Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009-2010: ĐỀ SỐ 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.75 KB, 9 trang )

ĐỀ SỐ 02
I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quan hệ giữa các đại lượng
trong dao động điều hòa ?
A. Trong một chu kỳ, chất điểm dao động điều hòa đi được quãng đường
bằng 4 lần biên độ.
B. Chiều dài quỹ đạo của chất điểm dao động điều hòa bằng hai lần biên
độ dao động.
C. Tần số của dao động điều hòa gấp 2π lần tốc độ góc.
D. Tốc độ trung bình của vật dao động điều hòa trong chu kỳ bất kỳ luôn
bằng tốc độ trung bình trong nửa chu kỳ bất kỳ.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T thì động năng và thế năng
của nó biến thiên và bằng nhau sau những khoảng thời gian là
A. 2T B. T C. T/2 D. T/4
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, lò xo có độ
cứng k, quả nặng ở phía dưới điểm treo thì điều khẳng đònh nào sau đây là sai ?
A. Khi quả nặng ở vò trí cân bằng bằng, chiều dài của lò xo trung bình tổng
chiều dài cực đại và chiều dài cực tiểu của lò xo.
B. Khi quả nặng ở vò trí cân bằng, thì lò xo đã bò giãn một đoạn ∆l
o
.
C. Độ lớn lực đàn hồi cực đại luôn cho bởi công thức F
max
= k(∆l
o
+ A)
D. Độ lớn lực đàn hồi cực tiểu luôn cho bởi công thức F
min
= k(∆l
o
- A)


Câu 4: Một con lắc đơn lý tưởng có chiều dài dây coi như không thay đổi theo nhiệt
độ. Khi đưa con lắc lên độ cao bằng bán kính Trái Đất, thì chu kỳ dao động (với biên độ
góc nhỏ) của nó
A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. giảm 2 lần D. giảm 4 lần
Câu 5: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g =
10m/s
2
, quả nặng ở phía dưới điểm treo. Khi quả nặng ở vò trí cân bằng, thì lò xo dãn 4
cm. Khi cho nó dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 5cm, thì tốc độ trung bình
của con lắc trong 1 chu kỳ là
A. 50,33 cm/s B. 25,16 cm/s C. 12,58 cm/s D. 3,16 cm/s
Câu 6: Một con lắc đơn lý tưởng có chiều dài dây coi như không thay đổi theo nhiệt
độ và dao động với biên độ góc nhỏ. Trên mặt đất nó dao động với chu kỳ 1,2s. Biết
bán kính Trái Đất là 6400 km. Đưa con lắc lên độ cao 32 km, thì nó dao động với tần số
A. 1,8 Hz B. 2,7 Hz C. 0,83Hz D. 10/27 Hz
Câu 7:Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình là x
1
= 5cos(10t +
π
4
)cm và x
2
= 5sin(10t +
π
4
)cm, thời gian đo bằng đơn vò giây (s). Phương trình dao
động tổng hợp là
A. x = 5
2
cos(10t +

π
4
) cm B. x = 5
2
cos(10t +
π
2
) cm
C. x = 5
2
cos10t cm D. x = 10cos10t cm
Câu 8:Phát biểu nào sau đây về sóng truyền trên mặt chất lỏng là không đúng ?
A. Là sóng ngang B. Có tần số
như nhau tại mọi điểm
C. Có chu kỳ như nhau tại mọi điểm D. Có biên độ như nhau tại mọi
điểm
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với
hai nguồn không cùng pha là không đúng ?
A. Trên mặt chất lỏng tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại
B. Trên mặt chất lỏng tồn tại các điểm hầu như không dao động.
C. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn sóng là một vân cực đại.
D. Số vân cực đại trên mặt phẳng chất lỏng có gioa thoa chưa chắc là một
số lẻ.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng sóng dừng là đúng ?
A. Hiện tượng sóng dừng chính là hiện tượng giao thoa sóng trên một
phương xác đònh.
B. Khi xảy ra sóng dừng thì tất cả các phần tử môi trường truyền qua sẽ
không dao động.
C. Sóng dừng trên dây chỉ xảy ra trên sợi dây khi hai đầu dây được cố đònh.
D. Sóng dừng chỉ xảy ra trên dây khi nguồn dao động được nối vào đầu một

sợi dây.
Câu 11: Một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố đònh có sóng dừng. Khi tần số sóng trên
dây là 20 Hz, thì trên dây có 3 bụng sóng. Muốn trên dây có 4 bụng sóng thì phải
A. tăng tần số thêm 20/3 Hz B. giảm tần số đi 10 Hz
C. tăng tần số thêm 30 Hz D. giảm tần còn 20/3 Hz
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp là
không đúng?
A. Điện áp hai đầu đoạn mạch có cuộn dây và điện trở thuần không thể
vuông pha với điện áp hai đầu tụ điện.
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch có tụ điện và điện trở thuần không thể
vuông pha với điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm.
C. Điện áp hai đầu đoạn mạch có tụ điện và cuộn dây thuần cảm không thể
vuông pha với điện áp hai đầu điện trở thuần.
D. Điện áp hai đầu cả mạch không thể vuông pha với điện áp hai đầu tụ
điện.
Câu 13: Vectơ cảm ứng từ tạo bởi dòng xoay chiều 3 pha (chạy qua 3 cuộn dây đặt
lệch nhau 120° trên một vòng tròn) tại tâm của vòng tròn không có đặc điểm nào sau
đây ?
A. quay quanh tâm vòng tròn B. Quay với tần số bằng 3 lần tần
số của dòng 3 pha.
C. Có độ lớn không đổi. D. Có độ lớn phụ thuộc cường độ
dòng điện cực đại của dòng xoay chiều.
Câu 14: Người ta không thể tạo ra dòng điện không đổi bằng cách
A. dùng pin B.dùng acquy C. dùng cặp nhiệt điện
D. chỉnh lưu dòng xoay chiều bằng một diot.
Câu 15: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở có R = 100Ω. Tụ điện
có dung kháng 200Ω, cuộn dây có cảm kháng 100Ω. Điện áp hai đầu mạch cho bởi
biểu thức u = 200 cos(120πt +
π
4

) V. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là
A. u
c
= 200
2
cos(100πt +
π
4
)V B. u
c
= 200
2
cos(120πt -
π
2
)V
C. u
c
= 200
2
cos(120πt)V D. u
c
= 200cos(120πt -
π
4
)V
Câu 16: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở có R = 100Ω, tụ điện
có điện dung thay đổi được, cuộn dây có hệ số tự cảm
1
π

H. Điện áp hai đầu mạch cho
bởi biểu thức u = 200 cos(100πt +
π
4
) V. Để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trò cực
đại thì dung kháng của tụ phải có giá trò là
A. 100Ω B. 200Ω C.
-4
10
F

D.
-4
10
F
π
Câu 17: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng dòng điện trong mạch R, L, C mắc nối
tiếp thì phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Điện áp hai đầu tụ điện vuông pha với cường độ dòng điện.
B. Điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm vuông pha với cường độ dòng điện.
C. Điện áp hai đầu điện trở thuần vuông pha với cường độ dòng điện.
D. Điện áp hai đầu mạch điện cùng pha với cường độ dòng điện.
Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện, một điện trở thuần và một cuộn
dây thuần cảm mắc nối tiếp. Mạch đang có cảm kháng lớn hơn dung kháng. Để
xảy ra cộng hưởng điện, ta không thể thực hiện cách nào trong các cách sau ?
A. giảm điện dung của tụ điện. B.Giảm hệ số tự cảm của dây.
C. Giảm tần số của dòng điện. D. Giảm giá trò của điện trở.
Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp, trong mạch có hai diôt mắc đối cực
nhau thì kết luận nào sau đây về dòng trong mạch là đúng ?
A. Vẫn là dòng xoay chiều vì tác dụng của hai diôt bò triệt tiêu.

B. Là dòng một chiều có cường độ dòng điện cực đại tăng gấp đôi, vì đã
được chỉnh lưu qua hai diôt.
C. Bằng không vì mỗi diôt không cho dòng đi theo một chiều trong mỗi nửa
chu kỳ.
D. Là dòng được chỉnh lưu nửa chu kỳ,vì hai diôt mắc như vậy chỉ có tác
dụng như một diôt.
Câu 20: Nhận đònh nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là đúng ?
A. ba cuộn dây phần cảm đặt lệch nhau

2
trên stato.
B. Để có từ trường quay với độ lớn cảm ứng từ tổng hợp tại tâm của vòng
tròn stato không đổi thì 3 dòng điện chạy trong ba cuộn dây phần cảm
phải có cùng pha.
C. Không thể có động cơ không đồng bộ với công suất lớn.
D. Hiệu suất của động cơ bao giờ cũng nhỏ hơn l.
Câu 21: Kết luận nào sau đây về mạch dao động điện từ lí tưởng là không đúng ?
A. Điện tích trên hai bản tụ biến thiên cùng tần số với hiệu điện thế hai đầu
cuộn dây.
B. Cường độ dòng điện trong cuộn dây biến thiên cùng tần số với hiệu điện
thế hai đầu tụ điện.
C. Năng lượng điện của tụ điện biến thiên cùng tần số với năng lượng từ
của cuộn dây.
D. Năng lượng điện từ biến thiên cùng tần số với cường độ dòng điện trong
mạch.
Câu 22: Khi càng tăng tần số của nguồn phát sóng điện từ thì
A. năng lượng sóng điện từ càng giảm. B.Sóng điện từ truyền càng nhanh.
C. Bước sóng của sóng điện từ càng giảm. D.Khả năng
đâm xuyên của sóng điện từ càng giảm.
Câu 23: Khi điện dung của tụ điện và hệ số tự cảm của cuộn dây trong mạch dao

động LC cùng tăng hai lần thì tần số dao động của mạch
A. không đổi B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần
Câu 24: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ
điện có điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ là 20 nF thì mạch thu được bước
sóng 40 m. Nếu muốn thu được bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ
A. tăng thêm 45 nF B. tăng thêm 25nF C. giảm 4 nF
D. giảm 6 nF
Câu 25: Chiếu một chùm sáng trắng hẹp tới lăng kính và song song với đáy một lăng
kính, thì không xảy ra trường hợp
A. chùm sáng bò tán sắc B.các tia sáng bò lệch về phía đáy
lăng kính.
C.Tia sáng đỏ bò lệch nhiều nhất, tia sáng tím bò lệch ít nhất.
D.Nếu đổi hướng chùm tia sáng tới thì chùm tia khúc xạ cũng đổi hướng.
Câu 26: Cho bốn tia sáng đơn sắc lam, lục, đỏ, chàm có bước sóng lần lượt là λ
lam
,
λ
lục
, λ
đỏ
, λ
chàm
. Thứ tự bước sóng tăng dần là
A. λ
lam
, λ
lục
, λ
đỏ
, λ

chàm
B. λ
chàm
, λ
lam
,
λ
lục
, λ
đỏ
.
C. λ
chàm
, λ
lục
, λ
lam

đỏ
D. λ
lam
, λ
chàm
,
λ
lục
, λ
đo
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu ánh sáng dùng làm thí
nghiệm là ánh sáng trắng thì kết luận nào sau đây là không đúng ?

A. Trong hệ vân giao thoa có một vân sáng trắng.
B. Đối xứng hai bên của vân sáng trắng là các dải vân màu.
C. Mỗi dải vân màu có các màu đơn sắc biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
D. Trong mỗi dải vân màu, vân đỏ gần vân trung tâm nhất, vân tím xa vân
trung tâm nhất.
Câu 28: Tia nào trong các tia sau đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất so với các
tia còn lại ?
A. Tia hồng ngoạiB. Tia X C. Tia tử ngoại D. Tia catôt
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
hẹp là 0,8 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn chắn quan sát là 2 m. nh sáng dùng
làm thí nghiệm có bước sóng 0,5 µm. Bề rộng trường giao thoa là 12,5 mm. Số vân sáng
trong trường giao thoa là
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 30: Hiện tượng quang điện ngoài là
A. hiện tượng dòng điện chạy qua kim loại gây ra phát sự phát sáng
B. hiện tượng electron trong kim loại bò bứt ra ngoài khi bò chiếu ánh sáng
có cường độ cao.
C. hiện tượng electron trong kim loại bò bứt ra ngoài khi bò chiếu ánh sáng
có bước sóng thích hợp.
D. hiện tượng electron trong kim loại bò phá vỡ liên kết với hạt nhân để trở
thành electron tự do.
Câu 31: Tia nào sau đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất so với các tia còn lại
?
A. Tử ngoại B. γ C. Rơn-ghen D. Hồng ngoại
Câu 32: Quang trở được cấu tạo từ
A. Tấm kim loại có điện trở thấp. B.Một chất siêu
dẫn ở nhiệt độ thấp.
C.Một lớp bán dẫn có điện trở giảm khi được chiếu sáng. D.Một miếng
silicon mỏng.
Câu 33: Nhận xét nào sau đây về nguyên tử hidro là không đúng ?

A. Electron trong nguyên tử chỉ chuyển động trên các quỹ đạo có bán kính
xác đònh.
B. Các bán kính tăng tỉ lệ thuận với các số nguyên liên tiếp.
C. Nguyên tử chỉ ở những trạng thái có mức năng lượng xác đònh.
D. Phổ của nguyên tử hidro là phổ gián đoạn.

×