.
Chương 4
PHÒNG NGỪARỦIRO
PHÒNG
NGỪA
RỦI
RO
T
Ỷ
GIÁ HỐI ĐOÁI
1
.
Nguyên nhân phát sinh rủi ro tỷ giá hối đoái
Phương pháp phòng ngừa rủi ro trong kinh doanh
hối đoái
ể ố
Ki
ể
m soát trạng thái ngoại h
ố
i trong kinh doanh
ngoại hối tại NHTM
2
1. NGUYÊN NHÂN PHÁT SINH RỦI RO TỶ
GIÁ HỐI ĐOÁI
GIÁ
HỐI
ĐOÁI
1. Rủi ro tỷ giá trong hoạt động đầu tư
- Phát sinh đối với các công ty đa quốc gia hoặc các
nhà đầu tư tài chính quốc tế
- Tác động đến đầu tư trực tiếp
VD: + Đầu tư vào VN
,
chi
p
hí tính bằn
g
USD
,
doanh
,p g,
thu tính bằng VND
+
Nếu
US
D
tă
n
g
tươ
n
g
đố
i
so
vớ
i
VN
D Æ
c
hi
p
hí
NếuUS tă gtươ g đố so vớ VN
cp
tăng Æ lợi nhuận giảm Æ kết quả kinh doanh
3
1. NGUYÊN NHÂN PHÁT SINH RỦI RO TỶ
GIÁ HỐI ĐOÁI
GIÁ
HỐI
ĐOÁI
1. Rủi ro tỷ giá trong hoạt động đầu tư
Tác động đến đầutư gián tiếp
-
Tác
động
đến
đầu
tư
gián
tiếp
VD: + Mua cổ phiếu tại VN, tính bằng VND, qui đổi
theo tỷ giá tạithời điểmt
theo
tỷ
giá
tại
thời
điểm
t
0
+ Tại thời điểm t
1
, bán lại cổ phiếu, USD/VND
tă t đối ớiiáổ hiế
Æ
hà đầ t tổ
tă
ng
t
ương
đối
so v
ới
g
iá
c
ổ
p
hiế
u
Æ
n
hà
đầ
u
t
ư
tổ
n
thất
4
1. NGUYÊN NHÂN PHÁT SINH RỦI RO TỶ
GIÁ HỐI ĐOÁI
GIÁ
HỐI
ĐOÁI
2. Rủi ro t
ỷ
g
iá tron
g
ho
ạ
t đ
ộ
n
g
xuất nh
ập
khẩu
ỷ ggạ ộ g ập
2.1. Rủi ro tỷ giá đối với hợp đồng xuất khẩu
Công ty A củaVNkýhợp đồng xuấtkhẩu giá trị
-
Công
ty
A
của
VN
ký
hợp
đồng
xuất
khẩu
,
giá
trị
tính bằng USD, thời hạn thanh toán 6 tháng kể từ
ngàykýhợp đồng
ngày
ký
hợp
đồng
- Sự không chắc chắn:
Nếu USD/VND tăng
Æ
lợi nhuậnDNtăng
-
Nếu
USD/VND
tăng
Æ
lợi
nhuận
DN
tăng
- Nếu USD/VND giảm Æ thiệt hại cho DN
5
1. NGUYÊN NHÂN PHÁT SINH RỦI RO TỶ
GIÁ HỐI ĐOÁI
GIÁ
HỐI
ĐOÁI
2. Rủi ro tỷ giá trong hoạt động xuất nhập khẩu
ố ồ ẩ
2.2. Rủi ro tỷ giá đ
ố
i với hợp đ
ồ
ng nhập kh
ẩ
u
- Công ty B của VN ký hợp đồng nhập khẩu, giá trị
ằ ể
tính b
ằ
ng USD, thời hạn thanh toán 6 tháng k
ể
từ
ngày ký hợp đồng
- Sự không chắc chắn:
-
N
ếu USD/VND
g
iảm Æ lợi nhuận DN tăn
g
g
g
- Nếu USD/VND tăng Æ thiệt hại cho DN
6
1. NGUYÊN NHÂN PHÁT SINH RỦI RO TỶ
GIÁ HỐI ĐOÁI
GIÁ
HỐI
ĐOÁI
3. Rủi ro tỷ giá trong hoạt động tín dụng
- Xảy ra đối với khách hàng của các ngân hàng thương
mại
- VD: Công ty C của VN vay vốn tài trợ xuất khẩu,
bằng USD, thời hạn thanh toán 6 tháng
- Sự không chắc chắn:
-
Nếu
US
D
/VN
D
tă
n
g
Ækh
oả
n
p
h
ả
i
t
r
ả
tă
n
g
NếuUS /VN tă g
oả p ả t ả tă g
- Nếu USD/VND giảm Æ khoản phải trả giảm.
7
2. PHƯƠNG PHÁP PHÒNG NGỪA RỦI RO
Có thể sử dụng một trong các giải pháp:
Hợp đồng kỳ hạn
Hợp
đồng
kỳ
hạn
Hợp đồng hoán đổi
ồ
Hợp đ
ồ
ng giao sau
Hợp đồng quyền chọn
Sử dụng kết hợp các giao dịch
Sử d
ụ
n
g
các
g
iải
p
há
p
khác.
ụ ggpp
8
3. KIỂM SOÁT NGOẠI HỐI TRONG KD
NGOẠIHỐITẠINHTM
NGOẠI
HỐI
TẠI
NHTM
1. Đo lường rủi ro tỷ giá đối với NHTM: Có 2 dạng tổn
hấ
t
hấ
t:
a. Tổn thất ròng giao dịch cùng thời hạn:
ổ ấ ố
T
ổ
n th
ấ
t ròng giao dịch ngoại tệ cùng thời hạn đ
ố
i
với một loại ngoại tệ nào đó được xác định bằng
hê h lệ hiá ị iữ ài ả óààiả ộ
c
hê
n
h
lệ
c
h
g
iá
tr
ị
g
iữ
a t
ài
s
ả
n c
ó
v
à
t
ài
s
ả
n nợ, c
ộ
ng
với trạng thái ròng mua bán ngoại tệ đó.
N
E
i
= (A
i
–
L
i
) + (CL
i
–
CS
i
)
A
i
, L
i
tài sản có và nợ đ/v ngoại tệ i
9
CL
i
, CS
i
trạng thái mua và bán đ/v ngoại tệ i
3. KIỂM SOÁT NGOẠI HỐI TRONG KD
NGOẠIHỐITẠI NHTM
NGOẠI
HỐI
TẠI
NHTM
Trường hợpNEi>0:trạng thái dương của ngoại
-
Trường
hợp
NEi
>
0:
trạng
thái
dương
của
ngoại
tệ (sẽ bị tổn thất nếu ngoại tệ này xuống giá)
- Trường hợp NEi < 0: trạng thái âm của ngoại tệ
(sẽ bị tổn thất nếu nội tệ này xuống giá)
10
3. KIỂM SOÁT NGOẠI HỐI TRONG KD NGOẠI HỐI
TẠINHTM
TẠI
NHTM
b. Tổn thất ròng giao dịch gộp: đ/v một ngoại tệ
(NTE) đượcxácđịnh bằng tổnthất ròng từng giao
(NTE)
được
xác
định
bằng
tổn
thất
ròng
từng
giao
dịch ngoại tệ đó sau khi đã hiệu chỉnh theo thời
lư
ợ
n
g
của từn
g
g
iao d
ị
ch.
ợ g gg ị
NTE
i
= ΣR
i
N
i
/D - ΣP
j
N
j
/D
R
giao dịch phát sinh khoảnphải thu ngoạitệ kỳ
R
i
giao
dịch
phát
sinh
khoản
phải
thu
ngoại
tệ
kỳ
hạn
P
giao dịch phát sinh khoảnphảitrả ngoạitệ kỳ
P
j
giao
dịch
phát
sinh
khoản
phải
trả
ngoại
tệ
kỳ
hạn
Dthờilượng trung bình các giao dịch
11
D
thời
lượng
trung
bình
các
giao
dịch
N
i
và N
j
thời lượng tương ứng các giao dịch i và j.
3. KIỂM SOÁT NGOẠI HỐI TRONG KD
NGOẠIHỐITẠI NHTM
NGOẠI
HỐI
TẠI
NHTM
Tr ờng hợpNEi>0 trạng thái d ơng của ngoại
-
Tr
ư
ờng
hợp
NEi
>
0
:
trạng
thái
d
ư
ơng
của
ngoại
tệ (sẽ bị tổn thất nếu ngoại tệ này xuống giá)
- Trườn
g
hợp NEi < 0: trạn
g
thái âm của n
g
oại tệ
g g g
(sẽ bị tổn thất nếu nội tệ này xuống giá)
12
3. KIỂM SOÁT NGOẠI HỐI TRONG KD NGOẠI
HỐITẠI NHTM
HỐI
TẠI
NHTM
2. Quyết định quản lý rủi ro tỷ giá
NE và NTE dương hoặc âm, tỷ giá ngoại tệ so
với nội tệ tha
y
đ
ổ
i Æ t
ổ
n th
ấ
t cho NH
y
Æ Chấp nhận trạng thái mở
Æ
Hoặc
sử dụng các giải pháp phòng ngừa
Æ
Hoặc
,
sử
dụng
các
giải
pháp
phòng
ngừa
.
13
3. Phòng ngừa rủi ro tỷ giá đối với tổn thất ròng
giao dịch cùng thờihạn
giao
dịch
cùng
thời
hạn
3.1. Trạng thái ngoại tệ dương:
Bán ngoại tệ kì hạn hoặc mua quyền chọn bán có kì hạn
3.2. Trạng thái ngoạitệ âm:
3.2.
Trạng
thái
ngoại
tệ
âm:
Mua ngoại tệ có kì hạn hoặc mua quyền chọn mua
14
3. KIỂM SOÁT NGOẠI HỐI TRONG KD
NGOẠIHỐITẠINHTM
NGOẠI
HỐI
TẠI
NHTM
4 Phòng ngừarủirotỷ giá đốivớitổnthất ròng
4
.
Phòng
ngừa
rủi
ro
tỷ
giá
đối
với
tổn
thất
ròng
giao dịch gộp
41 T hái i ệ d
4
.
1
.
T
rạng t
hái
ngoạ
i
t
ệ
d
ương:
Bán n
g
o
ạ
i t
ệ
kì h
ạ
n ho
ặ
c mua
q
u
y
ền ch
ọ
n bán
g ạ ệ ạ ặ qy ọ
có kì hạn
42 Trạng thái ngoạitệ âm:
4
.
2
.
Trạng
thái
ngoại
tệ
âm:
Mua ngoại tệ có kì hạn hoặc mua quyền chọn
15
mua