Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Luyện thi đại Hóa tại nhà- ĐỀ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.46 KB, 4 trang )

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC
Môn thi : Hóa – Đề 2
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Cho 11,2g Fe vào 50g dd H
2
SO
4
đc, nng 98%. Sau phn ng thu đưc mui nào , khi lưng bao nhiêu
A. 35,2g FeSO
4
. B. 35,2g Fe
2
(SO
4
)
3
.
C. 20g FeSO
4
, 15,2g Fe
2
(SO
4
)
3
. D. 20g Fe
2
(SO
4


)
3
, 15,2g FeSO
4
.
Câu 2: Nung hoàn toàn 13,96 gam hỗn hp AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
, thu đưc chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch
HNO
3
lấy dư, thu đưc 448ml khí NO (ở đktc). Phần trăm theo khi lưng của Cu(NO
3
)
2
trong hỗn hp đầu là
A. 26,934%
B. 27,755%.
C. 17,48%.
D. 31,568%
Câu 3: Cho hỗn hp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch cha hỗn hp gồm H
2
SO
4
0,5M và
NaNO
3

0,2M. Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn, thu đưc dung dịch X và khí NO (sn phẩm khử duy nhất). Cho
V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lưng kết tủa thu đưc là lớn nhất. Giá trị ti thiểu của V là
A. 360. B. 120. C. 400. D. 240.
Câu 4: Một dd amin đơn chc X tác dung vừa đủ với 200ml dd HCl 0,5M. Sau phn ng thu đưc 9,55 gam mui. CT
của X:
A. C
3
H
7
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
D. C
3
H
5
NH
2


Câu 5: Điện phân hoàn toàn 1 lít dung dịch AgNO
3
với 2 điên cực trơ thu đưc một dung dịch c pH= 2. Xem thể tích
dung dịch thay đổi không đáng kể thì lưng Ag bám ở catod là:
A. 0,216 gam. B. 0,54 gam. C. 0,108 gam. D. 1,08 gam.
Câu 6: Khi phân tích thành phần một ancol đơn chc X thì thu đưc kết qu: tổng khi lưng của cacbon và hiđro
gấp 3,625 lần khi lưng oxi. S đồng phân ancol ng với công thc phân tử của X là
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 7: Oxi ha hoàn toàn 6,15 gam hp chất hữu cơ X thu đưc 2,25 gam H2O ; 6,72 lít CO2 và 0,56 lít N2
(đkc). Phần trăm khi lưng của C, H, N và O trong X lần lưt là
A. 48,9% ; 15,8% ; 35,3% ; 0%. B. 59,1 % ; 17,4% ; 23,5% ; 0%
C. 49,5% ; 9,8% ; 15,5% ; 25,2% D. 58,5% ; 4,1% ; 11,4% ; 26%
Câu 8: Nhuyên liệu để sn xuất rưu etylic là vỏ bo, mùn cưa chưa 50% xenlulozơ. Để sn xuất 1 tấn rưu với hiệu
xuất toàn quá trình là 70% thì khi lưng nguyên liệu là:
A. 5100 kg
B. 6200 kg
C. 5000 kg
D. 5031 kg
Câu 9: Ha tan a (gam) Fe vào dung dịch cha 8a (gam) HNO
3
thu đưc khí không màu (sn phẩm khử duy nhất), khi
đưa khí này ra ngoài không khí thì ha nâu. Vậy sau phn ng ta thu đưc sn phẩm là:
A. Fe(NO

3
)
2
và Fe dư. B. Fe(NO
3
)
2
.
C. Fe(NO
3
)
3
và HNO
3
dư D. Fe(NO
3
)
3
.
Câu 10: Cho axit axetic tác dụng với ancol etylic dư (H
2
SO
4
đc, t
o
), kết thúc thí nghiệm thu đưc 0,3 mol etyl axetat
với hiệu suất phn ng là 60%. Vậy s mol axit axetic cần dùng là:
A. 0,5 mol. B. 0,05 mol. C. 0,18 mol. D. 0,3 mol.
Câu 11: Đt cháy hoàn toàn 0,10 mol hỗn hp hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu đưc 3,360 lít CO
2

(đktc)
và 2,70 gam H
2
O. S mol của mỗi axit lần lưt là:
A. 0,045 và 0,055. B. 0,050 và 0,050. C. 0,040 và 0,060. D. 0,060 và 0,040.
Câu 12: Tổng s hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại X và Y là 142, trong đó tổng s hạt mang điện
nhiều hơn tổng s hạt không mang điện là 42. S hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 12. Kim loại Y là
A. Fe. B. Cr. C. Ca. D. Zn.
ễN THI I HC HểA HC 2014 Tp 1
Lờ Thanh Giang 0979740150 Bỏn ti liu luyn thi i hc Trang 2
Cõu 13: Nhỳng mt inh st vo 150 ml dung dch CuSO
4
. Sau phn ng xy ra hon ton, ly inh st sy khụ, thy
khi lng tng lờn 1,2g. Vy nng ban u ca CuSO
4
l:
A. 2M. B. 0,5M. C. 1,5M. D. 1M.
Cõu 14: Ho tan 2,52 gam mt kim loi bng dung dch H
2
SO
4
loóng d, cụ cn dung dch thu c 6,84 gam mui
khan. Kim loi l:
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
Cõu 15: Cho lờn men m gam glucoz to ra ancol etylic. Dn ton b lng khớ cacbonic sinh ra sau phn ng qua
mt lng d dung dch Ca(OH)
2

thỡ thu c 30 gam kt ta. Bit rng hiu sut ca quỏ trỡnh lờn men t 80%. Giỏ
tr ca m l:
A. 21,6 gam B. 43,2 gam C. 27 gam D. 33,75 gam
Cõu 16: X l mt aminoaxit no ch cha 1 nhm - NH
2
v 1 nhm COOH. Cho 0,89 gam X tỏc dng vi NaOH va
to ra 1,11 gam mui. Cụng thc cu to ca X l :
A. H
2
N- CH
2
-COOH B. CH
3
-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH
C. C
3
H
7
-CH(NH
2
)-COOH D. CH
3
- CH(NH
2
)-COOH
Cõu 17: Trong phơng trình phản ứng: aK

2
SO
3
+ bKMnO
4
+ cKHSO
4
dK
2
SO
4
+ eMnSO
4
+ gH
2
O
. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là
A. 18. B. 15. C. 10. D. 13.
Cõu 18: Tớnh lng kt ta ng (I) oxit to thnh khi un nng dung dch trong hn hp cha 9 gam glucozo v lng
ng (II) hidroxit trong mụi trng kim .
A. 14,4 gam B. 3,6 gam C. 7,2 gam D. 1,44 gam
Cõu 19: Ha tan hon ton 3,1g hn hp 2 kim loi kim k tip nhau vo nc thu c 0,56 lớt H
2
(kc). Vy hai
kim loi kim l:
A. Na v K.
B. Li v Na. C K v Rb. D. Rb v Cs.
Cõu 20: trung hũa hon ton 2,36 g mt axit hu c X cn 80ml dung dch NaOH 0,5 M. X l.
A. C
2

H
4
(COOH)
2
. B. C
2
H
3
COOH. C. C
2
H
5
COOH. D. CH
3
COOH.
Cõu 21: Trn 100 ml dung dch cú pH = 1 gm HCl v HNO
3

vi 100 ml dung dch NaOH nng a (mol/l) thu c
200 ml dung dch cú pH = 12. Giỏ tr ca a l (bit trong mi dung dch [H
+
][OH

] = 10
-14
)
A. 0,12. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,03.
Cõu 22: Cho 4,6g Na vo 400ml dung dch CuSO
4
1M. Khi lng kt ta thu c l:

A. 6,4g Cu.
B. 8g CuO. C 9,8g Cu(OH)
2
. D. 7,8g Cu(OH)
2
.
Cõu 23: Kh hon ton 10,8 gam mt oxit ca kim loi cn dựng 4,536 lớt H
2
, sau phn ng thu c m gam kim loi.
Ho tan ht m gam kim loi vo dung dch HCl d thy thoỏt ra 3,024 lớt H
2
. Th tớch khớ u o ktc. Giỏ tr ca m
v cụng thc oxit ca kim loi l
A. 7,155 ; Fe
3
O
4
. B. 7,56 ; FeO. C. 7,56 ; Fe
2
O
3
. D. 5,2 ; Cr
2
O
3
.
Cõu 24: Cho 166,4g dung dch BaCl
2
10% phn ng va vi dung dch cha 9,6g mui sunfat kim loi
A. Mg.

B. Sau khi lc b kt ta, ta thu c 400ml dung dch mui clorua kim loi A c nng 0,2M. Hóy xỏc nh tờn
kim loi A ?
A. Ba.
C. Fe.
D. Ca.
Cõu 25: Kh hon ton 4,8g mt oxit kim loi cn 2,016 lớt khớ H
2
(kc). Cụng thc ca oxit l:
A. Fe
2
O
3
. B. CuO. C. MgO. D. Fe
3
O
4
.
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 3
Câu 26: Chất A c % các nguyên t C, H, N lần lưt là 40,45%, 7,86%, 15,73% cn lại là oxi. Khi lưng mol phân
tử của A <100 g/mol. A tác dụng đưc với NaOH và với HCl. A c CTCT là:
A. C A và C B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
C. H
2
N-CH
2

-COOH D. H
2
N-(CH
2
)
2
-COOH
Câu 27: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với axit sunfuric đậm đc, thấy c 49 gam H
2
SO
4
tham gia phn ng, sn phẩm tạo
thành là MgSO
4
, H
2
O và sn phẩm khử X. Sn phẩm khử X là
A. S. B. SO
2
và H
2
S. C. H
2
S. D. SO
2
.
Câu 28: Khi đt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ X đơn chc thu đưc sn phẩm cháy chỉ gồm 8,96 lít CO
2
(ở
đktc) và 7,2 gam nước. Nếu cho 8,8 gam hp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phn ng hoàn toàn,

thu đưc 9,6 gam mui của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. axit propionic. B. etyl axetat. C. ancol metylic. D. metyl propionat.
Câu 29: Từ 13kg axetilen c thể điều chế đưc bao nhiêu kg PVC (coi hiệu suất là 100%):
A. Kết qu khác B. 31,25; C. 62,5; D. 31,5;
Câu 30: Tổng s hạt (proton, nơtron, electron) trong ion M
3+
là 37. Vị trí của M trong bng tuần hoµn là:
A. chu kì 3, nhóm IIIA
B. chu kì 3, nhóm IIA
C. chu kì 4, nhóm IA
D. chu kì 3, nhóm VIA
Câu 31: Cho m (gam) hỗn hp gồm Al, Ba vào H
2
O thu đưc 4,48 lít khí H
2
. Cho thêm dung dịch NaOH đến dư vào
hỗn hp sau phn ng thì thu thêm đưc 3,36 lít khí H
2
nữa. Các khí đo ở đkc. Giá trị m là:
A. 20,1. B. 17,12. C. 18,24. D. 12,25.
Câu 32: Hoà tan hết 7,68 gam Cu và 9,6 gam CuO cần ti thiểu thể tích dung dịch hỗn hp HCl 1M và NaNO
3
0,1M
(với sn phẩm khử duy nhất là khí NO) là (cho Cu = 64):
A. 56 ml B. 560 ml C. 80 ml D. 800 ml
Câu 33: Cho 1,84 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 25% thì khi lưng este thu đưc là:
A. 0,75 gam. B. 0,74 gam. C. 0,76 gam. D. Kết qủa khác.
Câu 34: Đt 1 lưng nhôm(Al) trong 6,72 lít O
2
. Chất rắn thu đưc sau phn ng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch

HCl thấy bay ra 6,72 lít H
2
(các thể tích khí đo ở đkc). Khi lưng nhôm đã dùng là
A. 24,3gam. B. 18,4gam. C. 8,1gam. D. 16,2gam.
Câu 35: Cho nước brom dư vào anilin thu đưc 16,5 gam kết tủa. Gi sử H=100%. Khi lưng anilin trong dung dịch
là:
A. 4,56 B. 9,30 C. 4,5 D. 4,65
Câu 36: Cho hỗn hp A gồm Ba, Al tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu đưc 11,2 lít khí H
2
. Nếu cng cho
lưng A trên vào tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu đưc 2,24 lít khí H
2
nữa. Biết rằng các khí này đo ở điều kiện
tiêu chuẩn. Tính % khi lưng mỗi chất trong hỗn hp đầu ?
A. 30%, 70%. B. 40%, 60%. C. 35,56%, 64, 44%. D. Kết qu khác.
Câu 37: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chc, mạch hở phn ng với lưng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun
nng. Toàn bộ lưng Ag sinh ra cho phn ng hết với axit HNO
3
loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sn phẩm khử duy
nhất, đo ở đktc). Công thc cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
2

= CHCHO. B. CH
3
CH
2
CHO. C. CH
3
CHO. D. HCHO.
Câu 38: Đt 0,15 mol một hp chất hữu cơ thu đưc 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Mt khác đt 1 thể
tích hơi chất đ cần 2,5 thể tích O2. Các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của hp chất đ

A. CH
2
O B. C
2
H
6
O C. C
2
H
4
O
2
D. C
2
H
4
O
Câu 39: Một este đơn chc A c tỉ khi so với khí metan là 5,5. Cho 17,6 g A tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH
1M đun nng, cô cạn hỗn hp sau phn ng thu đưc 20,4 g chất rắn khan. Công thc cấu tạo của este A là
A. n – propyl fomiat B. metyl propionate C. etyl axetat D. iso – propyl fomiat

Câu 40: Cho 4,06 g một oxit sắt bị khử hoàn toàn bởi CO thì thu đưc m (gam) Fe và khí tạo thành tác dụng với
Ca(OH)
2
dư thu đưc 7g kết tủa. Công thc của oxit sắt là:
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 4
A. Fe
2
O
3
. B. Fe
3
O
4
. C. FeO. D. FeO hoc Fe
2
O
3
.
Câu 41: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chc, mạch hở phn ng với lưng dư AgNO
3
(hoc Ag
2
O) trong
.
dung dịch NH
3
, đun nóng. Lưng Ag sinh ra cho phn ng hết với axit HNO
3
loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO

.
(sn phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thc cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16).
A. CH
2
= CHCHO. B. CH
3
CHO. C. CH
3
CH
2
CHO. D. HCHO.
Câu 42: Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl
3
?

A. 23,1 gam. B. 12,3 gam. C. 21,3 gam D. 13,2 gam.
Câu 43: Dẫn V (lít) CO
2
(đkc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M thu đưc 1,97g kết tủa. Giá trị V :
A. 0,672. B. 0,224. C. 0,336 hoc 0,896. D. 1,568 hoc 0,224.
Câu 44: Cho những polỉme sau đây: (1) amilozơ, (2) amilopectin, (3) xenlulozơ, (4) Cao su lưu ha, (5) polístiren, (6)
Poli protilen. Các polime c cấu trúc mạch không phân nhánh là:
A. 2, 4 B. 4, 5, 6 C. 1, 3, 5, 6 D. 1, 2, 3, 4
Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO
3
dư, thu đưc dung dịch Y và 6,72 lít hỗn hp khí B gồm NO và
một khí X, với tỉ lệ thể tích là 1 : 1. Khí X


A. N
2
O B. N
2
C. NO
2
D. N
2
O
5

Câu 46: Cho 10 gam hỗn hp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau phn ng thu đưc 2,24 lít
khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64)
A. 4,4 gam. B. 6,4 gam. C. 5,6 gam. D. 3,4 gam.
Câu 47: Khi lưng kim loại Na cần phi lấy để tác dụng đủ với 80g C
2
H
5
OH là:
A. 40g B. 45g C. 25g D. 35g
Câu 48: Cho 9,3g một amin no đơn chc, bậc I tác dụng với dd FeCl
3
dư thu đưc 10,7g kết tủa. CTPT của amin là:
A. C
2
H

5
NH
2
B. C
3
H
7
NH
2
C. CH
3
NH
2
. D. C
4
H
9
NH
2

Câu 49: Đun nng 2,92 gam hỗn hp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ), sau
đ thêm tiếp dung dịch AgNO
3
đến dư vào hỗn hp sau phn ng thu đưc 2,87 gam kết tủa. Thành phần % khi lưng
phenyl clorua có trong X là
A. 61,47%. B. 38,53%. C. 53,77%. D. 46,23%.
Câu 50: Cho 11 gam hỗn hp gồm 2 rưu đơn chc tác dụng hết với natri kim loại thu đưc 3,36 lít hidro (đktc). Khi
lưng phân tử trung bình của 2 rưu là:
A. 32,7 B. 36,7 C. 73,3 D. 48,8



HẾT



×