vµ
kháng ưc 10 chng/10 chng bnh bc lá
ë min Bc Vit N am. Vì vËy mun s dng
ưc gen này thì c b và m u mang gen
trng thái ng hp t ln. S dng ch th
RG556 chn lc gen Xa5. i vi ch th
này vt băng cha gen trng thái ng hp
tri, ng hp ln cũng như d hp u cho
kt qu như nhau. phân bit chúng tôi s
dng enzym DraI, sn phNm PCR ca mu
mang gen ln Xa5 sau khi ct bng enzyme
s xut hin vch băng kép ti kích thưc
khong 450bp (hình 2).
i vi qun th dòng b, tng s 10
qun th chn lc không chn ưc cây nào
dng ng hp t ln tc ng hp kháng
(kt qu tng hp bng 1), ch có 2 t hp
chn ưc cây mang gen d hp t ó là
qun th BB5/R23 cây s 3 và t hp
BB5/Qu 99 cây s 4, nhng cá th này
trng theo dâi tiÕp ë vô sau
Hình 2. in di sn phNm PCR phát hin và chn lc gen kháng Xa5
1. marker; 2. IR24 (/C âm gen trng thái ng hp tri); 3. BB5 (/C gen trng thái ng hp ln
kháng); 4-9. Các cá th trong t hp BB5/R23 ln lưt t cây 1-6; 10-18. Các cá th trong t hp BB5/Qu
99 ln lưt t cây 1-9
i vi qun th dòng m, 11 qun th
phân tích chn ưc 4 qun th cha có cá
th cha gen ng hp kháng. Qun th
V121 cây s 2, qun th V122 cây s 8, 9
và 10, qun th V128 cây s 3 và 4, qun
th V133 cây s 3 và 4. N goài các cá th
ng hp t kháng chúng tôi còn chn ưc
dng d hp t 4 qun th trên. Các t hp
còn li gen Xa5 ng hp kháng hay d hp
không ưc tìm thy.
3. Kết quả chọn lọc gen kháng Xa7
Gen kháng Xa7 là gen tri, do vËy ch cn
mt trong hai b m cha gen này thì con lai
F1 cũng có th kháng ưc các chng bnh
bc lá. Gen Xa7 kháng ưc 9/10 chng bnh
chính ang tn ti min Bc Vit N am.
chn lc gen kháng Xa7 ã s dng
ch th P3. on DN A nhân lên có kích
thưc vt băng nu mu cha gen Xa7 ng
hp t tri là 297bp, ng hp ln Xa7 là
262bp, d hp bao gm c hai vt (hình 3).
Hình 3. in di sn phNm PCR phát hin và chn lc gen kháng Xa7qun th V140
1. Marker; 2. IRBB7 (/C dương cha gen ng hp tri); 3. IR24 (/C âm không cha gen ng hp ln)
4-11. Các cá th ca t hp V140 ln lưt t cây s 1-8
Phân tích 7 qun th dòng b chn
lc gen kháng ng hp t tri nhưng c 7
t hp không chn ưc cá th nào mang
gen ng hp tri. Tt c các cá th u
mang gen ng hp t ln. (bng 1)
Tương t, phân tích 11 qun th dòng
m gen kháng Xa7 ng hp tri cũng
không tìm thy. Tuy nhiên chúng tôi ã
chn ưc các cá th dng d hp t các
qun th V115, V123 và V140. ây là
ngun vt liu quý chn ưc dòng m
cha gen kháng Xa7 nhng v tip theo.
4. Kết quả chọn lọc gen kháng Xa21
Gen Xa21 là gen tri, kháng ưc 7
chng trong s 10 chng bÖnh b¹c l¸
xác nh và chn lc gen kháng
Xa21 trong các t hp ã s dng ch th
pTA818. Vi ch th này vt băng nhân lên
ca gen Xa21 ng hp tri là 1100bp,
ng hp ln 980bp, d hp có c 2 vt
băng (hình 4).
i vi các qun th dòng b ® sµng
lc ®−îc 1 t hp cã cây d hp t, ó là
BB21/c thanh víi cây s 1 và 3.
Trong 11 qun th dòng m không tìm
thy kiu gen ng hp t tri. Tuy nhiên
dng d hp thì ã ưc tìm thy qun th
V135 cây s 2, 3 và 4. Qun th V120 cây
s 2, 3 và 4, qun th V133 cây s 1, 2 và
10, qun th V138 cây s 1, 2 và qun th
V140 cây s 4, 5, 6 và 7. Các qun th còn
li gen u trng thái ng hp ln.
Hình 4. in di sn phNm PCR phát hin và chn lc gen kháng Xa21
1. Marker; 2. BB21 (/C cha gen); 3. IR24 (/C không cha gen)
3-11. Các cá th trong qun th BB21/c thanh cây t 1-8
Bảng 1. Tổng hợp kết quả chọn lọc gen kháng bạc lá ở các quần thể dòng bố
Tổ hợp
Số cây
phân tích
Gen Xa4 Gen Xa5 Gen Xa7 Gen Xa21
- - + + - - + + - - + + - - + +
BB5/R23 6 5 1
BB4/RTQ5 10 8 2
BB11/RTQ5 6 6 6 6 6
Chệt Cụt/RTQ5 7 7 7 7 7
Chệt cụt/R838 8 8 8 8 8
BB11/R23 7 7 7 7 7
BB21/Đặc thanh 8 6 2
Chùm bông/Đặc thanh 6 6 6 6 6
BB8/4492 8 7 1 8 8 8
BB5/Q99 9 6 3
BB13/Quế 99 7 7 7 7 7
BB4/4492 9 4 2 3
BB4/R242 10 7 1 2
BB15/Trắc 64 8 8 8 8 8
Ghi chú: -: Không cha gen +: Cha gen-+: Dng d hp t.
Bảng 2. Tổng hợp kết quả chọn lọc gen kháng bạc lá ở các quần thể dòng mẹ
Tổ hợp
Số cây
phân tích
Gen Xa4 Gen Xa5 Gen Xa7 Gen Xa21
- - + + - - + + - - + + - - + +
V102 10 7 3 10 10 10
V115 9 6 2 1 9 8 2 9
V121 7 7 4 2 1 7 7
V122 10 5 3 2 5 2 3 10 10
V123 11 6 2 3 11 8 3 11
V125 6 6 6 6 3 3
V128 10 10 6 2 2 10 10
V130 7 5 2 7 7 4 3
V133 10 10 5 3 2 10 7 3
V138 5 1 3 1 5 5 3 2
V140 11 11 11 5 6 7 4
Ghi chú: -: Không cha gen +: Cha gen-+: Dng d hp t
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
8
IV. KÕt luËn
Trên cơ s kt qu s dng ch th phân t sàng lc mt s qun th ã chn ưc
các dòng b, m mang gen kháng bc lá sau:
Có 7 dòng b mang gen kháng bc lá Xa4 dng ng hp t là dòng s 4, 5 thuc
t hp BB4/RTQ5; Dòng s 2, 3, 4 thuc t hp BB4/4492 và dòng s 1, 2 thuc t hp
BB4/R242.
Có 2 dòng b mang gen kháng bc lá Xa21 là các dòng s 1, 2 thuc t hp lai
BB21/c thanh, ng thi cũng ã chn lc ưc mt s cá th cha hai gen kháng trng
thái d hp t trên các qun th dòng m như: Cây s 4 cha hai gen trng thái d hp Xa4
và Xa7 thuc qun th V115; Cây s 6 cha 2 gen Xa4 và Xa5 trng thái d hp thuc qun
th V122. Qun th V123 cây s 1 cha gen kháng Xa4 và Xa7 d hp. Qun th V130 và
V138 cây s 2 cha gen Xa4 và Xa21 d hp. Qun th V140 cây s 5, 6 và 7 cha gen Xa7
và Xa21.
Nhng cá th cha 2 gen khác nhau trng thái d hp là ngun vt liu vô cùng quý
giá to ra ging cha a gen kháng, phc v c lc trong công tác chn to ging lúa
lai kháng bnh bc lá.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Phan Hữu Tôn, 2005. Phân b, c im gây bnh các chng vi khuNn bc lá lúa và
phát hin ngun gen kháng bng k thut PCR. Khoa hc Công ngh và Phát trin
nông thôn 20 năm i mi, tp 1, tr 311-325.
2. Bùi Trọng Thủy, Furuya, ., Taura, S., Yoshimura, A., Lê Lương Tề, Phan Hữu
Tôn, 2007. Mt s nhn xét v s a dng ca các nhóm nòi vi khuNn
Xanthomonas oryzae pv. oryzae gây bnh bc lá lúa min Bc Vit Nam (2001-
2005). Tp chí BVTV, ISSN 0868-2801, s 3(213)-2007. tr 19-26.
3. Furuya, ., Taura, S., Bui Trong Thuy, Phan Huu Ton, guyen Van Hoan &
Yoshimura, A., 2003. “Experimental technique for Bacterial Blight of Rice”. HAU-
JICA ERCB Project, Hanoi, 2003, 42 pages.
4. aruto Furuya, Bui Trong Thuy, Matsaru Matsumoto, Seint San Aye & Phan Huu
Ton, 2002. “Isolation and preservation of Xanthomonas oryzae pv. oryzae from
Vietnam in 2001-2002”. Kyushu Uni. Institute of Tropical Agricaltural, Bull.
Vol.25,pp.43-50, Japan.
5. McCouch, S.R., Abenes, M.L., Angeles, R., Khush, G.S. & Tanksley, S.D., 1991.
Molecular tagging of a recessive gene Xa5, for resistance to bacterial blight of rice.
Rice Genet. Newsl., 8: 143-145.
6. Ronald, P.C., Albano, B., Tabien, R., Abenes, L., Wu, K., McCouch, S.R. & Tanksley,
S.D., 1992. Genetic and physical analysis of the rice bacterial blight resistance locus,
Xa21. Mol. Gen. Genet., 236: 113-120.
7. Yoshimura, S., Yoshimura, A., Saito, A., Kishimoto, ., Kawase, M., Yano, M.,
akagahra, M., Ogawa, T. & Iwata, ., 1992. RFLP analysis of introgressed
chromosomal segments in three near-isogenic lines of rice bacterial blight resistance
genes, Xa1, Xa3 and Xa4. Jpn. J. Genet., 67: 29-37
gười phản biện:
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
9
PGS. TS. Nguyn Văn Vit