Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Giáo trình Kỹ thuật chung về ô tô và công nghệ sửa chữa - Trường CĐ Nghề Đà Nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.97 MB, 70 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ NẴNG

KỸ THUẬT CHUNG VỀ Ô
TÔ VÀ CÔNG NGHỆ SỬA
CHỮA

(Lưu hành nội bộ)
GVTH : Đỗ Xuân Huy

Đà Nẵng, năm 2019


TÊN GIÁO TRÌNH
SỐ LƯỢNG BÀI
KỸ THUẬT CHUNG VỀ Ơ TƠ VÀ CÔNG NGHỆ
05
SỬA CHỮA
75 giờ ( LT: 15 giờ - TH: 57 giờ - Kiểm tra: 3 giờ)
Thời gian
Vị trí của mơn Mơ đun được bố trí dạy sau các môn học/ mô đun sau: CNOT
01.1, CNOT 02.1.1, CNOT 03.1, CNOT 04.1, CNOT 05.1,
học
CNOT 06.1, CNOT 07.1, CNOT 08.1, CNOT 09.1, CNOT
10.1.
Tính chất của Mơ đun chun mơn nghề bắt buộc.
môn học
Kiến thức tiên -Nắm vững được nguyên lý hoạt động của Động cơ đốt trong.
-Biết sử dụng đúng các dụng cụ tháo lắp cơ khí.
quyết
Sinh viên học nghề Cơng nghệ ơ tơ trình độ Cao đẳng


Đối tượng
Về kiến thức:
Mục tiêu
- Trình bày được ph n loại, c u tạo chung của ô tô
- hát biểu được khái niệm về quá trình sai h ng và mài m n chi tiết
- hát biểu được khái niệm về các phương pháp sửa chữa và công
nghệ phục h i chi tiết b mài m n
- Trình bày được c u tạo và nguyên lý làm việc của động cơ ăng,
động cơ diesel bốn k , hai k một y lanh và nhiều y lanh

Về kỹ năng:
Nh n dạng được các loại ô tô, các bộ ph n của ô tô
Nh n dạng được các loại động cơ, các cơ c u và hệ thống của động
cơ, ác đ nh điểm chết trên của pít tơng
ua các bài t p ác đ nh ĐCT và nguyên lý làm việc th c tế của
động cơ đốt trong
ua quá trình th c hiện, áp dụng các biện pháp an tồn lao động và
vệ sinh cơng nghiệp đ y đủ đúng k thu t

Yêu cầu

Về thái độ:
- Ch p hành các qui đ nh an toàn đúng cách và tỷ mỉ, cẩn
th n.
- Có khả năng hoạt động nhóm.
-Sau khi học ong mơn học này sinh viên có khả năng: ác
đ nh các k trong động cơ, ác đ nh thứ t nổ của động cơ, sử
dụng dụng cụ tháo lắp trên ô tô đúng yêu c u k thu t

1



DANH MỤC VÀ PHÂN BỔ THỜI LƯỢNG CHO CÁC BÀI
Thời gian
Tổng số

Lý thuyết

Thực hành,
thí nghiệm,
thảo luận, bài
tập

12

3

9

1. Khái niệm về ô tô

0,25

0,25

2. L ch sử và u hư ng phát triển
của ô tô

0,25


0,25

3. Nhiệm vụ, yêu c u và ph n loại
các bộ ph n chính trong ơ tơ

1

1

1,5

1,5

Số
TT

1

Tên các bài trong mô đun

Bài 1: Tổng quan chung về ô tơ

4. C u tạo các bộ ph n chính trong ô


Kiểm
tra*

4.1 Động cơ ô tô
4.2


m ô tô

4.3 Điện ô tô
5. Nh n dạng các bộ ph n và các
loại ô tô.
9
2

Bài 2: Khái niệm và phân loại
động cơ đốt trong

1. Khái niệm về động cơ đốt
trong
2. h n loại động cơ đốt trong
3. C u tạo chung của động cơ đốt
trong
4. Các thu t ngữ cơ bản của động

5. Các thông số k thu t cơ bản
của động cơ
6. Nh n dạng các loại động cơ và
nh n dạng các cơ c u, hệ thống
trên động cơ
7. ác đ nh Điểm chết, hành trình
của pít tơng, thể tích của y lanh
2

9


12

3

0,25

0,25

0,25

0,25

0,5

0,5

1

1

0,5

0,5

8

1


3,5


0,5

6
3

3

5

1

Bài 3: Nguyên lý làm việc động cơ
4 kỳ và 2 kỳ

12

3

1. Khái niệm về động cơ 4 k và
động cơ 2 k

0,5

0,5

8,5

1,5


0,5

0,5

2,5

0,5

2

9

3

5

1

1. Khái niệm về động cơ nhiều y
lanh

0,5

0,5

2. Nguyên lý hoạt động của động cơ
nhiều y lanh

0,5


0,5

1

1

7

1

5

1

Bài 5: Nhận dạng bu lông đai ốc
và sử dụng dụng cụ tháo lắp

10

3

6

1

1. Nh n dạng các kiểu bu lông và
đai ốc

1


1

2. i i thiệu một số dụng cụ tháo
lắp

2

2

3. Th c hành sử dụng dụng cụ tháo
lắp

7

6

1

Bài t p ho c đi th c tế tại doanh

15

15

2. Động cơ ăng và diesel 4 k
3. So sánh ưu nhược điểm giữa động
cơ diesel và động cơ ăng

9


7

4. Động cơ ăng và diesel 2 k

4

Bài 4: Động cơ nhiều xy lanh

3. So sánh động cơ một y lanh và
động cơ nhiều y lanh
4. Th c hành l p bảng thứ t làm
việc động cơ nhiều y lanh
5

6

3


nghiệp ho c th c hành ư ng.
7

Kiểm tra kết thúc môn

5

Cộng:

75


4

5
15

57

3


MÃ MÔ ĐUN
CNOT 11.1

BÀI 1: TỔNG QUAN
CHUNG VỀ Ô TÔ

Thời gian (giờ)
TH BT KT

LT
3

9

12

Mục tiêu:
Sau khi học xong chương này, sinh viên có khả năng:
ơ ơ
-T ì

y
m vụ ầ
ủa
ộ phậ
í
- ậ
ộ ậ
ơ ơ
- Ch
q y ì
q y
m trong nghề ô
Các vấn đề chính sẽ được đề cập
1.
ềô ô
2.
ủa ô ô
3. Nhi m vụ yê ầ
ộ phậ
4.
ộ phậ
í
ô ô
4.1 ộ
ô ô
4.2 ầ ô ô
4.3
ô ô
5. ậ
ộ ậ

ô ô.

í

TS

ô ô
ô ô.

ô ô

A. NỘI DUNG :
1. KHÁI NIỆM VỀ ÔTÔ:
Ôô
n vận tả
vi ho
ộng rộng. Do vậy ô ô
ục vụ cho nhu cầ

ờng bộ chủ yế .
a
ợ ù
n kinh tế quố

ó ó í

a
vận chuy
q ốc ò .


m

2. LỊCH SỬ VÀ XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA ƠTƠ:
- Từ nhữ
óơơ
dụ
ơơ ù

giờ
y

ă

1860



ẩy

ế ơơ ầ ê
dụ


ã a ời.
2 ã ực, tố ộ cự
i khoảng 20Km/h. Sự a ời của
ã

n vận tải bộ ô
y

ận tả
ờng bộ
n.

- Hi
ay
ô
ã ết
ợc nhiều lo ơ ơ
trọ
ũ
a ng phổ biế
nặ
ó ọng tả ến 60 t . ó
-X
ă

í

ế

ê

ơơ ê
ă
í

p chế t ơ ơ ê
ế gi
ã

nr
i v i tố ộ l n nh
ă
i từ (0,5 – 10) t . ặc bi ó ững lo
a
ế
ức vận tải bằ
ế gi i hi

5

ay : ă
ả ô


ải trọ
ă
ô
ờng.

t m nh
/h. Tải
ô ô ải
e.
tố

ộ,


phục vụ

tin hợ
ều khi n tự ộ
chế t o ô ô ứng dụng.

ựu khoa học kỹ thuật m
… ề ã ợ
ơ

-

n t , vật li u m

:
p

* PHÂN LOẠI ƠTƠ:
2.1. Dựa vào trọng tải và số chỗ ngồi:
a. Ơtơ có trọng tải nhỏ (hạng nhẹ):


Trọng tả

ở≤15

ó ố chỗ ngồ ≤ 9

ỗ ngồi.

b. Ơtơ có trọng tải trung bình (hạng vừa):



Trọng tả
chỗ ngồi.

ở từ (>1 5 ến < 3,5) t n hoặc số chỗ ngồ (>9 ến <30)

c. Ơtơ có trọng tải lớn (hạng lớn):


Trọng tả

ở ≥3 5 n hoặc số chỗ ngồ ≥30

ỗ ngồi.

d. Ơtơ có trọng tải rất lớn (hạng nặng):
Trọng tả

ở >20 t
ọng hoặc s dụng ở
ù

ê

ờng s dụ
ỏ ơ
ì

vận chuy
y ựng l n.


ê

ờng,

ê

ỉ …

2.2. Dựa vào nhiên liệu sử dụng cho động cơ:
-Ơơ ù



ă

-Ơơ ù



De e

-Ơơ ù



í a

-Ơơ ù




-Ơơ ù



a

ê

u

n

2.3. Dựa vào cơng dụng của ơtơ:
- Ơ ô ận tả
- Ô ô ận tả
-Ôô



:ôô
ù

ý



:ôô ứ


ôô
ứu hoả ô ô ẩ

.
2.4. Dựa theo phân loại ISO:

6

ôô





ù


a. Ơtơ du lịch:

Tên gọi

Đặc điểm

1.

Sedan, Salon

Vá cøng, 2-4 cưa, 4-5
chỗ ngồi


2.

Kombi Limousine

Vỏ cứng, 2-4 cửa, 4-6
chỗ ngồi

3.

Pullman

Vỏ cứng, 4-6 cửa, 4-6
chỗ ngồi

4.

Coupe

Vỏ cứng 2 ghế, 2 cửa

Cabriolet

Mui dạng xếp, rời, 2
ghế, 2 cửa

STT

5.

Ôtô mui trần


6.

Kombi

Vỏ cứng khoang sau
rộng, 4 cửa bên, 1 cửa
sau

7.

Ôtô chở khách nhỏ (mini
buýt)

Vỏ cứng khoang sau
rộng, 2-4 cửa bên, 1
cửa sau

8.

Ôtô bán tải (pick-up)

Khoang sau chuyên
dùng, 2 cửa bên

Ôtô đa năng

Chở ng-ời, chở hàng,
đi đ-ợc ở nhiều địa
hình


9.

b. ễtụ ch ngi (buýt):

7

Hỡnh dng


Tờn gi

c im

1.

Ôtô khách loại nhỏ (mini
bus)

9-16 chỗ ngồi

2.

Ôtô khách đ-ờng dài
(bus)

2 cửa bên lớn

3.


Ôtô khách thành phố
(city bus)

2-3 cửa bên lớn

4.

Ôtô khách liên tỉnh (bus)

2 cửa bên

5.

Ôtô khách thành phố loại
hai thân

Xe kéo, rơ moóc
dính liền, nhiều
cửa bên

6.

Ôtô điện chở khách

Chạy điện trong
thành phố

7.

Ôtô khách du lịch chuyên

dụng

Có đầy đủ tiện
nghi sinh hoạt

STT

Hỡnh dng

c. ễtụ ti:

Tờn gi

c im

Ôtô tải đa dụng

Có buồng lái và
thùng chứa hàng

2.

Ôtô tải chuyên dụng

Có buồng lái và
khoang chứa hàng
chuyên dùng

3.


Ôtô tải tự đổ

Có buồng lái và
thùng tự đổ

4.

Ôtô kéo

Có buồng lái và
mâm xoay liên kÕt

STT
1.

8

Hình dạng


d. on xe:

Tờn gi

c im

1.

Đoàn xe chở khách


Gồm xe kéo và
rơmoóc

2.

Đoàn xe vận tải

Gồm xe kéo và
rơmoóc

3.

Đoàn xe kéo bán moóc
một trục

Gồm ôtô kéo và
bán moóc một
trục

4.

Đoàn xe kéo bán moóc
vận tải

Gồm xe kéo và
bán moóc hai
trục

Đoàn xe kéo nhiều moóc


Gồm xe kéo và
nhiều moóc nối
tiếp

Đoàn xe kéo thân dài

Gồm xe kéo và
bán moóc thân
dài

STT

5.

6.

Hỡnh dng

3. NHIM V, YấU CU VÀ PHÂN LOẠI CÁC BỘ PHẬN CHÍNH TRONG
ƠTƠ
Ơơ a

ồm ba phầ

í : ộ



n.


3.1. Động cơ:


ồ ộng lực chủ yếu của ô ô. H
ốt trong ki
ô 4 ỳ.



biến nh


a

- Bộ phận cố

ay

ồm:
nh: nắ

y

y ya
9

e

ê ôô


dụng phổ




- Bộ phận chuy
khuỷ
.
-



c

- H thố

ơ

:

ơ

í: ụ
:



:

- H thố

ê

- H thố

é

a

ă


ơ



ơ

ũa ẩy ị

a


yền, trục
.

ầu lọ

é

.


c, van hằng nhi

é

c.

yề

ộng lực từ ộ

u

3.2. Gầm:
- H thống truyền lự : ó
e ủ ộng.
- H thống chuy

m vụ nhận

ộng gồm: khung vỏ

ều khi n gồm: h thố

- H thố

e

ến


thống treo.

thống phanh.

3.3. Điện:

thố
chẩ

ôô ồ :

e
a, h thống khở ộng, h thống chiế




1.1. S

ồv

í

ộ phậ

i h thống cung c p
n, h
í
u, h thố
ơ


í

ê Ơơ

1. Động cơ; 2. Li hợp; 3. Hộp số; 4. Hệ thống lái; 5. Khung xe; 6. Hệ thống treo; 7.
Cầu chủ động; 8. Cácđăng; 9. Hệ thống phanh; 10. Cầu dẫn hướng.
4.CẤU TẠO CÁC BỘ PHẬN CHÍNH TRONG Ơ TƠ

10




1.2. C u t

ộ phậ

í

ê Ơơ



ơ ơ

4.1 Động cơ ơ tơ:




ộ phậ

1.3. C u t
11


4.2 Gầm ơ tơ:



ộ phận truyề

1.4. C u t o

ộng

4.3 Điện ơ tơ:



1. 5. S



ều khi

12




ủa hộp ECU




1.6.

thố

ều khi

ê ơ ơ

5. NHẬN DẠNG CÁC BỘ PHẬN VÀ CÁC LOẠI ÔTÔ: (Thực hành ở xưởng)

B. CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ BÀI TẬP:
I.
ỏ ơ ậ
1:



2:
II. B
B








í

ơ ơ?



ậ 1:

- N ậ





í

ê ơ ơ.

13



í

ê ơ ơ?


BÀI 2: KHÁI NIỆM VÀ

PHÂN LOẠI ĐỘNG CƠ
ĐỐT TRONG

MÃ MÔ ĐUN
CNOT 11.1

Thời gian (giờ)
TH BT KT
8
1

LT
3

TS
12

Mục tiêu:
Sau khi học xong chương này, sinh viên có khả năng:
-P
-N
-C

q y ì

q y



Các vấn đề chính sẽ được đề cập


P
C
C
C
N
C
*
A. NỘI DUNG :
1. KHÁI NIỆM VỀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG:
1.1. Định nghĩa:
nhi
ă )
lử

ă

t

t lo
y
y

dẫ

-C


(


y

y
e

y

ng c

ă
ă



* C
L

y

ó
c gọ

y

y

c gọ

t, sau khi h p thụ nhi ă


chuy
t phần trong s nhi
q
ức sau:

-



(
y e

ớc...)
y



ổi

t, thực hi n vi c chuy

t cao, nhi

14

lớn trực ti
u piston.

ẩy


c a
ă
ã




* C

y cao t
ki u tuabin.

ó

t cao, nhi

lớn phun q
L



o

y ọ

- Hầu h
ù
y y ự
thuỷ hi
y

t trong ki
Vì y thu t ng “động cơ
đốt trong”
ù
ớ ý
q
t trong
ồng thờ ũ
óý ù
ắn gọ
chỉ động cơ đốt trong kiểu piston.
1.2. Sơ đồ động cơ đốt trong kiểu piston:
-D

y
y
ì
nv tc y(
y)
ó
t cao. Nhi
ă
y y
c chuy
ă

yề ă
ng gi n nở c
ó
u thanh

truyền trục khuỷu c
N ờ
u thanh truyền trục khuỷ
y n
ng t nh ti n c
ó
chuy
y
ng quay c a trục khuỷu
ới k p thờ
ần ph
y
ì ũ

-

m b o thực hi
th
i ra khỏ y
M n cung c
u mới v
th ng cung c
u.

y
ó
ần ph

ũ
i

ó

th

8
7

1

9
2

6

3

5
4



S

ồc ut

t trong m t xylanh.

1. Piston; 2. Xylanh; 3. Thanh truyền; 4. Trục khuỷu; 5. Cácte; 6. Chốt piston;
7. Xupap nạp; 8. Xupap thải; 9. Bugi (hoặc vòi phun)
15



2. PHÂN LOẠI ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG:
2.1. Dựa vào cách thực hiện chu trình cơng tác:



q y

ỳ:
a trục khuỷ

q y

ì
ì

n kỳ:
a trục khuỷu hay b

c thực hi n trong
a piston.

ì
y

c thực hi n trong m t

ì


a piston.

2.2. Dựa vào loại nhiên liệu dùng cho động cơ:
Diesel (FO), dầ

u lỏng, lo i nhẹ: ă

y bằ
z (DO)

-N

:

-N

u rắ :



ồn...; lo i nặng: dầu

(LP )

(N )
CO

2.3. Dựa vào phương pháp hình thành hỗn hợp:
- Hì


ỗn h

(

y

):

ă
- Hì

ỗn h

:

De e

2.4. Dựa vào phương pháp đốt cháy khí hỗn hợp cơng tác:
y

q

ì

é


ựb

ỡng bức: nhờ tia lử


y:
y

n c a bugi.
y

ở cu i

ó

2.5. Dựa vào phương pháp nạp:
ă


mụ

ă

:

:

cn


ă

p mớ


y

ặc hỗn h
é

ó

2.6. Dựa vào cấu tạo động cơ:
- Theo s

y

:

ời

p gần bằ

t xylanh, nhiều xylanh
16

y

y
y é

n
ới
t



-

e



xylanh: xylanh b

ứng, nằm, ch V

ì

sao
2.7. Dựa vào cơng dụng của đông cơ:
-

ĩ

:

ặ ĩ

ởm



-

y é


y

p

2.8. Dựa vào tốc độ trung bình của piston:
-

ì

th p: t
ì

t c: t

/

a piston nhỏ
/

a piston lớ

3. CẤU TẠO CHUNG CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG:



y





V
y



y



t trong bao gồm nh ng b ph

w e
ã



V

w e



ă
:

*. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền: ó
m vụ ti p nh

q

ì
y
y
n chuy
ng t nh ti n c a piston
y
ng quay c a trục khuỷu.
17


ẩy

*. Cơ cấu phân phối khí: ó
ng thờ

y
c.

m vụ c
e

*. Hệ thống nhiên liệu: i vớ
u vớ
ỗn h
n vớ
y
y

ă



ì ó
m vụ
De e ì

y

*. Hệ thống đánh lửa:
c sử dụng ở
ra tia lử
n trong buồ
y

vi c c
t c y ỗn h

ó ă

ó

n
u

m vụ
ì

*. Hệ thống bơi trơn: ó
m vụ cung c p dầ
bề mặ
cc

ằm mụ


nt tc

*. Hệ thống làm mát: ó
t vụ t
q
ì
m b o ch
nhi t t

tb

*. Hệ thống khởi động: ù

m
ó

khở

4. CÁC THUẬT NGỮ CƠ BẢN CỦA ĐỘNG CƠ:
4.1. Chu trình cơng tác:
-T ph pt tc
trong m t xylanh c
-

m về

ng x y ra trong m

ì

y
ì

s

a piston cần thi

ỳc
thực hi

ó
ì



y ổ

ì

ì

*. Bốn kỳ: ph i cần b

n (hoặc thời kỳ)

ằng

ó:




c m t chu

ì
*. Hai kỳ: chỉ cầ

ì

ì

cm

ì

4.2. Kỳ (Thì):
L
t phần c a chu ì
truyền trục khuỷ ó
y
m
ì
y ị ọ

y ra gi a hai v
ớn nh
ỏ nh t, tứ
ì
a piston.

18

u thanh
ời gian


S



C ut oc

t trong.

1. Trục khuỷu; 2. Thanh truyền; 3. Thân máy (xylanh); 4. Piston; 5. Nắp máy;
6. Xupáp nạp và thải; 7. Bánh đà.

4.3. Điểm chết:
-L
ì

iv
ch chuy n.

-

m ch t

-


m ch

ó

( C ):

a piston khi ở

ớ ( CD):

a piston khi ở

4.4. Hành trình piston (S):
L

ng m t lự

m ch t.
19

m cao nh t.
m th p nh t.

ó

ới


4.5. Thể tích buồng cháy (VC):
L

m ch

ỉnh piston khi piston nằm ở

a nắp xylan

4.6. Thể tích làm việc của xylanh (Vh hay dung tích xylanh):
L
m ch

ì

y

c giới h n bở

m ch

ới.

-

i với xylanh chỉ ó

Vh 

D 2
S
4


ó:

ì
D-

:



a xylanh
ì

S-

a piston

4.7. Thể tích tồn phần (Vmax; Va; thể tích cực đại của xylanh):


Bằng tổng c a th

y

c c a xylanh.

Va = Vc + Vh
4.8. Thể tích làm việc của động cơ (Dung tích làm việc của động cơ):
ó

N

y



y

ì ổng th

c gọ
Vh  i

D 2
4

cc at tc

cc
S

ó:

D-



S-

a xylanh
ì


a piston

i- S xylanh c

5. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA ĐỘNG CƠ:
5.1. Tỷ số nén (  ):
- L ỷ s gi a th



ớn nh t c a xylanh chia cho th

Va Vc  Vh
V

 1 h
Vc
Vc
Vc
20



y


- Tỷ s é
ỉ õ: th
y
ỉnh piston b é

ỏ bao


m ch

m ch
ỷs é
y nh
ởng tớ
c
ì
cc
ặc bi
ới ch t
q
ì
y ã ở
ới hi u su t c
ì y ó
t
k t c u quan trọng c
5.2. Công suất chỉ thị (Ni):
-C
t chỉ th c
xylanh t o ra trong m
y
- :( ò

/


-:

kỳ c a m

- m: s

- :

)

ỉ th Li c


q y

t

ì

ì

a m t xylanh trong m

y

m 

2n
n


(
60 30

y)

xylanh c

Ni 
ó:

ì /

t chỉ th c a sẽ

:

pi .Vh .i.n
30

- pi:

ằng MN/m2.

- Vh



ì Ni

ằng kW.


5.3. Cơng suất có ích (Ne):
-C
ó

ục khuỷ
từ ó
truyề ă
ng tới nh
ầ ă
( y
ặc h p s ).
C
ó

t chỉ th . Hi u s (Ni – Ne)
t tổn
ới Nm ù
khắc phục mọi lực c
ng bao
gồm:
* C

ề mặt c

chuy

i.
* C




21

ặp chi ti

ó


* C


th

b o


ì

*. Tổn th
n kỳ, hoặc dẫ
- M i quan h gi a Ne, Ni
- Tỷ s gi a Ne
ă


ng.
“bơm”
q é


m

ì
ỳ.

ng

Nm = Ni – Ne

Nm :

Ni
c gọ
t chỉ th chuy

ới m, th hi n s phần
ó
Ne.

u su

Ne
Ni

m 

ó

- N u gọi pe


ó…

u, qu

ì

ì

a pe

pi ó

sau:
pe = pi. m

N e   m .N i 

- Do v y:

pe .Vh .i.n
30. (kW)

5.4. Hiệu suất và tính kinh tế của động cơ:
- Hi u su ó
e
chia cho nhi
ng c
xylanh t o ra. Hai lo i nhi
thờ
y ặc m

y:

-N
ó:

ỷ s gi a nhi

y;

ng

ì

e 

Ne
Gnl .Qtk
y

uc

Qtk (j/kg) - nhi t tr th p c a m

- Su
m t W trong m

y
ù




Gnl (kg/s) - s

Ne (W) -

ó

ng chuy

u.

ó

u ge (kg/W.h)
hi
c

22

ụ cho


ge 
- Trong thực t :

Gnl
Ne
Gnl
C


e 

Suy ra


1
g e .Qtk

e kg/h.
t Ne - kW;

ge - g/kW.h;

Qtk



Mj/kg
D

3,6.103
e 
g e .Qtk

G
g e  nl .103 (g/kW.h)
Ne

ó:


NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG:
Khơng khí

Nhiên liệu

Khơng khí

Hình thành hồ khí

Hút (Nạp)

Hút (Nạp)

Nén

Nén

Hình thành hồ khí

Châm cháy

Tự cháy

Cháy

Cháy

Giãn nở

Giãn nở


Thải (Xả)

Thải (Xả)

a

b
Trình tự các quá trình của động cơ đốt trong

a. Động cơ hình thành hồ khí bên ngồi (xăng, khí ga).
b. Động cơ hình thành hồ khí bên trong (Diesel).

23

Nhiên liệu


ì

y

- Về mặ
ới thi
y ổ

ầy
y ổ

ý

ồ kh i

e

ì

ì

t: cu i mỗ
t mớ (
t gồ
q
ì :

- Hì

:



y

ì

y

u vớ
u.

y


y
tb

é



é

ờ tia lử
n nhi

y
tr



hoặ
ng c
ă
De e

ó

(

t o ra

ă )

De e)

(

y
y ờ tia lử
y (D e e )
c thực hi
ì
y



y)
ới,

ều ki n thu n l
q
ì
ã ở sinh

ũ

-C y ã ở
:
nhờ ngọn lử
ì
tự b
y ở m t s khu vực trong buồ
nở

ì
ờng h

q

ix h
i (s n v t
)
thực hi
ì
( )

ă

-C
y ờ

- Vi

ều ph i thực hi



ẩn bi ph n ứ
- Né :
thực hi q
c tri

C
ự sau:




ó


y p
( ă ) ặc
ã


ờng ng n
Cị
ờng h p
ì
y
q
ì
p
q
ì
é ( ă ) ặc cu q
ì
é (D e e ) ờ ă
q
ỗ phun nhỏ ( ă
) ặc nhờ
a ò

y( ă

ng c

y ựb
y c).

- Mu
y ổ
t c
chỉ : ó
ù
ều chỉnh ch t, tứ

cung c p cho mỗ
ì

ều chỉ
y

ì

ù
ều chỉnh tỷ l
ng tứ

ều

y ổi s

ng


6. NHẬN DẠNG CÁC LOẠI ĐỘNG CƠ VÀ NHẬN DẠNG CÁC CƠ
CẤU, HỆ THỐNG TRÊN ĐỘNG CƠ: (Xưởng thực hành)
24


×