Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

Tài liệu CÁC MÔ HÌNH PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (808.37 KB, 46 trang )




CHƯƠNG 2
CÁC MÔ HÌNH PHÂN TÍCH
CHIẾN LƯỢC



CÁC NHÀ CẠNH
TRANH TRONG
NGÀNH

CÁC NHÀ CẠNH
TRANH TRONG
NGÀNH

NGƯỜI NHẬP NGÀNH
TIỀM NĂNG
NGƯỜI NHẬP NGÀNH
TIỀM NĂNG
KHÁCH HÀNG
KHÁCH HÀNG
CÁC NHÀ
CUNG CẤP
CÁC NHÀ
CUNG CẤP
SẢN PHẨM
THAY THẾ
SẢN PHẨM
THAY THẾ


Đe doạ của sản phẩm thay thế
Đe doạ của người nhập mới
I- Phân tích môi trường cạnh
tranh của M. Porter



1- ĐE DOẠ CỦA NGƯỜI MỚI
VÀO NGÀNH
Rào chắn vào

Tiết kiệm quy mô

Khác biệt hoá sản phẩm

Nhu cầu vốn lớn

Chi phí chuyển dịch

Khó thâm nhập vào mạng phân phối

Các bất lợi khác.



1- ĐE DOẠ CỦA NGƯỜI MỚI VÀO
NGÀNH
Chống trả của các nhà sản xuất hiện tại

Truyền thống đấu tranh chống ngoại xâm


Các doanh nghiệp có nguồn lực lớn để đấu
tranh

Các doanh nghiệp đầu tư lớn vào đó

Mức tăng trưởng của thị trường thấp



2-SỨC ÉP CỦA SẢN PHẨM THAY THẾ

Sản phẩm mới tốt hơn

Sản phẩm mới hoàn thiện hơn

Sản phẩm mới rẻ hơn

Sản phẩm mới có suất lợi nhuận cao hơn



3- QUYỀN LỰC THƯƠNG THUYẾT
CỦA KHÁCH HÀNG

Mua một khối lượng lớn trong doanh thu bán hàng của doanh
nghiệp

Mua một khối lượng lớn trong khối lượng mua của khách hàng


Sản phẩm tiêu chuẩn hoá

Chi phí chuyển dịch nhỏ

Nhóm khách hàng có lợi nhuận thấp tìm cách giảm chi phí mua sắm

Khách hàng hội nhập một phần về hướng trên

Sản phẩm không ảnh hưởng lớn đến chất lượng sản phẩm của
người mua

Khách hàng có đầy đủ thông tin

Khách hàng là người bán lẻ có thể tác động tới hành vi NTD



4- QUYỀN LỰC THƯƠNG THUYẾT
CỦA NHÀ CUNG CẤP

Các nhà cung cấp tập trung hoá cao hơn

Các nhà cung cấp không có sức ép của sản
phẩm thay thế

Sản phẩm cung cấp là phương tiện sản xuất
quan trọng

Nhóm nhà cung cấp khác biệt hoá sản phẩm


Nhóm nhà cung cấp tạo nên đe doạ hội nhập
dưới



5- MỨC ĐỘ CẠNH TRANH GIỮA CÁC
NHÀ SẢN XUẤT TRONG NGÀNH

Các nhà cạnh tranh đông và cân bằng

Mức tăng trưởng của ngành chậm

Chi phí cố định và chi phí bảo quản cao

Không có sự các biệt hoá sản phẩm và chi phí
chuyển dịch

Tăng năng lực sản xuất bởi những nấc lớn

Các nhà cạnh tranh có những đặc điểm giống
nhau

Những thách thức chiến lược lớn

Rào chắn ra cao



CÁC YẾU TỐ TẠO NÊN RÀO CHẮN RA


Đầu tư lớn, thiết bị chuyên dùng, khó
chuyển đổi

Rào chắn tâm lý (không muốn mang tiếng
thất bại)

Rào chắn pháp lý (sức ép về luật pháp,
công đoàn, xã hội )

Cộng hưởng với các SBU hoặc SBF khác.

Thất bại nặng nề



 !"#
Bao gồm

Các hoạt động chính
Là các hoạt động kinh tế trực tiếp tạo ra giá
trị cho khách hàng

Các hoạt động hỗ trợ
Là các hoạt động kinh tế hỗ trợ cho các
hoạt động chính.



!$


Upstream Activities – Economic
activities that occur close to the firm’s
suppliers but far away from the
customers.

Downstream Activities – Economic
activities that occur close to the
customer but far away from the firm’s
suppliers.



%&'(
Cơ sở hạ tầng
Quản lý
nguồn nhân
lực
Phát triển
công nghệ
Cung cấp
HOẠT ĐỘNG
CHÍNH
HẬU CÀN
CUNG CẤP
SẢN XUẤT HẬU CẦN
TIÊU THỤ
Marketing
/ BÁN
HÀNG
DỊCH VỤ

CÁC HOẠT ĐỘNGH Ỗ TRỢ
Reprinted/Adapted with the permission of The Free Press, a division of Simon & Shuster, Inc., from COMPETITIVE ADVANTAGE:
Creating and Sustaining Superior Performance, by Michael E. Porter. Copyright ©1985 by Michael E. Porter.



Hậu cần cung cấp

- Thiết kế hệ thống cung ứng hợp lý (số nhà cung
cấp, số kho dự trữ, các điểm trung chuyển )

- Mua sắm vật tư chất lượng tốt là điều kiện tiền
đề quan trọng để có sản phẩm tốt.

- Xác định lượng dự trữ vật tư hợp lý cho quá trình
sản xuất, tổ chức bảo quản, cấp phát hợp lý.

- Sử dụng các công nghệ hậu cần và phương pháp
quản lý tiên tiến (JIT, MRP, OPT, Lean )

- Tham gia quản lý các nhà cung cấp (thu thập
thông tin, xây dựng cơ sở dữ liệu, tìm hiểu nhu
cầu )



Sản xuất
Các hoạt động sản xuất thực hiện quá
trình biến đổi nguyên liệu thô, bán thành
phẩm, linh kiện, phụ tùng, thông tin, các

thành phần phụ trợ thành sản phẩm cuối
cùng.




Sản xuất

Các thuộc tính chất lượng được
hình thành.

Phát sinh nhiều chi phí (có nhiều
lãng phí)



Sản xuất
Các nhân tố quyết định năng lực
cạnh tranh:

!')'*(+&+, 

/01234'.

5+/1234'.

677+1289+.

:;')<$= -8>'?$@A.B2
C-2').B)'D2B0+EEE




F-G8H8I
Hoạt động hậu cần phân phối có nhiệm vụ
chuyển giao các sản phẩm cuối cùng từ
hệ thống sản xuất tới các kênh phân phối,
bao gồm các đại lý, các nhà bán buôn, các
nhà bán lẻ và tới người tiêu dùng.



F-G8H8I

Nội dung của hoạt động hậu cần tiêu
thụ bao gồm: quản lý lượng dự trữ hàng
hoá tồn kho, sắp xếp kho bãi, lưu trữ và
vận chuyển các sản phẩm cuối cùng.

Biện pháp nâng cao khả năng cạnh
tranh:

2+-8>'JD&'K8H8I-&-1289+

!CB2CL&8MN-G-OB&-PQ?
-4'$@;QP'R



F-G8H8I


Tăng tốc độ quay vòng bằng cách kết nối gần
hơn với các nhà bán buôn và bán lẻ.

Sử dụng nhiều hơn công nghệ phân loại và mã
hoá sản phẩm.

Cân bằng trong quản lý tồn kho hàng hoá giữa
các nhà kho của mạng phân phối

Sử dụng các loại trang thiết bị bảo quản và vận
chuyển chuyên dụng, bảo quản tốt chất lượng
sản phảm, tiết kiệm chi phí vận chuyển và bảo
quản hàng hoá



SB'T&P
Các hoạt động marketing và bán
hàng bao gồm:

N-M-G

UHBV-'('@R

WHX@US3

50-/-VYU"Z




SB'T&P

Biện pháp tăng năng lực cạnh tranh:

N-M'('@R.[+*['.L&&-G$P-A
1\D']-JQ0-3&-L('('@R+=-'NE

6@-&-+M-&B&-LIQ^-&-'('@R
_+L`''^+7'->1&-&-,0D2E

&-J`'L73V-')%;8.D0-/-V
$Pa-/-bD']V8-&-XJ08
'=-0+b-'N')'8b-B&-P+12
89+-O-/''/D-&-28&8'?
'/.->1&-B)+c.L(Q('@A0



(-Qb

Dịch vụ khách hàng bao gồm các hoạt động như
bảo hành, sửa chữa, lắp đặt, hỗ trợ khách hàng,
điều chỉnh, sửa đổi sản phẩm và đáp ứng lại
ngay khi khách hàng cần.

Cách thức doanh nghiệp quản lý những nhiệm
vụ, chức năng này sẽ tác động mạnh mẽ tới sở
thích của khách hàng trong việc mua lại các sản
phẩm của doanh nghiệp trong những lần sau

đó.



%&'(
Cơ sở hạ tầng
Quản lý
nguồn nhân
lực
Phát triển
công nghệ
Cung cấp
HOẠT ĐỘNG
CHÍNH
HẬU CÀN
CUNG CẤP
SẢN XUẤT HẬU CẦN
TIÊU THỤ
Marketing
/ BÁN
HÀNG
DỊCH VỤ
CÁC HOẠT ĐỘNGH Ỗ TRỢ
Reprinted/Adapted with the permission of The Free Press, a division of Simon & Shuster, Inc., from COMPETITIVE ADVANTAGE:
Creating and Sustaining Superior Performance, by Michael E. Porter. Copyright ©1985 by Michael E. Porter.



PHÂN TÍCH THEO MÔ HÌNH NHÓM
CHIẾN LƯỢC


Xác định các yếu tố quan trọng nhất

Xác định các vị trí các đối thủ quan
trọng liên quan đến yếu tố này.

Xác định các nhóm chiến lược

Xác định các rào cản nhập ngành.

Đánh giá các khó khăn để vượt qua các
rào cản.



HAI TIÊU CHUẨN
Đánh giá mức
hấp dẫn của
ngành
Sức mạnh của
SBU so với đối
thủ cạnh tranh
III- PHƯƠNG PHÁP PORTFOLIO
ĐÁNH GIÁ NHỮNG CƠ HỘI ĐẦU TƯ VÀ XÁC ĐỊNH
CÁC THÀNH PHẦN PORTFOLIO TƯƠNG LAI.
Phát triển chiến lược Công ty

×