Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

BỘ đề MINH họa địa lý năm 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (896.25 KB, 28 trang )

DƯƠNG ÁNHH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ 1

NĂM 2022
MƠN ĐỊA LÍ

Câu 1. Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước
ta là
A. bão.
B. sóng thần.
C. sạt lở bờ biển.
D. thuỷ triều.
Câu 2. Biện pháp để phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta là
A. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến.
B. thay đổi cơ cấu giống cây
trồng.
C. xây dựng hệ thống thủy lợi hợp lí.
D. thay đổi cơ cấu mùa vụ hợp
lí.
Câu 3. Ngành cơng nghiệp trọng điểm nước ta khơng có đặc điểm nào?
A. Có thế mạnh lâu dài.
B. Mang lại hiệu quả kinh tế
cao.
C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác.
D. Phụ thuộc vào đầu tư nước
ngoài.
Câu 4. Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta chủ yếu từ
A. dầu mỏ.
B. than.
C. khí tự nhiên.


D.
dầu
nhập nội.
Câu 5. Vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. bảo vệ rừng.
B. trồng rừng.
C. nước ngọt.
D. tăng diện
tích đất.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện
tích nhỏ nhất?
A. Bắc Ninh.
B. Hà Nam.
C. Hưng Yên.
D. Thái
Bình.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu
vực hệ thống sông Đồng Nai?
A. Sông Cả.
B. Sông Ba.
C. Sông Thu Bồn.
D. Sông
La Ngà.


DƯƠNG ÁNHH
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các địa điểm sau đây,
địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng VII thấp nhất?
A. Hà Tiên.
B. TP. Hồ Chí Minh.

C. A Pa Chải.
D. Móng
Cái.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên
cao nguyên Lâm Viên?
A. Núi Braian.
B. Núi Lang Bian. C. Núi Chư Pha.
D. Núi Kon Ka
Kinh.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số
thấp nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Thái Bình.
B. Thái Bình.
C. Vĩnh Phúc.
D.
Bắc
Kạn.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau
đây thuộc tỉnh Khánh Hịa?
A. Nha Trang.
B. Quy Nhơn.
C. Vinh.
D. Thanh
Hóa.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các
tỉnh sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây cơng nghiệp so với tổng diện tích gieo
trồng lớn nhất?
A. Thanh Hóa.
B. Quảng Trị.
C. Quảng Nam.

D.

Tĩnh.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành cơng nghiệp
nào sau đây có ở trung tâm Cần Thơ?
A. Sản xuất giấy, xenlulô.
B. Khai thác, chế biến lâm sản.
C. Sản xuất ô tô.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy
mơ lớn nhất trong các trung tâm cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
A. Tân An.
B. Hải Phòng.
C. Đà Lạt.
D.
Yên Bái.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển
nội địa nào dài nhất ở nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh – Hải Phòng.
B. Hải Phòng – Vinh.
C. Vinh – Đà Nẵng.
D. Đà Nẵng – Hải Phòng.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch
nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?
A. Vịnh Hạ Long.
B. Ải Chi Lăng. C. Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Phố cổ
Hội An.



DƯƠNG ÁNHH
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy điện nào
sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. ng Bí.
B. Phả Lại.
C. Na Dương.
D. Thác
Bà.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác thiếc
Quỳ Hợp thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Quảng
Bình.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết đèo Mang Yang
thuộc tỉnh nào?
A. Gia Lai.
B. Đăk Lăk.
C. Lâm Đồng.
D.
Kon
Tum.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Hà
Tiên với địa điểm nào sau đây?
A. Cà Mau.
B. Châu Đốc.
C. Sa Đéc.
D.
Vị

Thanh.
Câu 21. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
(Đơn vị:
Tỉ USD)
Tổng giá trị xuất
Nước
Xuất khẩu
Nhập khẩu
nhập khẩu
Thái Lan

622,7

337,4

285,3

468

246,6

221,4

In-đô-nê-xi-a

448,4

218,5


229,9

Xin–ga-po

1187,9

642,3

545,6

Ma-lai-xi-a

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống
kê,2020)
Thao bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây nhập siêu vào năm 2018?
A. Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a.
D. Xin–
ga-po.
Câu 22. Cho biểu đồ:


DƯƠNG ÁNHH

GDP CỦA PHI-LIP-PIN VÀ MI-AN-MA NĂM 2010 VÀ 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê,2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh sự thay đổi GDP năm
2018 với năm 2010 của Phi-lip-pin và Mi-an-ma?
A. Mi-an-ma tăng ít hơn Phi-lip-pin.

B. Phi-lip-pin tăng gấp sáu lần Mi-anma.
C. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Mi-an-ma. D. Mi-an-ma tăng nhanh hơn Phi-lippin.
Câu 23. Nước ta có nhiều tài ngun khống sản là do
A. nằm trên vành đai sinh khống.
B. nằm tiếp giáp với Biển
Đơng.
C. nằm trên đường di lưu và di cư của sinh vật. D. nằm ở khu vực gió mùa điển
hình.
Câu 24. Hậu quả của việc tăng dân số tăng nhanh ở nước ta là
A. thừa lao động, khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật hạn chế.
B. gây sức ép đến kinh tế - xã hội, tài nguyên và môi trường.
C. đẩy nhanh quá trình hội nhập, phát triển kinh tế - xã hội.
D. thiếu việc làm, q trình đơ thị hố diễn ra nhanh chóng.
Câu 25. Biểu hiện nào sau đây cho thấy trình độ đơ thị hố của nước ta cịn
thấp?
A. Cả nước rất ít đơ thị đặc biệt.
B. Cơ sở hạ tầng đơ thị cịn hạn chế.
C. Dân thành thị chiếm tỉ lệ thấp.
D. Mạng lưới đô thị phân bố khơng
đều.
Câu 26. Việc đa dạng hóa các sản phẩm cơng nghiệp ở nước ta nhằm mục đích
chủ yếu
A. khai thác thế mạnh tài nguyên.
B. góp phần phát triển xuất khẩu.
C. đáp ứng nhu cầu thị trường.
D. tận dụng lợi thế về lao động.
Câu 27. Điều kiện quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển ngành chăn nuôi ở nước
ta là
A. cơ sở thức ăn được đảm bảo.
B. dịch vụ thú y được đảm bảo tốt.

C. nhiều giống cho năng suất cao.
D. công nghiệp chế biến phát triển.


DƯƠNG ÁNHH
Câu 28. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy
sản nuôi trồng ở nước ta hiện nay?
A. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.
B. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản
phẩm.
C. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm. D. Nhu cầu khác nhau của các thị
trường.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải nước ta hiện
nay?
A. Có nhiều đầu mối giao thơng lớn.
B. Có nhiều tuyến đường huyết mạch.
C. Các loại hình vận tải rất đa dạng.
D. Các ngành đều phát triển rất nhanh.
Câu 30. Các đồng bằng ven biển nước ta có tiềm năng để phát triển
A. trồng cây cơng nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia cầm.
B. chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm.
C. nuôi thủy sản, trồng cây công nghiệp hằng năm.
D. trồng cây lương thực, chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 31. Hoạt động ngoại thương của nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. thị trường ngày càng đa dạng, Nhà nước tăng cường quản lí.
B. nhu cầu tiêu dùng của người dân, chất lượng sản phẩm tăng.
C. vốn đầu tư tăng nhanh, khai thác có hiệu quả tài nguyên.
D. sự phát triển của nền kinh tế, tăng cường hội nhập quốc tế.
Câu 32. Thuận lợi chủ yếu để phát triển đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ là

A. có phương tiện đánh bắt hiện đại.
B. có hai ngư trường trọng điểm.
C. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
D. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm
phá.
Câu 33. Để phát huy thế mạnh công nghiệp của Bắc Trung Bộ, vấn đề chủ yếu
cần giải quyết là
A. khai thác khoáng sản, phát triển cơ sở hạ tầng.
B. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao.
C. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, cơ sở năng lượng.
D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài, phát triển cảng biển .
Câu 34. Ý nghĩa lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung
du và miền núi Bắc Bộ là
A. nâng cao đời sống cho người dân tại chỗ. B. phát triển sản xuất nơng nghiệp
hàng hóa.
C. thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển. D. đẩy nhanh q trình đơ thị hóa
nơng thơn.
Câu 35. Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng
sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. đa dạng hóa cơ cấu cây cơng nghiệp.
B. quy hoạch lại vùng chuyên canh.


DƯƠNG ÁNHH
C. tìm thị trường tiêu thụ ổn định.
D. đẩy mạnh khâu chế biến sản
xuất.
Câu 36. Cho biểu đồ diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây giai đoạn
2010 – 2018:


(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê,2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị sản xuất cây hằng năm và cây lâu năm.
B. Quy mơ diện tích cây hằng năm và cây lâu năm.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây hằng năm và cây lâu năm.
D. Cơ cấu diện tích cây hằng năm và cây lâu năm.
Câu 37. Sự khác nhau về khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam ở nước ta là do tác
động kết hợp của
A. hình dạng lãnh thổ, các loại gió và địa hình.
B. dải hội tụ nhiệt đới, bão và các đỉnh núi.
C. bão, hình dạng lãnh thổ và dãy Trường Sơn.
D. vị trí địa lí, biển Đơng và các loại gió.
Câu 38. Phương hướng chủ yếu nhằm khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong
công nghiệp Đông Nam Bộ là
A. tăng cường cơ sở năng lượng, thu hút đầu tư nước ngồi.
B. phát triển hạ tầng giao thơng vận tải và thông tin liên lạc.
C. đầu tư, phát triển công nghiệp lọc – hóa dầu.
D. hiện đại cơ sở hạ tầng công nghiệp, tăng vốn đầu tư.
Câu 39. Giải pháp chủ yếu để khai thác có hiệu quả nền nơng nghiệp nhiệt đới ở
Đồng bằng sông Hồng là
A. phân bố cây, con phù hợp, mở rộng trao đổi sản phẩm.
B. phát triển nông sản xuất khẩu, giữ ổn định cơ cấu mùa vụ.
C. áp dụng nhiều hệ thống canh tác, phòng chống thiên tai.
D. tăng cường trồng cây dài ngày, áp dụng tiến bộ kĩ thuật.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG GIA SÚC VÀ GIA CẦM NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018
(Đơn vị: Triệu
con)



DƯƠNG ÁNHH
Năm

Trâu



Lợn

Gia cầm

2010

2,9

5,8

27,4

300,5

2018

2,4

5,8

28,2

409


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống
kê,2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu số lượng gia súc và gia cầm nước
ta năm 2010 và 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường.
C. Trịn.
D.
Kết hợp.

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ 2

NĂM 2022
MƠN ĐỊA LÍ

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau
đây có cơng suất lớn nhất?
A. Ninh Bình.
B. ng Bí. C. Na Dương.
D. Phả Lại.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết điểm cơng nghiệp nào dưới
đây có ngành luyện kim màu?
A. Quỳnh Lưu.
B. Hà Giang. C. Tĩnh Túc. D. Quỳ Châu.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quần đảo nào sau đây có
sân bay?
A. Nam Du. B. Thổ Chu. C. Côn Sơn. D. An Thới.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành

cơng nghiệp khai thác khí tự nhiên?
A. Hải Phịng.
B. Thái Bình.
C. Quảng Ninh.
D. Nam Định.
Câu 5: Bão ở nước ta thường đi kèm với
A. hạn hán. B. rét hại.
C. mưa lớn. D. sóng thần.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây
có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Sơng Cả. B. Sơng Mã. C. Đồng Nai.
D. Thái Bình.
Câu 7: Biện pháp bảo vệ đất ở vùng đồi núi nước ta là
A. đẩy mạnh tăng vụ.
B. phát triển thủy lợi.
C. tăng cường bón phân.
D. trồng cây theo băng.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa li Việt Nam trang 4 – 5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Cà Mau. B. Trà Vinh. C. Kiên Giang.
D. An Giang.


DƯƠNG ÁNHH
Câu 9: Thế mạnh nổi bật trong sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. cây dược liệu ôn đới.
B. các cây trồng vụ đông.
C. sản xuất cây công nghiệp.
D. chăn nuôi gia súc ăn cỏ.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết gà được nuôi ở tỉnh nào

dưới đây?
A. Phú Yên. B. Khánh Hòa.
C. Ninh Thuận.
D. Quảng Ngãi.
Câu 11: Căn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh nào sau đây có diện tích trồng
cây cơng nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. Bình Phước.
B. Đắk Lắk. C. Lâm Đồng.
D. Bình Dương.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây
có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI?
A. Cần Thơ. B. Trường Sa.
C. Thanh Hóa.
D. Hồng Sa.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây
có độ cao lớn nhất?
A. Đắk Lắk. B. Lâm Viên.
C. Mơ Nông.
D. Kon Tum.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số
dưới 50 người/km?
A. Lạng Sơn.
B. Phú Thọ. C. Bắc Giang.
D. Vĩnh Phúc.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm cơng nghiệp
nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất?
A. Rạch Giá. B. Cà Mau. C. Sóc Trăng.
D. Long Xuyên.
Câu 16: Ngành nào sau đây là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Hóa chất. B. Đóng tàu. C. Luyện kim đen. D. Luyện kim màu.

Câu 17: Cho bảng số liệu:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG VÀ LAO ĐỘNG CĨ VIỆC LÀM CỦA IN-ĐƠ-NÊXI-A
GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2010
2015
2017
2019
Lực lượng lao động
116528
122380
128063
131006
Lao động có việc làm
108208
114819
121022
124005
Theo bảng số liệu, cho biết năm nào sau đây In-đơ-nê-xi-a có tỉ lệ lao động có việc làm
cao nhất?
A. Năm 2015.
B. Năm 2017.
C. Năm 2019.
D. Năm 2010.
Câu 18: Sản phẩm nào sau đây ở nước ta thuộc Công nghiệp chế biến sản phẩm chăn
nuôi?
A. Nước mắm.
B. Rượu, bia.
C. Gạo, ngô. D. Thịt hộp.

Câu 19: Cho biểu đồ:


DƯƠNG ÁNHH

GDP CỦA VIỆT NAM, THÁI LAN VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2019
(Số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về GDP của Việt Nam, Thái Lan
và Ma-lai-xi-a năm 2015 và 2018?
A. GDP của Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Việt Nam.
B. GDP của Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
C. GDP của Thái Lan tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.
D. GDP của Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn
La thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên Huế.
B. Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh. D. Quảng Trị.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch hang Pắc Bó
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Cao Bằng.
B. Bắc Kạn. C. Hà Giang.
D. Lào Cai.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau
đây có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế?
A. Hải Phòng.
B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. Hạ Long.
Câu 23: Các đô thị nước ta hiện nay có
A. thiếu việc làm rất cao.
B. mật độ dân số trung bình.

C. khả năng thu hút đầu tư lớn. D. Cơ sở hạ tầng rất hoàn thiện.
Câu 24: Ngành vận tải hàng khơng ở nước ta hiện nay
A. có khối lượng vận chuyển lớn nhất. B. hoàn toàn là đường bay nội địa.
C. phân bố đồng đều trên cả nước.
D. chủ yếu là vận chuyển hành khách.
Câu 25: (ID: 561359) Tài nguyên sinh vật biển của nước ta
A. phong phú, giàu thành phần loài.
B. tập trung chủ yếu ở vùng ven bờ.
C. phân bố ở các cửa sông, vịnh biển.
D. phân bố ở các đảo lớn ngoài khơi.
Câu 26: Nước ta nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa nên
A. thiên nhiên phân hóa theo vĩ độ.
B. tài nguyên sinh vật phong phú.


DƯƠNG ÁNHH
C. thiên nhiên phân hóa theo mùa.
D. tài nguyên khoáng sản đa dạng.
Câu 27: Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng thủy sản khai thác ở nước ta hiện
nay
A. khai thác gắn với bảo vệ nguồn lợi thủy sản ở ven bờ.
B. mở rộng quy mô khai thác thủy sản ở khu vực ven bờ.
C. phổ biến kinh nghiệm trang bị kiến thức cho ngư dân.
D. đầu tư trang bị phương tiện hiện đại để khai thác xa bờ.
Câu 28: Để giải quyết vấn đề việc làm của nước ta hiện nay cần
A. phát triển mạnh ngành chăn nuôi.
B. tập trung vào phát triển công
nghiệp.
C. phát triển chủ yếu ngành dịch vụ.
D. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.

Câu 29: Cây công nghiệp ở nước ta hiện nay cần
A. hoàn toàn trồng ở vùng núi.
B. chủ yếu là các cây hàng năm.
C. có cơ cấu sản phẩm đa dạng. D. chỉ bao gồm các cây nhiệt đới.
Câu 30: Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện nay
A. hình thành khu chế xuất quy mô lớn. B. tốc độ chuyển dịch diễn ra chậm.
C. chưa phân hóa theo khơng gian.
D. chỉ phát triển các vùng chuyên
canh.
Câu 31: Sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Cửu Long tăng mạnh trong thời gian
gần đây chủ yếu do
A. phát triển trang trại lớn, áp dụng kĩ thuật mới, mở rộng thị trường.
B. diện tích biển rộng, khí hậu thuận lợi, cơng nghệ chế biến hiện đại.
C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, nhiều rừng ngập mặn, lao động dồi dào.
D. thích ứng với biến đổi khí hậu, đẩy mạnh chế biến, nhiều cửa sông.
Câu 32: Sự xuất hiện của các sinh vật cận nhiệt ở miền Bắc và Đông Bắc Bộ chủ yếu
do tác động kết hợp của
A. sự phân hóa khí hậu theo mùa và theo độ cao.
B. vị trí địa lí, địa hình
và hoạt động của gió mùa.
C. gió mùa Đơng Bắc, hướng địa hình và đất đai.
D. độ cao địa linh và sự
đa dạng của các loại đất.
Câu 33: Lâm nghiệp là thế mạnh nổi bật ở vùng Tây Nguyên chủ yếu do
A. rừng bảo vệ nhiều động vật hoang dã, cung cấp lâm sản.
B. có lâm trường lớn, nhiều chim thú, dược liệu quý hiếm.
C. rừng bảo vệ tài nguyên đất, cung cấp gỗ quý xuất khẩu.
D. độ che phủ rừng cao, có ý nghĩa lớn về kinh tế, sinh thái.
Câu 34: Cho bảng số liệu:
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP

Ở VIỆT NAM THỜI KỲ 2015 – 2020
Năm
Số dự án (dự án)
Vốn đăng kí (triệu USD)
2120
24115
2015
2741
36368
2017
4028
38951
2019
2610
31045
2020
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
A. Đường. B. Miền.
C. Kết hợp. D. Tròn.


DƯƠNG ÁNHH
Câu 35: Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả ngành trồng trọt ở các đồng bằng ven
biển Bắc Trung Bộ là
A. tăng cường thủy lợi, bảo vệ rừng phòng hộ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
B. tập trung thâm canh cây công nghiệp, tăng vụ, chủ động phòng chống bão.
C. đẩy mạnh thâm canh lúa, sử dụng giống mới, chủ động phòng chống bão.
D. đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất, tăng vụ, hình thành vùng chun canh lúa.
Câu 36: Du lịch biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh chủ yếu do
A. Khí hậu cận xích đạo, nóng quanh năm, nhiều bãi tắm, thắng cảnh đẹp.

B. đường bờ biển dài, nhiều vùng vịnh kín gió, nhiều đảo, bán đảo ven bờ.
C. nhiều đảo, quần đảo với hệ sinh thái đa dạng, tiếp giáp vùng biển sâu.
D. số giờ nắng cao, nhiều vùng vịnh, đầm phá, nhiều bãi tắm rộng nổi tiếng.
Câu 37: Diện tích lúa ở vùng Đồng bằng sơng Hồng hiện nay có xu hướng ngày càng
giảm chủ yếu do
A. có nhiều thiên tai, gia tăng dân số quá nhanh, khai thác quá mức tài nguyên
đất.
B. công nghiệp phát triển nhanh, ô nhiễm mơi trường đất, mở rộng ni thủy
sản.
C. suy thối tài nguyên đất, chuyển đổi cơ cấu của vụ và lượng phù sa sơng
giảm.
D. chuyển đổi mục đích sử dụng đất, thay đổi cơ cấu cây trồng và ô nhiễm đất
đai.
Câu 38: Cho biểu đồ về thủy sản nước ta giai đoạn 2013 - 2020:

(Số liệu theo Niêm giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu để thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.
B. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản.
C. Thay đổi cơ cấu sản lượng và khẩu thủy sản.
D. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.
Câu 39: Ý nghĩa chủ yếu của việc khai thác các thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc
Bộ là
A. thay đổi cơ cấu lao động, góp phần giải quyết việc làm.


DƯƠNG ÁNHH
B. thu hút vốn đầu tư, khai thác triệt để nguồn tài nguyên.
C. thay đổi cơ cấu kinh tế, nâng cao chất lượng cuộc sống.
D. thúc đẩy nền kinh tế phát triển, sử dụng hợp lí lao động.

Câu 40: Hoạt động nội thương của nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do
A. sản xuất phát triển, chất lượng cuộc sống tăng.
B. hội nhập quốc tế, tăng
cường xuất nhập khẩu.
C. mở rộng thu hút đầu tư, hội nhập với thế giới.
D. dân số đông, chất
lượng sống tăng rất nhanh.
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ 3

NĂM 2022
MƠN ĐỊA LÍ

Câu 41: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng đậu tương của Mi-an-ma và Việt
Nam?
A. Việt Nam giảm, Mi-an-ma tăng.
B. Việt Nam giảm nhiều hơn Mi-anma.
C. Mi-an-ma giảm, Việt Nam tăng.
D. Mi-an-ma giảm nhanh hơn Việt
Nam.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang
17, cho biết đâu là khu kinh tế ven biển thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Móng Cái.
B. Thanh Thủy.
C. Vân Đồn.
D. Tây

Trang.


DƯƠNG ÁNHH
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết điểm khai thác đồng Sinh Quyền
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Yên Bái.
B. Lào Cai.
C. Sơn La.
D. Lai
Châu.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các tuyến đường ô tô nào sau đây
nối liền vùng Đông Nam Bộ với Tây Nguyên?
A. Quốc lộ 14 và 20.
B. Quốc lộ 13 và 14.
C. Quốc lộ 1 và 14.
D. Quốc
lộ 1 và 13.
Câu 45. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
Quốc gia
Bru-nây
Cam-pu-chia In-đơ-nê-xi-a
Lào
2
Diện tích (Nghìn km )
5,8
181,0
1913,6
236,8

Dân số (Triệu người)
0,4
16,5
268,4
7,1
A. In-đô-nê-xi-a cao hơn 4,7 lần Lào.
C. Bru-nây cao hơn 2,4 lần Lào.
B. Cam-pu-chia cao hơn 2 lần Bru-nây.
D. In-đô-nê-xi-a cao hơn 3 lần Campu-chia.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thi ̣nào sau đây là đô
thị ̣đặc biệt?
A. Hải Phòng.
B. Cần Thơ.
C. Hà Nội.
D. Đà
Nẵng.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc miền
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Cửa Văn Úc.
B. Cửa Hội.
C. Cửa Nam Triệu.
D. Cửa Ba
Lạt.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nơi nào sau đây là một điểm cơng
nghiệp?
A. Nha Trang.
B. Rạch Giá.
C. Thanh Hóa.
D. Kon
Tum.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 8 nối Hồng Lĩnh với cửa
khẩu nào sau đây?
A. Na Mèo.
B. Cha Lo.
C. Nậm Cắn.
D. Cầu
Treo.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng
lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60%?
A. Lạng Sơn.
B. Thái Nguyên.
C. Hà Giang.
D. Tuyên
Quang.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm
trên đảo?
A. Cát Bà.
B. Ba Bể.
C. Xuân Sơn.
D. Thanh
Thủy.
Câu 52: Việc phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra nha cầu rất lớn về
A. năng lượng.
B. thủy lợi.
C. lương thực.
D. đất đai.


DƯƠNG ÁNHH
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết hướng gió chính tại trạm khí tượng

TP. Hồ Chí Minh vào tháng VII là
A. tây bắc.
B. đông bắc.
C. tây nam.
D. đông
nam.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết bán đảo Phước Mai thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định
D. Phú
Yên.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến
lương thực thực phẩm nào có quy mơ lớn nhất trong các trung tâm sau đây?
A. Yên Bái.
B. Vinh.
C. Hải Phòng.
D. Sơn La.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên
giới với Lào?
A. Quảng Ninh.
B. Lai Châu.
C. n Bái.
D. Hịa
Bình.
Câu 57: Nguồn cung cấp điện chủ yếu của nước ta hiện nay là
A. thủy điện.
B. điện nguyên tử.
C. điện Mặt Trời.

D. nhiệt
điện.
Câu 58: Vùng chịu lụt úng nghiêm trọng nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 59: Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. tăng tỉ trọng công nghiệp khai
thác.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp.
D. giảm tỉ trọng của các sản phẩm
cao cấp.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước sông Mê Công
(trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào sau đây?
A. Tháng 8.
B. Tháng 9.
C. Tháng 10.
D. Tháng
11.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết than nâu có ở tỉnh nào sau đây
của Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Hà
Tĩnh.
Câu 62: Diện tích đất chuyên dùng của nước ta ngày càng mở rộng chủ yếu lấy từ
A. đất nông nghiệp.

B. đất lâm nghiệp.
C. đất hoang hoá.
D. đất
chưa sử dụng.
Câu 63: Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta hiện nay
A. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. tăng tỉ trọng của ngành công nghiệp chế biến.
C. giảm tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp.
D. tỉ trọng của kinh tế tư nhân có xu hướng tăng.
Câu 64: Biện pháp phát triển thủy sản theo hướng bền vững ở nước ta hiện nay là


DƯƠNG ÁNHH
A. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
B. tập trung khai thác nguồn lợi ven
bờ.
C. chỉ khai thác nguồn lợi ngoài khơi xa.
D. chỉ khai thác ở các ngư trường cá
lớn.
Câu 65: Nguồn thức ăn chủ yếu cho chăn ni lợn theo hướng sản xuất hàng hóa ở nước ta
hiện nay là từ
A. công nghiệp chế biến. B. sản xuất lương thực. C. sản xuất thực phẩm. D. phụ phẩm
thủy sản.
Câu 66: Đánh bắt hải sản xa bờ có ý nghĩa về mặt kinh tế là
A. bảo vệ được vùng biển, vùng trời.
B. bảo vệ được vùng thềm lục địa.
C. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản.
D. hạn chế khai thác nguồn lợi ven
bờ.
Câu 67: Vị trí địa lí nước ta nằm ở

A. trong vùng có rất nhiều động đất.
B. vùng ngoại chí tuyến Bán cầu Bắc.
C. phía Đơng bán đảo Đơng Dương.
D. trên “vành đai lửa Thái Bình
Dương”.
Câu 68: Q trình đơ thị hóa ở nước ta trong giai đoạn 1965 đến 1972 bị chững lại vì
A. tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm nhanh.
B. chính sách thu hút dân cư về nơng
thơn.
C. các đơ thị bị chiến tranh phá hoại.
D. chính sách hạn chế di dân vào
thành thị.
Câu 69: Lao động nước ta hiện nay
A. tăng nhanh, chủ yếu ở nông thôn.
B. đông đảo, thất nghiệp cịn rất ít.
C. chủ yếu cơng nhân kĩ thuật cao.
D. tập trung tồn bộ ở cơng nghiệp.
Câu 70: Ngành vận tải đường sông nước ta hiện nay
A. phương tiện chưa được nâng cấp.
B. khối lượng vận chuyển hàng lớn
nhất.
C. chỉ phát triển ở vùng đồng bằng.
D. chịu ảnh hưởng của chế độ nước
sông.
Câu 71: Cơ cấu kinh tế Bắc Trung Bộ hiện nay có sự chuyển dịch quan trọng chủ yếu do tác
động của
A. phát triển cơ sở vật chất kĩ thuật, khai thác thế mạnh, nâng dân trí.
B. hội nhập tồn cầu sâu rộng, tăng trưởng kinh tế, mở rộng các đô thị.
C. thu hút đầu tư, phát triển cơ sở hạ tầng, nâng chất lượng lao động.
D. mở rộng hợp tác quốc tế, đào tạo nhân lực, phát huy các nguồn lực.

Câu 72: Khó khăn lớn nhất trong phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. diện tích đất mặn, đất phèn lớn và tăng nhanh.
B. tác động của thủy triều và diện tích rừng thu hẹp.
C. khí hậu, thời tiết ngày càng diễn biến thất thường.
D. thiếu nước ngọt và xâm nhập mặn vào mùa khô.
Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của việc đa dạng hóa cơ cấu cây cơng nghiệp ở Tây Ngun là
A. tạo nơng sản hàng hóa, bảo vệ môi trường.
B. đáp ứng thị trường, hạn chế rủi ro
tiêu thụ.


DƯƠNG ÁNHH
C. thuận lợi cơ giới hóa, tăng nhanh sản lượng.
D. sử dụng hiệu quả thế mạnh, tạo
việc làm.
Câu 74: Chế độ mưa trên các vùng lãnh thổ nước ta có sự phân hóa phức tạp theo khơng gian,
thời gian chủ yếu do
A. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình.
B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí.
C. gió mùa Đơng Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi.
D. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.
Câu 75: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU
NGƯỜI
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
Tổng số dân
Sản lượng lương thực
Năm
(nghìn người)
(nghìn tấn)

2010
86497
44632,2
2015
91713
50379,5
2019
96484
48230,9
2020
97582,7
47321,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tổng số dân và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 2010
- 2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Trịn.
C. Miền.
D. Kết
hợp.
Câu 76: Giải pháp chủ yếu để phát triển có hiệu quả nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đổi mới phương tiện đánh bắt, đẩy mạnh chế biến, xuất khẩu.
B. nâng cao trình độ lao động địa phương, chú trọng ni trồng.
C. mở rộng thị trường tiêu thụ, đẩy mạnh quảng bá thương hiệu.
D. tăng cường liên doanh liên kết, nâng cấp cảng cá quy mơ lớn.
Câu 77: Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ là
A. khai thác hiệu quả các điều kiện tự nhiên và bảo vệ môi trường.
B. giảm rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm, tăng thu nhập cho người dân.
C. thích ứng với thị trường tiêu thụ, khai thác hiệu quả các nguồn lực.

D. tăng khối lượng nông sản, thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 78: Giải pháp quan trọng hàng đầu để ngành du lịch nước ta phục hồi và phát triển hiện
nay là
A. mở cửa đón du khách quốc tế, giảm giá các loại hình dịch vụ.
B. đổi mới chiến lược phát triển, đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
C. ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ trực tiếp các doanh nghiệp.
D. xây dựng cơ sở lưu trú, cơ sở hạ tầng để thu hút khách du lịch.
Câu 79: Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020:


DƯƠNG ÁNHH

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ và cơ cấu diện tích và sản lượng hồ tiêu.
B. Quy mơ diện tích và sản lượng hồ tiêu.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu.
D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích và sản lượng hồ tiêu.
Câu 80: Thế mạnh chủ yếu đề phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là
A. nhiều lao động kĩ thuật, cơ sở hạ tầng tiến bộ.
B. dân trí nâng cao, có nhiều trung
tâm giáo dục.
C. dân số đông, nhiều đô thị, sản xuất phát triển.
D. thị trường lớn, vị trí thuận lợi, dân
đô thị nhiều.


DƯƠNG ÁNHH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ 4


NĂM 2022
MƠN ĐỊA LÍ

Câu 41: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG LÚA CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa của Thái Lan và Việt Nam?
A. Thái Lan luôn cao hơn Việt Nam.
B. Thái Lan giảm chậm hơn Việt
Nam.
C. Việt Nam giảm ít hơn Thái Lan.
D. Việt Nam giảm nhiều hơn Thái
Lan.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có
quy mơ GDP lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Long Xuyên.
B. Cần Thơ.
C. Cà Mau.
D. Mỹ
Tho.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy điện nào sau đây thuộc
Quảng Ninh?
A. Phả Lại.
B. ng Bí.
C. Thác Bà.
D.
Na
Dương.

Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết đường số 22 nối TP. Hồ Chí Minh
với địa điểm nào sau đây?
A. Đồng Xoài.
B. Lộc Ninh.
C. Gò Dầu.
D. Bà Rịa.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
TỔNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2010 VÀ 2019
(Đơn vị: tỉ đô la Mỹ)
Quốc gia
Xin-ga-po
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Thái Lan
Năm
2010
236
255
200
341
2019
364
359
331
505


DƯƠNG ÁNHH
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết quốc gia có tốc độ tăng trưởng GDP năm 2019 so với

2010 nhanh nhất là
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Phi-lip-pin.
C. Ma-lai-xi-a.
D. Thái
Lan
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp
nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Nghệ An.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Bình.
D. Hưng
n.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi
sau đây?
A. Braian.
B. Bà Đen.
C. Bà Rá.
D. Chứa
Chan.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm cơng nghiệp nào
sau đây có ngành điện tử?
A. Cà Mau, Cần Thơ.
B. Vũng Tàu, Đà Nẵng.
C. Hải Phòng, Biên Hòa.
D. Nha Trang, Hạ Long.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường nào sau đây nối với cửa
khẩu Na Mèo?
A. Đường số 279.
B. Đường số 12B.

C. Đường số 217.
D. Đường
số 7.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có
trâu nhiều hơn bị?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Lạng Sơn.
D. Phú
Thọ.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc
vùng Tây Nguyên?
A. Núi Chúa.
B. Pù Mát.
C. Chư Mom Ray.
D. Bạch
Mã.
Câu 52: Để tránh mất nước ở các hồ chứa, Đông Nam Bộ cần
A. bảo vệ rừng trên vùng thượng lưu.
B. bảo vệ các khu dự trữ sinh quyển.
C. hình thành thêm các vườn quốc gia.
D. tăng cường trồng rừng ngập mặn.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết hướng gió chính tại trạm khí tượng
Hồng Sa vào tháng 1 là hướng nào sau đây?
A. Đông bắc.
B. Đông nam.
C. Tây.
D. Đông.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Phan Thiết thuộc tỉnh
nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Ninh Thuận.
B. Bình Định.
C. Bình Thuận.
D. Phú
Yên.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp sản xuất
hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mơ vừa?
A. Hải Phịng.
B. Đà Nẵng.
C. Biên Hịa.
D. Vũng
Tàu.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết Mũi Ngọc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Kiên Giang.
B. Cà Mau.
C. Quảng Ninh.
D.

Giang.
Câu 57: Sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta là
A. giày, dép.
B. bia, rượu.
C. gỗ, giấy, xenlulô.
D. giấy, in, văn phòng phẩm.


DƯƠNG ÁNHH
Câu 58: Ngập lụt ở đồng bằng sông Hồng là do
A. mưa trái mùa gia tăng.

B. lũ nguồn dồn về nhiều.
C. khơng có hệ thống đê.
D. dân cư ít kinh nghiệm.
Câu 59: Khu công nghiệp nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Núi Cốc thuộc sông nào sau
đây?
A. Sơng Thương.
B. Sơng Phó Đáy.
C. Sơng Cầu.
D.
Sơng
Cơng.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào trồng nhiều cây ăn quả
nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Bình.
D. Quảng
Trị.
Câu 62: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng nước ta là
A. trồng rừng, làm ruộng bậc thang.
B. đào hố vảy cá, trồng cây theo
băng.
C. thâm canh, chống nhiễm mặn.
D. làm ruộng bậc thang, thâm canh.
Câu 63: Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao cấp.
B. giảm số lượng các khu cơng nghiệp, khu chế xuất.
C. hình thành các vùng chuyên canh sản xuất hàng hóa.
D. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng ngành chăn nuôi.
Câu 64: Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay
A. đang đẩy mạnh trồng rừng và bảo vệ rừng.
B. hoạt động lâm sinh chưa được chú
trọng.
C. tập trung chủ yếu ở ven các thành phố lớn.
D. phân bố đồng đều, sản phẩm chưa
đa dạng
Câu 65: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh nông nghiệp gắn với công nghiệp chế biến ở nước
ta là
A. tạo ra sản lượng lớn, đáp ứng thị trường.
B. tăng giá trị nơng sản, phát triển
hàng hóa.
C. thúc đẩy việc xuất khẩu, tạo ra việc làm.
D. tăng chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm.
Câu 66: Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ mơi trường.
Câu 67: Nước ta nằm hồn tồn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc nên có
A. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng.
B. vùng biển rộng với nhiều quần
đảo.
C. tài nguyên khoáng sản phong phú.
D. nhiều đồi núi, có cả các dãy núi

cao.
Câu 68: Tác động tích cực của q trình đơ thị hóa ở nước ta là
A. làm chuyển dịch cơ cấu ngành.
B. gia tăng sức ép đến cơ sở hạ tầng.
C. tỉ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.
D. ô nhiễm môi trường trầm trọng
hơn.
Câu 69: Tỉ lệ lao động ở nông thôn nước ta hiện nay còn cao chủ yếu do


DƯƠNG ÁNHH
A. trồng lúa cần nhiều lao động để sản xuất.
B. cơ cấu kinh tế chuyển biến còn
chậm.
C. các ngành nghề truyền thống ít phát triển.
D. ở đồng bằng có mật độ dân số rất
lớn.
Câu 70: Giao thông đường bộ nước ta hiện nay
A. mạng lưới vẫn còn thưa thớt, phát triển chậm.
B. chưa hội nhập vào khu vực và thế
giới.
C. chủ yếu phục vụ xuất khẩu hàng hóa quốc tế.
D. khối lượng vận chuyển hàng hóa
lớn nhất.
Câu 71: Cơ cấu kinh tế Bắc Trung Bộ hiện nay có sự chuyển dịch quan trọng chủ yếu do tác
động của
A. đầu tư cơ sở vật chất kĩ thuật, khai thác thế mạnh, nâng cao dân trí.
B. thu hút đầu tư, phát triển cơ sở hạ tầng, phát huy các nguồn nhân lực.
C. phát triển nền kinh tế mở, đào tạo nguồn nhân lực, mở rộng các đơ thị.
D. hội nhập tồn cầu sâu rộng, tăng trưởng kinh tế, đào tạo nguồn nhân lực.

Câu 72: Biện pháp chủ yếu ứng phó với biến đổi khí hậu trong nơng nghiệp ở Đồng bằng sông
Cửu Long là
A. thay đổi cơ cấu sản xuất, sử dụng đất hợp lí.
B. hồn thiện quy hoạch, tăng cường
thủy lợi.
C. phân bố lại sản xuất, phát triển cây ăn quả.
D. phát triển ni thủy sản, giảm diện
tích lúa.
Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát huy thế mạnh về thủy điện ở Tây Nguyên là
A. cung cấp nguồn điện giá rẻ và tạo ra nhiều việc làm.
B. tạo động lực cho phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
C. cơ sở để xây dựng hệ thống hạ tầng hiện đại cho vùng.
D. hạn chế tình trạng hạ thấp mực nước ngầm về mùa khô.
Câu 74: Sinh vật nước ta đa đang do kết quả tác động của các nhân tố chủ yếu là
A. khí hậu phân hố, con người lai tạo giống, vị trí trung tâm Đơng Nam Á.
B. địa hình phần lớn đồi núi, vị trí giáp biển, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. địa hình đa dạng, đất đai phong phú, biến đổi khí hậu, con người lai tạo.
D. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư, địa hình, khí hậu, đất đai đa dạng.
Câu 75: Cho bảng số liệu:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 - 2020
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
2010
2018
2019
2020
Nhóm tuổi
15 - 24 tuổi
9251,3

7065,6
7159,5
6061,51
25 - 49 tuổi
30988,8
33366,7
34308,3
34622,23
Trên 50 tuổi
10233,4
14955,7
14299,60
14159,20
Tổng số
50473,5
55388,0
55767,4
54842,94
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lực lượng lao động phân theo nhóm tuổi ở
nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Cột.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 76: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. tăng cường mối quan hệ với hai vùng kinh tế năng động của đất nước.
B. thu hút thêm nguồn đầu tư, mở rộng vùng hậu phương cảng cho vùng.
C. tăng cường khả năng cạnh tranh cho vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.



DƯƠNG ÁNHH
D. tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới.
Câu 77: Việc chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn,
chủ yếu do
A. thời tiết, khí hậu biến động thất thường, thiên tai xảy ra nhiều.
B. diện tích đất canh tác hạn chế, chưa kiểm soát được sâu bệnh.
C. sức mua của thị trường nội địa hạn chế, xuất khẩu chưa mạnh.
D. thiếu lao động chất lượng, cơ sở vật chất kĩ thuật còn lạc hậu.
Câu 78: Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta

A. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
C. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
Câu 79: Cho biểu đồ về số lượng trâu và bò của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng số lượng trâu và bị.
B. Quy mơ và cơ cấu số lượng trâu
và bị.
C. Quy mơ số lượng trâu và bị.
D. Sự thay đổi cơ cấu số lượng trâu
và bò.
Câu 80: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành trong khu vực I ở Đồng bằng
sông Hồng là
A. giảm tỉ lệ thiếu việc làm cho lao động, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. đẩy mạnh chun mơn hóa sản xuất, tăng khối lượng hàng xuất khẩu.

C. giải quyết việc làm cho người lao động, tạo khối lượng nông sản lớn.
D. khai thác hiệu quả các thế mạnh, đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường


DƯƠNG ÁNHH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ 5

NĂM 2022
MƠN ĐỊA LÍ

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số
cao nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Hịa Bình.
B. Lai Châu.
C. Điện Biên.
D. Sơn La.
Câu 2: Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay
A. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh.
C. chưa chuyển dịch ở các khu vực.

B. chưa phân hóa theo khơng gian.
D. có nhiều thành phần khác nhau.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có
lượng mưa trung bình năm lớn nhất?
A. Hà Nội.
B. A Pa Chải.
C. Hà Tiên.
D. Huế.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào
sau đây có ngành hóa chất, phân bón?
A. Phúc Yên.
B. Nam Định.
C. Thái Nguyên.
D. Hải
Dương.
Câu 5: Lao động nước ta hiện nay
A. chủ yếu cơng nhân kĩ thuật cao.
B. tăng nhanh, cịn thiếu việc làm.
C. đơng đảo, thất nghiệp cịn rất ít.
D. tập trung chủ yếu ở đô thị.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết địa điểm nào sau đây là khu
dự trữ sinh quyển thế giới?
A. Cù lao Chàm.
B. Kon Ka Kinh.
C. Chư Mom Ray.
D. Bù Gia
Mập.
Câu 7: Cho biểu đồ:
Tỷ đô la Mỹ

600
505

500
403

400


368.6
308.1

300
200

255.6
191.2

100
Năm

0
2015
2019
GDP CỦA VIỆT NAM, THÁI LAN VÀ MALAIXIA NĂM 2015 VÀ 2019
Việt Na m

Thá i La n

Ma la ixia


DƯƠNG ÁNHH
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về GDP của Việt Nam, Thái
Lan và Malaixia năm 2015 và 2019?
A. GDP của Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
B. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Thái Lan.
C. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Việt Nam.

D. GDP của Malaixia tăng nhiều hơn Việt Nam.
Câu 8: Ở nước ta, từ độ cao 600 - 700m đến 1600 - 1700m, hệ sinh thái rừng khơng có
đặc điểm nào sau đây?
A. Rêu, địa y phủ kín thân cành cây, nhiều lồi cây ơn đới.
B. Các lồi thú có lơng dày như gấu, sóc, cầy, cáo.
C. Có rừng cận nhiệt đới lá rộng, lá kim trên đất feralit.
D. Trong rừng xuất hiện các loài chim, thú phương Bắc.
Câu 9: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay
A. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu.
B. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt.
C. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.
D. có thị trường tiêu thụ rất ổn định.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không
phải là phụ lưu của hệ thống sông Đồng Nai?
A. Sông La Ngà.
B. Sơng Mỹ Tho.
C. Sơng Vàm Cỏ Đơng.
D. Sơng Sài Gịn.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có di
sản văn hóa thế giới?
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Đà Nẵng.
C. Hà Nội.
D. Huế.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết vùng Tây Ngun khơng
có đô thị loại nào sau đây?
A. Loại 4.
B. Loại 3.
C. Loại 1.
D. Loại 2.

Câu 13: Vị trí địa lí của nước ta
A. nằm trên vành đai sinh khoáng.
B. nằm trên ngã tư hàng hải quốc tế.
C. ở trung tâm bán đảo Đông Dương.
D. nằm trên các vành đai động đất.
Câu 14: Tình trạng mất cân bằng sinh thái mơi trường của nước ta biểu hiện ở
A. khí hậu, thời tiết biến đổi bất thường.
B. chủ yếu là rừng nghèo, rừng mới phục hồi.
C. suy giảm số lượng, thành phần loài sinh vật.
D. gia tăng tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Phong Nha
- Kẻ Bàng có thảm thực vật nào sau đây?
A. Rừng ơn đới núi cao.
B. Rừng tre nứa.
C. Rừng kín thường xanh.
D. Rừng trên núi đá vôi.


DƯƠNG ÁNHH
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào
sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Bắc Ninh.
B. Thái Nguyên.
C. Vĩnh Phúc.
D. Phúc Yên.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không
đúng về chế độ nhiệt và mưa của Đồng Hới và Nha Trang?
A. Lượng mưa cao nhất ở Nha Trang vào tháng XI.
B. Biên độ nhiệt độ ở Đồng Hới cao hơn Nha Trang.
C. Tổng lượng mưa ở Nha Trang lớn hơn Đồng Hới.

D. Nhiệt độ cao nhất tại Đồng Hới vào tháng VII.
Câu 18: Nguyên tắc quản lí, sử dụng rừng đặc dụng của nước ta là
A. duy trì độ phì và chất lượng rừng.
B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật.
C. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
D. phát triển diện tích, chất lượng rừng.
Câu 19: Bề mặt đồng bằng sơng Hồng
A. khơng cịn được bồi tụ phù sa.
C. khơng có ô trũng ngập nước.

B. có nhiều đất mặn và đất phèn.
D. bị chia cắt thành nhiều ô.

Câu 20: Dân cư nước ta hiện nay
A. tỉ lệ gia tăng tự nhiên rất cao.
B. phân bố hợp lí giữa các vùng.
C. có nhiều thành phần dân tộc.
D. cơ cấu dân số trẻ.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu
vực sông Mê Công?
A. Hồ Dầu Tiếng.
B. Hồ Đơn Dương.
C. Hồ Trị An.
D. Hồ Tơ
Nưng.
Câu 22: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là
A. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
B. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. hình thành các vùng chuyên canh và khu công nghiệp tập trung.
D. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.

Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm
diện tích nhiều nhất ở đồng bằng sông Hồng?
A. Đất xám.
B. Đất phù sa sông.
C. Đất cát biển.
D. Đất mặn.
Câu 24: Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. Sản phẩm đa dạng, ngày càng phát triển.
B. Nền nông nghiệp thâm canh, trình độ rất cao.
C. Các khâu trong sản xuất đã được hiện đại hóa.
D. Chăn ni chiếm ưu thế so với ngành trồng trọt.


×