Tải bản đầy đủ (.pdf) (132 trang)

Giáo trình Thực hành kế toán doanh nghiệp sản xuất trên phần mềm Misa (Nghề: Kế toán - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.21 MB, 132 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
TRƢỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG ĐỒNG THÁP

GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN: THỰC HÀNH KẾ TỐN DN SX TRÊN PM MISA
NGÀNH, NGHỀ: KẾ TỐN
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG

(Ban hành kèm theo Quyết định Số:…./QĐ-CĐCĐ-ĐT
ngày… tháng… năm 2021
của Hiệu trƣởng Trƣờng Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp)

Đồng Tháp, Năm 2021


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể đƣợc
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.


LỜI GIỚI THIỆU

Ngày nay, do tính đa dạng và phức tạp của các hoạt động kinh doanh, cùng
với sự phát triển và ngày càng phổ cập của Công nghệ Thông tin, các PM kế tốn
đang trở thành cơng cụ hỗ trợ hiệu quả và chính xác nhất. Các PM kế tốn giúp
các doanh nghiệp xử lý thơng tin nhanh, an tồn; cung cấp các báo cáo kế tốn kịp
thời, hiệu quả. Tuy nhiên để khai thác và phát huy hết những tiện ích của các PM
kế tốn địi hỏi người sử dụng, bên cạnh nghiệp vụ kế toán vững vàng cịn cần có
các kỹ năng sử dụng phần mềm, phải hiểu biết và sử dụng một cách thành thục.


Với mục đích cung cấp cho sinh viên những khái niệm cơ bản về hệ thống PM
kế tốn, quy trình xử lý chung của PM kế toán; giúp sinh viên sau khi tốt nghiệp ra
trường tiếp cận nhanh nhất và có thể sử dụng ngay được bất kỳ PM kế toán nào
sẵn có tại doanh nghiệp.
Nhóm tác giả xin trân trọng giới thiệu đến quý thầy, cô cùng các bạn sinh viên
giáo trình “Thực hành kế tốn doanh nghiệp sản xuất trên PM Misa” với bố cục
như sau:
 Bài 1: Tổng quan về PMvà mở sổ kế toán của doanh nghiệp bằng PM kế
toán
 Bài 2: Kế toán mua NVL, dịch vụ đầu vào và công nợ phải trả
 Bài 3: Kế toán CCDC và TSCĐ
 Bài 4: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
 Bài 5: Kế tốn tính giá thành
 Bài 6: Kế tốn bán hàng và cơng nợ phải thu
 Bài 7: Kế tốn tổng hợp và BCTC
Tác giả đã có nhiều cố gắng trong biên soạn, song khơng thể tránh khỏi
những sai sót, khiếm khuyết. Vì vậy, chắc chắn cịn nhiều điểm thiếu sót chưa thể
thỏa mãn được yêu cầu của thực tế. Chúng tôi rất mong nhận được những ý đóng
góp của bạn đọc, sinh viên và các giảng viên.
Đồng Tháp,ngày 20 tháng 05 năm 2021
Chủ biên Phan Thị Tuyết Nhung


MỤC LỤC
Trang
LỜI GIỚI THIỆU ........................................................................................................ i
BÀI 1: TỔNG QUAN VỀ VỀ PMVÀ MỞ SỔ KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP
BẰNG PM KẾ TOÁN MISA .................................................................................... 1
1. Giới thiệu tổng quan về PMMisa ........................................................................... 1
2. Các bƣớc tiến hành mở sổ kế tốn ......................................................................... 1

3. Hƣớng dẫn thiết lập thơng tin ban đầu ................................................................... 3
3.1. Thiết lập thông tin ............................................................................................... 3
3.2. Khai báo danh mục: ............................................................................................ 4
4. Hƣớng dẫn nhập số dƣ ban đầu .............................................................................. 7
Bài 2: KẾ TOÁN MUA NGUYÊN VẬT LIỆU, DỊCH VỤ ĐẦU VÀO VÀ CÔNG
NỢ PHẢI TRẢ ......................................................................................................... 10
1. Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................... 10
2. Sơ đồ hạch toán kế toán mua NVL, dịch vụ đầu vào, sơ đồ hạch tốn kho và
cơng nợ phải trả ........................................................................................................ 10
2.1. Sơ đồ hạch toán mua NVL, dịch vụ đầu vào và công nợ phải trả .................... 10
2.2. Sơ đồ hạch toán kho .......................................................................................... 12
3. Hƣớng dẫn nhập các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................................ 12
3.1. Hƣớng dẫn nghiệp vụ mua NVL, dịch vụ đầu vào ........................................... 12
3.2. Hƣớng dẫn nghiệp vụ xuất kho ......................................................................... 24
BÀI 3: KẾ TỐN CƠNG CỤ DỤNG DỤ VÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ..................... 27
1. Kế toán CCDC ..................................................................................................... 27
1.1.Nguyên tắc hạch toán ......................................................................................... 27
1.2. Sơ đồ hạch toán CCDC ..................................................................................... 27
1.3. Hƣớng dẫn nhập các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................................. 28
2. Kế toán TSCĐ ...................................................................................................... 34
2.1. Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 34
2.2. Sơ đồ hạch toán TSCĐ ...................................................................................... 35
2.3. Hƣớng dẫn nhập các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................................. 35
BÀI 4: KẾ TỐN TIỀN LƢƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG ... 43
1. Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................... 43


2. Sơ đồ hạch toán kế toán tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng ..................... 43
3. Hƣớng dẫn nhập các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................................ 44
3.1. Quy định về chế độ tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng ......................... 44

3.2. Hƣớng dẫn các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến tiền lƣơng và các
khoản trích theo lƣơng ............................................................................................. 45
BÀI 5: KẾ TỐN TÍNH GIÁ THÀNH................................................................... 51
1. Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................... 51
2. Sơ đồ hạch tốn kế tốn tính giá thành ................................................................ 52
3. Hƣớng dẫn nhập các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................................ 52
3.1. Hƣớng dẫn tính giá thành theo phƣơng pháp giản đơn ..................................... 52
3.2. Hƣớng dẫn tính giá thành theo phƣơng pháp hệ số .......................................... 63
3.3. Hƣớng dẫn tính giá thành theo theo cơng trình................................................. 64
BÀI 6: KẾ TỐN BÁN HÀNG VÀ CÔNG NỢ PHẢI THU ................................. 67
1. Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................... 67
2. Sơ đồ hạch toán kế toán hoạt động bán hàng và công nợ phải thu ...................... 68
3. Hƣớng dẫn nhập các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................................ 68
3.1. Bán hàng trực tiếp ............................................................................................. 68
3.2. Bán hàng qua đại lý ........................................................................................... 70
3.3. Các hình thức khác ............................................................................................ 74
BÀI 7: KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH ................................ 76
1. Ngun tắc hạch tốn ........................................................................................... 76
2. Sơ đồ hạch toán kế toán kế toán tổng hợp ........................................................... 77
3. Hƣớng dẫn nhập các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................................ 77
3.1. Nghiệp vụ tổng hợp ........................................................................................... 77
3.2. Nghiệp vụ ghi sổ và lập BCTC ......................................................................... 78
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 9127


CHƢƠNG TRÌNH MƠ ĐUN
Tên mơ đun: Thực hành Kế tốn DN SX trên PM Misa
Mã mô đun: MĐ29KX6340301
Lý thuyết: 0 giờ; Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập: 82 giờ; Kiểm tra
định kỳ: 3 giờ; ôn thi: 2 giờ; Thi/kiểm tra kết thúc mơn học: 3 giờ, hình thức: thực

hành.
I. Vị trí, tính chất của mơ đun:
- Vị trí: Mơn học thực hành Kế tốn DN SX trên PM Misa là mơn học bắt buộc,
thuộc nhóm các mơn học chuyên ngành đƣợc bố trí giảng dạy vào năm học cuối.
- Tính chất: Mơn học thực hành Kế tốn DN SX là mơn học chun ngành kế
tốn doanh nghiệp, học sinh sinh viên tiếp cận chứng từ doanh nghiệp và xử lý
chứng từ bằng PMkế toán Misa, sinh viên sẽ tiếp cận công việc đƣợc ngay khi đƣợc
tuyển dụng mà không phải đào tạo lại.
II. Mục tiêu mô đun:
Về kiến thức:
- Trình bày đƣợc các nơi dụng cụ thể sau:
+ Các bƣớc tiến hành mở sổ kế toán, thiết lập lập các danh mục và cách khai
báo số dƣ đầu kỳ.
+ Cách hạch các nghiệp vụ mua NVL, dịch vụ đầu vào, nghiệp vụ xuất kho,
mua sắm, thanh lý CCDC, TSCĐ, phân bổ CCDC, khấu hao TSCĐ, tiền lƣơng và
các khoản trích theo lƣơng.
+ Cách hạch các nghiệp vụ tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm.
+ Cách hạch toán các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến các hình thức bán hàng,
các khoản giảm trừ doanh thu, chi phí phát sinh hoạt động kinh doanh, kết chuyển
doanh thu, các khoản giảm trừ doanh thu.
- Mô tả đƣợc cấu trúc của từng loại báo cáo cáo tài chính.
Về kỹ năng:
Sử dụng đƣợc PMMisa thực hiện các công việc sau:
- Khai báo các danh mục và số dƣ dầu kỳ các danh mục
- Phản ánh các nghiệp vụ phát sinh nhƣ: kế toán mua NVL, dịch vụ đầu vào, sơ
đồ hạch tốn kho và cơng nợ phải trả, tăng giảm CCDC, TSCĐ, xuất kho công cụ
đƣa vào sử dụng và tính đƣợc bảng khấu hao TSCĐ.


- Lập bảng chấm công, bảng lƣơng các quy định về chế độ tiền lƣơng, các

khoản trích theo lƣơng.
- Tính giá thành sản phẩm theo các phƣơng pháp nhƣ phƣơng pháp giản đơn,
phƣơng pháp tỷ lệ, giá thành theo công trình tƣơng ứng với từng loại hình doanh
nghiệp.
- Phản ảnh tất cả các nghiệp vụ bán hàng với các hình thức khác nhau nhƣ bán
hàng trực tiếp, bán hàng thông qua đại lý, trao đổi hàng, tiêu dùng nội bộ. Theo dõi
đƣợc công nợ phải thu và lập đƣợc bảng đối chiếu cơng nợ khách hàng.
- Tổng hợp chi phí doanh thu, lập BCTC và báo cáo thuế.
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của việc sử dụng sử dụng PMtrong hoạt động
nghề nghiệp.
Chủ động cập nhật các quy định về hƣớng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích
khấu hao TSCĐ, phƣơng pháp tính giá thành của các loại hình doanh nghiệp.
Chủ động tìm hiểu về thời điểm ghi nhận doanh thu, các khoản chi phí khơng
hợp lý theo quy định của luật thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
III. Nội dung mô đun:
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
Thời gian (giờ)
Thực
hành, thí
Số
Tên c c i trong
Tổng Lý nghiệm, Kiểm
TT
mô đun
số thuyết thảo tra/ôn/thi
luận, bài
tập
BÀI 1 TỔNG QUAN VỀ PMVÀ MỞ SỔ
KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP

BẰNG PMKẾ TOÁN MISA
1
1. Giới thiệu tổng quan về PM Misa
4
4
2. Các bƣớc tiến hành mở sổ kế tốn
3. Thiết lập thơng tin ban đầu
4. Nhập số dƣ ban đầu
2
BÀI 2 KẾ TOÁN MUA NVL, DỊCH VỤ 16
16


Số
TT

3

4

5

Tên c c i trong
mơ đun

ĐẦU VÀO VÀ CƠNG NỢ PHẢI TRẢ
1.Nguyên tắc hạch toán
2.Sơ đồ hạch toán kế toán mua NVL, dịch
vụ đầu vào, sơ đồ hạch toán kho và công nợ
phải trả

3. Hƣớng dẫn nhập các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh
BÀI 3 KẾ TOÁN CCDC VÀ TSCĐ
1. Kế toán CCDC
1.1.Nguyên tắc hạch toán
1.2.Sơ đồ hạch toán CCDC
1.3. Hƣớng dẫn nhập các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh.
2. Kế toán TSCĐ
2.1.Nguyên tắc hạch toán
2.2.Sơ đồ hạch toán CCDC
2.3. Hƣớng dẫn nhập các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh.
BÀI 4 KẾ TOÁN TIỀN LƢƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG
1.Ngun tắc hạch tốn
2.Sơ đồ hạch tốn kế tốn tiền lƣơng và các
khoản trích theo lƣơng
3. Hƣớng dẫn nhập các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh
BÀI 5 KẾ TỐN TÍNH GIÁ THÀNH

Thời gian (giờ)
Thực
hành, thí
Tổng Lý nghiệm, Kiểm
số thuyết thảo tra/ôn/thi
luận, bài
tập


8

8

4

4

32

32


Số
TT

Tên c c i trong
mơ đun

1.Ngun tắc hạch tốn
2.Sơ đồ hạch tốn kế tốn tính giá thành
3. Hƣớng dẫn nhập các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh
Kiểm tra lần 1
6
BÀI 6 KẾ TỐN BÁN THÀNH PHẨM
VÀ CƠNG NỢ PHẢI THU
1. Ngun tắc hạch toán
2. Sơ đồ hạch toán kế toán hoạt động bán
hàng và công nợ phải thu

3. Hƣớng dẫn nhập các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh
7
BÀI 7 TOÁN TỔNG HỢP VÀ BCTC
1. Nguyên tắc hạch toán
2. Sơ đồ hạch toán kế toán kế toán tổng hợp
3. Hƣớng dẫn nhập các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh
Kiểm tra lần 2
Ôn thi
Thi/kiểm tra kết thúc mơ đun
Cộng

Thời gian (giờ)
Thực
hành, thí
Tổng Lý nghiệm, Kiểm
số thuyết thảo tra/ôn/thi
luận, bài
tập

1
8

8

10

10


2
2
3
90

1

82

2
2
3
8


DANH MỤC CÁC BẢNG, HÌNH
Hình 1.1: Giao diện PM Misa
Hình 1.2: Giao diện Tạo dữ liệu kế tốn
Hình 1.3: Giao diện thơng tin dữ liệu kế tốn đã hồn thành
Hình 1.4: Thiết lập thơng tin ban đầu
Hình 1.5: Tạo danh mục các đối tƣợng
Hình 1.6: Khai báo danh mục và số dƣ đầu kỳ
Hình 1.7: Chọn dữ liệu nhập khẩu
Hình 1.8: Kiểm tra dữ liệu
Hình 2.1: Sơ đồ hạch tốn mua nguyên vật liệu, dịch vụ đầu vào
Hình 2.2: Sơ đồ hạch tốn cơng nợ phải trả
Hình 2.3: Sơ đồ hạch tốn kho
Hình 2.4: Thêm kho NVL
Hình 2.5: Giao diện thêm danh mục NVL
Hình 2.6: Giao diện thêm danh mục NCC

Hình 2.7: Nhập chứng từ mua NVL
Hình 2.8: Nhập chứng từ mua NVL – khơng kèm hóa đơn
Hình 2.9: Nhận hóa đơn hàng đã nhập
Hình 2.10: Nhập thơng tin hóa đơn nhận
Hình 2.11: Nhập chứng từ giảm giá hàng mua
Hình 2.12: Nhập số lƣợng đơn giá trên chứng từ giảm giá hàng mua
Hình 2.13: Phân bổ chi phí chứng từ mua dịch vụ (1)
Hình 2.14: Phân bổ chi phí chứng từ mua dịch vụ (2)
Hình 2.15: Phân bổ chi phí chứng từ mua dịch vụ (3)
Hình 2.16: Nhập ủy chứng từ mua dịch vụ từ ủy nhiệm chi (1)
Hình 2.17: Nhập ủy chứng từ mua dịch vụ từ ủy nhiệm chi (2)
Hình 2.18: Trả tiền NCC qua ngân hàng
Hình 2.19: Bù trừ công nợ


Hình 2.20: Lập lệnh sản xuất
Hình 2.21: Lập phiếu xuất kho theo lệnh sản xuất
Hình 3.1: Sơ đồ hạch tốn CCDC
Hình 3.2: Thêm danh mục CCDC
Hình 3.3: Lập phiếu xuất kho CCDC
Hình 3.4: Ghi tăng CCDC hàng loạt
Hình 3.5: Thiết lập phân bổ CCDC
Hình 3.6: Ghi giảm CCDC
Hình 3.7: Phân bổ chi phí CCDC (1)
Hình 3.8: Phân bổ chi phí CCDC (2)
Hình 3.9: Sơ đồ hạch tốn TSCĐ
Hình 3.10: Nhập liệu chứng từ mua TSCĐ
Hình 3.11: Nhập liệu chứng từ mua chi phí TSCĐ
Hình 3.12: Nhập liệu chứng từ nhận tăng TSCĐ từ XDCB
Hình 3.13: Ghi tăng TSCĐ (1)

Hình 3.14: Ghi tăng TSCĐ (2)
Hình 3.15: Ghi tăng TSCĐ (3)
Hình 3.16: Ghi tăng TSCĐ (4)
Hình 3.17: Ghi giảm TSCĐ
Hình 3.18: Nhập chứng từ thu từ thanh lý TSCĐ
Hình 4.1: Sơ đồ hạch tốn tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng
Hình 4.2: Quy định về tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng
Hình 4.3: Tạo bảng chấm cơng (1)
Hình 4.4: Tạo bảng chấm cơng (2)
Hình 4.5: Tổng hợp chấm cơng
Hình 4.6: Tùy chỉnh tiền lƣơng
Hình 4.7: Tổng hợp tiền lƣơng phải trả


Hình 4.8: Hạch tốn chi phí lƣơng
Hình 5.1: Sơ đồ hạch tốn giá thành
Hình 5.2: Khai báo định mức NVL
Hình 5.3: Thêm đối tƣợng tập hợp chi phí
Hình 5.4: Lập phiếu xuất theo lệnh sản xuất
Hình 5.5: Nhập chi phí phát sinh liên quan đến giá thành
Hình 5.6: Lập lệnh tính giá thành
Hình 5.7: Phân bổ chi phí chung (1)
Hình 5.8: Phân bổ chi phí chung (2)
Hình 5.9: Đánh giá dỡ dang
Hình 5.10: Tính chi phí dở dang
Hình 5.11: Tính giá thành
Hình 5.12: Kết chuyển chi phí
Hình 5.13: Duyệt danh sách kết chuyển chi phí
Hình 5.14: Xác định tỷ lệ phân bổ chi phí
Hình 5.15: Thêm cơng trình

Hình 5.16: Nghiệm thu cơng trình
Hình 5.17: Nhập tỷ lệ hồn thành cơng trình nghiệm thu
Hình 6.1: Sơ đồ hạch tốn hoạt động bán hàng
Hình 6.2: Chứng từ bán hàng
Hình 6.3: In kèm bảng kê chứng từ bán hàng
Hình 6.4: Xuất chuyển kho gửi đại lý
Hình 6.5: Chứng từ bán hàng gửi đại lý
Hình 6.6: Cấp số hóa đơn cho chứng từ bán hàng
Hình 6.7: Ghi nhận hoa hồng gửi đại lý bán
Hình 7.1: Sơ đồ hạch toán kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh
Hình 7.2: Kết chuyển lãi, lỗ


Hình 7.3: Chứng từ ghi sổ
Hình 7.4: Lập BCTC


DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
NSD

Ngƣời sử dụng

DN

Doanh nghiệp

PM

Phần mềm


NVL

Nguyên vật liệu

NCC

Nhà cung cấp

CCDC

Công cụ dụng cụ

TSCĐ

Tài sản cố định

XDCB

Xây dựng cơ bản

BCTC

Báo cáo tài chính


BÀI 1
TỔNG QUAN VỀ VỀ PMVÀ MỞ SỔ KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP
BẰNG PM KẾ TOÁN MISA
Mã B i 1: MĐ29KX6340301-01
Giới thiệu: Cơng tác kế tốn đa dạng và phức tạp, đặc biệt là ở các DN có quy mơ

lớn, để cơng tác kế tốn đƣợc đơn giản hóa và tiếp cận khoa học cơng nghệ. Đáp
ứng nhu cầu đó PM kế tốn Misa hỗ trợ cơng việc cho kế toán viên. Bài này giới
thiệu chung về PM kế toán Misa, hƣớng dẫn mở sổ và lập các danh mục ban đầu.
Mục tiêu:
Kiến thức:
Mô tả đƣợc các bƣớc tiến hành mở sổ kế toán, thiết lập lập các danh mục và
cách khai báo số dƣ đầu kỳ.
Kỹ năng:
Sử dụng đƣợc PM Misa để khai báo các danh mục và số dƣ dầu kỳ các danh
mục.
1. Giới thiệu tổng quan về PMMisa
Misa là PM kế toán dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ, đáp ứng đầy đủ các
nghiệp vụ kế toán đáp ứng các Chế độ kế toán Doanh nghiệp, đồng thời ln cập
nhật các chế độ kế tốn, tài chính mới nhấtphù hợp triển khai cho doanh nghiệp
thuộc mọi lĩnh vực: Thương mại, Dịch vụ, Sản xuất,…
2. C c ƣớc tiến h nh mở sổ kế to n
Thông thƣờng một doanh nghiệp mới thành lập hoặc một doanh nghiệp đã
hoạt động lâu năm nhƣng bắt đầu một năm tài chính mới thì thƣờng phải tiến hành
mở sổ kế tốn mới tƣơng ứng với năm tài chính đó.
Trong các PM kế tốn việc mở sổ kế tốn (hay cịn gọi là tạo dữ liệu kế toán)
đƣợc thực hiện ngay lần đầu tiên khi ngƣời sử dụng bắt đầu sử dụng phần mềm.
Quá trình mở sổ đƣợc thực hiện qua một số bƣớc trong đó cho phép ngƣời sử dụng
đặt tên cho sổ kế tốn, chọn nơi lƣu sổ trên máy tính, chọn ngày bắt đầu mở sổ kế
toán, chọn chế độ kế tốn, chọn phƣơng pháp tính giá,...

1


Hình 1.1: Giao diện PM Misa


Hình 1.2: Giao diện Tạo dữ liệu kế to n
2


Hình 1.3: Giao diện thơng tin dữ liệu kế to n đã ho n th nh

Sau khi tạo xong dữ liệu kế toán, ngƣời sử dụng (NSD) sẽ đăng nhập vào dữ
liệu để thực hiện hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Mỗi một PM sẽ có một
màn hình giao diện khác nhau.
3. Hƣớng dẫn thiết lập thơng tin an đầu
Để có thể hạch tốn đƣợc các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên PM kế toán
NSD phải tiến hành khai báo thông tin ban đầu của DN và một số danh mục.
3.1.

Thiết lập thông tin
Chọn lĩnh vực hoạt động, ngành nghề kinh doanh và nguồn vốn của DN.

Lựa chọn hình thức ghi sổ kế tốn: Nhật ký chung, Nhật ký – Sổ cái hoặc
Chứng từ ghi sổ.
Chọn các công cụ ghi nhận phù hợp với các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại DN
trong các phân hệ: Mua hàng, Bán hàng, Kho, Giá thành,…giúp quản lý chặt chẽ
các đối tƣợng kế toán tại DN.

3


Hình 1.4: Thiết lập thơng tin an đầu

3.2.


Khai

o danh mục:

 Nhóm danh mục Tài khoản :
Danh mục Hệ thống tài khoản đƣợc sử dụng để quản lý hệ thống các tài
khoản, vì hầu hết mọi thơng tin kế tốn đều đƣợc phản ánh trên tài khoản. Thông
thƣờng các PM kế toán đã thiết lập sẵn hệ thống tài khoản chuẩn theo quy định của
Bộ Tài chính. Tuy nhiên, để phản ánh đƣợc hoạt động sản xuất kinh doanh của từng
doanh nghiệp, các PM vẫn cho phép ngƣời sử dụng mở thêm các tiết khoản trên cơ
sở hệ thống tài khoản chuẩn. Hệ thống tài khoản này sẽ đƣợc sử dụng trong các bút
toán hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ.
Cách thao tác:
Vào menu Danh mục\Tài khoản\Hệ thống tài khoản.

4


Hình 1.5: Tạo danh mục c c đối tƣợng

Khai báo thông tin về tài khoản cần khai báo tại phần Thơng tin chung =>
với các thơng tin có ký hiệu (*) kế toán sẽ bắt buộc phải khai báo.
Với các tài khoản có liên quan đến ngoại tệ (1112, 1122, 1132, 131…) nếu
muốn theo dõi theo ngoại tệ, khi khai báo kế tốn sẽ tích chọn vào phần thơng
tin Có hạch to n ngoại tệ:
Trƣờng hợp TK khơng đƣợc tích chọn Có hạch tốn ngoại tệ, khi hạch tốn
trên chứng từ nếu chọn loại tiền khác đồng tiền hạch toán thì sẽ khơng ghi sổ đƣợc
chứng từ.
Với những tài khoản có nhu cầu theo dõi chi tiết (112, 131, 141, 331…) khi
khai báo kế tốn sẽ tích chọn thơng tin cần theo dõi tại phần Theo dõi chi tiết theo:

Ví dụ: TK 131 đƣợc tích chọn chi tiết theo Đối tƣợng – Khách hàng => mỗi
khi hạch toán chứng từ có liên quan đến TK 131, hệ thống sẽ yêu cầu phải chọn
thơng tin đối tƣợng thì mới có thể cất giữ đƣợc chứng từ.
Với các thông tin chi tiết cần theo dõi nhƣ: Đối tƣợng THCP, Cơng trình, Đơn
đặt hàng, Hợp đồng bán, Khoản mục CP, Đơn vị và Mã thống kê, kế tốn có thể lựa
chọn một trong hai giá trị sau:
Chỉ cảnh báo => nếu hạch toán chứng từ mà không chọn giá trị, khi ghi sổ
chứng từ hệ thống sẽ đƣa ra cảnh báo nhƣng vẫn cho ghi sổ.
Bắt buộc nhập => nếu hạch toán chứng từ mà không chọn giá trị, khi ghi sổ
chứng từ hệ thống sẽ đƣa ra cảnh báo và không cho ghi sổ.
 Nhóm danh mục khác:
5


 Cơ cấu tổ chức: quản lý cơ cấu chi nhánh, phòng ban, bộ phận trong doanh
nghiệp, phục vụ cho cơng tác hạch tốn và quản lý chứng từ, báo cáo thống kê của
doanh nghiệp.
 Đối tƣợng cho phép kế toán khai báo và quản lý danh sách khách hàng,
NCC, nhân viên.
 Lƣơng nhân viên cho phép kế toán:
+ Thiết lập các ký hiệu chấm công phục vụ cho công tác chấm cơng nhân viên
hàng tháng
+ Quản lý biểu tính thuế thu nhập các nhân theo tháng/năm phục vụ cho cơng
tác tính lƣơng nhân viên hàng tháng
 Loại CCDC: Cho phép quản lý các loại CCDC, phục vụ cho công tác quản
lý CCDC trên Sổ CCDC.
 Loại TSCĐ: phục vụ cho công tác quản lý tài sản trên Sổ tài sản.
 Vật tƣ hàng hoá cho phép kế toán:



Thiết lập các đơn vị tính, phục vụ cho việc khai báo vật tƣ hàng hố



Thiết lập các nhóm phục vụ cho cơng tác quản lý vật tƣ, hàng hố



Quản lý các kho vật tƣ, hàng hoá của đơn vị



Quản lý danh sách vật tƣ, hàng hoá, CCDC của đơn vị

 Đối tƣợng tập hợp chi phí: Cho phép quản lý các đối tƣợng tập hợp chi phí
nhƣ: phân xƣởng, sản phẩm, quy trình sản xuất, cơng đoạn sản xuất... phục vụ cho
cơng tác tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.
 Khoản mục chi phí: Cho phép quản lý các khoản mục chi phí, phục vụ cho
cơng tác thống kê trên các báo cáo có liên quan đến chi phí. Ngồi ra, đối với
những dữ liệu theo TT133 hệ thống có thiết lập sẵn một số khoản mục chi phí, phục
vụ cho việc tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm.
 Nhóm danh mục Cơng trình cho phép kế tốn khai báo thơng tin các loại
cơng trình và các cơng trình có phát sinh ở đơn vị.
 Nhóm danh mục Ngân hàng cho phép kế tốn:


Thơng tin về các ngân hàng có phát sinh giao dịch với doanh nghiệp

6



Thông tin về các tài khoản đƣợc mở tại các ngân hàng có phát sinh giao
dịch với doanh nghiệp.


4. Hƣớng dẫn nhập số dƣ an đầu
Bước 1: Chuẩn bị dữ liệu cần khai báo
Sau khi tạo xong dữ liệu kế tốn và đăng nhập thành cơng vào phần mềm, hệ
thống sẽ hiển thị hƣớng dẫn cách bắt đầu làm việc với PM.
1. Nhấn vào đƣờng link trên thông báo để tải các tệp mẫu excel khai báo
danh mục và số dƣ đầu kỳ.

Hình 1.6: Khai

o danh mục v số dƣ đầu kỳ

2. Giải nén tệp tải về, sau đó mở từng tệp và sao chép dữ liệu sẵn có vào các
tệp excel theo đúng mẫu do PM cung cấp.
Lưu ý: Khi thực hiện sao chép dữ liệu vào tệp nhập khẩu:
 Không thay đổi tên tệp, tên sheet, tên cột trên tệp mẫu nhập khẩu
 Các cột có đánh dấu (*) là các cột bắt buộc phải nhập.
 Không được nhập quá số ký tự cho phép của một thông tin (VD: Nhập số dư
Nợ tối đa 14 số).
 Các thơng tin khơng có nhu cầu quản lý thì có thể để trống.
3. Lƣu tệp excel sau khi sao chép dữ liệu xong.

7


Bước 2: Nhập khẩu dữ liệu vào phần mềm

Tại giao diện bắt đầu làm việc với MISA SME.NET 2021, nhấn Tiếp theo để
thực hiện nhập khẩu số dƣ và các danh mục ban đầu:
Bước 2.1: Chọn tệp dữ liệu
1. Nhấn Chọn dữ liệu nhập khẩu.
2. Chọn các tệp excel cần nhập khẩu (có thể chọn một vài tệp hoặc tất cả).

Hình 1.7: Chọn dữ liệu nhập khẩu

Lưu ý:
 Nếu quản lý dữ liệu theo từng chi nhánh, cần chọn chi nhánh để nhập khẩu.
=> Nếu chƣa có thơng tin chi nhánh thì có thể khai báo nhanh bằng cách nhấn vào
biểu tƣợng dấu +.
 Trƣờng hợp chọn sai tệp cần nhập khẩu, có thể chọn lại bằng cách nhấn vào
biểu tƣợng (folder).
3. Nhấn Tiếp theo để chuyển sang bƣớc Kiểm tra dữ liệu.

8


Bước 2.2: Kiểm tra dữ liệu
1. Xem kết quả tại cột Kết quả kiểm tra. Nếu có dữ liệu khơng hợp lệ, nhấn
biểu tƣợng folder để mở file excel lên xem nguyên nhân và chỉnh sửa lại cho đúng.

Hình 1.8: Kiểm tra dữ liệu

2. Lƣu file excel vừa sửa, và nhấn Kiểm tra lại dữ liệu.
3. Nếu tất cả các tệp nhập khẩu đều hợp lệ thì nhấnTiếp theo để chuyển sang
bƣớc Nhập khẩu dữ liệu.
Bước 2.3: Nhập khẩu dữ liệu
1. Chƣơng trình nhập khẩu lần lƣợt từng tệp vào PM và thông báo kết

quả Nhập khẩu th nh công.
2. NhấnOK.
3. Nếu muốn nhập khẩu cho chi nhánh khác, nhấn Nhập khẩu tiếp. Trƣờng
hợp dữ liệu khơng có nhiều chi nhánh thì nhấn Đóng.
4. Kiểm tra kết quả nhập khẩu số dƣ ban đầu và danh mục tại menu Nghiệp
vụ\Nhập số dƣ an đầu và menu Danh mục

9


Bài 2
KẾ TOÁN MUA NGUYÊN VẬT LIỆU, DỊCH VỤ ĐẦU VÀO
VÀ CÔNG NỢ PHẢI TRẢ
Mã bài 2: MĐ29KX6340301 – 02
Giới thiệu: Chƣơng này hƣớng dẫn cụ thể các nghiệp vụ mua NVL các dịch vụ đầu
vào; và các thao tác thực hành trên PM Misa các nghiệp vụ đó.
Kiến thức:
Mơ tả đƣợc cách hạch các nghiệp vụ phát sinh của việc mua NVL, dịch vụ đầu
vào, nghiệp vụ xuất kho.
Kỹ năng:
Sử dụng đƣợc PM Misa để phản ánh các nghiệp vụ phát sinh nhƣ: kế toán mua
NVL, dịch vụ đầu vào, sơ đồ hạch tốn kho và cơng nợ phải trả.
1. Nguyên tắc hạch toán
Kế toán nhập, xuất, tồn kho nguyên liệu, vật liệu trên tài khoản 152 phải đƣợc
thực hiện theo nguyên tắc giá gốc.
Tính trị giá của nguyên liệu, vật liệu tồn kho, đƣợc thực hiện theo một trong
các phƣơng pháp sau:
- Phƣơng pháp giá đích danh;
- Phƣơng pháp bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập hoặc cuối kỳ;
- Phƣơng pháp nhập trƣớc, xuất trƣớc.

Kế toán chi tiết nguyên liệu, vật liệu phải thực hiện theo từng kho, từng loại,
từng nhóm, thứ nguyên liệu, vật liệu.
2. Sơ đồ hạch toán kế toán mua NVL, dịch vụ đầu v o, sơ đồ hạch tốn kho và
cơng nợ phải trả
2.1. Sơ đồ hạch toán mua NVL, dịch vụ đầu vào và công nợ phải trả

10


TK 152, 627, 641, 642
TK 331, 111, 112

TK 331, 111, 112

Tăng do mua ngoài

CKTM, GG, Trả lại hàng
TK 1331

TK 1331

TK 3333, 3332
Thuế NK, TTĐB
Hình 2.1: Sơ đồ hạch to n mua NVL, dịch vụ đầu v o

TK 331
TK 111, 112, 341
Thanh toán, ứng trƣớc tiền
cho ngƣời bán


TK 152, 627, 642,
641, 241, 211

Mua VT nhập kho, dịch vụ
XDCB, TSCĐ

TK 1331
TK 515
Chiết khấu thanh toán trừ vào nợ

TK152, 153, 156
CKTM, GG, Trả lại hàng

TK 1331

Hình 2.2: Sơ đồ hạch to n cơng nợ phải trả

11


×