Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu Kết quả nghiên cứu một số giống đậu tương trong vụ đông trên đất sau lúa mùa pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.08 KB, 7 trang )

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU MỘT SỐ GIỐNG ĐẬU TƯƠNG
TRONG VỤ ĐÔNG TRÊN ĐẤT SAU LÚA MÙA
Trần Thị Trường
1
, guyễn gọc Thành
1
, Trần Thanh Bình
1
,
guyễn gọc An
1
, Trần Tuấn Anh
1
, guyễn Thị Thoa
1,

guyễn Thị Loan
1
, Mai Quang Vinh
2
, guyễn Văn Lâm
3
,
guyễn Thị Thanh
4
, Tạ Kim Bính
5
.
SUMMARY
Research results of soybean varieties in winter on the land after Summer rice
Trials of fifteen soybean varieties were conducted in the winter crop after Summer rice


at four locations as Vinh Phuc, Ha oi, Ha am, and Thai Binh in 2008-2009. The frame
of sowing time was from September 15 to October 15: i) It was from September 16 to
September 25, ii) It was from September 26 to October 5 and iii) It was from October 6 to
October 15. The experiments were conducted with randomized complete block design
technique. The data have analyzed by IRRISTAT software. Research results have been
identified some varieties suitable for differential sowing time in Winter season.
Yield of varieties have classified into groups of potential yield and growth duration as
follows: Varieties ĐT2000 and Đ9804 had growth duration greater than 90 days. Yield of
these varieties were high, but long duration and suitable for early winter before September
25. Varieties ĐT26, ĐV6, DT90, Đ2101 get high yield and had growing duration 81- 90
days,. The best sowing time for these varieties are before October 5. Variety ĐT22 had
growth duration from 70-80 days, get yield stable all three sowing time.
Keywords: Soybean varieties, sowing time, Winter season, location.
I. §ÆT VÊN §Ò
Cây đậu tương ở nước ta tuy đã được
trồng lâu đời nhưng năng suất còn thấp, giá
thành sản phNm còn cao. Hin nay, các nhà
nghiên cu u tương ã chn to ưc
nhiu ging mi, có năng sut cao, chng
chu sâu bnh khá và c bit là ngn ngày,
thích hp vi luân canh tăng v. Din tích,
sn lưng u tương trong nhng năm qua
ã tăng nhưng vn chưa áp ng tiêu dùng
ni a. D kin n năm 2015, Vit N am
s thiu ht u tương ti 2,5-3,0 triu
tn/năm và phi nhp khNu u tương vi
kim ngch 0,8-1,0 t USD/năm.
 vùng ng bng Bc B, u tương
có th trng nhiu v,  nhiu chân t
khác nhau. Trong ó, u tương ông trên

t 2 v lúa ã và ang ưc khuyn khích
m rng  nhiu tnh min Bc. Din tích
u tương ông không nh hưng n qu
t trng lúa, m bo an ninh lương thc.
u tư cho sn xut u tương không cao
1
Trung tâm N C

& PT 
u 
-
Vi
n CLT&CTP,
2

Vi
n Di truyn N ông nghip,
3

B
 môn Cây TP
-
Vi
n CLT & CTP,
4
Vin N ghiên cu N gô,
5
Trung tâm Tài nguyên thc vt.
v sn phNm tiờu th ngay ni a. Tuy
nhiờn, sn xut u tng ụng l cha

ng u gia cỏc a phng. Mt khỏc,
mi ging cú tim nng cho nng sut cao
cỏc mựa l khỏc nhau. c tớnh ca ging
th hin tng v, vựng sinh thỏi l khỏc
nhau. N ghiờn cu xỏc nh ging, thi v
trng thớch hp cho iu kin trng trt ca
tng a phng l rt cn thit. Do ú,
nhúm nghiờn cu ó ỏnh giỏ mt s ging
u tng v ụng trờn t sau lỳa mựa
cỏc tr gieo khỏc nhau nhm xỏc nh ging
cú nng sut cao, thi v gieo thớch hp vi
iu kin v ụng ca mt s tnh thuc
vựng ng bng Bc B.
II. VậT LIệU V PHƯƠN G PHáP N GHIÊN
CứU
1. Vt liu nghiờn cu
B ging u tng trong v ụng trờn
t sau lỳa mựa mt s tnh vựng ng
bng Bc B.
2. Phng phỏp nghiờn cu
Thớ nghim gm 15 ging u tng,
ging i chng ang ph bin trong sn
xut l DT84. B trớ thớ nghim, theo dừi v
k thut chm súc c thc hin theo quy
phm kho nghim ging u tng
10TCN 339: 2006 ca B N ụng nghip v
PTN T. Khung thi v gieo thớ nghim t
15/9 n 15/10 nm 2008 v 2009, gm 3
tr gieo. Trong ú thi gian gieo tr 1 l
16/9-25/9; tr 2 l 26/9-5/10 v tr 3 l

6/10-15/10.
III. KếT QUả V THảO LUậN
1. Thi gian sinh trng ca cỏc ging
thớ nghim
Thi gian sinh trng ca cỏc ging
dao ng t 76 - 96 ngy v c xp thnh
3 nhúm. N húm ging cú thi gian sinh
trng ngn (di 80 ngy) c 4 im l
ging T12 (76 ngy) sau n T22 (79
ngy). N húm ging cú thi gian sinh trng
di (trờn 90 ngy) cỏc im l T2000,
9804. Cỏc ging khỏc cú thi gian sinh
trng trung bỡnh 82-89 ngy. Ti Vnh
Phỳc cỏc ging DT2001, VX.93, D912
cng cú thi gian sinh trng trờn 90 ngy.
Thi gian sinh trng ca ging chu s chi
phi bi iu kin ngoi cnh, vựng sinh
thỏi. S liu bng 1 th hin chi tit thi
gian sinh trng ca cỏc ging cỏc vựng
trng khỏc nhau.
2. Kh nng chng chu sõu bnh v iu
kin khú khn ca cỏc ging
Rui c thõn l i tng hi cõy
trng ngay giai on cõy con. Tt c cỏc
ging thớ nghim u b rui trng, sõu
gõy hi sinh trng ca cõy non, tuy nhiờn
kh nng phc hi ca cỏc ging l khỏc
nhau. Ging b hi nng trờn 10% l D912,
DT2001, DT96 v ging b hi nh nht
(4,9%) l ging T2000.

Sõu cun lỏ gõy hi tt c cỏc ging
nhng nng nht l ging T2000, 9804,
DT84 v b hi nh nht l ging DT2008
(1,9%) sau n D912 (3,2%).
Bnh phn trng thng xut hin
thi v 6/10-15/10 (tr 3:). iu kin v
nhit , Nm trong thi gian ny thun
li cho bnh phỏt trin nhanh gõy rng lỏ
lm nh hng ti nng sut ht. Do vy
nhng ging b nhim bnh phn trng
khụng nờn trng v ụng mun. Cỏc ging
b nhim nng l T12, D912, VN 9,
DT96. Kh nng chng ca cỏc ging
thí nghim u khá, các ging D912,
VN 6 và 9804 chng  kém hơn các
ging khác.
3. ăng suất của các giống thí nghiệm
Kt qu nghiên cu v thi v gieo ca
các ging u tương trên t sau lúa mùa
năm 2008-2009 (bng 3a, 3b) cho thy:
Thi v gieo trng có nh hưng rt ln
n thi gian sinh trưng và năng sut ca
các dòng, ging. Thi gian sinh trưng ca
các ging b kéo dài nu gieo càng mun.
N ăng sut ca các ging thí nghim
ưc xp thành các nhóm v thi gian sinh
trưng, năng sut và thi v trng thích hp
như sau:
N hóm ging có thi gian sinh trưng
70-80 ngày in hình là ging T22 vi

năng sut khá, n nh c 3 trà gieo. Ging
này có th gieo trà sm ti trà mun (10/10)
 Vĩnh Phúc, Hà N am, Thái Bình. N hóm
ging có thi gian sinh trưng t 81-90
ngày và t năng sut cao là ging T26,
VN 6, DT90 (Vĩnh Phúc), 2101 (Hà
N am) và nhng ging này thích hp gieo
trà 2 (25/9-5/10). N hóm ging có thi gian
sinh trưng trên 90 ngày như T2000 và
9804. N ăng sut ca các nhng ging này
cao nhưng dài ngày, thích hp v ông
sm, gieo trưc 25/9. N ăng sut ca các
ging ưc th hin  bng 3a và 3b) vi
các thi v gieo và nhng tnh trin khai thí
nghim như sau:
Vĩnh Phúc
N ăm 2008: N ăng sut ca các ging thí
nghim v ông u thp do giai on cây
ang sinh trưng tt nhưng gp mưa kéo dài,
cây b ngp. N ăng sut ca các ging t ra
ưu th hơn trong các trà gieo, c th: Trà
gieo 1: T2000, VN -6, T26; Trà gieo 2:
DT90, 9804, VN -6, T26 và T2000;
Trà 3: DT90 và VN -6. Trong ó, ging
VN -6 cho năng sut cao, T22 năng sut
khá và n nh trong c 3 trà gieo.
N ăm 2009: N ăng sut thc thu ca các
dòng, ging u tương trà gieo 1 t 16,3-
21,1 t/ha. N ăng sut ca các dòng/ging
u tương gieo trà gieo 2 t 12,76 t/ha n

18,44 t/ha. Trà gieo 3 t 9,03 t/ha n 10,0
t/ha. N ăng sut ca tt c các dòng/ging
u gim dn khi gieo mun. Ging T26 
trà gieo 1 cho năng sut cao nht 21,10 t/ha.
Ging T22 thuc nhóm ging có thi gian
sinh trưng t 70-80 ngày t năng sut khá
và n nh c 3 thi v gieo.
Hà ội: Trà gieo 1: N ăng sut ca các
ging bin ng t 10,0-17,8 t/ha. N ăng
sut t cao nht là ging T26 (17,8
t/ha), tip n là VN 6 và T2000 (16,3
t/ha), VN 5 (15,8 t/ha), VX93 (15,6
t/ha), 9804 (15,0 t/ha) và thp nht là
ging VN 9, T12.
Trà 2: N ăng sut ca các ging trong
thí nghim t 5,4-14,1 t/ha. Các ging t
năng sut thc thu cao là T26 (14,3 t/ha),
2101 (14,1t/ha), VN 6 và T2000 (13,2
t/ha), 9804 (12,9 t/ha), VX93 (12,1
t/ha). Các ging có năng sut thp là
VN 9 và T12.
Trà 3: N ăng sut ca các ging T26,
VN 6 và T2000 t năng sut thc thu
khá cao. Các ging còn li t năng sut
trung bình. Ging T12 có năng sut thc
thu thp nht.
Hà am
Trà gieo 1: N ăng sut ca các ging
bin ng t 19,6 t/ha n 26,6 t/ha. Các
ging có năng sut cao (24,4-26,6 t/ha) là

9804, 2101, T26, T2000.
Trà gieo 2: N ăng sut ca các ging bin
ng t 18,8 t/ha n 25,3 t/ha. N hng
ging 9804, T26, 2101, T2000 t
năng sut cao (23,7 n 25,3 t/ha).
Trà gieo 3: N ăng sut ca ging 9804,
2101, T2000, T26 t cao (22,9 n
24,3 t/ha). N hư vy, 4 ging 9804,
2101, T2000, T26 u cho năng sut
cao  3 trà gieo. Tuy nhiên, nhng ging
9804, T2000 là ging dài ngày thưng
gp mưa khi thu hoch  trà 3.
Các ging có năng sut thp trong thí
nghim là VN 6, D912, T12, DT84. Các
ging còn li u có năng sut khá (21-23
t/ha). Trong ó, ging T22 thuc nhóm
ging có thi gian sinh trưng t 70-80
ngày t năng sut khá và n nh c 3 thi
v gieo.
Thái Bình
Trong v ông 2008, năng sut ca các
ging t cao nht  trà gieo 1 là ging
T26 (16,8 t/ha) sau n ging VN 6 và
DT2001, ging i chng t 13 t/ha.
Ging cho năng sut cao nht ca thí
nghim  trà gieo 2 là ging T26 sau n
ging VN 6, T2000 và 9804. N ăng
sut ca nhiu ging  trà gieo 3 cao hơn
ging i chng và th hin rõ các ging
D912, T26, VN 6, 9804.

Kt qu nghiên cu 15 ging u
tương trong v ông 2008-2009 trên t
sau lúa mùa ã xác nh ưc mt s
ging phù hp vi các thi v trng như:
N hóm ging có thi gian sinh trưng t
70-80 ngày gm có T12, T22, VN 9.
Trong ó ging T22 t năng sut n
nh c 3 trà gieo, ging có th gieo v
ông mun trưc 10/10. N hóm các ging
có thi gian sinh trưng t 81-90 ngày
như T26, VN 6, 2101 t năng sut
cao hơn ging i chng thích hp thi
v 25/9-5/10. N hóm ging có thi gian
sinh trưng trên 90 ngày là T2000 và
9804. N hóm này có năng sut cao
nhưng dài ngày, ch phù hp v ông
sm, gieo trưc 25/9.
Bảng 1. Thời gian sinh trưởng của các giống ở các địa điểm khác nhau trong vụ đông
Giống
Thời gian sinh trưởng (ngày)
Vĩnh Phúc Hà Nội Hà Nam Thái Bình Trung bình
DT84 (Đ/C) 88 85 84 85 86
DT96 90 87 88 89 89
DT90 90 83 85 87 86
DT2001 92 88 86 86 88
ĐT22 80 77 79 80 79
ĐT26 89 88 88 87 88
VX93 94 86 88 89 89
Đ9804 94 91 90 92 92
ĐVN5 89 83 87 90 87

ĐVN6 87 85 88 88 87
Đ2101 89 86 89 90 89
ĐT2000 95 92 91 92 93
D912 92 87 87 89 89
ĐT12 78 74 75 75 76
ĐVN9 79 80 86 84 82
Bảng 2. Khả năng chống chịu sâu bệnh và chống đổ của các giống
Tên giống Ruồi đục thân (%) Sâu cuốn lá (%) Điểm phấn trắng Điểm chống đổ
DT84 11,3 13,7 1,7 1,2
DT96 11,9 6,3 2,7 1,2
DT90 11,0 8,1 1,0 1,2
DT2001 11,5 5,6 1,0 1,3
ĐT22 9,0 6,5 1,0 1,2
ĐT26 8,6 7,0 1,7 1,7
VX93 10,7 5,1 1,0 1,8
Đ9804 8,8 11,0 1,0 2,3
ĐVN5 10,3 8,7 2,3 1,8
ĐVN6 9,2 6,2 1,0 2,6
Đ2101 10,4 4,5 1,3 1,8
ĐT2000 4,9 11,7 1,0 1,2
D912 13,1 3,2 2,7 2,0
ĐT12 8,8 5,9 2,3 1,2
ĐVN9 10,2 6,2 3,0 1,2
Ghi chú: im ánh giá nhim bnh theo thang im 1-9, nn t nhiên, im chng  t 1 n 5.
Bảng 3a. ăng suất của các giống đậu tương tại các điểm thí nghiệm năm 2008 (tạ/ha)
Giống
Vĩnh Phúc Hà Nội Thái Bình
Trà 1 Trà 2 Trà 3 Trà 1 Trà 2 Trà 3 Trà 1 Trà 2 Trà 3
DT84 10,8 11,1 10,0 12,4 9,2 7,4 14,0 11,5 7,0
DT96 11,9 10,5 10,0 13,3 10,8 8,9 13,4 12,6 10,5

DT90 10,9 18,5 14,4 10,6 10,9 6,5 15,6 12,6 10,7
DT2001 11,5 10,4 10,7 11,6 9,0 7,2 16,1 10,6 7,9
ĐT22 10,7 10,9 10,6 13,5 11,8 7,5 14,8 13,1 10,1
ĐT26 14,6 13,6 9,5 17,8 14,3 10,5 16,6 14,3 12,8
VX93 10,9 14,2 12,5 15,6 12,1 9,2 14,0 12,3 10,7
Đ9804 12,2 16,5 9,3 15 12,9 9,1 14,4 12,9 11,2
ĐVN5 11,3 14,7 12,6 15,8 7,1 8,5 11,8 10,6 9,7
ĐVN6 13,6 15,6 13,0 16,3 13,2 9,8 15,8 14,1 12,0
Đ2101 10,2 9,3 8,3 15,2 14,1 8,9 15,5 12,5 9,9
ĐT2000 15,1 17,5 12,0 16,3 13,2 9,7 16,6 13,0 10,4
D912 11,5 10,8 10,6 11,5 9,4 7,4 14,7 12,0 11,3
ĐT12 6,1 5,2 5,3 10,5 6,5 3,4 12,8 9,6 9,0
ĐVN9 7,2 7,7 10,2 10,0 5,4 5,0 13,1 9,8 8,9
CV% 10,5 9,7 10,3 11,8 11,9 10,3 9,4 11,6 9,8
LSD
0,05
2,04 2,1 2,0 2,24 2,32 2,24 1,30 1,43 1,25
Bảng 3b. ăng suất của các giống đậu tương tại các điểm thí nghiệm năm 2009 (tạ/ha)
Giống
Vĩnh Phúc Hà Nam
Trà 1 Trà 2 Trà 3 Trà 1 Trà 2 Trà 3
DT84 16,30 13,46 9,03 21,5 20,1 19,3
DT96 - 16,04 11,50 - - -
DT90 - 14,71 - 22,2 20,5 19,1
DT2001 18,39 17,22 9,72 23,2 22,3 21,3
ĐT22 17,32 15,58 14,40 22,6 21,7 21,2
ĐT26 21,10 16,45 11,20 25,1 24,1 22,9
VX93 18,22 12,76 - 23,8 22,9 22,1
Đ9804 - - - 26,6 25,3 24,3
ĐVN6 18,55 15,41 13,40 19,6 18,8 18,1

Đ2101 - - 25,2 23,9 23,3
ĐT2000 - - - 24,4 23,7 23,5
D912 - - - 19,9 18,9 18,2
ĐT12 16,30 14,13 10,00 20,4 19,8 18,9
CV% 5,9 10,8 6,9 8,8 9,5 8,9
LSD
0,05
1.53 1.42 1.47 1.9 1.5 2.3

Tạp chí khoa học và công nghệ nông nghiệp Việt Nam
7
IV. KếT LUậN Và Đề NGHị
1. Kt lun
Kt qu nghiờn cu 15 ging u tng ti 4 tnh vi 3 tr gieo v ụng ó xỏc
nh c mt s ging thớch hp vi tr gieo nh sau:
Ging T22 thuc nhúm ging cú thi gian sinh trng t 70-80 ngy. T22 sinh
trng phỏt trin khỏ tt, nng sut n nh. Ging ny cú th gieo ti tr mun trc
10/10 nh tnh H Nam, Vnh Phỳc, Thỏi Bỡnh. Ging T12 gieo vo tr sm vỡ trong
thi v mun b nhim nng bnh phn trng, nng sut b gim.
Cỏc ging T26, VN6, 2101 (H Nam), DT90 (Vnh Phỳc) thuc nhúm ging cú
thi gian sinh trng t 81-90 ngy. Thi v gieo thớch hp cho cỏc ging ny t 25/9-
5/10.
Cỏc ging T2000 v 9804 thuc nhúm cú thi gian sinh trng trờn 90 ngy.
Nhng ging ny t nng sut cao nhng di ngy, phự hp v ụng sm, gieo trc
25/9.
2. ngh
Nghiờn cu hon thin bin phỏp k thut canh tỏc cho cỏc ging ó xỏc nh trong
v ụng trờn t sau lỳa mựa vựng ng bng Bc B.
TI LIU THAM KHO
1. B v PTT, 2006. Quy phm kho nghim ging u tng 10TCN 339, 2006.

2. Cc Chn nuụi, 2007. Thc n chn nuụi v bi toỏn ni lc.
3. Tng cc Thng kờ, 2009. Din tớch, nng sut v sn lng u tng c nc.
gi phn bin:
TS. Phm Xuõn Liờm

×