Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống lúa ngắn ngày XT7 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.29 KB, 8 trang )

KT QU NGHIấN CU CHN TO GING LA NGN NGY
XT27
T Minh Sn
1
, Lờ Quc Thanh
1
, Li ỡnh Hoố
1
,
guyn Th Toan
1
, Trn vn T
1
, guyn Th Tuyt
1
SUMMARY
Short growth duration rice variety XT27
Aromatic Rice variety XT27 or SH2 (red river-2 rice variety) have been breed-selected
from separating HT1 aromatic rice population since 2005 Spring season. XT27 have been
maked many experiments in different ecological areas in late spring seasons and rainy
season. XT27 rice variety have hight yield capacities and qualities more than KD18 rice
check variety. Up to now thousands ha of XT27 rice variety have been developed in the
orth and the Central of Vietnam.
Keywords: Rice, XT27 variety, FCRI.
I. ĐặT VấN Đề
Chn to ging lỳa cú thi gian sinh
trng ngn, cht lng cao, nng sut
tng t ging Khang dõn (KD) v Q5
thớch ng rng l mc tiờu chn to ging
lỳa ngn
ngy cho


ng bng
sụng Hng. Trong gn 5 nm qua ti
chn to ging lỳa cho ng bng sụng
Hng ó bc u t c kt qu ú.
Ging cú cht lng cao v nng sut khỏ
hn KD, Q5 ỏng k l ging X26, SH14,
HT6, XT27 (SH2) v mt s ging ngn
ngy khỏc chu khú khn tt hn KD, Q5
phc v cho vựng khụ hn, nc ti
khụng n nh. Trong bi vit ny chỳng
tụi tp trung vo kt qu chn to ging
lỳa ngn ngy phNm cht tt XT27 hay tờn
khỏc SH2 (Sụng Hng s 2).
II. VậT LIệU V PHƯƠN G PHáP N GHIÊN
CứU
1. Vt liu nghiờn cu
Vt liu nghiờn cu l qun th lỳa
thm HT1 ngun gc Trung Quc ang
phõn ly v mu sc v ht (v tru nõu, v
tru trng) trờn ng rung.
2. Phng phỏp nghiờn cu
S dng phng phỏp chn ging theo
ph h, chn cỏc dũng ht v tru trng
theo hng chn ph h (pedegree) kt hp
vi ỏnh giỏ chn qun th trong nh li
(mass selection) chn ra dũng thun v
dng ht v mu sc ht (v tru trng).
S dng phng phỏp thớ nghim so
sỏnh trờn ng rung ca Vin N ghiờn cu
1

Trung tõm N ghiờn cu v Phỏt trin Lỳa thun - Vin Cõy lng thc v Cõy thc phNm.
Lúa Quc t (IRRI)  xác nh ging tt
và ánh giá kh năng chng chu sâu bnh
và các iu kin bt thun ca ging. X lý
s liu thí nghim theo phương pháp thng
kê sinh hc.
III. kÕT QU¶ V TH¶O LUËN
1. guồn gốc giống và quá trình chọn tạo
N gun gc ging: XT27 ưc chn to
ra t qun th phân ly, ging lúa thơm HT1
ngn ngày ngun gc Trung Quc t v
xuân 2005.
Chn lc dòng phân ly trên ng rung
theo phương pháp chn ngu nhiên. T
qun th HT1 ang phân ly v màu sc ht
trên ng rung chn ra ưc qun th
khóm 54 HT1 trng 3 có  thun tt nht
màu ht trng hoàn toàn. Dòng 54 HT1
trng 3 ưc làm ging và kho nghim ti
B môn N ghiên cu và Chn to Ging
lúa thun, Trung tâm Chuyn giao Công
ngh và Khuyn nông vào v xuân 2007.
Dòng 54 HT1 trng 3 ưc t tên là
XT27 (X: Là ging chng bc lá khá; T: Là
ging ưc chn lc t ging lúa thơm
HT1; 27 là s th t).
Quá trình kho nghim trong sn xut
XT27 còn mang tên SH2 (Sông Hng 2).
ây là ging lúa ưc to ra theo mc tiêu
ca  tài "Chọn tạo giống lúa ngắn ngày

thâm canh cho Đồng bằng sông Hồng thay
thế giống lúa Khang dân 18 và Q5".
2. Đặc tính, đặc điểm nông sinh học của
giống XT27
XT27: Thuc loi hình thp cây, nhiu
bông, bông nh dài, ht xp xít, ht dài
nh. V ht màu trng vàng. M ht hơi
cong.
Thi gian sinh trưng XT27: V xuân
mun 133-135 ngày; Mùa sm 105-107
ngày, dài hơn KD18 2-3 ngày nhưng ngn
hơn HT1 1-2 ngày. Cao cây 95-100cm. S
ht trung bình trên bông 122 ht. Khi
lưng 1000 ht 22,5g. S bông/m
2
267
(nhiu hơn KD18 và HT1). N ăng sut thc
thu 50-60 t/ha. N ăng sut lý thuyt 73,3-
85 t/ha. Chng bnh bc lá vi khuNn,
chng o ôn, chng bnh khô vn và ry
nâu  mc trung bình khá (3 im), tương
t như Khang dân 18 và HT1. Bnh bc lá
vi khuNn XT27 th hin chng khá hơn
KD18 và HT1. N ăng sut cao hơn KD18
và HT1 bình quân t 5-7%.
3. Kết quả khảo nghiệm và sản xuất thử
XT27 ở các vùng sinh thái khác nhau
Ging lúa XT27 ưc kho nghim và
sn xut th  các vùng sinh thái khác
nhau: ng bng sông Hng (Hà N i,

Vĩnh Phúc), ng bng Bc Trung B
(Hà Tĩnh), N am Trung B (Bình nh) t
năm 2007, 2008, 2009, 2010 và kho
nghim các vùng sinh thái khác do Trung
tâm Kho kim nghim ging, sn phNm
cây trng và phân bón Quc gia tin hành
hai v xuân, mùa. XT27 sn xut th trên
din rng  các tnh Bc B và Trung B
các năm gn ây: V mùa 2008, 2009 và
2010. ã t chc các hi ngh tham quan
u b v ging XT27 cho các a
phương vùng Bc B như: Thái Thu,
Thái Bình (mùa 2008), Thch Tht, Hà
N i (xuân 2009), Tiên Du, Bc N inh
(xuân 2010); Bc Trung B ti Hà Tĩnh
(xuân 2009) và N am Trung B i din
ti Bình nh xuân 2010.
3.1. Kết quả khảo nghiệm XT27 qua các
năm 2007, 2008
Trung tâm Chuyn giao Công ngh và
Khuyn nông Vin Cây lương thc và Cây
thc phNm ã kho nghim ging lúa XT27
ti khu vc Hà Nội vụ xuân 2007 (X07), vụ
mùa 2007 (M07) và vụ xuân 2008 (X08),
vụ mùa 2008 (M08) cho thấy, qua các mùa
vụ XT27 ở Đồng bằng sông Hồng năng suất
đều cao hơn KD18 từ 10 đến 18%. Kết quả
thể hiện ở bảng 1.
Bảng 1. Kết quả khảo sát về năng suất, yếu tố cấu thành năng suất và khả năng chống đổ
của XT27 ở vụ xuân, mùa năm 2007, 2008 tại Văn Điển, Hà ội

Tên giống

Vụ sản
xuất
TGST
(ngày)
Cao
cây
(cm)
Hạt
chắc/bông

Bông
/m
2

Khối
lượng
1000 hạt
(gr)
Năng
suất
thực thu
tạ/ha
% so đối
chứng
Chống
đổ
KD18 X07 130 90 119 252 19,8 51,3 100 5
XT27 X07 133 99 122 267 23 62,6 118 3

KD18 M07 105 106 120 260 19,2 51,8 100 5
XT27 M07 107 106 118 277 22,5 56,0 110 3
KD18 X08 145 95 120 264 19 55,2 100 5
XT27 X08 146 99 122 260 22 64,6 117 3
KD18 M08 104 106 260 118 19,2 50,2 100 5
XT27 M08 106 108 252 116 22,5 57,5 114 3

V mùa 2008, Trung tâm Chuyn giao
Công ngh và Khuyn nông, Vin Cây
lương thc và Cây thc phNm ã ưa sn
xut th 45 ha  các a phương (bng 2).
Bảng 2. Diện tích và năng suất của giống XT27 ở các địa phương vụ mùa 2008
STT Địa điểm thử nghiệm Diện tích (ha) Năng suất (tạ/ha)
1 Vĩnh Quỳnh-Thanh Trì-Hà Nội 2 58
2 Huyện Yên Dũng-Bắc Giang 4 60
3 Vĩnh Bảo-Hải Phòng 10 59
4 HTX Chất Bình- Ninh Bình 10 62
5 Yên Hồ- Đức Thọ-Hà Tĩnh 1 58
6 Huyện Quảng Bình-Hà Giang 2 59
7 TT Thực nghiệm-Đại học Nông nghiệp Hà Nội 1 61
8 Thuỵ Phương-Chương Mỹ- Hà Tây 1,5 59
9 Xuân Phú- Nam Định 1 65
10 Lý Nhân-Hà Nam 4 60
11 Thái Thuỵ-Thái Bình 7 60.9
12 Tiên Du-Bắc Ninh 1,5 60
Năng suất trung bình các điểm 45 60,2

Ti 12 im trên din tích 45 ha v mùa
2008, XT27 cho năng sut bình quân 60,2
t/ha.


3.2. Kết quả sản xuất thử giống lúa XT27
tại Vĩnh Phúc năm 2009
Kt qu sn xut th XT27 ti trà xuân
mun 2009 và v mùa 2009 ti Vĩnh Phúc
th hin ti bng 3 và bng 4.
B¶ng 3. Yếu tố cÊu thµnh năng suất vµ năng suất thực thu của lúa XT27
ở các điểm thực nghiệm vụ xuân muộn 2009-Tại Vĩnh Phúc
Địa phương Xã Minh Quang huyện Tam Đảo Xã Hợp Châu huyện Tam Đảo
Giống lúa XT27 KD18 (Đ/C) XT27 KD18 (Đ/C)
Diện tích (ha) 8 ha 8 ha 2 ha 2 ha
Số bông/khóm 6-8 6-8 6-8 6-8
Số hạt/bông 110-130 110-125 115-130 110-125
Tỷ lệ hạt chắc (%) 86,4 76,4 85,0 85,5
Khối lượng 1000 hạt (g) 21,0 20,0 21,0 20,0
Năng suất lý thuyết (tạ/ha) 69,4 57,1 68,2 63,8
Năng suất thực thu (tạ/ha) 56,0 45,9 63,9 48,4
Bảng 4. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất thực thu của giống lúa XT27
ở các điểm tại Vĩnh Phúc vụ mùa sớm 2009
Địa phương Xã Bồ Lý huyện Tam Đảo Xã Yên Dương huyện Tam Đảo
Giống lúa XT27 KD18(Đ/C) XT27 KD18(Đ/C)
Diện tích khảo nghiệm 20ha 5 ha 5 5 ha 5
Số bông/khóm 5-7 5-6 5-7 5-6
Số hạt/bông 115-130 110-120 110-150 100-120
Tỷ lệ hạt chắc (%) 75,4 70,4 78,0 70,5
Khối lượng 1000 hạt (g) 21,0 20,0 21,0 20,0
Năng suất lý thuyết (tạ/ha) 56,2 52,7 58,4 53,8
Năng suất thực thu (tạ/ha) 45,3 39,4 40,6 33,1
% NS XT27 so với KD18 (%) 114,9 100 122,6 100


Qua sn xut th 40ha năm 2009 ti 5
HTX ca Vĩnh Phúc (bng 3, 4) cho thy:
XT27 th hin thích hp vi vic ưa vào
sn xut rng  Vĩnh Phúc. Vi các kt
qu nghiên cu trên, S Khoa hc và
Công ngh tnh Vĩnh Phúc ã cho sn
xut m rng trên 100ha ti Vĩnh Phúc
năm 2010.
3.3. Kết quả khảo nghiệm XT27 vụ xuân
muộn, mùa sớm 2009 của Trung tâm
Khảo kiểm nghiệm giống, sản phm cây
trồng và phân bón Quốc gia
Năng suất thực thu của các giống tham
gia khảo nghiệm vụ xuân muộn 2009 của
Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản
phNm cây trng và phân bón Quc gia  12
tnh cho thy: Trong v xuân mun 2009,
XT27 t năng sut trung bình 56,18 t/ha
cao hơn KD18 giá tr tuyt i 1,97 t/ha
(KD18: 54,21t/ha) (bng 5).
Bảng 5. Kết quả khảo nghiệm vụ xuân muộn về năng suất của XT27 ở 12 tỉnh
Giống
Hưng
Yên
Hải
Dương

Hải
Phòng


Thái
Bình

Thanh
Hóa
Nghệ
An
Hòa
Bình


Tĩnh

Bắc
Giang

Vĩnh
Phúc

Phú
Thọ

Tuyên
Quang

Bình
quân
KD18 54,2 46,7 52,3 66,5 62,3 57,0 62,0 42,4

42,4 62,3 57,6


44,7 54,2
XT27 53,6 57,3 57,5 63,9 59,0 65,0 34,9

49,7 64,3 59,3

53,2 56,1
CV% 6,7 4,6 5,3 4,6 5,2 6,3 6,9 5,8 5,5 4,7 4,4 6,7
LSD
0,05
5,3 3,8 5,3 4,7 3,2 6,1 6,9 5,3 4,1 4,68 4,3 5,5

Năng suất thực thu trung bình của
XT27 khảo nghiệm ở 12 tỉnh của Trung tâm
Kho kim nghim ging, sn phNm cây
trng và phân bón Quc gia v mùa sm
2009 XT27 cho năng sut trung bình
52,89t/ha trong khi ó KD18 t 51,6t/ha.
XT27 năng sut cao hơn KD18 giá tr tuyt
i 1,2 t/ha (bng 6).
Bảng 6. Kết quả khảo nghiệm vụ mùa sớm về năng suất của XT27 ở 12 tỉnh
Tên
giống
Hưng
Yên
Hải
Dương

Hải
Phòng


Thái
Bình
Thanh
Hóa
Nghệ
An
Hòa
Bình


Tĩnh

Bắc
Giang

Vĩnh
Phúc

Phú
Thọ
Tuyên
Quang

Bình
quân
KD18 53,3 53,0 51,3 55,5 59,2 43,0 47,2

40,2


52,0 54,0 55,6 54,8 51,6
XT27 64,1 54,8 46,1 53,3 54,0 50,0

49,8

49,7 57,0 43,0 59,6 52,8
CV% 5,80 5,10 5,30 5,10 4,90 8,70 5,60

6,50

6,10 4,50 5,60 7,40
LSD
0,05
5,75 4,79 4,26 4,89 4,66 6,61 4,71

4,07

5,05 3,88 4,38 6,47

Qua 2 v xuân mun, mùa sm 2009 có
nhn xét: XT27 có  thun cao (1 im),
chng chu sâu bnh tương t như KD18.
XT27 có cht lưng tt hơn hn KD18, cơm
do, ngon, cơm  qua êm vn do.
3.4. Khảo sát về chất lượng XT27
Kt qu phân tích cht lưng ging lúa
XT27 ưc th hin ti bng 7.
Bảng 7. Kết quả phân tích chất lượng của giống XT27
(Phòng Phân tích-Trung tâm ghiên cứu và Phát triển Lúa lai, vụ xuân muộn 2009)
Tên

giống
Độ ẩm
hạt
% gạo
lật
% gạo
xát
% gạo
nguyên
Độ bạc
bụng
Chiều dài
hạt gạo
(mm)
Phân
loại kích
thước
Tỷ lệ

D/R
Phân loại
dạng hạt
Amylosa

KD18 14,5 79,7 68,1 85,2 0 5,65 TB 2,57 TB 21,5
XT27 14,7 80,8 65,7 68,5 0 6,71 D 2,89 TB 14,7

Như vậy, XT27 có tỷ lệ gạo lật cao hơn
KD18. Hàm lượng amylose thấp hơn KD18
nên cơm dẻo, dai hơn KD18.

Vùng độc sắt nhôm tại Hà Tĩnh XT27
vẫn thể hiện năng suất ưu việt hơn giống
đối chứng địa phương: Năng suất thực thu
bình quân XT27: 54,6-65,5 tạ/ha đạt
109,3-112,9% so với đối chứng KD18,
vượt giống đối chứng KD18: 9,3- 12,9%.
XT27 chng chu o ôn, bc lá vi khuNn
 mc khá n trung bình, chng chu
bnh sinh lý  uôi lươn khá, tương t
như KD18. XT27 có kh năng chng 
(3 im) hơn KD (5 im).
N goài ra XT27 còn ưc m rng sn
xut  vùng chua mn. Bng 8 ghi li kt
qu m rng sn xut XT27 ti vùng chua
mn ven bin Phưc Thun, Bình nh.
Bảng 8. ăng suất và yếu tố cấu thành năng suất của XT27 vùng nhiễm mặn Phước Thuận,
Bình Định trong vụ thu 2007, đông xuân 2007-2008 và vụ thu 2008
Vụ
trồng
Chỉ tiêu

Tên giống
Bông hữu
hiệu/m
2

Hạt
chắc/bông
Tỷ lệ
lép (%)

Khối lượng
1000 hạt (g)

NSLT
(tạ/ha)
NSTT
(tạ/ha)
Thu 07 ĐV108 363 103 19.5 23,0 86,0 60.7
Thu 07 XT27 338 112 18.3 23,5 88,9 67.3
ĐX 07.08 ĐV108 327 115 13.4 23.8 89,5 64.2
ĐX 07.08 X27 335 127 16,2 22,0 93,6 70,8*
Thu 08 ĐV108 308 112 26.9 23,5 81,0 57,5
Thu 08 XT27 340 115 14,7 23,0 89,9 67.0

T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
7
Qua 3 v kho nghim liên tip (v thu 2007, ông xuân 2007-2008, v thu 2008) ti
vùng nhim mn Phưc Thun, huyn Tuy Phưc, Bình nh, XT27 u th hin yu t
cu thành năng sut và năng xut thc thu cao hơn giống Đ/C ĐV108. Năng suất đạt 67,3
tạ/ha (vụ thu 2007), 70,8 tạ/ha (ĐX 2007-2008) và 67,0 tạ/ha (vụ thu 2008). Trong khi đó
giống Đ/C ĐV108 chỉ 60,7 tạ/ha (vụ thu 2007), 64,2 tạ/ha (đông xuân 2007-2008) và 57,5
tạ/ha (vụ thu 2008). Tỉnh Bình Định đã chính thức đưa XT27 vào cơ cấu sản xuất từ vụ hè
thu 2010.
IV. KÕT LUËN Vµ §Ò NGHÞ
1. Kết luận
XT27 là giống lúa ngắn ngày thích hợp với cơ cấu hai lúa một màu. Năng suất tương
tự hoặc cao hơn KD18. Chống chịu sâu bệnh và các điều kiện bất thuận (chống đổ) khá
hơn KD18. Chất lương cơm hơn hẳn KD18, cơm mềm, dẻo, ngon, có mùi thơm nhẹ.
XT27 là giống thích ứng rộng tương tự KD18: Từ các tỉnh miền Trung đến các tỉnh
miền Bắc.

Về kỹ thuật canh tác đã được Bộ môn Canh tác Viện Cây lương thực và Cây thực
phNm kho nghim v mùa 2009 và v xuân mun 2010: Canh tác tương t KD18.
2. Đề nghị
Kính  ngh Hi ng khoa hc Vin Cây lương thc và Cây thc phNm, Hi ng
khoa hc B N N & PTN T công nhn XT27 là ging sn xut rng.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Lại Đình Hoè. Kt qu nghiên cu, th nghim ging lúa SH2 (XT27) năm 2007,
2008 và 2009 tại Nam Trung Bộ.
2. Tạ Minh Sơn & CS. Kết quả nghiên cứu tạo giống XT27.
3. Tạ Minh Sơn và CS. Báo cáo kết qủa nghiên cứu và chuyển giao XT27 tại Hà Tĩnh
vụ xuân muộn 2009.
4. Tạ Minh Sơn và guyễn Thị Gấm. Báo cáo kết quả nghiên cứu và chuyển giao XT27
tại Vĩnh Phúc năm 2009.
5. guyễn Thị Toan. Báo cáo kết quả nghiên cứu XT27 của Trung tâm Chuyển giao
Công nghệ và Khuyến nông năm 2007, 2008, 2009.
QUY TRÌH KỸ THUẬT CAH TÁC GIỐG LÚA XT27
1. Chân t 2 lúa 1 màu ông. Chân vàn hoc vàn cao.
2. Thi v gieo cy
- Trà xuân mun:
Gieo m dày xúc, m sân xung quanh 15/1.
Cy xung quanh lp xuân 5/2 (Cy khi m 3-4 lá hoc tui m 12-15 ngày).
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
8
- V hè thu:
Gieo m dày xúc 10-20 tháng 5 cy cui tháng 5 u tháng 6 (tui m 15-17 ngày).
- V mùa sm (min Bc):
Gieo cui tháng 5 u tháng 6, m sân hoc m dày xúc tui m 12-15 ngày.
3. Mt  cy:
Cy 40-50 khóm/m
2

. Mi khóm 2-3 dnh cơ bn.
4. Phân bón áp dng như các ging lúa ngn ngày KD18, HT1, Q5 khác.
Lượng phân có thể bón: 10 tấn phân chuồng, 90N, 60P
2
O
5
, 60K
2
O. Nguyên tắc bón
phân là bón nặng đầu nhẹ cuối. Tuỳ theo loại đất có thể chia ra 2-3 lần để bón, nhìn cây
để bón.
Bón lót toàn bộ phân chuồng và phân lân.
Bón thúc sau cấy lúa bén rễ 1/3 phân đạm, 1/3 phân kali.
Bón thúc đẻ 2/3 phân đạm và 1/3 phân kali. Số phân kali còn lại bón thúc đòng.
5. Mực nước trong ruộng luôn giữ mức nước nông thường xuyên hoặc tháo rút xen
kẽ theo yêu cầu sinh lý của cây lúa.
6. Chăm sóc làm cỏ và phòng trừ sâu bệnh. Mọi chế độ chăm sóc, làm cỏ bón phân,
tưới nước như các giống lúa ngắn ngày khác. Chú ý: Thăm đồng phát hiện sâu bệnh sớm,
phòng trừ kịp thời.
gười phản biện:
PGS. TS. Nguyễn Văn Tuất

×