Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu Tiếp cận phương pháp định lượng trong nghiên cứu đánh giá thiệt hại kinh tế xã hội do ô nhiễm môi trường nông nghiệp, nông thôn doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.53 KB, 8 trang )

TIP CN PHNG PHP NH LNG
TRONG NGHIấN CU NH GI THIT HI KINH T X HI
DO ễ NHIM MễI TRNG NễNG NGHIP, NễNG THễN
Trn Vn Th, Nguyn Hng Sn
SUMMARY
Approach to quantitative methodologies in assessing socioeconomic losses due to rural
and agricultural environmental pollution
Agricultural and handicraft production play important role in poverty alleviation and poor production
in rural areas and national economy. However, it also produced huge amount pollutants to bring
the cause of environmental pollution. Value of both project economic and pollutant damages need
to be encountered. There are many ways to approach to assess socioeconomic losses due to
environmental pollution and depend on available database and resources. Approach to production
process is good for industry and seem not suitable for agricultural environment. Approach to
economic and environmental system is too big scale for sector research only. Approach to
production pressure can be applied for agriculture but it requires enough information and clearly
intervention. Approach to sources of pollutants and affected environmental components are
considered suitably in steps to assess socioeconomic losses due to agricultural environmental
pollution. Assessing methodologies should be selected relatively to financial sources, available
capacity and expectation and sectors.
Keywords: Quantitative method, agricultural environments, socioeconomic losses
I. ĐặT VấN Đề
tn ti v phỏt trin, con ngi ó
s dng ngun ti nguyờn thiờn nhiờn cú
hn sn xut ra cỏc sn phNm nhm ỏp
ng cho nhiu mc ớch nh tng trng
kinh t, xúa úi gim nghốo v nhiu nhu
cu khỏc. Ngoi nhng giỏ tr kinh t, ca
ci vt cht sn sinh ra, hot ng sn
xut cng gõy ra nhng tỏc ng mụi
trng nh l mt h qu tt yu ca phỏt
trin sn xut. a phn nhng tỏc ng


ca cỏc hot ng sn xut n mụi
trng l tiờu cc, gõy hiu qu xu v tỏc
ng ngc li lm cn tr hot ng sn
xut phỏt trin. Do ú, cỏc tỏc ng tiờu
cc n mụi trng cn c lng húa
nhm m bo phỏt trin sn xut trờn c
s hi hũa li ớch kinh t xó hi v s
dng ũn bNy kinh t bo v bn vng
mụi trng.
Cú nhiu cỏch tip cn lng húa,
tuy nhiờn, la chn phng phỏp phự hp
ỏnh giỏ thit hi kinh t mụi trng
trong nụng nghip, nụng thụn mang li ý
ngha thc tin cao ti Vit Nam vn cũn l
vn b ng v cn cú ỏnh giỏ la chn
phự hp. Cỏc ni dung trong bi vit ny
ỏnh giỏ v nh hng la chn cỏc
phng phỏp lng húa thit hi kinh t
mụi trng phự hp trong nụng nghip,
nụng thụn.
II. VậT LIệU Và PHƯƠNG PHáP NGHIÊN CứU
1. Vt liu nghiờn cu
Cỏc ti liu, cỏc c s khoa hc c
tp hp v phõn loi theo cỏc vn nghiờn
cu t nhiu ngun ca cỏc tỏc gi thuc
cỏc khu vc, lnh vc cú liờn quan bao
gm: (i) Cỏc vn v k thut v khoa
hc mụi trng; (ii) Cỏc nghiờn cu c bn;
(iii) Cỏc nghiờn cu ng dng v nhng
khú khn, tr ngi trong quỏ trỡnh trin khai

cỏc phng phỏp nghiờn cu;
2. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp tip cn theo h thng;
tip cn mang tính cht vùng; tip cn có s
tham gia ã ưc ng dng  thc hin
các ni dung nghiên cu này.
III. KÕT QU¶ Vµ TH¶O LUËN
1. Đánh giá thiệt hại kinh tế, xã hội do ô
nhiễm môi trường theo chu trình sản
xuất
Tài nguyên thiên nhiên ưc s dng
dưi 02 hình thc: (i) Sn phNm u vào
cho các ngành sn xut; và (ii) Sn phNm
tiêu dùng trc tip và các dch v
(Hartwick, 1997). Khi ngun tài nguyên
thiên nhiên ưc s dng trong sn xut
s phát thi ra các cht thi gây tác ng
n môi trưng (Hartwick, 1997,
Tientenberg, 2000). Phương pháp này
phân loi các loi cht thi t quá trình
sn xut theo các mc  ưc x lý 
la chn các bưc và các phương pháp
lưng hóa thit hi. Phương pháp này
ưc ánh giá tương i phù hp vi
ánh giá thit hi kinh t do cht thi ca
các ngành công nghip ln, công tác x lý
cht thi ưc thc hin tt và d xác
nh các i tưng b nh hưng.























Hình 1. Chu kỳ hoạt động sản xuất và phát thải sau quá trình sản xuất
Tài nguyên thiên nhiên
Không khí; Nước; Đất đai; Khoáng sản,
Năng lượng, cây trồng và vật nuôi
Sản xuất
Hàng hóa
Dịch vụ
Tiêu dùng
Hàng hóa,
Dịch vụ

Phát sinh rác thải
Chất thải rắn,
Chất thải lỏng;
Bụi, tiếng ồn,
Tái chế
Hàng hóa
Dịch vụ
Xử lý
Hàng hóa,
Dịch vụ
Chất thải tồn dư sau tái chế
và xử lý
Tự phát thải
Dòng đầu vào
Dòng đầu vào
Dòng sản phẩm
Dòng chất thải Dòng chất thải
Dòng chất thải
Dòng chất thải
Dòng chất thải Dòng chất thải
Dòng chất thải
Dòng đầu vào
Dòng chất thải
Hấp thụ vào môi trường Dòng sản phẩm sạch
2. Đánh giá thiệt hại kinh tế, xã hội do ô
nhiễm môi trường theo hệ thống kinh tế
và môi trường
Mt s quan im nghiên cu khác
cũng xut phát t chu trình sn xut
nhưng gn kt hot ng sn xut và bo

v môi trưng trong cùng mt h thng.
Cách tip cn này da trên quan im
phát trin bn vng nhm m bo hài
hòa mc tiêu phát trin, xã hi và môi
trưng. Trong cách tip cn này, bt c
hot ng nào gm sn xut, tiêu dùng,
dch v, s dng các yu t u vào u
sn sinh ra cht thi và gây áp lc lên môi
trưng và các áp lc môi trưng ó s gây
nên nhng thit hi kinh t xã hi (Bolt
K.G., 2006, Tientenberg, 2000). Các tip
cn này mang tính vĩ mô hơn, liên quan
n nhiu ngành, nhiu lĩnh vc, xem xét
s tương tác gia các lĩnh vc vi nhau
 nhn din và lưng hóa tác ng kinh
t môi trưng. Tip cn theo hưng này
không phù hp và gây tn kém trong
lưng hóa thit hi kinh t cho mt lĩnh
vc, vì th chưa thc s phù hp vi lĩnh
vc nông nghip, nông thôn.
















Hình 2. Hệ thống kinh tế và môi trường
3. Đánh giá thiệt hại kinh tế, xã hội do ô
nhiễm môi trường theo hệ thống kinh tế
và áp lực từ sản xuất
Tip cn theo áp lc sn xut ã ưc
nhiu nghiên cu  cp. Da vào các áp
lc ca sn xut n môi trưng và nhng
ng phó ca xã hi, Nhà nưc  lưng hóa
thit hi. in hình cho hưng nghiên cu
này là T chc hp tác và Phát trin kinh t
(OECD), Ngân hàng Th gii (WB),
Chương trình Môi trưng ca Liên hp
quc (UNEP) ã trin khai nhiu nghiên
cu v áp lc i vi môi trưng t các
hot ng sn xut.
Cơ sở
sản xuất

Tiêu
dùng
Đầu vào

Sản
phẩm,
hàng hóa


Nguyên liệu
Năng lượng
Nước
Không khí
Công nghệ
Lao động
Ch
ất thải rắn

ớc thải
Bụi th
ải
Khí th
ải
B
ệnh tật,
tai n
ạn lao động
Chu trình sản xuất
Môi trư
ờng nội v
ùng

Môi trường liên vùng
Môi trường quốc gia và liên quốc gia

















Hình 3. Phân tích áp lực môi trường
4. Đánh giá thiệt hại kinh tế, xã hội do ô
nhiễm môi trường theo nguồn phát thải
và thành phần môi trường
Phát thi và tác ng ca cht thi t
các hot ng sn xut ưc phân thành các
giai on khác nhau và trên cơ s ó 
lưng hóa các thit hi kinh t do các tác
ng môi trưng gây ra theo tng giai on.
Dixon J.A an et al, 1996 cho rng lưng
hóa tác ng môi trưng nên ưc tin
hành t khi bt u có ngun phát thi n
khi ngun phát thi gây tác hi và lan
truyn sang các vùng lân cn. Hơn na, ưu
im ca hưng tip cn này ã chia môi
trưng thành các thành phn khác nhau,
da trên mc  tác ng ca cht thi n
các thành phn môi trưng và da trên tác

ng ca các thành phn môi trưng n
các i tưng  xác nh các phương pháp
lưng hóa.
Hưng tip cn này cũng ã ưc áp
dng rng rãi  lưng hóa thit hi kinh
t môi trưng. Aderson D.R. and et al,
1998 lưng hóa nhng tác ng hin hu
(tangible impacts) và nhng tác ng tim
Nn (contingent impacts). Tientenberg,
2000 chia thành 2 dạng tác động để lượng
hóa: (i) Thiệt hại do phải làm sạch và
phục hồi chất lượng môi trường gồm cả
chi phí bảo vệ sức khỏe con người; và (ii)
Nhng chi phí bi thưng thit hi hoc
phc hi các thit hi do ô nhim môi
trưng gây nên.


Sức ép
Nguồn lực
Thông tin
Quyết định
- Hành động
Thông tin
Quyết định
- Hành động
Áp lực
Hoạt động sản xuất
Hoạt động của con người
Các hoạt đồng khác

Hiện trạng
Ô nhiễm môi trường đất, nước,
không khí, đa dạng sinh học,
định cư, xung đột môi trường
Đáp ứng/đối phó
Các giải pháp ngăn ngừa,
giảm thiểu,
Các cam kết cộng đồng
Các thể chế địa phương
Thay đổi hành vi
Các đáp ứng khác

















Hình 4. Các bước tiến hành lượng hóa thiệt hại kinh tế môi trường
guồn: dựa theo Dixon và Sherman, 1990; Bolt, 2005

Ostro B., 1992 da trên các hưng tác
ng ã mô hình hóa mc  thit hi do ô
nhim môi trưng không khí n sc khe
con ngưi. Magrath W. & Arens, 1989 ã
ánh giá thit hi kinh t do xói mòn t
n năng sut cây trng và cho thy năng
sut ngô gim 6,7% và sn gim 4,2%/năm
do tác ng ca xói mòn t. Margulis S.,
1991 tính thit hi v y t do tác ng tiêu
cc ca môi trưng ã ưc nh lưng hóa
ti Mexico cho thy phát sinh khí thi t
giao thông công cng gây thit hi 1.1 t
USD mi năm ti thành ph Mexico. Các
thit hi ó bao gm s không thoi mái,
chi phí trc tip và các chi phí cơ hi có
liên quan n ô nhim môi trưng không
khí. Ti Philipines, cũng da trên mô hình
hóa, Sulmadae Z.M., 2004 áp dng và ưc
tính chi phí qun lý ô nhim môi trưng 
cng ng ti vnh San Miguel. T kt qu
này, tác gi ã  xut các gii pháp liên
quan n hành vi và mc  chuyên môn
hóa trong sn xut nhm gim thiu thit
hi kinh t môi trưng.
5. Đề xuất lựa chọn cách tiếp cận trong
lượng hóa thiệt hại môi trường nông
nghiệp, nông thôn
Mc dù có nhng cách phân chia trình
t khác nhau, nhưng  t ưc nhng
kt qu ánh giá và lưng hóa chính xác

hơn, theo  ngh ca Bolt và CS (2005);
Tientenberg (2000) và thc tin sn xut
nông nghip, làng ngh  nưc ta, cách
tip cn và phương pháp lưng hóa nên
da vào các dng tác ng, thành phn môi
trưng và các i tưng b nh hưng 
lưng hóa thit hi kinh t môi trưng theo
sơ  Hình 5.
Phù hợp với các điều kiện
để định giá (giá, chi phí)

Thay đổi về chất lượng môi trường
Làm thay đổi thực tế
về sản xuất
Không
CÁC HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG
Chất lượng môi trường nước,
không khí
Thay đổi điều kiện
s
ống

Chi phí y
t
ế, chăm
sóc sức
khỏe
Chi phí
do mất

kh
ả năng
lao động


Chi phí
ngăn ng
ừa,
giảm thiểu

Ảnh hưởng đến
sức khỏe
Thay đ
ổi về
hành vi
Chi phí
thay thế,
sửa chữa

Xác định
chi phí cơ
hội
Sử dụng
phương pháp
thay đổi vế
sản xuất để
lượng hóa
S
ử dụng các
biện pháp

thay thế để
tính như giá
bóng, giá so
sánh

Không













Hình 5. Lựa chọn phương pháp đánh giá thiệt hại do ô nhiễm môi trường
Cách tip cn và phương pháp lưng
hóa trên s phù hp hơn vi iu kin, c
im môi trưng nông nghip, nông thôn:
(i) Sn xut phân tán và có tính không n
nh; (ii) Va là vùng gây ô nhim, va là
vùng b tác ng; (iii) Không có danh gii
rõ rt nên các i tưng a dng; và (iv)
i tưng b d tn thương nhưng tính t
mãn cao.
6. Phạm vi, yêu cầu dữ liệu và hạn chế để lựa chọn phương pháp lượng hóa

Bảng 1. hững phương pháp lượng hóa chính, phạm vi áp dụng và những hạn chế
Phương pháp Cách tính Phạm vi áp dụng Yêu cầu dữ liệu Hạn chế
Lượng hóa theo chu trình sản xuất
Hàm s
ản xuất
(cũng được hiểu l
à
thay đổi sản xuất
Đư
ợc tính dựa
trên tác đ
ộng đến
hệ sinh thái đối với
sản xuất sản phẩm

Bất cứ tác động
nào đến sản xuất
Có s
ự thay đổi về
s
ản xuất, thay đổi
v
ề giá trị thực của
sản xuất
Thư
ờng thiếu những số
li
ệu về thay đổi về kết quả
s
ản xuất do tác động môi

trường
Phương pháp d
ựa
vào ốm đau (cost
of illness), liên
quan đ
ến con
ngư
ời (human
capital)
Dựa vào s
ự xuất
hiện b
ệnh tật, hậu
quả của bệnh tật
Bất cứ tác động
nào ảnh hưởng
đến sức khỏe do ô
nhiễm môi trường
nước, không khí
Thay đ
ổi điều kiện
s
ống; tác động đến
s
ức khỏe; chi phí
ốm đau hoặc giá trị
cuộc sống
Thường thiếu cơ sở dữ
liệu thể hiện sự liên quan

môi trường và bệnh tật;
khó ư
ớc tính; thay đổi giá
trị cuộc sống không phải
lúc nào cũng ư
ớc tính một
cách dễ dàng được
Theo khả năng ứng phó
Dose - Response effect

CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Xác đ
ịnh các
tác động
Tác động
đến sản xuất

Tác đ
ộng đến
sức khỏe
Tác động đến hành vi
Có thể xác định trạng thái
Lượng hóa
các tác động

(Economic

Valuation)
Phương pháp lượng
hóa thay đ

ổi năng suất
(Changes in
productivity)
Phương pháp
lượng hóa giảm
khả năng lao
động
(Human Capital)

Thay đổi giá
(vd.
gi
ảm giá sản phẩm
do sản xuất ở v
ùng
bị ô nhiễm nếu có)

(Hedonic prices)
method)

Các chi phí khác
(nếu có)
(Contigent
valuation
method)
Phương pháp tính
chi phí cơ hội
(Opportunity cost
Approach)
Phương pháp

tính chi phí y tế
(Medical cost
approach)
Chi phí phòng ngừa,
giảm thiểu và bảo vệ
(nếu có)
(Averting and
prevenive behavior)

Phương pháp tính
chi phí sửa chữa,
thay thế
(Replacement Cost)

Phương pháp di
chuyển nếu có
(Travel cost method)

Phương pháp Cách tính Phạm vi áp dụng Yêu cầu dữ liệu Hạn chế
Phương pháp tính
chi phí thay th
ế
(s
ửa chữa, cải
thiện; tái thiết; )
Dựa vào nh
ững
t
ổn thất, hỏng hóc
v

ề sản phẩm, dịch
vụ
Bất cứ những mất
mất, hư hỏng về
sản phẩm dịch vụ,
cơ sở hạ tầng
Những dữ liệu về
chi phí hỏng hóc;
sửa chữa, chi phí
thay thế, xử lý sự cố

Nhiều khi giá trị ước tính
vượt quá giá trị thực tế;
nên th
ận trọng khi tính
toán các khoản chi phí này

Phương pháp tính
chi phí dựa t
heo
du hành, du l
ịch,
thăm quan (Travel
cost)
Đư
ợc tính dựa
theo nhu c
ầu tham
quan, du l
ịch đến

so v
ới mức chi phí
b
ỏ ra cho phát
triển du lịch
Áp dụng cho lĩnh
vực du lịch, giải trí
liên quan đến điểm
đánh giá
Dựa vào k
ết quả
đi
ều tra đi, số lần
tham quan đến nơi
đánh giá, kho
ảng
cách khách tham
quan đi lại
Khó có thể ước tính từ lợi
nhuận các khoán khách du
lịch mang lại nhất là các
cuộc thăm hỏi đa mục tiêu
Phương pháp tính
s
ự thay đổi về giá
c
ả sản phẩm
(hedonic price)
Đư
ợc đánh giá

dựa trên cơ sở
ảnh hư
ởng của
các y
ếu tố môi
trư
ờng đến giá của
s
ản phẩm tại khu
vực đánh giá
Chất lượng khí
thải, nước, cảnh
quan, giá tr
ị văn
hóa, xã hội
Giá và các đặc
đi
ểm của sản
phẩm hàng hóa
Đòi hỏi số lư
ợng lớn về số
liệu và rất nhạy cảm, đ
òi
hỏi phải có đánh giá
chuyên sâu
Phương pháp tính
chi phí ngăn ngừa,
giảm thiểu (Averting
and mitigation)
Dựa trên các chi

phí ngăn ng
ừa,
gi
ảm thiểu tác
đ
ộng của môi
trư
ờng đến sản
xuất và sức khỏe
Áp dụng cho mọi
lĩnh vực có liên
quan
Các chi phí th
ực tế
cho ngăn ng
ừa,
giảm thiểu
tác
đ
ộng của môi
trường
C
ần cẩn trọng trong việc
phân tích, các ngăn ng
ừa
giảm thiểu không phải lúc
nào cũng lượng hóa được
Phương pháp xác định dựa hệ thống sản xuất môi trường
Phương pháp xác
đ

ịnh tiềm ẩn
(Contigent
valuation)
Dựa trên k
ết quả
điều tra các đ
ối

ợng về khả năng
sẵn sàng chi tr

(WTP) cho m
ột
lo
ại dịch vụ đặc
biệt nào đó
Bất cứ dịch vụ, lĩnh
vực nào
Đi
ều tra dựa theo
các kịch bản v
à
suy lu
ận WTP cho
các d
ịch vụ đặc
thù khác
S
ẽ có sự lệch chuẩn do
các hư

ớng dẫn, kỹ năng
điều tra, chủ quan của
người điều tra
Mô hình hóa l
ựa
ch
ọn (Choice
modelling)
Dựa trên k
ết quả
đi
ều tra các đối

ợng về sự lựa
ch
ọn của họ về
các gi
ải pháp thay
th
ế cho các giải
pháp hiện tại
Bất cứ dịch vụ, lĩnh
vực nào
Đi
ều tra cá nhân
các đối tượng li
ên
quan
Giống như ở trên, việc tập
hợp dữ liệu v

à phân tích
còn gặp nhiều khó khăn.
Phương pháp
phân lo
ại tác động
ti
ềm ẩn (Contigent
ranking)
Dựa trên k
ết quả
điều tra các cá
nhân có liên quan
Áp dụng cho bất
cứ lĩnh vực nào
Dựa vào k
ết quả
đi
ều tra các cá
nhân, đối tượn
g có
liên quan
Đòi hỏi dung lư
ợng mẫu
l
ớn, chi phí tốn kém, khó
tính toán và phân tích
Những phương pháp lượng hóa khác
Chia s
ẻ lợi ích
(Benefits transfer)

Dựa v
ào các tính
toán ở trên có th

phân tích và tính
toán về chia sẻ lợi
ích
Cho bất cứ lĩnh
vực nào có thể so
sánh được khi kết
quả có sẵn
Các s
ố liệu phân
tích từ các nghi
ên
c
ứu khác; những
lĩnh vực và đ
ịa
điểm tương tự
Có thể sẽ có sự sai lệch
bởi vì có nhiều yếu tố liên
quan, nên sử dụng một
cách cẩn trọng

T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
8
Như vy, da vào nhng phân tích  trên, tùy thuc vào các iu kin c th và kỳ vng ca
các nghiên cu, i tưng và phm vi  la chn các phương pháp phù hp. Các kt qu nghiên
cu ca các tác gi trên th gii cùng ch ra rng các nghiên cu lưng hóa thit hi kinh t môi

trưng ch mang tính cht tương i và không nên kỳ vng quá cao v tính chính xác nhm tng
bưc xác nh các mi nguy hi v kinh t   xut các gii pháp gim thiu, ngăn nga và
nâng cao trách nhim, vai trò ca cng ng trong bo v môi trưng.
IV. KÕT LUËN
1. Phương pháp lưng hóa thit hi kinh t môi trưng ưc các nưc áp dng ph bin và
có sơ s khoa hc, trình t và phương pháp lưng hóa c th.
2. Vic vn dng các phương pháp không nhm ánh giá mt cách chính xác, y  mà ch
nhm ánh giá ưc các xu hưng mang tính cht cnh báo  trên cơ s ó xây dng các bin
pháp gim thiu trong các iu kin phù hp.
3. Tùy thuc vào cơ s d liu sn có, mc  kỳ vng mà la chn các cách tip cn và
phương pháp phù hp.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bolt K.G., M. S. (2006). Estimate the cost of environmental degradation. Singapore:
EEPSEA.
2. Hartwick, J. (1997). The economics of natural resources use. Second Edition. Longman Inc.,
Addison - Wesley.
3. Magrath W., & Arens, P. (1989). The costs of soil erosion on Java. Washington DC., USA:
World Bank,.
4. Sulmadae Z.M. (2004). Implementation and financing of solid waste management in the
Philipines. Singapore: EEPSEA.
5. Tientenberg, T. (2000). Environmental and natural resources economics. Firth Edition.
Longman Inc., Addision - Wesley.
6. Tran Van The, & R.J. Ranola. (2007). Assessment of the cost of polution for food processing.
Laguna, Philipines: University of the Philippines.
Người phản biện
TS. Phạm Xuân Liêm

×