Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Giáo trình Kế toán tài chính 1 (Nghề: Kế toán - Cao đẳng): Phần 2 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.96 KB, 55 trang )

CHƢƠNG 4
KÊ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Mục đ c :
Hiểu được tài sản c định hữu hình (TSCĐHH), tài sản c định vơ hình
(TSCĐVH), tài sản c định th tài chính là gì. Nhóm tài khoản dùng để phản ánh
TSCĐ
Hiểu được nguyên t c hạch toán TSCĐ trong doanh nghiệp. Nhiệm vụ kế
toán TSCĐ.
Hiểu được phư ng pháp hạch toán kế toán một s nghiệp vụ kinh tế ch yếu
về TSCĐ.
Hiểu và nhận biết các phư ng pháp tính trích khấu hao TSCĐ trong doanh
nghiệp
4.1. TỔNG QUAN VỀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (TSCĐ)

4.1.1 K

n ệm

Theo khoản 1 Điều 3 Thông tư 45/2013/TT-BTC ngày 24/5/2013 tư liệu lao
động nếu thoả m n đồng th i 03 tiêu chuẩn sau thì được coi là tài sản c định:
1 - Ch c ch n thu được lợi ích kinh tế trong tư ng lai từ việc sử dụng tài
sản đó;
2 - Có th i gian sử dụng trên 01 năm tr lên;
3 - Nguyên giá tài sản phải được ác định một cách tin cậy và có giá trị
từ 30 triệu đồng tr lên.
4.1.2 Đặc đ ểm
- Tham gia vào nhiều chu kỳ sản uất kinh doanh.
- Tài sản c định hữu hình khi tham gia vào sản uất kinh doanh, mặc dù
bị hao mịn về giá trị song vẫn giữ ngun hình thái vật chất ban đ u cho đến
khi hư h ng phải loại b .
- Giá trị c a TSCĐ được chuyển d n vào chi phí dưới hình th c khấu


hao.
4.1.3. Nguyên tắc quản lý

Trang 99


- ác lập đ i tượng ghi nhận là TSCĐ
+ Là từng tài sản có kết cấu độc lập, hoặc là một hệ th ng gồm nhiều bộ
phận tài sản riêng lẻ liên kết với nhau để cùng thực hiện một hay một s ch c năng
nhất định, mà nếu thiếu bất kỳ một bộ phận nào trong đó thì cả hệ th ng không hoạt
động được và th a m n tiêu chuẩn c a TSCĐ
+ Trư ng hợp một hệ th ng gồm nhiều tài sản riêng lẻ liên kết với nhau,
trong đó m i bộ phận cấu thànhcó th i gian sử dụng khác nhau và nếu thiếu một bộ
phận nào đó mà cả hệ th ng vẫn hoạt động được theo ch c năng chính c a nó,
nhưng do yêu c u quản l , sử dụng tài sản c định đòi h i phảiquản l riêng từng bộ
phận, thì m i bộ phận tài sản đó, nếu hội đ 4 tiêu chuẩn c a TSCĐ thì vẫn coi là
một TSCĐ
+ M i TSCĐ trong doanh nghiệp phải có hồ s riêng, được ph n loại, th ng
kê, đánh s và có thẻ riêng, được theo dõi phản ánh trong sổ theo dõi TSCĐ
+ M i TSCĐ được quản l theo 3 chỉ tiêu giá trị là : Nguyên giá, giá trị hao
mòn và giá trị còn lại
+ Doanh nghiệp phải thực hiện việv quản l đ i với những TSCĐ đ khấu
hao hết nhưng vẫn tham gia vào hoạt động sản uất kinh doanh như những TSCĐ
bình thư ng
+ Định kỳ vào cu i năm, phải kiểm kê TSCĐ, phát hiện thừa, thiếu lập biên
bản để ử l kịp th i
4.1.4. N ệm vụ của kế to n TSCĐ
- Ghi chép, phản ánh tổng hợp chính ác, kịp th i s lượng giá trị TSCĐ hiện
có, tình hình tăng, giảm và hiện trạng c a TSCĐ, trong tồn doanh nghiệp và từng
bộ phận có sử dụng TSCĐ

- Tính tốn và ph n bổ m c khấu hao TSCĐ vào chi phí sản uất kinh doanh
theo m c độ hao mòn c a TSCĐ và theo quy định c a Bộ tài chính
- Tham gia lập kế hoạch sửa chữa và dự tốn chi phí sửa chữa TSCĐ, tập
hợp và ph n bổ chí phí sửa chữa TSCĐ vào chi phí sản uất kinh doanh
4.2. P ân loạ t

sản cố địn

* Theo h nh thái i u hiện

Trang 100


TSCĐ c a doanh nghiệp chia thành TSCĐ hữu hình và TSCĐ vơ hình
+ TSCĐ hữu hình (TSCĐHH) là những tài sản có hình thái vật chất và được
chia thành các nhóm sau
- Nhà cửa, vật kiến tr c : là những tài sản c định c a doanh nghiệp được
hình thành sau q trình thi cơng

y dựng c bản, như nhà văn phòng làm việc,

nhà kho, nhà ư ng…các cơng trình trang trí cho nhà cửa…
- Máy móc, thiết bị : là tồn bộ các loại máy móc, thiết bị dùng trong hoạt
động sản uất kinh doanh c a doanh nghiệp, như máy móc chun dùng, thiết bị
cơng tác, d y chuyền công nghệ….
- Phư ng tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn : là các loại phư ng tiện vận tải
đư ng s t, đư ng bộ, đư ng th y… và các thiết bị truyền dẫn, như hệ th ng thông
tin, hệ th ng điện, đư ng ng nước….
- Thiết bị, dụng cụ quản l : là những thiết bị, dụng cụ trong quản l hoạt
động kinh doanh c a doanh nghiệp, như máy tính, thiết bị điện tử, thiết bị, dụng cụ

đo lư ng…
- Vư n c y l u năm, s c vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm, như vư n cà
phê, vư n chè, vư n c y ăn quả…s c vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm, như đàn
bò, đàn tr u….
- Các loại tài sản c định khác : là các tài sản chưa ghi nhận

các nhóm trên,

như tranh ảnh, tác phẩm nghệ thuật…..
+ TSCĐ vơ hình (TSCĐVH) : là những tài sản khơng có hình thái vật chất,
thể hiện một lượng giá trị đ được đ u tư (đạt tiêu chuẩn là TSCĐ) để đem lại lợi
ích l u dài cho doanh nghiệp, như Quyền sử dụng đất, quyền phát hành, bản quyền,
b ng sáng chế, nh n hiệu hàng hóa, ph n mềm máy vi tính, giấy phép hoăc giấy
phép nhượng quyền
* Theo quy n s h u tài sản
TSCĐ c a doanh nghiệp chia thành 2 loại
+ TSCĐ c a doanh nghiệp
Là những TSCĐ được

y dựng, mua s m hoặc chế tạo b ng nguồn v n ch

s hữu c a doanh nghiệp, hoăc b ng nguồn v n đi vay. Loại TSCĐ này, doanh

Trang 101


nghiệp được quyền định đoạt, như thanh l , nhượng bán đ ng quy định c a nhà
nước
+ TSCĐ thuê ngoài
Là những TSCĐ mà doanh nghiệp được ch tài sản nhượng quyền sử dụng

trong một khoảng th i gian nhất định ghi trên hợp đồng thuê
Theo phư ng th c thuê, hợp đồng thuê tài sản có 2 loại
Tài sản thuê tài chính : là tài sản mà bên cho thuê có sự chuyển giao ph n lớn
r i ro và lợi ích g n liền với quyền s hữu tài sản cho bên thuê, quyền s hữu tài sản
có thể chuyển giao vào cu i th i hạn thuê
Tài sản thuê hoạt động : là tài sản mà bên cho thuê chỉ chuyển giao tạm th i
quyền sử dụng tài sản cho bên cho thuê trong một th i hạn nhất định, khơng có sự
chuyển giao quyền s hữu khi hết th i hạn thuê
* Theo mục đích và t nh h nh s dụng
TSCĐ c a doanh nghiệp chia thành 4 loại
- TSCĐ dùng cho kinh doanh : Là những TSCĐHH, TSCĐVH dùng vào
hoạt động sản uất kinh doanh c a doanh nghiệp
- TSCĐ hành chính sự nghiệp : Là những TSCĐ được nhà nước, hoặc cấp
trên cấp, hoăc do doanh nghiệp mua s m,

y dựng b ng nguồn kinh phí sự nghiệp

và sử dụng cho hoạt động hành chính sự nghiệp
- TSCĐ dùng cho mục đích ph c lợi : Là những TSCĐ được hình thành từ
quỹ ph c lợi, do doanh nghiệp quản l và sử dụng cho các mục đích ph c lợi, như
nhà văn hóa, nhà trẻ, c u lạc bộ
- TSCĐ ch

ử l : Là những TSCĐ bị hư h ng ch thanh l , TSCĐ không

c n dùng, TSCĐ đanh tranh chấp ch giải quyết…

Trang 102



4.3. T n g

t

sản cố địn

* Nguyên giá TSCĐ
Nguyên giá TSCĐ là giá thực tế c a TSCĐ trước khi đưa vào sử dụng tại
doanh nghiệp
Khi ác định nguyên giá TSCĐ c n lưu
- Th i điểm ác định nguyên giá là th i điểm đưa tài sản vào trạng thái s8 n
sàng sử dụng (đ i với TSCĐHH), hoặc th i điểm đưa tài sản vào sử dụng theo dự
tính (đ i với TSCĐVH)
- Giá thực tế c a TSCĐ phải được ác định dựa trên những căn c khách
quan có thể kiểm sốt được (có ch ng từ hợp lệ, hợp pháp)
- Giá thực tế c a TSCĐ phải được ác định dưa trên các khoản chi tiêu hợpl
được dồn tích trong q trình hình thành TSCĐ
- Các khoản chi tiêu phát sinh sau khi đưa TSCĐ vào sử dụng được tính vào
nguyên giá nếu như ch ng làm tăng thêm giá trị hữu ích c a TSCĐ
* Các phương pháp xác định nguyên giá TSCĐ
+ Nguyên giá c a TSCĐ mua s m
NG

=

Gt

+

Tp


+

Pt

+

Lv

-

Tk

-

Cm

-

Th

Trong đó :
NG : Nguyên giá TSCĐ
Gt :

Giá thanh toán cho ngư i bán tài sản (theo giá thu tiền một l n)
Đ i với các doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phư ng pháp khấu trừ thuế

GTGT, giá thu tiền một l n là giá chưa có thuế GTGT
Đ i với các doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phư ng pháp trực tiếp, thì

giá thu tiền một l n là giá bao gồm cả thuế GTGT
Tp :

Thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, lệ phí trước bạ

Pt :

Phí Vận chuyển, l p đặt chạy thử …….

Lv :

L i tiền vay phải trả trước khi đưa TSCĐ vào sử dụng

Tk :

Thuế trong giá mua, hoặc phí tổn được hồn lại

Cm : Chiết khấu thư ng mại, hoặc giảm giá được hư ng
Th :

Giá trị sản phẩm, dịch vụ thu được khi chạy thử

Trang 103


V dụ 1
Cty TNHH Huỳnh Hoa, tính thuế GTGT theo phư ng pháp khấu trừ
N5, Cty đ mua một d y chuyền công nghệ sản uất sản phẩm K, từ Cty
Quảng Hoa, chưa trả tiền, trị giá mua chưa có thuế GTGT 892.400.000 đ, thuế suất
10%, chi phí vận chuyển đ trả b ng tiền mặt, giá chưa có thuế GTGT 12.860.000

đ, thuế suất 5%, lệ phí trước bạ phải nộp 2% giá mua chưa có thuế, tài sản đ đưa
vào sử dụng tại ph n ư ng sản uất
Căn c vào các ch ng từ, kế toán ác định nguyên giá TSCĐHH như sau
892.400.000 đ + 12.860.000 đ + (892.400.000

2%)

=

923.108.000 đ

V dụ 2 :
Lấy lại s liệu c a ví dụ (1)
Cty Huỳnh Hoa tính thuế GTGT theo phư ng pháp trực tiếp
Căn c vào các ch ng từ, kế toán ác định nguyên giá TSCĐHH như sau
Giá mua bao gồm cả thuế GTGT
892.400.000 + (892.400.000 x 10%)

=

981.640.000 đ

Chi phí vận chuyển bảo gồn cả thuế GTGT
12.860.000 + (12.860.000 x 5%) =

13.503.000 đ

Lệ phí trước bạ phải nộp
892.400.000 x 2%


=

17.848.000 đ

Vậy nguyên giá c a TSCĐHH

=

1.012.991.000 đ

Trang 104


V dụ 3
Lấy lại s liệu c a ví dụ (1)
Tài sản mua về phải qua l p đặt, chạy thử, chi phí l p đặt đ thanh tốn b ng
tiền mặt, giá chưa có thuế GTGT 18.520.000 đ, thuế suất 10%, chi phí chạy thử
chưa trả tiền, giá chưa có thuế GTGT 6.750.000 đ, thuế suất 5%, tài sản l p đặt
chạy thử ong đ đưa vào sử dụng cho ph n ư ng sản uất, trị giá sản phẩm thu
hồi khi chạy thử đ

bán thu b ng chuyển khoản, giá chưa có thuế GTGT

38.350.000 đ, thuế suất 10%
Căn c vào các ch ng từ kế toán ác định nguyên giá TSCĐHH như sau
Giá mua trả tiền một l n chưa có thuế GTGT

=

Chi phí vận chuyển, giá chưa có thuế GTGT


892.400.000 đ
=

12.860.000 đ

Chi phí l p đặt, giá chưa có thuế GTGT

=

18.520.000 đ

Chi phí chạy thử, giá chưa có thuế

=

6.750.000 đ

Lệ phí trước bạ phải nộp 2% giá chưa có thuế

=

17.848.000 đ

Vậy nguyên giá TSCĐHH là
892.400.000 + 12.860.000 + 18.520.000 + 6.750.000 + 17.848.000 –
38.350.000

=


910.028.000 đ

V dụ 4
Cty TNHH Huỳnh Hoa, tính thuế GTGT theo phư ng pháp khấu trừ
N12, đ mua một d y chuyền công nghệ để sản uất sản phẩm là hàng nhập
khẩu, trị giá mua tính theo đồng Việt Nam 892.400.000 đ, đ thanh toán cho nhà
uất khẩu b ng chuyển khoản, thuế suất thuế nhập khẩu phải nộp 5%, thuế suất thuế
GTGT 10%, chi phí vận chuyển chưa có thuế GTGT 12.860.000 đ, thuế suất 5%, tài
sản nhận về đ đưa vào sử dụng cho ph n ư ng sản uất
Căn c vào các ch ng từ, kế toán ác định nguyên giá TSCĐHH như sau
Giá mua thanh toán cho nhà uất khẩu
Thuế nhập khẩu phải nộp (892.400.000

=
5%) =

Chi phí vận chuyển giá chưa có thuế GTGT

892.400.000 đ

44.620.000 đ
=

12.860.000 đ

Trang 105


Vậy nguyên giá c a TSCĐ HH
+ Nguyên giá c a TSCĐ do đ u tư


=

949.880.000 đ

y dựng c bản hoàn thành theo phư ng

th c giao th u
Nguyên giá
TSCĐ

=

Giá quyết tốn cơng trình
y dựng theo quy định hiện
hành

+

Lệ phí trước bạ, và các
chi phí liên quan trực
tiếp khác

V dụ 5
Cty TNHH Huỳnh Hoa, tính thuế GTGT theo phư ng pháp khấu trừ
N20, đ nhận bàn giao từ nhà th u

y l p một nhà ư ng, giá quyết tốn

cơng trình đ ng theo quy định hiện hành, chưa có thuế GTGT 1.524.600.000 đ, thuế

suất 10%, chi phí khánh thành đ trả tiền mặt, giá chưa có thuế GTGT 12.760.000
đ, thuế suất 5%, chi phí liên quan trực tiếp khác chưa trả tiền, giá chưa có thuế
GTGT 28.450.000 đ, thuế suất 10%. Tài sản đ đưa vào hoạt động cho ph n ư ng
sản uất
Căn c vào các ch ng từ, kế toán ác định nguyên giá TSCĐHH như sau
1.524.600.000 + 12.760.000 + 28.450.000
+ Nguyên giá TSCĐ do doanh nghiệp tự

=

1.565.810.000 đ

y dựng, hoặc tự sản uất, tự triển

khai
Nguyên giá
TSCĐ

=

Giá thành
thực tế

+

Chi phí trước khi đưa
tài sản vào sử dụng

+ Nguyên giá c a TSCĐ được cấp, được điều chuyển đến
Bao gồm giá trị còn lại ghi trên sổ c a đ n vị cấp, đ n vị điều chuyển, hoặc

giá trị theo đánh giá thực tế c a hội đồng giao nhận (các chi phí liên quan đến việc
điều chuyển này được tính vào chi phí sản uất trong kỳ)
+ TSCĐ là loại được biếu, tặng, nhận v n góp liên kết, liên doanh, nhận lại
v n góp liên kết liên doanh, hoặc phát hiện thừa khi kiểm kê
Nguyên giá được ác định b ng giá thực tế theo giá c a hội đồng đánh giá và
các chi phí bên nhận phải chi ra trước khi đưa TSCĐ vào sử dụng

Trang 106


+ Nguyên giá c a TSCĐ là quyền sử dụng đất (bao gồm quyền sử dụng đất
có th i hạn và quyền sử dụng đất l u dài)
Nguyên giá
TSCĐ

=

S tiền đ chi để có
quyền sử dụng đất hợp
pháp

+

Chi phí đền bù, giải phóng
mặt b ng, lệ phí trước bạ…

+ Ngun giá TSCĐ mua dưới hình th c trao đổi với một TSCĐ không
tư ng tự
Là giá trị hợp l c a TSCĐ nhận về, hoặc giá trị hợp l c a TSCĐ đưa đi
trao đổi (sau khi cộng thêm các khoản phải trả thêm, hoặc trừ đi các khoản phải thu

về) cộng (+) các khoản thuế khơng hồn lại cộng (+) các chi phí liên quan phải chi
ra tính đến th i điểm đưa TSCĐ vào sử dụng
+ Nguyên giá TSCĐ mua dưới hình th c trao đổi với một TSCĐ tư ng tự, là
giá trị còn lại c a TSCĐ đưa đi trao đổi
+ Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính, được tính b ng giá trị hợp l c a nó và
các chi phí khi dùng (nếu có)
Giá trị hợpl : là giá trị tài sản có thể được trao đổi giữa các bên có đ y đ
hiểu biết trong sự trao đổi ngang giá
Nếu giá trị hợp l c a tài sản thuê cao h n giá trị hiện tại c a khoản thanh
toán tiền thuê t i thiểu thì ghi theo giá trị hiện tại c a khoản thanh toán tiền thuê t i
thiểu
Nguyên giá TSCĐ thư ng có tính ổn định, nó chỉ thay đổi ngun giá trong
các trư ng hợp
Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định c a nhà nước
Khi n ng cấp TSCĐ, chi phí n ng cấp được bổ sung vào nguyên giá cũ để
ác định lại nguyên giá mới c a nó
Tháo dỡ một, hoăc m65t s bộ phận c a TSCĐ,khi đó giá trị c a bộ phận
tháo dỡ đó, được trù vào ngun giá c a TSCĐ đó
4.4. KẾ TỐN TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
4.4.1. C ứng từ kế to n
Kế toán TSCĐHH sử dụng các ch ng từ

Trang 107


Hóa đ n thuế GTGT, hoặc hóa đ n bán hàng
Biên bản giao nhận TSCĐ
Biên bản thanh l TSCĐ
4.4.2. T


k oản sử dụng

Tài khoản 211: Tài sản c định hữu hình
Phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động c a toàn bộ TSCĐHH c a
doanh nghiệp theo Nguyên giá
Bên Nợ :

Nguyên giá c a TSCĐHH tăng trong kỳ
Điều chỉnh tăng nguyên giá TSCĐ do

y l p, trang bị thêm,

hoặc cải tạo n ng cấp
Điều chỉnh tăng nguyên giá TSCĐ do đánh giá lại
Bên Có :

Nguyên giá TSCĐHH giảm trong kỳ
Nguyên giá TSCĐ giảm do tháo bớt một hoặc một s bộ phận
Điều chỉnh giảm nguyên giá TSCĐ do đánh giá lại

S Dư Nợ : Nguyên giá TSCĐHH hiện có tại doanh nghiệp
Tài khoản 211 có 6 tài khoản cấp 2
Tài khoản 2111 :

Nhà cửa,vật kiến tr c

Tài khoản 2112 :

Máy móc thiết bị


Tài khoản 2113 :

Phư ng tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn

Tài khoản 2114 :

Thiết bị, dụng cụ quản l

Tài khoản 2115 :

C y l u năm, s c vật làm việc và cho sản phẩm

Tài khoản 2118 :

TSCĐ khác

4.4.3. P ƣơng p

p ạc to n kế to n một số ng ệp vụ c ủ yếu

Kế toán t ng tài sản cố định
* T CĐ được mua s m,

y dựng b ng nguồn vốn chuyên d ng, nguồn vốn vay dài

h n
- Đ i với những TSCĐ hình thành qua quá trình

y dựng, l p đặt, chạy thử, căn c


vào các khoản chi phí phát sinh, kế toán lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 241 (2411,2412)
Nợ TK 133

Trang 108


Có TK 111,112,331,341
Khi

y dựng, l p đặt chạy thử hồn thành, đưa vào sử dụng, căn c vào biên bản

bàn giao, kế toán lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 211
Nợ TK 155 :

(sản phẩm thu được khi chạy thử)

Nợ TK 1388 :

(Các khoản chi sai yêu c u bồi thư ng)

Có TK 241:

(tổng chi phí mua s m,

y dựng, l p đặt, nghiên

c u)
- Đ i với những TSCĐ mua s m, đưa vào sử dụng ngay, không qua l p đặt, căn c

vào biên bản bàn giao, hóa đ n mua, các ch ng từ có liên quan, kế toán lập định
khoản ghi sổ
Kế toán lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 211
Nợ TK 133
Có TK 111,112,331.341
* Đối v i T CĐ nhận vốn góp, được c p…

h ng ph i tr ti n)

Là những TSCĐ do nhà nước cấp, các bên đ i tác góp v n, thu hồi v n liên kết kiên
doanh, hoặc là quà biếu, tặng, viện trợ, căn c vào biên bản giao nhận, kế tốn lập
định khoản ghi sổ
Nợ TK 211
Có TK 711 :

(là quà biếu, tặng)

Có TK 411 :

(nhà nước cấp)

Có TK 128,221,222,223,228: (Giá th a thuận khi thu hồi v n
góp)
* Đ i với TSCĐ dùng cho sản uất, kinh doanh, được mua s m,
nguồn v n đ u tư

y dựng b ng

y dựng c bản, quỹ đ u tư phát triển, quỹ ph c lợi, thì khi hồn


thành đưa tài sản vào sử dụng, đồng th i với việc ghi tăng TSCĐ theo ngun giá,
kế tốn cịn ghi b t tốn chuyển nguồn b ng định khoản
Nợ TK 414
Nợ TK 441

Trang 109


Nợ TK 3532
Có TK 411
Nếu mua s m TSCĐ b ng quỹ ph c lợi, phục vụ cho ph c lợi trong doanh nghiệp
thì chuyển nguồn b ng định khoản
Nợ TK 3532
Có TK 3533
Khi kiểm kê phát hiện TSCĐ thừa, doanh nghiệp phải tìm nguyên nh n để ử l ghi
sổ kế tốn cho phù hợp
Nếu thừa do để ngồi sổ kế tốn, thì căn c vào hồ s ban đ u để ghi tăng
TSCĐ, ph n giá trị hao mòn c a TSCĐ trong th i gian quên ghi sổ được tập hợp
vào chi phí quản l b ng định khoản
Nợ TK 642
Có TK 214
Nếu TSCĐ thừa, khơng thể phát hiện ngun nh n, khơng tìm được ch s
hữu TSCĐ, kế toán theo biên bản kiểm kê, lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 211 : tính theo giá c a TSCĐ mới

th i điểm hiện tại

Có TK 214 : đánh giá theo thực tế
Có TK 3381 : tài sản thừa ch


ửl

V dụ 1
Tài sản c định mua s m, đưa vào sử dụng ngay
Cty TNHH Huỳnh Hoa, tính thuế GTGT theo phư ng pháp khấu trừ
N5, Cty đ mua một d y chuyền công nghệ sản uất sản phẩm, từ Cty Quỳnh
Hoa, chưa trả tiền, trị giá mua chưa có thuế GTGT 892.400.000 đ, thuế suấtn 10%,
chi phí vận chuyển đ trả b ng tiền mặt, giá chưa có thuế GTGT 12.860.000 đ, thuế
suất 5%, lệ phí trước bạ phải nộp 2% giá mua chưa có thuế, tài sản đ đưa vào sử
dụng cho ph n ư ng sản uất
Căn c vào các ch ng từ, kế toán lập định khoản ghi sổ như sau
Theo giá mua
Nợ TK 211 :

892.400.000 đ

Trang 110


Nợ TK 1332 :

89.240.000 đ

Có TK 331 :

981.640.000 đ

Chi phí vận chuyển
Nợ TK 211 :


12.860.000 đ

Nợ TK 1332: 643.000 đ
Có TK 111 :

13.503.000 đ

Lệ phí trước bạ phải nộp
Nợ TK 211 :

17.848.000 đ

Có TK 3339 :17.848.000 đ
V dụ 2 lấy lại s liệu c a ví dụ (1)
Cty Huỳng Hoa tính thuế GTGT theo phư ng pháp trực tiếp
Kế tốn lập định khoản ghi sổ như sau
Theo hóa đ n
Nợ TK 211 :

981.640.000 đ

Có TK 331 :

981.640.000 đ

Chi phí vận chuyển
Nợ TK 211 :

13.503.000 đ


Có TK 111 :

13.503.000 đ

Lệ phí trước bạ phải nộp
Nợ TK 211 :

17.848.000 đ

Có TK3339 : 17.848.000 đ
V dụ 3
Tài sản c định mua s m, phải qua l p đặt chạy thử
Lấy lại s liệu c a ví dụ (1)
Tài sản mua về phải qua l p đặt chạy thử, chi phí l p đặt đ trả b ng tiền
mặt, gia chưa có thuế GTGT 18.520.000 đ, thuế suất 10%, chi phí chạy thử chưa
trả tiền, giá chưa có thuế GTGT 6.750.000 đ, thuế suất 5%, tài sản l p đặt chạy thử
ong đ đưa vào sử dụng cho ph n ư ng sản uất, trị giá sản phẩm thu hồi khi

Trang 111


chạy thử đ bán thu b ng chuyển khoản, giá bán chưa có thuế GTGT 38.350.000 đ,
thuế suất 10%
Kế toan lập định khoản ghi sổ như sau
Theo hóa đ n
Nợ TK 2411 :

892.400.000 đ


Nợ TK 1332 :

89.240.000 đ

Có TK 331 :

981.640.000 đ

Chi phí vận chuyển
Nợ TK 2411 :

12.860.000 đ

Nợ TK 1332 :

643.000 đ

Có TK 111 :

13.503.000 đ

Lệ phí trước bạ phải nộp
Nợ TK 2411 :

17.848.000 đ

Có TK 3339 :17.848.000 đ
Chi phí l p đặt
Nợ TK 2411 :


18.520.000 đ

Nợ TK 1332 :

1.852.000 đ

Có TK 111 :

20.372.000 đ

Chí phí chạy thử
Nợ TK 2411 :

6.750.000 đ

Nợ TK 1332 :

337.500 đ

Có TK 331 :

7.087.500 đ

Trị giá sản phẩm thu được, được ghi giảm chi phí l p đặt chạy thử
Nợ TK 112 :

42.185.000 đ

Có TK 33311 :


3.835.000 đ

Có TK 2411 :38.350.000 đ
Khi l p đặt chạy thử ong, đưa vào sử dụng
Ghi tăng nguyên giá TSCĐ
Nợ TK 211:

910.028.000 đ

Có TK 2411 :910.028.000 đ

Trang 112


V dụ 4 :
TSCĐ mua s m, là hàng nhập khẩu
Cty TNHH Huỳnh Hoa, tính thuế GTGT theo phư ng pháp khấu trừ
N12, đ mua một d y chuyền công nghệ là hàng nhập khẩu, trị giá mua tính
theo đồng Việt Nam 892.400.000 đ, đ thanh toán cho nhà uất khẩu b ng chuyển
khoản, thuế suất thuế nhập khẩu phải nộp 5%, thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí
vận chuyển chưa trả tiền, giá chưa có thuế GTGT 12.860.000 đ, thuế suất 5%, tài
sản nhận về đ đưa vào sử dụng tại ph n ư ng sản uất
Kế toán lập định khoản ghi sổ như sau
ác định thuế nhập khẩu phải nộp ng n sách
892.400.000 đ

5% =

44.620.000 đ


Ghi tăng TSCĐ
Nợ TK 211 :

937.020.000 đ

Có TK 112 :

982.400.000 đ

Có TK 3333 :44.620.000 đ
Chi phí vận chuyển
Nợ TK 211 :

12.860.000 đ

Nợ TK 1332 :

643.000 đ

Có TK 331 :

13.503.00 đ

Thuế GTGT c a hàng nhập khẩu phải nộp ng n sách
(892.400.000 + 44.620.000) x 10%
Nợ TK 1332 :

93.702.000 đ

Có TK 33312 :


93.702.000 đ

=

93.702.000 đ

V dụ 5
TSCĐ được đ u tư

y dựng theo phư ng th c giao th u

Cty TNHH Huỳnh Hoa, tính thuế GTGT theo phư ng pháp khấu trừ
N20, đ nhận bàn giao từ nhà th u

y l p một nhà ư ng, giá quyết tốn

cơng trình theo đ ng quy định hiện hành, chưa có thuế GTGT 1.524.600.000 đ, thuế

Trang 113


suất 10%, chi phí khánh thành đ trả tiền mặt, giá chưa có thuế GTGT 12.760.000
đ, thuế suất 5%, các chi phí liên quan trực tiếp khác chưa trả tiền, giá chưa có thuế
GTGT 28.450.000 đ, thuế suất 10%, tài sản đ đưa vào sử dụng cho ph n ư ng sản
uất
Kế toán lập các định khoản ghi sổ như sau
Khi nhận bàn giao cơng trình
Nợ TK 2412 :


1.524.600.000 đ

Nợ TK 1332 :

152.460.000 đ

Có TK 331 :

1.677.060.000 đ

Chi phí khánh thành
Nợ TK 2412 :

12.760.000 đ

Nợ TK 1332 :

638.000 đ

Có TK 111 :

13.398.000 đ

Chí phí liên quan trực tiếp khác
Nợ TK 2412 :

28.450.000 đ

Nợ TK 1332 :


2.845.000 đ

Có TK 331 :

31.295.000 đ

Khi đưa cơng trình vào sử dụng, ghi tăng TSCĐ
Nợ TK 211 :

1.565.810.000 đ

Có TK 2412 :1.565.810.000 đ
V dụ 6
Cty TNHH Huỳnh Hoa, tính thuế GTGT theo phư ng pháp khấu trừ
N22, đ mua một e vận tải, từ Cty Hoa Mai Ca, thanh toán theo phư ng
th c trả chậm trong 4 kỳ, trị giá bán trả tiền một l n chưa có thuế GTGT
1.246.600.000 đ, thuế suất 10%, giá bán trả chậm 1.508.386.000 đ , Cty đ thanh
toán tiền kỳ I b ng chuyển khoản, chi phí trước khi đưa e vào vận hành, đ trả
b ng tiền mặt, giá chưa có thuế GTGT 26.350.000 đ, thuế suất 5%, e vận tải đ
đưa vào sử dụng
Kế toán lập các định khoản ghi sổ như sau

Trang 114


Nợ TK 211 :

1.246.600.000 đ

Nợ TK 1332 :


124.660.000 đ

Nợ TK 242 :

137.126.000 đ

(1.508.386.000 –

Có TK 112 :

377.096.500

(1.508.386.000 đ/ 4kỳ)

Có TK 331 :

1.131.289.500 đ

(phải trả 3 kỳ sau)

1.371.260.000)

L i trả chậm, ph n bổ vào chi phí kỳ I
Nợ TK 635 :

34.281.500 đ (137.126.000 đ / 4kỳ)

Có TK 242 :


34.281.500 đ

Kế toán gi m tài s n cố định h u h nh
TSCĐ trong các doanh nghiệp có thể giảm do những nguyên nh n sau:
- Thanh l , Nhượng bán : đ i với những tài sản không c n dùng, tài sản hư
h ng không thể sửa chữa được, hoặc tài sản lạc hậu về kỹ thuật…
- Hoàn lại v n góp liên kết, liên doanh cho các ch đ u tư, hoặc ng n sách,
cấp trên b ng TSCĐ
- Đưa đi c m c
- Chuyển TSCĐ không đ tiêu chuẩn quy định trong chuẩn mực kế tốn,
thành cơng cụ, dụng cụ
- Kiểm kê TSCĐ phát hiện thiếu
- Điều chuyển đến các đ n vị nội bộ khác
- Góp v n vào c s liên doanh đồng kểm soát, vào Cty liên kết b ng TSCĐ
- Chuyển TSCĐ thành bất động sản đ u tư
Kế to n lập địn k oản g

sổ

* Gi m T CĐ do nhượng bán, thanh l T CĐ
Theo biên bản thanh l , nhượng bán, kế toán ghi giảm TSCĐ theo nguyên giá
Nợ TK 811 :

Giá trị còn lại

Nợ TK 214 :

Giá trị đ hao mịn

Có TK 211 :


Ngun giá

Phản ánh s thu về thanh l , nhượng bán

Trang 115


Nợ TK 111,112,131
Nợ TK 152
Có TK 33311
Có TK 711
Nếu có phát sinh chi phí, nhượng bán
Nợ TK 811
Nợ TK 133
Có TK 111.112.331
* Gi m do Góp vốn đầu tư b ng T CĐ
Ghi giảm TSCĐ, theo giá trị còn lại và giá th a thuận do hội đồng giao nhận v n
ác định, kế toán lập định khoản ghi sổ
Nợ TK 221,2222,223 : theo giá th a thuận
Nợ TK 214 :

giá trị đ hao mòn

Nợ TK 811 :

giá trị còn lại

Có TK 211 :


nguyên giá

Có TK 711 :

ng với ph n c a các bên khác trong liên

Có TK 3387 :

ng với ph n lợi ích c a doanh nghiệp

doanh

trong liên doanh
Đồng th i căn c vào th i gian hữu ích c a TSCĐ đưa đi góp v n để ph n bổ vào
thu nhập khác c a doanh nghiệp b ng định khoản
Nợ TK 3387
Có TK 711
* Gi m do tr vốn góp đầu tư b ng T CĐ
Căn c vào giá do hội đồng giao nhận đánh giá (ngun giá và giá trị hao mịn), kế
tốn ghi giảm TSCĐ b ng định khoản
Nợ TK 411 : theo giá th a thuận
Nợ TK 214 : giá trị hao mịn lũy kế
Có TK 211 : ngun giá
Có hoặc Nợ TK 412 : chênh lệc do đánh giá lại

Trang 116


Khi kiểm kê phát hiện thiếu TSCĐ, căn c vào biên bản kiểm kê và biên bản ử l ,
kế toán ghi giảm TSCĐ b ng định khoản

Nợ TK 1381 : ch

ửl

Nợ TK 1388 : yêu c u bồi thư ng
Nợ TK 214 :

giá trị hao mịn

Có TK 211 : nguyên giá
Khi có quyết định ử l
Nợ TK 1388 : yêu c u bồi thư ng
Nợ TK 632 :

tính vào giá v n c a doanh nghiệp

Có TK 1381 : giá trị còn lại c a tài sản thiếu ch

ửl

V dụ 7
Cty TNHH Huỳnh Hoa, tính thuế GTGT theo phư ng pháp khấu trừ
N10, Cty bán một TSCĐ HH, cho HT Lan Hoa, có nguyên giá
452.680.000 đ, đ khấu hao 314.250.000 đ, chi phí trước khi bán đ trả tiền mặt, giá
chưa có thuế GTGT 8.246.000 đ, thuế suất 5%, giá bán chưa có thuế GTGT
162.870.000 đ, thuế suất 10%, HT Lan Hoa đ thanh toán b ng chuyển khoản
Kế toán lập định khoản ghi sổ như sau
Theo biên bản bàn giao, ghi giảm TSCĐ
Nợ TK 811 :


138.430.000 đ

Nợ TK 214 :

314.250.000đ

Có TK 211 :

452.680.000 đ

Chi phí trước khi bán
Nợ TK 811 :

8.246.000 đ

Nợ TK 133 :

412.300 đ

Có TK 111 :

8.658.300 đ

S thu về nhượng bán
Nợ TK 112 :

179.157.000 đ

Có TK 33311 :


16.287.000 đ

Có TK 711 :

162.870.000 đ

Trang 117


4.5. KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

4.5.1 C c p ƣơng p
A. P ƣơng p

p t n k ấu ao t

sản cố địn

p k ấu ao đƣờng t ẳng:

1. Nội dung c a phư ng pháp:
Tài sản c định trong doanh nghiệp được trích khấu hao theo phư ng
pháp khấu hao đư ng thẳng như sau:
- ác định m c trích khấu hao trung bình hàng năm cho tài sản c định theo công
th c dưới đ y:
M c trích khấu hao trung bình hàng
=
năm c a tài sản c định

Nguyên giá c a tài sản c định

Th i gian trích khấu hao

- M c trích khấu hao trung bình hàng tháng b ng s khấu hao phải trích cả năm chia
cho 12 tháng.
2. Trư ng hợp th i gian trích khấu hao hay nguyên giá c a tài sản c định thay đổi,
doanh nghiệp phải ác định lại m c trích khấu hao trung bình c a tài sản c định b ng
cách lấy giá trị còn lại trên sổ kế toán chia (:) cho th i gian trích khấu hao ác định lại hoặc
th i gian trích khấu hao cịn lại (được ác định là chênh lệch giữa th i gian trích khấu hao
đ đăng k trừ th i gian đ trích khấu hao) c a tài sản c định.
3. M c trích khấu hao cho năm cu i cùng c a th i gian trích khấu hao tài sản c định
được ác định là hiệu s giữa nguyên giá tài sản c định và s khấu hao luỹ kế đ thực
hiện đến năm trước năm cu i cùng c a tài sản c định đó.
4. Ví dụ tính và trích khấu hao TSCĐ:
Ví dụ: Cơng ty A mua một tài sản c định (mới 100%) với giá ghi trên hoá đ n là
119 triệu đồng, chiết khấu mua hàng là 5 triệu đồng, chi phí vận chuyển là 3 triệu đồng, chi
phí l p đặt, chạy thử là 3 triệu đồng.
a. Biết r ng tài sản c định có tuổi thọ kỹ thuật là 12 năm, th i gian trích khấu hao
c a tài sản c định doanh nghiệp dự kiến là 10 năm (phù hợp với quy định tại Phụ lục 1
ban hành kèm theo Thông tư s 45/2013/TT- BTC), tài sản được đưa vào sử dụng vào
ngày 1/1/2013.
Nguyên giá tài sản c định = 119 triệu - 5 triệu + 3 triệu + 3 triệu = 120 triệu đồng
M c trích khấu hao trung bình hàng năm = 120 triệu : 10 năm =12 triệu đồng/năm.
M c trích khấu hao trung bình hàng tháng = 12 triệu đồng: 12 tháng = 1 triệu đồng/
tháng
Hàng năm, doanh nghiệp trích 12 triệu đồng chi phí trích khấu hao tài sản c định đó
vào chi phí kinh doanh.

Trang 118



b. Sau 5 năm sử dụng, doanh nghiệp n ng cấp tài sản c định với tổng chi phí là 30
triệu đồng, th i gian sử dụng được đánh giá lại là 6 năm (tăng 1 năm so với th i gian sử
dụng đ đăng k ban đ u), ngày hoàn thành đưa vào sử dụng là 1/1/2018.
Nguyên giá tài sản c định = 120 triệu đồng + 30 triệu đồng = 150 triệu đồng
S khấu hao luỹ kế đ trích = 12 triệu đồng ( ) 5 năm = 60 triệu đồng
Giá trị cịn lại trên sổ kế tốn = 150 triệu đồng - 60 triệu đồng = 90 triệu đồng
M c trích khấu hao trung bình hàng năm = 90 triệu đồng : 6 năm = 15 triệu đồng/
năm
M c trích khấu hao trung bình hàng tháng = 15.000.000 đồng : 12 tháng =1.250.000
đồng/ tháng
Từ năm 2018 tr đi, doanh nghiệp trích khấu hao vào chi phí kinh doanh m i tháng
1.250.000 đồng đ i với tài sản c định vừa được n ng cấp.
5. ác định m c trích khấu hao đ i với những tài sản c định đưa vào sử dụng trước
ngày 01/01/2013:
a. Cách ác định m c trích khấu hao:
- Căn c các s liệu trên sổ kế toán, hồ s c a tài sản c định để ác định giá trị còn
lại trên sổ kế toán c a tài sản c định.
- ác định th i gian trích khấu hao cịn lại c a tài sản c định theo công th c sau:



T T21 t1 
 T1 
Trong đó:
T : Th i gian trích khấu hao cịn lại c a tài sản c định
T1 : Th i gian trích khấu hao c a tài sản c định ác định theo quy định tại Phụ lục 1
ban hành kèm theo Thông tư s 45/22013/TT-BTC.
T2 : Th i gian trích khấu hao c a tài sản c định ác định theo quy định tại Phụ lục 1
ban hành kèm theo Thông tư s 45/2013/TT-BTC.
t1 : Th i gian thực tế đ trích khấu hao c a tài sản c định

- ác định m c trích khấu hao hàng năm (cho những năm còn lại c a tài sản c định)
như sau:
M c trích khấu hao trung
bình hàng năm c aTSCĐ

Giá trị cịn lại c a tài sản c định
=
Th i gian trích khấu hao cịn lại c a TSCĐ

- M c trích khấu hao trung bình hàng tháng b ng s khấu hao phải trích cả năm chia
cho 12 tháng.

Trang 119


b. Ví dụ tính và trích khấu hao tài sản c định:
Ví dụ : Doanh nghiệp sử dụng một máy khai khống có ngun giá 600 triệu đồng từ
ngày 01/01/2011. Th i gian sử dụng ác định theo quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm
theo Thông tư s 203/2009/TT-BTC là 10 năm. Th i gian đ sử dụng c a máy khai khống
này tính đến hết ngày 31/12/2012 là 2 năm. S khấu hao luỹ kế là 120 triệu đồng.
- Giá trị cịn lại trên sổ kế tốn c a máy khai khoáng là 480 triệu đồng.
- Doanh nghiệp ác định th i gian trích khấu hao c a máy khai khoáng là 15 năm
theo Phụ lục I Thơng tư s 45/2013/TT-BTC.
- ác định th i gian trích khấu hao cịn lại c a máy khai khống như sau:

Th i gian trích khấu
hao cịn lại c a TSCĐ

2 năm
= 15 năm


) = 12 năm

(1 10 năm

- M c trích khấu hao trung bình hàng năm = 480 triệu đồng : 12 năm = 40 triệu
đồng/ năm (theo Thông tư s
/2013/TT-BTC)
- M c trích khấu hao trung bình hàng tháng = 40 triệu đồng : 12 tháng = 3,333 triệu
đồng/ tháng
Từ ngày 01/01/2013 đến hết ngày 31/12/2024, doanh nghiệp trích khấu hao đ i với
máy khai khống này vào chi phí kinh doanh m i tháng là 3,333 triệu đồng.
B. Phư ng pháp khấu hao theo s dư giảm d n có điều chỉnh:
1. Nội dung c a phư ng pháp:

M c trích khấu hao tài sản c định theo phư ng pháp s dư giảm d n có
điều chỉnh được ác định như:
- ác định th i gian khấu hao c a tài sản c định:
Doanh nghiệp ác định th i gian khấu hao c a tài sản c định theo quy định tại
Thông tư s 45/2013/TT-BTC c a Bộ Tài chính.
- ác định m c trích khấu hao năm c a tài sản c định trong các năm đ u theo công
th c dưới đ y:

M c trích khấu hao hàng
=
năm c a tài sản c định

Giá trị còn lại c a tài
sản c định


X

Tỷ lệ khấu
hao nhanh

Trong đó:
Tỷ lệ khấu hao nhanh ác định theo cơng th c sau:

Trang 120


Tỷ lệ khấu khao
nhanh (%)

=

Tỷ lệ khấu hao tài sản c định
X
theo phư ng pháp đư ng thẳng

Hệ s điều
chỉnh

Tỷ lệ khấu hao tài sản c định theo phư ng pháp đư ng thẳng ác định như
sau:

Tỷ lệ khấu hao tài sản c
định theo phư ng pháp
đư ng thẳng (%)


1
= Th i gian trích khấu hao c a
tài sản c định

Hệ s điều chỉnh ác định theo th i gian trích khấu hao c a tài sản c định quy định
tại bảng dưới đ y:
Th i gian trích khấu hao c a tài sản c định

Hệ s điều chỉnh (l n)

Đến 4 năm ( t  4 năm)

1,5

Trên 4 đến 6 năm (4 năm < t  6 năm)

2,0

Trên 6 năm (t > 6 năm)

2,5

Những năm cu i, khi m c khấu hao năm ác định theo phư ng pháp s dư
giảm d n nói trên b ng (hoặc thấp h n) m c khấu hao tính bình qu n giữa giá trị
còn lại và s năm sử dụng còn lại c a tài sản c định, thì kể từ năm đó m c khấu
hao được tính b ng giá trị còn lại c a tài sản c định chia cho s năm sử dụng
còn lại c a tài sản c định.
- M c trích khấu hao hàng tháng b ng s khấu hao phải trích cả năm chia cho 12
tháng.
2. Ví dụ tính và trích khấu hao tài sản c định:

Ví dụ: Cơng ty A mua một thiết bị sản uất các linh kiện điện tử mới với nguyên giá
là 50 triệu đồng. Th i gian trích khấu hao c a tài sản c định ác định theo quy định tại
Phụ lục 1 (ban hành kèm theo Thông tư s 45/2013/TT-BTC) là 5 năm.
ác định m c khấu hao hàng năm như sau:
- Tỷ lệ khấu hao hàng năm c a tài sản c định theo phư ng pháp khấu hao đư ng
thẳng là 20%.
- Tỷ lệ khấu hao nhanh theo phư ng pháp s dư giảm d n b ng 20%
chỉnh) = 40%

2 (hệ s điều

- M c trích khấu hao hàng năm c a tài sản c định trên được ác định cụ thể theo
bảng dưới đ y:

Trang 121


Đ n vị tính: Đồng
Năm
th

Giá trị cịn
lại c a
TSCĐ

Cách tính s khấu hao
TSCĐ hàng năm

M c khấu hao
hàng năm


M c khấu hao
hàng tháng

Khấu hao luỹ
kế cu i năm

1

50.000.000

50.000.000 x 40%

20.000.000

1.666.666

20.000.000

2

30.000.000

30.000.000 x 40%

12.000.000

1.000.000

32.000.000


3

18.000.000

18.000.000 x 40%

7.200.000

600.000

39.200.000

4

10.800.000

10.800.000 : 2

5.400.000

450.000

44.600.000

5

10.800.000

10.800.000 : 2


5.400.000

450.000

50.000.000

Trong đó:
+ M c khấu hao tài sản c định từ năm th nhất đến hết năm th 3 được tính b ng
giá trị còn lại c a tài sản c định nh n với tỷ lệ khấu hao nhanh (40%).
+ Từ năm th 4 tr đi, m c khấu hao hàng năm b ng giá trị còn lại c a tài sản c
định (đ u năm th 4) chia cho s năm sử dụng còn lại c a tài sản c định (10.800.000 : 2 =
5.400.000). Vì tại năm th 4: m c khấu hao theo phư ng pháp s dư giảm d n
(10.800.000 40%= 4.320.000) thấp h n m c khấu hao tính bình qu n giữa giá trị cịn lại
và s năm sử dụng còn lại c a tài sản c định (10.800.000 : 2 = 5.400.000).

C. Phư ng pháp khấu hao theo s lượng, kh i lượng sản phẩm:
1. Nội dung c a phư ng pháp:
Tài sản c định trong doanh nghiệp được trích khấu hao theo phư ng pháp khấu hao
theo s lượng, kh i lượng sản phẩm như sau:

- Căn c vào hồ s kinh tế - kỹ thuật c a tài sản c định, doanh nghiệp ác
định tổng s lượng, kh i lượng sản phẩm sản uất theo công suất thiết kế c a tài sản
c định, gọi t t là sản lượng theo công suất thiết kế.
- Căn c tình hình thực tế sản uất, doanh nghiệp ác định s lượng, kh i
lượng sản phẩm thực tế sản uất hàng tháng, hàng năm c a tài sản c định.
- ác định m c trích khấu hao trong tháng c a tài sản c định theo công th c
dưới đ y:

Trang 122



M c trích khấu hao trong
tháng c a tài sản c định

=

S lượng sản
phẩm sản uất
trong tháng

X

M c trích khấu hao bình qu n
tính cho một đ n vị sản phẩm

Trong đó:
M c trích khấu hao bình qu n tính
cho một đ n vị sản phẩm

Nguyên giá c a tài sản c định
=
Sản lượng theo công suất thiết kế

- M c trích khấu hao năm c a tài sản c định b ng tổng m c trích khấu hao
c a 12 tháng trong năm, hoặc tính theo cơng th c sau:
M c trích khấu hao
năm c a tài sản c
định


=

S lượng sản phẩm
sản uất trong năm

X

M c trích khấu hao bình qu n tính
cho một đ n vị sản phẩm

Trư ng hợp công suất thiết kế hoặc nguyên giá c a tài sản c định thay đổi,
doanh nghiệp phải ác định lại m c trích khấu hao c a tài sản c định.
2. Ví dụ tính và trích khấu hao tài sản c định:
Ví dụ: Cơng ty A mua máy i đất (mới 100%) với nguyên giá 450 triệu đồng. Công
suất thiết kế c a máy i này là 30m3/gi . Sản lượng theo công suất thiết kế c a máy i này
là 2.400.000 m3. Kh i lượng sản phẩm đạt được trong năm th nhất c a máy i này là:

Tháng

Kh i lượng sản phẩm
hoàn thành (m3)

Tháng

Kh i lượng sản phẩm
hoàn thành (m3)

Tháng 1

14.000


Tháng 7

15.000

Tháng 2

15.000

Tháng 8

14.000

Tháng 3

18.000

Tháng 9

16.000

Tháng 4

16.000

Tháng 10

16.000

Tháng 5


15.000

Tháng 11

18.000

Tháng 6

14.000

Tháng 12

18.000

M c trích khấu hao theo phư ng pháp khấu hao theo s lượng, kh i lượng sản phẩm
c a tài sản c định này được ác định như sau:

Trang 123


×