Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Giáo trình Kế toán tài chính 1 (Nghề: Kế toán - Cao đẳng): Phần 1 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (619.71 KB, 106 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
TRƢỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG ĐỒNG THÁP

GIÁO TRÌNH

KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1

MƠ ĐUN: KẾ TỐN TÀI CHÍNH 1
NGÀNH, NGHỀ: KẾ TỐN
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (TRUNG CẤP)

(Ban hành kèm theo Quyết định Số:…./QĐ-CĐCĐ-ĐT ngày… tháng… năm
… của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp)

Đồng Tháp, năm 2018


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham
khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

i


ỜI N I ĐẦU
Trong các tổ ch c, đ n vị thuộc l nh vực sản uất vật chất, công tác Kế
tốn tài chính có vị trí rất quan trọng trong việc thu thập, ử l các thông tin c a
quá trình sản uất kinh doanh, đồng th i phản ánh được tình hình biến động c a


các loại tài sản, các loại nguồn v n, chi phí và kết quả kinh doanh c a các tổ
ch c, đ n vị
Nh m đáp ng nhu c u nghiên c u và học tập c a học sinh sinh viên, tổ
bộ mơn Kế tốn - Tài chính khoa kinh tế –

hội

nh n văn, Trư ng CĐCĐ

Đồng Tháp, cùng tham gia biên soạn cu n sách Kế to n t

c n 1”, để sử

dụng cho học sinh, sinh viên kh i kinh tế trong nhà trư ng. Cu n sách được biên
soạn dựa trên các quy định hiện hành c a Nhà nước và có sự kế thừa về kiến
th c trong các giáo trình c a Trư ng Cao đẳng, Đại học
Nội dung trình bày trong cu n sách được thực hiện trong 5 chư ng, m i
chư ng được b trí theo các nội dung chính
Mục tiêu: nh m gi p cho ngư i học ác định được mục tiêu c a từng
chư ng, ngh a là sau khi học ong chư ng nào, ngư i học sẽ biết phải ch trọng
quan t m đến những nội dung c bản nào, để làm kiến th c tiếp cận cho các vấn
đề c a chư ng sau
Nội dung chính c a chư ng: được trình bày kết hợp giữa nội dung kinh tế
phát sinh, với m i liên hệ c a các tài khoản kế toán. Đồng th i đưa ra một s
nghiệp vụ cụ thể để thực hiện phư ng pháp ghi sổ kế tốn theo quy định
Tóm t t chư ng: nh m tổng kết lại những nội dung ch yếu c n lưu

c a

từng chư ng, để kết n i lại với các vấn đề c a chư ng sau có tính thư ng un

liên tục trong kế tốn tài chính
Bài tập thực hành: theo nội dung đặc thù c a từng chư ng để ngư i học
vừa ôn bài, vừa làm quen với các phư ng pháp kế toán đ học
Nội dung biên soạn cu n sách này gồm có:
Chư ng 1: Tổ ch c cơng tác kế toán trong doanh nghiệp
Chư ng 2: Kế toán v n b ng tiền
ii


Chư ng 3: Kế tốn ngun vật liệu

cơng cụ dụng cụ

Chư ng 4: Kế toán tài sản c định
Chư ng 5: Kế toán lao động tiền lư ng
Tuy rất c g ng, song trước yêu c u c a quá trình đổi mới, m cửa hội
nhập, cu n sách ch c ch n không tránh kh i những hạn chế nhất định. Ch ng tơi
rất mong nhận được những

kiến đóng góp c a ngư i học, c a những ngư i có

quan t m đến cơng tác kế tốn tài chính, để l n uất bản sau được hồn thiện
h n
in tr n trọng cảm n
Đồng Tháp, ngày…..tháng ... năm 2018
TÁC GIẢ

iii



MỤC ỤC


Trang

CHƯƠNG 1 TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN TRONG DOANH NGHIỆP ............ 1
1.1 TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN .......................................................................... 1
1.1.1 Tổ ch c vận dụng chế độ ch ng từ kế toán ................................................... 1
1.1.2 Tổ ch c vận dụng hệ th ng tài khoản kế toán ............................................... 7
1.1.3 Tổ ch c vận dụng chế độ sổ kế toán ............................................................ 13
1.2 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN ............................................................................ 14
1.2.1 Nhiệm vụ c a kế tốn .................................................................................. 14
1.2.2 Vai trị và yêu c u c a kế toán ..................................................................... 15
1.2.4 Ch c năng tổ ch c bộ máy kế toán trong doanh nghiệp ............................. 16
1.3 LUẬT KẾ TOÁN VÀ CHUẨN MỰC KẾ TOÁN ................................................. 18
1.3.1 Giới thiệu vài nét về luật kế toán ................................................................. 18
1.3.2 Giới thiệu hệ th ng chuẩn mực kế toán Việt Nam. ..................................... 19
CHƯƠNG 2 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN ................................................................ 23
2.1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN ................................................ 23
2.1.1 V n b ng tiền ............................................................................................... 23
2.1.2 Nguyên t c hạch toán v n b ng tiền ............................................................ 23
2.1.3 Nhiệm vụ c a kế tốn v n b ng tiền ........................................................... 24
2.2 KẾ TỐN TIỀN MẶT TẠI QUỸ .......................................................................... 24
2.2.1 Khái niệm ..................................................................................................... 24
2.2.2 Ch ng từ hạch toán ...................................................................................... 24
2.2.3 Tài khoản sử dụng........................................................................................ 24
2.2.4 Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ kinh tế phát sinh........... 26
2.3 KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG ........................................................... 32
2.3.1 Khái niệm ..................................................................................................... 32
2.3.2 Ch ng từ hạch toán ...................................................................................... 33

2.3.3 Tài khoản sử dụng........................................................................................ 33
2.3.4 Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ kinh tế phát sinh........... 34
2.4 KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HOÁI ĐỐI .................................................... 40
2.4.1 Nguyên t c ghi nhận và ử l ...................................................................... 40

iv


2.4.2 Tài khoản sử dụng........................................................................................ 42
2.4.3 Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ kinh tế phát sinh........... 43
CHƯƠNG 3 KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU VÀ CƠNG C D NG C .............. 63
3.1 KẾ TOÁN NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU ............................................................... 63
3.1.1. Những vấn đề chung về nguyên, vật liệu ................................................... 63
3.1.3. Kế tốn tình hình nhập uất nguyên, vật liệu ............................................. 72
3.1.4 Ch ng từ và sổ sách sử dụng ....................................................................... 77
2.1.5 Phư ng pháp hạch toán kế toán một s NVKT ch yếu ............................. 79
3.2 KẾ TỐN CƠNG C , D NG C ......................................................................... 88
3.2.1 Những vấn đề chung .................................................................................... 88
3.2.2. Ch ng tư ..................................................................................................... 89
3.2.3. Tài khoản .................................................................................................... 89
3.2.4 Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ ch yếu ......................... 90
3.3 KẾ TỐN DỰ PHỊNG GIẢM GIÁ HÀNG TỒN KHO....................................... 92
3.3.1 Những vấn đề chung .................................................................................... 92
3.3.2. Tài ho n s d ng....................................................................................... 94
3.3.3. Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ ch yếu ........................ 95
CHƯƠNG 4 KÊ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ....................................................... 101
4.1. TỔNG QUAN VỀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH .............................................................. 101
4.1.1 Khái niệm ................................................................................................... 101
4.1.2 Đặc điểm .................................................................................................... 101
4.1.3. Nguyên t c quản l ................................................................................... 101

4.1.4. Nhiệm vụ c a kế toán TSCĐ .................................................................... 102
4.2. PHÂN LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ...................................................................... 102
4.3 TÍNH GIÁ TSCĐ .................................................................................................. 105
4.4. KẾ TỐN TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ............................ 109
4.4.1. Ch ng từ kế toán ....................................................................................... 109
4.4.2. Tài khoản sử dụng..................................................................................... 110
4.4.3. Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ ch yếu ...................... 110
4.5. KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH .................................................... 120
4.5.1 Các phư ng pháp tính khấu hao tài sản c định ........................................ 120
4.5.2 Tài khoản sử dụng...................................................................................... 126

v


4.5.3 Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ ch yếu ....................... 127
4.6. KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ ............................................................................ 129
4.6.1 Khái niệm ................................................................................................... 129
4.6.2 Ph n loại .................................................................................................... 129
4.6.3 Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ ch yếu ....................... 130
CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
..................................................................................................................................... 140
5.1 KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG .................................................................................... 140
5.1.1 Khái niệm ................................................................................................... 140
5.1.2 Quỹ tiền lư ng ........................................................................................... 140
5.1.3 Nhiệm vụ kế toán tiền lư ng ..................................................................... 141
5.1.4 Các hình th c tiền lư ng ............................................................................ 142
5.1.5 Ch ng từ sử dụng....................................................................................... 146
5.1.6 Tài khoản sử dụng...................................................................................... 146
5.1.7 Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ ch yếu ....................... 147
5.2. KẾ TỐN CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG ............................................ 149

5.2.1 Khái niệm ................................................................................................... 149
5.2.2 Bảo hiểm

hội ......................................................................................... 149

5.2.3 Bảo hiểm y tế (BHYT) .............................................................................. 149
5.2.4 Bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) .................................................................. 150
5.2.5 Kinh phí cơng đồn (KPCĐ) ..................................................................... 150
5.2.6 Ch ng từ sử dụng....................................................................................... 150
5.2.7 Phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ ch yếu ....................... 151

vi


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT


CP:

Chi phí

DN:

Doanh nghiệp

KQKD:

Kết quả kinh doanh

TL:


Tiền lư ng

QL:

Quản l

CCDC:

Công cụ dụng cụ

TK:

Tài khoản

TSCĐ:

Tài sản c định

NLVL:

Nguyên liệu vật liệu

vii


CHƢƠNG 1
TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN TRONG DOANH NGHIỆP
Mục đ c :
- Hiểu được việc tổ ch c công tác kế toán tại doanh nghiệp.

- Hiểu được thế nào là hệ th ng ch ng từ, những qui định chung về hệ th ng
ch ng từ, các biểu mẫu ch ng từ theo qui định.
- Hiểu được thế nào là hệ th ng tài khoản, những qui định chung về hệ th ng tài
khoản.
- Hiểu được thế nào là hệ th ng sổ sách, những qui định chung về hệ th ng sổ
sách, các hình th c ghi sổ theo qui định.
- Hiểu được thế nào là hệ th ng báo cáo, những qui định chung về hệ th ng báo
cáo, các biểu mẫu báo cáo theo qui định.
1.1 TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN
1.1.1 Tổ c ức vận dụng c ế độ c ứng từ kế to n
1.1.1.1 Khái niệm
Ch ng từ kế toán là những minh ch ng b ng giấy t các nghiệp vụ kinh tế tài
chính phát sinh và thực sự hồn thành. Điều này có ngh a là:
- Có ch ng từ là có nghiệp vụ kinh tế đ

ảy ra, đang ảy ra

- Là căn c để ghi vào sổ sách kế toán
Đ y chính là c s hợp pháp để ác định trách nhiệm vậy chất c a những ch
thể có liên quan và là căn c để làm ch ng c đ tính pháp l c a nghiệp vụ kinh tế,
vừa là phư ng tiện thông tin về kết quả c a nghiệp vụ kinh tế đó.
1.1.1.2 Quy định chung
Theo quyết định s 15/2006 ngày 20/03/2006, mọi nghiệp vụ kinh tế tài chính
phát sinh liên quan đến hoạt động c a doanh nghiệp đều phải lập ch ng từ kế toán.
Ch ng từ kế toán chỉ lập một l n cho một nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh. Nội
dung ch ng từ kế toán phải ghi đ y đ các chỉ tiêu: tên, s hiệu ch ng từ, ngày
tháng lập ch ng từ, đ n vị lập, đ n vị nhận ch ng từ, nội dung kinh tế c a nghiệp
vụ kinh tế phát sinh, chỉ tiêu s lượng, giá trị c a nghiệp vụ, chữ k c a những

Trang 1



ngư i có liên quan: ngư i nộp tiền, ngư i nhận tiền, ngư i nhận hàng, ngư i giao
hàng, ngư i phụ trách đ n vị…; phải rõ ràng, chung thực với nội dung nghiệp vụ
kinh tế tài chính phát sinh. Chữ viết trên ch ng tư phải rõ ràng khơng tẩy ố,
khơng viết t t. S tiền viết b ng chữ phải đ ng, khớp với s tiền viết b ng s .
Ch ng từ kế toán phải được lập đ s liên theo qui định c a ch ng từ. Đ i với
ch ng từ lập nhiều liên phải được lập một l n cho tất cả các liên theo cùng một nội
dung b ng máy tính, máy chữ hoặc viết lông b ng giấy than. Trư ng hợp đặc biệt
phải lập nhiều liên nhưng không thể viết một l n tất cả các liên c a ch ng từ thì có
thể viết 2 l n nhưng phải đảm bảo th ng nhất nội dung và tính pháp l c a tất cả các
ch ng từ.
1.1.1.3 Hệ th ng ch ng từ qui định
Hệ th ng ch ng từ kế toán gồm 2 hệ th ng, b t buộc và hướng dẫn.
- Hệ th ng ch ng từ kế toán b t buộc được Nhà nước tiêu chuẩn hoá về qui cách
biểu mẫu, chỉ tiêu phản ánh, phư ng pháp lập và áp dụng th ng nhất cho tất cả các
l nh vực, các thành ph n kinh tế.
- Hệ th ng ch ng từ kế toán hướng dẫn ch yếu là những ch ng từ sử dụng
trong nội bộ đ n vị. Nhà nước hướng dẫn các chỉ tiêu đặc trưng để các loại hình
doanh nghiệp dựa vào đó vận dụng vào từng trư ng hợp cụ thể thích hợp.
Nội dung c a hệ th ng ch ng từ kế toán gồm 5 chỉ tiêu:
+ Chỉ tiêu lao động - tiền lư ng.
+ Chỉ tiêu hàng tồn kho.
+ Chỉ tiêu bán hàng.
+ Chỉ tiêu tiền tệ.
+ Chỉ tiêu tài sản c định.
Và các ch ng từ ban hành theo các văn bản pháp luật khác.
Danh mục ch ng từ kế toán được quy định trong quyết định 15/2006 ngày
20/03/2006 như sau: (được nêu trong bảng 1.1)


Trang 2


Bảng 1.1 Dan mục c ứng từ kế to n
TÊN CHỨNG TỪ

SỐ HIỆU

A. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH 15
1. ao động t ền lƣơng
Bảng chấm công
01a-LĐTL
Bảng chấm cơng làm thêm gi
01b-LĐTL
Bảng thanh tốn tiền lư ng
02-LĐTL
Bảng thanh toán tiền thư ng
03-LĐTL
Giấy đi đư ng
04-LĐTL
Phiếu ác nhận sản phẩm hoặc cơng việc hồn thành
05-LĐTL
Bảng thanh tốn tiền làm thêm gi
06-LĐTL
Bảng thanh tốn tiền th ngồi
07-LĐTL
Hợp đồng giao khoán
08-LĐTL
Biên bản thanh l (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán
09-LĐTL

Bảng kê trích nộp các khoản theo lư ng
10-LĐTL
Bảng ph n bổ tiền lư ng và bảo hiểm hội
11-LĐTL
2. H ng tồn k o
Phiếu nhập kho
01-VT
Phiếu uất kho
02-VT
Biên bản kiểm nghiệm vật tư, cơng cụ, sản phẩm, hàng
03-VT
hố
Phiếu báo vật tư còn lại cu i kỳ
04-VT
Biên bản kiểm kê vật tư, cơng cụ, sản phẩm, hàng hố
05-VT
Bảng kê mua hàng
06-VT
Bảng ph n bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ
07-VT
3. Bán hàng
Bảng thanh toán hàng đại l , k gửi
01-BH
Thẻ qu y hàng
02-BH
4. T ền tệ
Phiếu thu
01-TT
Phiếu chi
02-TT

Giấy đề nghị tạm ng
03-TT
Giấy thanh toán tiền tạm ng
04-TT
Giấy đề nghị thanh tốn
05-TT
Biên lai thu tiền
06-TT
Bảng kê vàng, bạc, kim khí qu , đá qu
07-TT
Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND)
08a-TT
Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng bạc...)
08b-TT
Bảng kê chi tiền
09-TT
5. T sản cố địn
Biên bản giao nhận TSCĐ
01-TSCĐ
Biên bản thanh l TSCĐ
02-TSCĐ

TÍNH CHẤT
BB (*) HD (*)

x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

Trang 3



Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành
03-TSCĐ
Biên bản đánh giá lại TSCĐ
04-TSCĐ
Biên bản kiểm kê TSCĐ
05-TSCĐ
Bảng tính và ph n bổ khấu hao TSCĐ
06-TSCĐ
B. CHỨNG TỪ BAN HÀNH THEO CÁC VĂN BẢN PHÁP UẬT KHÁC
Giấy ch ng nhận nghỉ m hư ng BH H
Danh sách ngư i nghỉ hư ng trợ cấp m đau, thai sản
Hoá đ n Giá trị gia tăng
01GTKTx
3LL
Hố đ n bán hàng thơng thư ng
02GTGTx
3LL
Phiếu uất kho kiêm vận chuyển nội bộ
03 PXK-3LL
x
Phiếu uất kho hàng gửi đại l
04 HDL-3LL
x
Hoá đ n dịch vụ cho thuê tài chính
05 TTC-LL
x
Bảng kê thu mua hàng hố mua vào khơng có hố đ n
04/GTGT

x
..........................

x
x
x
x
x
x

Tất cả các ch ng từ kế toán do doanh nghiệp lập hoặc từ bên ngoài chuyển đến
đều phải tập trung vào bộ phận kế toán doanh nghiệp. Bộ phận kế toán kiểm tra
những ch ng từ kế tốn đó và chỉ sau khi kiểm tra và ác minh tính pháp l c a
ch ng từ thì mới dùng ch ng từ đó để ghi sổ kế tốn.
Trình tự lu n chuyển ch ng từ kế toán theo qui định bao gồm các bước sau:
- Lập, tiếp nhận, ử l ch ng từ kế toán.
- Kế toán viên, kế toán trư ng kiểm tra và k ch ng từ kế tốn hoặc trình
giám đ c doanh nghiệp k duyệt
- Ph n loại, s p ếp ch ng từ kế toán, định khoản và ghi sổ kế toán
- Lưu trữ bảo quản ch ng từ kế tốn
Trình tự kiểm tra ch ng từ kế tốn
- Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, đ y đ c a các chỉ tiêu, các yếu t ghi
chép trên ch ng từ kế tốn.
- Kiểm tra tính hợp pháp c a nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh đ ghi trên
ch ng từ kế toán, đ i chiếu ch ng từ kế toán với các tài liệu khác có liên quan.
- Kiểm tra tính chính ác c a s liệu, thông tin trên ch ng từ kế toán.

Trang 4



1.1.2 Tổ c ức vận dụng ệ t ống t

k oản kế to n

1.1.2.1 Khái niệm
Hệ th ng tài khoản kế toán th ng nhất áp dụng trong doanh nghiệp là một mơ
hình ph n loại đ i tượng kế toán được Nhà nước qui định để thực hiện việc ử l
thông tin g n liền với từng đ i tượng kế toán nh m phục vụ cho việc tổng hợp, kiểm
tra và kiểm soát.
1.1.2.2 Quy định chung
Các nội dung c bản được quy định trong hệ th ng tài khoản bao gồm: loại tài
khoản, tên gọi tài khoản, s lượng tài khoản, s hiệu tài khoản, công dụng và nội
dung phản ánh vào từng tài khoản, một s quan hệ đ i ng ch yếu giữa các tài
khoản có liên quan
Để th ng nhất quản l trong cả nước, hệ th ng tài khoản được Nhà nước ban
hành sử dụng cho tất cả các loại hình doanh nghiệp, thuộc mọi thành ph n kinh tế.
Hệ th ng tài khoản kế toán đang áp dụng cho các doanh nghiệp bao gồm 10 loại
tài khoản trong đó các loại tài khoản từ loại 1 đến loại 9 thực hiện theo phư ng
pháp ghi kép, còn tài khoản loại 0 thực hiện theo phư ng pháp ghi đ n
1.1.2.3 Hệ th ng tài khoản qui định
Hệ th ng tài khoản được kết cấu thành 2 thành ph n c bản:
- Những tài khoản ghi sổ kép đánh s từ loại 1 đến loại 9
- Những tài khoản ghi sổ đ n đánh s tà loại 0
Trong đó:
- Từ loại 1 đến loại 4: Những tài khoản tài sản, tài khoản nguồn v n, tài
khoản tài sản-nguồn v n được s p ếp theo th tự về tính linh hoạt c a nhóm tài
khoản từ loại 1 đến loại 4 giảm d n, các tài khoản này có s dư cu i kỳ để lập bảng
c n đ i kế toán
- Từ loại 5 đến loại 9: những tài khoản trung gian, không có s dư cu i kỳ và
được phản ánh trên báo cáo “kết quả hoạt động kinh doanh”

- Tài khoản loại 0 có s dư cu i kỳ ghi ngồi bảng c n đ i kế toán.

Trang 5


Bảng 1.2 Dan mục t
Số
T
T
1

Số ệu TK
Cấp 1 Cấp
2
2
3

01

111

02

112

113
1131
1132

04


121
1211
1212

05

128
1281
1288

06
07

129
131

08

133

TÊN TÀI KHOẢN

4
T k oản loạ 1: TÀI SẢN NGẮN HẠN
T ền mặt
1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
1113 Vàng, bạc, kim khí qu , đá qu
T ền gử Ngân ng

1121
1122
1123

03

k oản kế to n trong doan ng ệp

Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
Vàng, bạc, kim khí qu , đá qu
T ền đang c uyển
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
Đầu tƣ c ứng k o n ngắn ạn
Cổ phiếu
Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu
Đầu tƣ ngắn ạn k c
Tiền gửi có kỳ hạn
Đ u tư ng n hạn khác
Dự p òng g ảm g đầu tƣ ngắn ạn
P ả t u của k c
ng

11
12

139
141


T uế GTGT đƣợc k ấu trừ
Thuế GTGT được khấu trừ c a hàng hóa, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ c a tài sản c định
P ả t u nộ bộ
V n kinh doanh các đ n vị trực thuộc
Phải thu nội bộ khác
P ả t uk c
Tài sản thiếu ch ử l
Phải thu về cổ ph n hố
Phải thu khác
Dự p ịng p ả t u k ó đị
Tạm ứng

13
14

142
144

C p trả trƣớc ngắn ạn
Cầm cố, ký quỹ, ký cƣợc ngắn ạn

1331
1332
09

136
1361
1368


10

138
1381
1385
1388

GHI
CHÚ
5

Chi
tiết

Chi
tiết

Chi
tiết

Trang 6


15
16

151
152

H ng mua đang đ đƣờng

Nguyên l ệu, vật l ệu

17
18
19
20

153
154
155
156

Công cụ, dụng cụ
C p sản xuất, k n doan dở dang
T n p ẩm
Hàng hóa
Giá mua hàng hóa
Chi phí thu mua hàng hóa
Hàng hóa bất động sản
H ng gử đ b n
H ng o k o bảo t uế
Dự p òng g ảm g
ng tồn k o
C sự ng ệp
Chi sự nghiệp năm trước
Chi sự nghiệp năm nay
T k oản loạ 2: TÀI SẢN DÀI HẠN
T sản cố địn ữu ìn
Nhà cửa, vật kiến tr c
Máy móc, thiết bị

Phư ng tiện vận tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản l
C y l u năm, s c vật làm việc và cho sản phẩm
TSCĐ khác
T sản cố địn t uê t c n
T sản cố định vơ hình
Quyền sử dụng đất
Quyền phát hành
Bản quyền, b ng sáng chế
Nh n hiệu hàng hố
Ph n mềm máy vi tính
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
TSCĐ vơ hình khác
Hao mịn t sản cố địn
Hao mịn TSCĐ hữu hình
Hao mịn TSCĐ th tài chính
Hao mịn TSCĐ vơ hình
Hao mịn bất động sản đ u tư
Bất động sản đầu tƣ
Đầu tƣ v o công ty con
Vốn góp l ên doan
Đầu tƣ v o cơng ty l ên kết
Đầu tƣ d
ạn k c

1561
1562
1567
21
22

23
24

157
158
159
161
1611
1612

25

211
2111
2112
2113
2114
2115
2118

26
27

212
213
2131
2132
2133
2134
2135

2136
2138

28

214
2141
2142
2143
2147

29
30
31
32
33

217
221
222
223
228

Chi
tiết

Trang 7


2281

2282
2288
34
35

229
241
2411
2412
2413

36
37
38

242
243
244

39
40
41
42

311
315
331
333
3331
3331

1
3331
2
3332
3333
3334
3335
3336
3337
3338
3339

43

334
3341
3348

44
45
46

335
336
337

47

338
3381

3382
3383
3384
3385
3386

Cổ phiếu
Trái phiếu
Đ u tư dài hạn khác
Dự p òng g ảm g đầu tƣ d
ạn
Xây dựng cơ bản dở dang
Mua s m TSCĐ
y dựng c bản
Sửa chữa lớn TSCĐ
C p trả trƣớc d
ạn
T sản t uế t u n ập oãn lạ
Ký quỹ, ký cƣợc d
ạn
T k oản loa 3: NỢ PHẢI TRẢ
Vay ngắn ạn
Nợ d
ạn đến ạn trả
P ả trả c o ngƣờ b n
T uế v c c k oản p ả nộp N nƣớc
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
Thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT hàng nhập hẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế uất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Các loại thuế khác
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
P ả trả ngƣờ lao động
Phải trả công nh n viên
Phải trả ngư i lao động khác
C p p ả trả
P ả trả nộ bộ
T an to n t eo t ến độ kế oạc ợp đồng xây
dựng
P ả trả, p ả nộp k c
Tài sản thừa ch giải quyết
Kinh phí cơng đồn
Bảo hiểm hội
Bảo hiểm y tế
Phải trả về cổ ph n hoá
Nhận k quỹ, k cược ng n hạn

Trang 8


3387
3388
3389
48
49

50

341
342
343
3431
3432
3433

51
52
53
54

344
347
351
352
353
3531
3532
3533
3534
356
3561
3562

55

411

4111
4112
4118

56
57

412
413
4131
4132

58
59
60
61
62

414
415
418
419
421
4211
4212

64
65

441

461
4611

Doanh thu chưa thực hiện
Phải trả, phải nộp khác
Bảo hiểm thất nghiệp
Vay d
ạn
Nợ d
ạn
Tr p ếu p t n
Mệnh giá trái phiếu
Chiết khấu trái phiếu
Phụ trội trái phiếu
N ận ký quỹ, ký cƣợc d
ạn
T uế t u n ập oãn lạ p ả trả
Quỹ dự p òng trợ cấp mất v ệc l m
Dự p òng p ả trả
Quỹ k en t ƣởng p úc lợ
Quỹ khen thư ng
Quỹ ph c lợi
Quỹ ph c lợi hình thành tài sản c định
Quỹ thư ng ban quản l điều hành công ty
Quỹ p t tr ển k oa ọc v công ng ệ
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Quỹ phát triển khoa học và cơng nghệ đ hình thành
TSCĐ
T k oản loa 4: VỐN CHỦ SỞ HỮU
Nguồn vốn k n doan

V n đ u tư c a ch s hữu
Thặng dư v n cổ ph n
V n khác
C ên lệc đ n g lạ t sản
Chên lệc tỷ g
ố đo
Chênh lệch tỷ giá h i đoái đánh giá lại cu i năm tài
chính
Chênh lệch tỷ giá h i đối trong giai đoạn đ u tư
XDCB
Quỹ đầu tƣ p t tr ển
Quỹ dự p òng t c n
C c quỹ k c t uộc vốn c ủ sở ữu
Cổ p ếu quỹ
ợ n uận c ƣa p ân p ố
Lợi nhuận chưa ph n ph i năm trước
Lợi nhuận chưa ph n ph i năm nay
DNNN
Nguồn vốn đầu tƣ xây dựng cơ bản
Nguồn k n p sự ng ệp
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước

Trang 9


4612
66

466


67

511
5111
5112
5113
5114
5117

68

512
5121
5122
5123

69
70
71
72

515
521
531
532
T

73

k


611
6111
6112

74
75
76

621
622
623
6231
6232
6233
6234
6237
6238

77

627
6271
6272
6273
6274
6277
6278

78

79
80
81

631
632
635
641
6411

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
Nguồn k n p đã ìn t n TSCĐ
T k oản loạ 5: DOANH THU
Doan t u b n ng v cung cấp dịc vụ
Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu bán các thành phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu trợ cấp, trợ giá
Doanh thu kinh doanh bất động sản đ u tư
Doan t u b n ng nộ bộ
Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu bán các thành phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doan t u oạt động t c n
C ết k ấu t ƣơng mạ
H ng b n bị trả lạ
G ảm g
ng b n
oản loạ 6: CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Mua hàng

Mua nguyên liệu, vật liệu
Mua hàng hóa
C p nguyên l ệu, vật l ệu trực t ếp
C p n ân công trực t ếp
C p sử dụng m y t cơng
Chi phí nhân cơng
Chi phí vật liệu
Chi phí dụng cụ sản uất
Chi phí khấu hao máy thi cơng
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí b ng tiền khác
C p sản xuất c ung
Chi phí nh n viên ph n ư ng
Chi phí vật liệu
Chi phí dụng cụ sản uất
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí b ng tiền khác
G t n sản xuất
G vốn ng b n
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí nhân viên

Chi
tiết

KKĐK

KKĐK


Trang 10


711

Chi phí vật liệu, bao bì
Chi phí dụng cụ, đồ dùng
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí bảo hành
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí b ng tiền khác
C p quản lý doan ng ệp
Chi phí nh n viên quản l
Chi phí vật liệu quản l
Chi phí đồ dùng văn phịng
Chi phí khấu hao TSCĐ
Thuế, phí và lệ phí
Chi phí dự phịng
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí b ng tiền khác
T k oản loạ 7: THU NHẬP KHÁC
T u n ập k c

84

811

Tài khoản loạ 8: CHI PHÍ KHÁC
Chi phí khác


85

821

86

911

6412
6413
6414
6415
6417
6418
82

642
6421
6422
6423
6424
6425
6426
6427
6428

83

001

002

C p t uế t u n ập doan ng ệp
8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành
8212 Chi phí thuế TNDN ho n lại
T k oản loạ 9: XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
X c địn kết quả k n doanh
T k oản loạ 0: TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG
T sản t uê ngo
Vật tƣ, ng óa n ận g ữ ộ, n ận gia cơng

003
004
007
008

Chi
tiết
Chi
tiết

Chi
tiết

H ng óa n ận b n ộ, n ận ký gử , ký cƣợc
Nợ k ó đò đã xử lý
Ngoạ tệ c c loạ
Dự to n c sự ng ệp, dự n

1.1.3 Tổ c ức vận dụng c ế độ sổ kế to n

1.1.3.1 Khái niệm
Sổ kế toán dùng để ghi chép, hệ th ng và lưu giữ toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế,
tài chính đ phát sinh theo nội dung kinh tế và theo trình tự th i gian có liên quan
đến doanh nghiệp.

Trang 11


Sổ kế toán gồm sổ tổng hợp và sổ chi tiết.
- Sổ kế toán tổng hợp: Là loại sổ ghi chép các s liệu tổng quát về các đ i
tượng kế toán, bao gồm: sổ Nhật k , sổ Cái. Đ y là loại sổ được Nhà nước qui định
b t buộc về mẫu sổ, nội dung và phư ng pháp ghi chép.
- Sổ kế toán chi tiết: Là loại sổ dùng để ghi chép các đ i tượng kế toán c n
thiết phải theo dõi chi tiết theo yêu c u quản l . Đ i với loại sổ này Nhà nước chỉ
qui định mang tính hướng dẫn về mẫu sổ, nội dung và phư ng pháp ghi chép.
1.1.3.2 Các hình th c ghi sổ kế tốn theo qui định
M i đ n vị kế tốn phải có hệ th ng sổ kế tốn chính th c và duy nhất cho
một kì kế tốn năm. Các hình th c sổ kế toán qui định th ng nhất đ i với doanh
nghiệp gồm:
- Hình th c kế tốn Nhật kí chung.
- Hình th c kế tốn Nhật kí – Sổ Cái.
- Hình th c kế tốn Ch ng từ ghi sổ.
- Hình th c kế tốn Nhật kí – Ch ng từ.
- Hình th c kế tốn trên máy vi tính.
Trong m i hình th c sổ kế tốn có những qui định cụ thể về s lượng, kết cấu,
mẫu sổ, trình tự, phư ng pháp ghi chép và m i quan hệ giữa các sổ kế toán. Doanh
nghiệp phải căn c vào qui mô, đặc điểm hoạt động sản uất kinh doanh, yêu c u
quản l , trình độ nghiệp vụ c a cán bộ kế toán, điều kiện trang bị kỹ thuật tính tốn
lựa chọn một hình th c sổ kế toán phù hợp và phải tu n th theo đ ng qui định c a
hình th c sổ kế tốn đó.

1.2 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TỐN
1.2.1 N ệm vụ của kế to n
Thu thập, ử l thơng tin, s liệu kế tốn theo đ itượng và nội dung cơng việc
kế tốn, theo chuẩn mực và chế độ kế toán.
Kiểm tra, giám sát các khoản thu, chi tài chính, các ngh avụ thu, nộp, thanh
tốn nợ; kiểm tra việc quản l , sử dụng tài sản và nguồnhình thành tài sản; phát hiện
và ngăn ngừa các hành vi vi phạm pháp luật vềtài chính, kế tốn.
Ph n tích thơng tin, s liệu kế tốn; tham mưu, đề uấtcác giải pháp phục vụ

Trang 12


yêu c u quản trị và quyết định kinh tế, tài chínhc a đ n vị kế tốn.
Cung cấp thơng tin, s liệu kế toán theo quy định c a phápluật.
1.2.2 Vai trò v yêu cầu của kế to n
1.2.2.1 Vai trị c a kế tốn
* Đ i với doanh nghiệp
 Giúp cho doanh nghiệp theo dõi thư ng uyên tình hình hoạt động sản uất
kinh doanh c a mình: Quá trình sản uất, theo dõi thị trư ng… Nh đó, ngư i quản
l điều hành trơi chảy các hoạt động, quản l hiệu quả, kiểm soát nội bộ t t.
 Cung cấp tài liệu cho doanh nghiệp làm c s hoạch định chư ng trình hành
động cho từng giai đoan từng th i kỳ nh đó ngư i quản l tính được hiệu quả cơng
việc, vạch ra hướng hoạt động cho tư ng lai.
 Gi p ngư i quản l điều hồ tình hình tài chính c a doanh nghiệp.
 Là c s pháp l để giải quyết tranh tụng khiếu t , với tư cách là b ng ch ng
về hành vi thư ng mại.
 C s đảm bảo vững ch c trong sự giao dịch buôn bán.
 Là c s cho ngư i quản l ra các quyết định phù hợp: Quản l hạ giá thành,
quản l doanh nghiệp kịp th i.
 Cung cấp một kết quả tài chính rõ rệt khơng thể ch i c i được.

* Đ i với Nhà nước
 Theo dõi được sự phát triển c a các ngành sản uất kinh doanh, tổng hợp
được sự phát triển c a nền kinh tế qu c gia.
 C s để giải quyết tranh chấp về quyền lợi giữa các doanh nghiệp.
 Cung cấp thông tin để tìm ra cách tính thuế t t nhất, hạn chế thất thu thuế,
hạn chế sai l m trong chính sách thuế….
1.2.2.2 Yêu cầu của kế to n
Phản ánh đ y đ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinhvào ch ng từ kế toán, sổ
kế toán và báo cáo tài chính.
Phản ánh kịp th i, đ ng th i gian quy định thơng tin, s liệu kế tốn.
Phản ánh rõ ràng, dễ hiểu và chính ác thơng tin, s liệu kế toán.
Phản ánh trung thực hiện trạng, bản chất sự việc, nội dungvà giá trị c a nghiệp

Trang 13


vụ kinh tế, tài chính.
Thơng tin, s liệu kế tốn phải được phản ánh liên tụctừ khi phát sinh đến khi
kết th c hoạt động kinh tế, tài chính, từ khi thànhlập đến khi chấm d t hoạt động
c a đ n vị kế toán; s liệu kế toán phảnánh kỳ này phải kế tiếp theo s liệu kế toán
c a kỳ trước.
Ph n loại, s p ếp thông tin, s liệu kế tốn theo trình tự, có hệ th ng và có thể
so sánh được.
Cơng tác kế tốn phải đáp ng được các yêu c u c bản sau:
- Trung thực: các thơng tin và s liệu kế tốn phải được ghi chép và báo cáo
trên c s các b ng ch ng đ y đ , khách quan và đ ng với thực tế, bản chất nội
dung và giá trị c a nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
- Khách quan: các thơng tin và s liệu kế tốn phải được ghi chép và báo cáo
đ ng với thực tế, khơng bị un tạc, khơng bị bóp méo. u c u này địi h i các s
liệu, thơng tin kế toán cung cấp phải dựa trên những sự kiện có tính khách quan có

thể kiểm tra được.
- Đầy đủ: mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến kì kế tốn phải được
ghi chép, báo cáo đ y đ , khơng bị b sót.
- Kịp thời: các thơng tin và s liệu kế toán phải được ghi chép và báo cáo kịp
th i, đ ng hoặc trước th i hạn qui định.
- Dễ hiểu: các thông tin và s liệu kế tốn trình bày trong BCTC phải rõ
ràng, dễ hiểu đ i với ngư i sử dụng thông tin. Ngư i sử dụng
ngư i có hiểu biết về kinh doanh, kinh tế, tài chính, kế tốn

đ y được hiểu là

m c trung bình.

- Liên t c: thơng tin, s liệu kế toán phải được phản ánh liên tục từ khi phát
sinh đến khi kết th c hoạt động kinh tế, tài chính; liên tục từ khi thành lập đ n vị kế
toán đến khi chấm d t hoạt động; s liệu kế tốn kì này phải kế tiếp theo s liệu kế
tốn c a kì trước.
- Có thể so sánh được: các thông tin và s liệu kế tốn giữa các kì kế tốn
trong một doanh nghiệp và giữa các doanh nghiệp chỉ có thể so sánh được khi tính
tốn và trình bày nhất qn.
1.2.4 C ức năng tổ c ức bộ m y kế to n trong doan ng ệp

Trang 14


Phịng kế tốn Cơng ty có ch c năng tham mưu cho Ban giám đ c tổ ch c
triển khai tồn bộ cơng tác tài chính, thơng tin kinh tế và hạch toán kinh tế theo điều
lệ tổ ch c và hoạt động c a Công ty, đồng th i kiểm tra, kiểm sốt mọi hoạt động
kinh tế tài chính c a Cơng ty theo đ ng pháp luật. Phịng kế tốn c a Cơng ty
thư ng bao gồm 5 ngư i: 1 kế toán trư ng và 4 kế tốn viên. Trong đó:

- Kế tốn trư ng (Trư ng phịng kế tốn): Chịu trách nhiệm trước cấp trên và
Giám đ c về mọi mặt hoạt động kinh tế c a Cơng ty, có nhiệm vụ tổ ch c và kiểm
tra cơng tác hạch tốn

đ n vị. Đồng th i, kế tốn trư ng có nhiệm vụ thiết kế

phư ng án tự ch tài chính, đảm bảo khai thác và sử dụng có hiệu quả mọi nguồn
v n c a Cơng ty như việc tính tốn chính ác m c v n c n thiết, tìm mọi biện pháp
giảm chi phí, tăng lợi nhuận cho Cơng ty.
- Kế tốn tổng hợp kiêm chi phí giá thành: Chịu trách nhiệm tồn bộ trong việc
nhập s liệu từ các ch ng từ vào sổ sách và máy tính. Theo dõi trên sổ tổng hợp các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo từng tài khoản. Hạch tốn chi tiết và tổng hợp chi
phí phát sinh, tính giá thành cho từng cơng trình. Thực hiện ph n tích hoạt động sản
uất kinh doanh, tổ ch c lưu chữ tài liệu kế toán và lập báo cáo tài chính kế tốn.
Đồng th i phụ trách việc thanh toán với đ i tác và vay v n c a các tổ ch c tín dụng.
Ngồi ra cịn thay mặt cho kế tốn trư ng trong những trư ng hợp đặc biệt.
- Kế toán vật tư kiêm TSCĐ: Theo dõi sự biến động, tình hình nhập, uất, tồn
c a các loại vật tư. Đề ra các biện pháp tiết kiệm vật tư dùng vào thi công, kh c
phục và hạn chế các trư ng hợp hao hụt, mất mát. Đồng th i theo dõi tình hình biến
động c a tài sản c định, tính và ph n bổ khấu hao tài sản c định cho các đ i tượng
sử dụng theo đ ng chế độ.
- Kế toán tiền lư ng kiêm thanh tốn: Kiểm tra việc tính lư ng c a các doanh
nghiệp theo đ ng phư ng pháp và th i gian làm việc thực tế. Theo dõi và trả lư ng
cho bộ phận lao động gián tiếp tại cơng ty, theo dõi các khoản trích theo lư ng cho
cán bộ công nh n viên theo đ ng chế độ cũng như việc thanh toán các khoản trợ
cấp, bảo hiểm

hội cho ngư i lao động trong công ty. Đồng th i chịu trách nhiệm

theo dõi việc thanh tốn các khoản cơng nợ cũng như theo dõi việc sử dụng các

nguồn lực c a công ty, nợ phải trả và nguồn v n ch s hữu, rà soát các dự chù chi

Trang 15


tiêu đảm bảo đ ng mục đích, đ ng yêu c u và chính ác, đảm bảo độ tin cậy cho
các quyết định, các báo cáo thanh toán.
- Kế toán ng n hàng kiêm th quỹ: Theo dõi tình hình nhập, uất, tồn quỹ c a
doanh nghiệp. Cũng như theo dõi tình hình r t và gửi tiền vào tài khoản tiền gửi
1.3 UẬT KẾ TOÁN VÀ CHUẨN MỰC KẾ TOÁN
1.3.1 G ớ t ệu v

nét về luật kế to n

Hệ th ng kế tốn tài chính Việt Nam đ phát triển qua ba giai đoạn chính:
- Trước những năm 1990: Đ y là giai đoạn mà nền kinh tế c a nước ta là nền
kinh tế bao cấp, các thành ph n kinh tế chỉ có qu c doanh, tập thể và cá thể mà giữ
thành ph n ch đạo là thành ph n kinh tế qu c doanh và khơng có các hoạt động
thư ng mại bn bán tự do trên thị trư ng. Do đặc điểm này mà hoạt động nghề
nghiệp c a các kế toán viên ch yếu tu n th theo nội quy, quy định c a Bộ Tài
chính – c quan cao nhất chịu trách nhiệm quản l tài sản

hội ch ngh a.

- Từ năm 1991 đến năm 1994: Đất nước ta chuyển đổi nền kinh tế từ nền
kinh tế bao cấp sang nền kinh tế thị trư ng định hướng

HCN. Sự uất hiện c a

nền kinh tế nhiều thành ph n đ tác động đến bản chất và đặc thù c a nghề kế toán.

Nhiều thuật ngữ trong l nh vực kế toán ra đ i như khái niệm l i, l , lợi nhuận… mà
đ i với nhiều kế toán viên chỉ quen làm trong nền kinh tế bao cấp là khá trừu tượng
và khó hiểu.
- Từ năm 1995 đến nay: Do thực tế khách quan thay đổi nên giai đoạn từ
năm 1995 đến nay chính là th i gian mà hệ th ng kế tốn tài chính nước ta có
những bước phát triển cao nhất và hoàn thiện nhất. Đặc biệt là từ năm 1995 đến nay
hệ th ng kế toán tốn tài chính nước ta đ hình thành và phát triển l nh vực kiểm
toán. Sự phát triển vượt bậc này được đánh dấu b i sự ra đ i c a Luật kế toán Việt
Nam do qu c hội khố

I kỳ họp th 3 thơng qua cũng như các chuẩn mực về kế

tốn tài chính riêng c a Việt Nam đ được ban hành.
Kế tốn tài chính tại Việt Nam khơng cịn phát triển một cách đ n lẻ tự phát nội
bộ mà đ có hệ th ng và liên kết với thế giới. Đánh dấu bước phát triển quan trọng
này là vào năm 1996 Hội kế toán Việt Nam (VAA) ra đ i và tr thành thành viên
c a Liên đồn kế tốn qu c tế (IFAC) cũng như là thành viên c a Liên đồn kế tốn

Trang 16


các nước ASEAN (AFA).
* Luật ế toán Việt Nam được ra đời như sau:
Luật kế toán

Việt Nam đ được Qu c hội khố I thơng qua ngày 19/06/2003

và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1/1/2004, sau đó được cụ thể hoá b ng 2 Nghị
định hướng dẫn, Nghị định 128 ngày 31/5/2004 áp dụng cho các đ n vị kế toán
trong l nh vực c a Nhà nước và Nghị định 129 ngày 31/5/2004 áp dụng cho các đ n

vị kế toán thuộc l nh vực kinh doanh. Luật kế toán ra đ i trước hết là để đáp ng sự
phát triển kinh tế c a đất nước thoả m n các yêu c u c a kinh tế thị trư ng

Việt

Nam, đồng th i phù hợp với u thế hội nhập c a các nước thành viên ASEAN, cộng
đồng các qu c gia trong khu vực và trên tồn thế giới.
Luật kế tốn Việt Nam bao gồm 7 chư ng và 64 điều với những điểm mới được
ghi nhận so với Pháp lệnh kế toán – Th ng kê, đó là:
- Luật kế tốn Việt Nam ra đ i qui định một cách đ y đ h n về cơng tác kế
tốn cho những thành ph n kinh tế khác nhau.
- Có sự thừa nhận các khái niệm và nguyên t c hoạt động c a nền kinh tế thị
trư ng.
- Vai trò và trách nhiệm c a nhà quản l được đề cập đến một cách rõ ràng
và chi tiết h n.
- Sự thừa nhận một cách chính th c hoạt động c a nghề nghiệp kế toán.
1.3.2 G ớ t ệu ệ t ống c uẩn mực kế to n V ệt Nam.
Hệ th ng chuẩn mực kế toán Việt Nam ra đ i nh m đưa ra các nguyên t c c
bản gi p cho ngư i làm cơng tác kế tốn có thể có c s để giải quyết các nghiệp vụ
chưa được qui định trong hệ th ng tài khoản kế toán, hệ th ng báo cáo tài chính,…
và các qui định khác c a Bộ Tài chính. Các nguyên t c này cũng làm c s cho việc
điều chỉnh các qui định kế tốn khơng cịn hợp l sau này để từng bước phù hợp
h n với hệ th ng thông lệ qu c tế.
Đến năm 2006, Bộ Tài chính Việt Nam đ ban hành được 26 chuẩn mực trong 4
Quyết định cụ thể: ( Khơng có chuẩn mực 9,12,13,20)
- Quyết định s 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 c a Bộ trư ng Bộ Tài
chính về việc ban hành 4 chuẩn mực kế toán (đợt 1), gồm:

Trang 17



×