Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Giáo trình Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp (Nghề: Kế toán - Cao đẳng): Phần 1 - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (634.38 KB, 96 trang )

BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
TRƢỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG ĐỒNG THÁP

GIÁO TRÌNH
MƠN HỌC: KẾ TỐN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
NGÀNH, NGHỀ: KẾ TỐN
TRÌNH ĐỘ:CAO ĐẲNG

(Ban hành kèm theo Quyết định Số:

/QĐ-CĐCĐ-ĐT ngày…tháng…… năm…

của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp)

Đồng Tháp, năm 2017


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.


LỜI GIỚI THIỆU
Trong những năm gần đây, cùng với sự đổi mới của đất nước, các chính sách, chế
độ về tài chính khơng ngừng được hồn thiện để phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội trong nước và thích nghi với mơi trường hợp tác, hội nhập kinh tế quốc tế.
Nhằm đáp ứng yêu cầu chuẩn hóa về nội dung với mục đích cung cấp những kiến
thức cơ bản về Kế tốn đơn vị hành chính sự nghiệptheo nhiều cách tiếp cận khác nhau,
đáp ứng được yêu cầu của sinh viên trong học tập, nghiên cứu và quản lý thực tiễn ở các
đơn vị.


Trong giáo trình ngồi phần lý thuyết, chúng tơi đưa vào các ví dụ và bài tập
mang tính tình huống để giúp sinh viên vận dụng lý thuyết vào thực tiễn một cách cụ thể,
từ đó có thể hiểu rõ được ý nghĩa thực tiển của từng nghiệp vụ pháp sinh
Hy vọng giáo trình sẽ trở thành tài liệu hữu ích, thiết thực trong công tác nghiên
cứu, giảng dạy, đào tạo bậc trung cấp và cao đẳng vê kinh tế, tài chính, kê tốn
Nhóm tác giả xin trân trọng giới thiệu đến q thầy, cơ cùng các bạn sinh viên
“Giáo trình Kế tốn đơn vị hành chính sự nghiệp” với bố cục như sau:
 Chương 1: Nhiệm vụ và tổ chức công tác kế tốn tại đơn vị hành chính sự nghiệp
 Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền, kế toán vật liệu, cơng cụ dụng cụ.
 Chương 3: Kế tốn tài sản cố định
 Chương 4: Kế toán các khoản thanh toán- Kế toán các khoản phải thu, phải chi
 Chương 5: Kế tốn nguồn kinh phí- Báo cáo tài chính
Tác giả đã có nhiều cố gắng trong biên soạn, song khơng thể tránh khỏi những sai
sót, khiếm khuyết, đồng thời Kế tốn đơn vị hành chính sự nghiệp bao gồm các vấn đề về
thực tiễn và lý luận trong hoạt động quản lý tài chính. Vì vậy, chắc chắn cịn nhiều điểm
thiếu sót chưa thể thỏa mãn được yêu cầu của thực tế. Chúng tơi rất mong nhận được
những ý đóng góp của bạn đọc, sinh viên và các giảng viên.
Đồng Tháp,ngày 20 tháng 05 năm 2017
Chủ biên
Phan Thị Tuyết Nhung


MỤC LỤC

Trang
LỜI GIỚI THIỆU ............................................................................................................... i
CHƢƠNG 1: ....................................................................................................................... 1
NHIỆM VỤ VÀ TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN .................................................... 1
TẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP .................................................................... 1
1. Nhiệm vụ và yêu cầu cuả đơn vị hành chính sự nghiệp: ............................................ 1

1.1. Khái niệm, đặc điểm đơn vị HCSN .......................................................................... 1
1.2. Nhiệm vụ kế toán đơn vị HCSN................................................................................. 1
1.3. Yêu cầu cơng tác kế tốn đơn vị hành chính sự nghiệp........................................... 2
2.Tổ chức cơng tác kế tốn tại đơn vị HCSN: ................................................................. 2
2.1. Nội dung cơng tác kế tốn trong đơn vị HCSN. ....................................................... 2
2.2. Yêu cầu tổ chức công tác kế tốn trong đơn vị hành chính sự nghiệp. .................. 2
2.3. Một số nội dung chủ yếu của công tác kế tốn trong đơn vị HCSN. ...................... 2
3.2. Hình thức tổ chức cơng tác kế tốn phân tán ........................................................... 3
4. Hệ Thống tài khoản và mục lục ngân sách .................................................................. 4
4.1. Hệ thống tài khoản (TT107/2017) .............................................................................. 4
CHƢƠNG 2: ..................................................................................................................... 15
KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN, KẾ TỐN VẬT LIỆU, CƠNG CỤ DỤNG CỤ. ...... 15
1. Nhiệm vụ kế toán vốn bằng tiền: ................................................................................ 15
1.1. Những qui định và yêu cầu quản lý vốn bằng tiền................................................. 15
1.2. Nhiệm vụ kế toán vốn bằng tiền. ............................................................................. 15
2. Kế toán vốn bằng tiền: ................................................................................................ 16
2.1. Kế toán quỹ tiền mặt. ................................................................................................ 16
2.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng và kho bạc. .................................................................. 26
2.3. Phƣơng pháp lập chứng t , ghi sổ ........................................................................... 37
4. Kế toán nhập, uất vật liệu, dụng cụ: ........................................................................ 38
4.1. Chứng t kế toán sử dụng.Ghi sổ kế toán, phiếu nhập, uất kho ........................ 38


4.2. Tài khoản kế toán sử dụng: 152, 153 ...................................................................... 39
4.3. Phƣơng pháp kế toán NL,VL, CCDC. .................................................................... 39
4.4. Phƣơng pháp lập chứng t , ghi sổ ........................................................................... 44
5. Bài tập ứng dụng .......................................................................................................... 45
CHƢƠNG 3 KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH................................................................ 51
1. Nhiệm vụ cuả kế toán tài sản cố định:........................................................................ 51
1.1. Đặc điểm của tài sản cố định. ................................................................................... 51

1.2. Nhiệm vụ của kế toán tài sản cố định. ..................................................................... 52
2. Phân loại và đánh giá tài sản cố định: ........................................................................ 52
2.1. Phân loại TSCĐ. ........................................................................................................ 52
3. Kế toán tài sản cố định: ............................................................................................... 52
3.1. Chứng t kế toán sử dụng. ....................................................................................... 52
3.2. Tài khoản kế toán sử dụng: 211 ............................................................................... 53
3.2. Nội dung, kết cấu tài khoản sử dụng ....................................................................... 69
1- Kế toán mua sắm TSCĐ .............................................................................................. 70
2/Kế toán hao m n TSCĐ: .............................................................................................. 72
3/ Kế toán ây dựng cơ bản ............................................................................................. 76
4. Bài tập ứng dụng .......................................................................................................... 80
CHƢƠNG 4:...................................................................................................................... 88
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN ................................................................... 88
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU, PHẢI CHI ...................................................... 88
1. Nhiệm vụ kế toán thanh toán: ..................................................................................... 88
1.1. Nội dung các khoản thanh toán và một số qui định về kế toán thanh toán. ........ 88
1.2. Nhiệm vụ kế toán các khoản thanh toán ................................................................. 89
2. Kế toán các khoản nợ phải thu: ................................................................................. 90
2.1 Kế toán các khoản phải thu. ...................................................................................... 90
2. 2. Kế toán tạm ứng ...................................................................................................... 91
3. Kế tốn thanh tốn vốn, kinh phí và các khoản thanh toán nội bộ giữa các đơn vị
dự toán: ............................................................................................................................ 93
3.1. Kế toán các khoản phải thu, phải trả nội bộ TK 336 ............................................ 93


3.2. Kế toán các khoản nợ phải trả: ................................................................................ 95
4.1. Kế toán các khoản phải nộp Nhà nƣớc ................................................................... 95
4.2. Kế toán phải trả viên chức và các đối tƣợng khác. .............................................. 104
4.3. Kế toán các khoản phải nộp theo lƣơng ................................................................ 109
5. Bài tập ứng dụng: ....................................................................................................... 112

CHƢƠNG 5: KẾ TỐN NGUỒN KINH PHÍ- BÁO CÁO TÀI CHÍNH ................ 117
+ Tuân thủ các quy định theo luật kế toán ................................................................... 118
1. Nhiệm vụ kế tốn nguồn kinh phí ............................................................................. 118
2. Mục đích và yêu cầu của báo cáo tài chính .............................................................. 123
3. Qui định lập, nộp báo cáo tài chính .......................................................................... 123
4. Nội dung và phƣơng pháp lập báo cáo tài chính ..................................................... 123
5. Thực hành ................................................................................................................... 129
- TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 138


GIÁO TRÌNH MƠN HỌC
Tên mơn học: KẾ TỐN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
M số mơn học:

CKT447

Thời gian của mơn học:

45h Lý thuyết 15h; Thực hành 28h; Kiểm tra 2h

I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MƠN HỌC:
- Vị trí: Mơn học ế tốn hành chính s nghiệp là mơn chun s u trong l nh v c kế toán,
học phần được bố trí học sau mơn lý thuyết kế tốn.
- Tính chất: Mơn học ế tốn hành chính s nghiệp cung cấp nh ng kiến thức về l nh v c
kế toán để phục vụ trong các c quan, đ n vị hành chính s nghiệp.
II. MỤC TIÊU MƠN HỌC:
- iến thức: Trang bị cho sinh viên nh ng kiến thức căn bản về mơn học ế tốn hành
chính s nghiệp bao gồm các vấn đề c bản: T chức cơng tác kế tốn tại đ n vị hành chính
và s nghiệp, các phư ng pháp kế toán về: vốn b ng tiền, tài sản cố định, v t liệu và công
cụ dụng cụ, các khoản phải thu, phải chi; kế tốn nguồn kinh phí, các khoản thanh tốn,

phư ng pháp l p các báo cáo tài chính.
- ỹ năng:
+ Sử dụng được các phư ng pháp kế toán để th c hành ghi chép s sách kế toán phục vụ
các hoạt động chủ yếu trong đ n vị.
+ V n dụng được nh ng kiến thức đã được học vào ứng dụng có hiệu quả trong các hoạt
động th c tiễn sau này.
- Thái độ:
+ Có ý thức tích c c, chủ động trong quá trình học t p.
+ Tu n thủ nh ng yêu cầu về phẩm chất của nghề kế tốn là trung th c, chính xác, khoa
học.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Số
TT
I

Thời gian giờ
Tên chƣơng mục

Nhiệm vụ và tổ chức cơng tác kế tốn tại
đơn vị hành chính sự nghiệp

Tổng
số


thuyết

Thực
hành


3

3

0

8

3

5

- Nhiệm vụ và yêu cầu của kế toán đ n vị
hành chính s nghiệp.
- Tố chức cơng tác kế tốn tại đ n vị hành
chính s nghiệp.
II

Kế tốn vốn bằng tiền, kế tốn vật liệu,
cơng cụ dụng cụ.

Kiểm
tra


Nhiệm vụ của kế toán vốn b ng tiền
ế toán vốn b ng tiền
Nhiệm vụ của kế toán v t liệu, dụng cụ
ế toán nh p xuất v t liệu, dụng cụ

III

Kế toán tài sản cố định.

8

3

4

1

12

3

8

1

14

3

11

45

15


28

Ph n loại tài sản cố định.
ê toán tài sản cố định
- ế toán tăng, giảm TSCĐ.
- ế toán hao m n TSCĐ.
- ế toán sửa chửa TSCĐ.
- ế toán x y d ng c bản.
IV

Kế toán các khoản thanh toán- Kế toán các
khoản phải thu, phải chi
Nhiệm vụ kế toán thanh toán.
ế toán các khoản nợ phải thu.
ê toán các khoản phải trả.
ế tốn thanh tốn vốn, kinh phí và các khoản
thanh tốn nội bộ gi a các đ n vị d toán.

V

Kê tốn nguồn kinh phí- Báo cáo tài chính
Nhiệm vụ kế tốn nguồn kinh phí
ế tốn nguồn kinh phí hoạt động.
ê tốn nguốn kinh phí d án.
Mục đích và u cầu của báo cáo tài chính
ui định l p, nộp báo cáo tài chính
Nội dung và phư ng pháp l p báo cáo tài
chính
Cộng


3


CHƢƠNG 1:
NHIỆM VỤ VÀ TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN
TẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
M chƣơng 1: CKT447.01
Giới thiệu:
Trong chương này bên cạnh khái quát chung về nhiệm vụ kế tốn tại đơn vị
hành chính sự nghiệp cịn giúp cho người học khái quát hoá, hệ thống hoá, những nội
dung cơ bản của chế độ kế toán áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp, trước
hết là nội dung của chế độ kế toán hiện hành. Tạo điều kiện giúp người học tìm
hiểu, xác định hệ thống chứng từ, tài khoản, sổ sách và báo biểu kế toán theo chế
độ kế toán phù hợp với đặc điểm của đơn vị hành chính sự nghiệp.
Mục tiêu:
Kiến thức:
+ Trình bày được nhiệm vụ và yêu cầu của kế toán đ n vị hành chính s nghiệp.
+ Mơ tả được cơng tác t chức cơng tác kế tốn tại đ n vị HC

SN:

Kỹ năng:
+ V n dụng và giải quyết được các kiến thức c bản về tác kế toán tại đ n vị
Hành chính s

nghiệp

+ Sử dụng được các tài khoản kế toán
1. Nhiệm vụ và yêu cầu cuả đơn vị hành chính sự nghiệp:
1.1. Khái niệm, đặc điểm đơn vị HCSN.

- ế tốn Đ n vị hành chính s nghiệp (ĐV HCSN) là kế toán chấp hành ng n sách, là
cơng cụ để quản lý q trình sử dụng kinh phí trong các ĐV HCSN.
1.2. Nhiệm vụ kế toán đơn vị HCSN.
- Thu th p, phản ánh, xử lý và t ng hợp thông tin về nguồn kinh phí pđược cấp, được
tài trợ, được hình thành và tình hình sử dụng các nguồn kinh phí đó.
-

iểm tra, kiểm sốt tình hình chấp hành d tốn thu chi, th c hiện các tiêu chuẩn

định mức do Nhà nước quy định.
- iểm tra việc quản lý và sử dụng các loại v t tư, tài sản công trong đ n vị.
-

iểm tra tình hình th c hiện kỷ lu t thu nộp ng n sách, kỷ lu t thanh toán và các chế

độ chính sách tài chính của Nhà nước.
1


- Theo dõi và kiểm sốt tình hình ph n phối kinh phí cho đ n vị cấp dưới, tình hình
chấp hành d tốn thu chi và quyết tốn chủa đ n vị cấp dưới.
- L p và nộp đúng hạn các báo cáo tài chính cho c quan tài chính theo quy định.
- Ph n tích và đánh giá hiệu quả sử dụng các nguồn kinh phí, các loại vốn, các loại quỹ
của đ n vị.
1.3. Yêu cầu công tác kế tốn đơn vị hành chính sự nghiệp.
- Đầy đủ, Rõ ràng, Trung th c, Liên tục, Hệ thống, Tiết kiệm
2.Tổ chức cơng tác kế tốn tại đơn vị HCSN:
2.1. Nội dung cơng tác kế tốn trong đơn vị HCSN.
D a vào đặc điểm v n động của các loại tài sản cũng như nội dung, tính chất cuả các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh có thể ph n chia cơng việc kế tốn thành các phần hành kế

tốn sau:
- ế toán vốn b ng tiền
- ế toán v t tư, tài sản
- ế toán thanh toán
- ế toán nguồn kinh phí, nguồn vốn, quỹ
- ế tốn các khoản thu
- ế toán các khoản chi
- L p các báo cáo tài chính và báo cáo quyết tốn.
2.2. u cầu tổ chức cơng tác kế tốn trong đơn vị hành chính sự nghiệp.
hi t chức cơng tác kế tốn trong các ĐV HCSN đều phải căn cứ vào 2 yếu tố c
bản sau:
- uy mô, đặc điểm hoạt động của đ n vị.
- Căn cứ vào các quy định của Lu t kế toán, Chế độ kế toán.
- T chức v n dụng nh ng quy định chung
- T chức v n dụng hệ thống chứng t kế toán
- T chức v n dụng hệ thống tài khoản kế toán
- T chức hệ thống s kế toán và phư ng pháp ghi s .
- T chức công tác kiểm kê tài sản và kiểm tra tài chính kế tốn
2.3. Một số nội dung chủ yếu của cơng tác kế tốn trong đơn vị HCSN.
- Thu th p, xử lý thông tin, số liêụ kế toán theo đối tượng và nội dung cơng việc
kế tốn.
2


-

iểm tra, giám sát các khoản thu, chi tài chính, các ngh a vụ thu, nộp thanh

toán nợ, kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài sản và nguồn hình thành tài sản, phát hiện
và ngăn ng a các hành vi vi phạm pháp lu t về tài chính, kế tốn.

- Ph n tích thơng tin, số liệu kế tốn, tham mưu đề xuất các giải pháp phục vụ
yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế, tài chính của đ n vị kế tốn.
- Cung cấp thơng tin, số liệu kế toán theo quy định của pháp lu t.
- Ngồi ra, bộ máy kế tốn c n phải tham gia cơng tác kiểm kê tài sản, kiểm tra
kế tốn, t chức, bảo quản, lưu tr hồ s , tài liệu kế toán theo quy định
3. Tổ chức bộ máy kế tốn tại đơn vị hành chính sự nghiệp:
3.1. Hình thức tổ chức cơng tác kế tốn tập trung
Theo hình thức này, cả đ n vị chỉ l p một ph ng kế tốn duy nhất để th c hiện
tồn bộ cơng việc kế tốn của đ n vị.

các bộ ph n kinh doanh, dịch vụ,

khơng có

t chức kế tốn riêng, chỉ bố trí nh n viên hạch tốn làm nhiệm vụ hướng d n, kiểm tra
hạch toán ban đầu về các nghiệp vụ kinh tế - tài chính phát sinh, chuyển chứng t hạch
toán ban đầu về ph ng kế toán theo định kỳ để ph ng kế toán kiểm tra, ghi chép s kế
toán. + Ưu điểm: t p trung được thông tin phục vụ cho lãnh đạo nghiệp vụ, thu n tiện
cho việc ph n công và chun mơn hóa cơng tác kế tốn, thu n tiện cho việc c giới
hóa cơng tác kế tốn, giảm nhẹ biên chế bộ máy kế toán của đ n vị. + Nhược điểm:
hạn chế việc kiểm tra, giám sát tại chỗ của kế toán đối với mọi hoạt động của đ n vị;
không cung cấp kịp thời thông tin phục vụ cho lãnh đạo và quản lý ở t ng đ n vị, bộ
ph n phụ thuộc.
3.2. Hình thức tổ chức cơng tác kế tốn phân tán
- Theo hình thức này, ở đ n vị có ph ng kế tốn trung t m, các đ n vị phụ
thuộc, các bộ ph n đều có t chức kế tốn riêng (viện nghiên cứu có trạm, trại thí
nghiệm, c quan hành chính có t chức bộ ph n kinh doanh dịch vụ

). T chức kế


toán ở các đ n vị, các bộ ph n phụ thuộc là đ n vị kế toán phụ thuộc chịu trách nhiệm
th c hiện tồn bộ cơng việc kế tốn ở bộ ph n mình, kể cả phần kế toán t ng hợp và
kế toán chi tiết, định kỳ phải l p các báo cáo tài chính gửi về ph ng kế toán trung t m.
Ph ng kế toán trung t m chịu trách nhiệm th c hiện tồn bộ các phần hành cơng việc
kế tốn phát sinh tại đ n vị, hướng d n, kiểm tra cơng tác kế tốn ở bộ ph n phụ
thuộc, thu nh n, kiểm tra các báo cáo kế toán của bộ ph n phụ thuộc gửi lên và t ng
hợp số liệu của đ n vị, bộ ph n phụ thuộc cùng với báo cáo của đ n vị chính để l p
3


báo cáo kế tốn tồn đ n vị. Ưu điểm: tăng cường vai tr kiểm tra, giám sát tại chỗ
của kế toán đối với hoạt động sản xuất s nghiệp, kinh doanh dịch vụ,.. ở t ng đ n vị,
bộ ph n phụ thuộc, cung cấp thông tin kịp thời phục vụ cho lãnh đạo và quản lý ở t ng
đ n vị, bộ ph n phù hợp với việc mở rộng ph n cấp quản lý cho t ng đ n vị, Nhược
điểm: không cung cấp thông tin kinh tế kịp thời cho lãnh đạo nghiệp vụ, biên chế bộ
máy kế tốn chung tồn đ n vị nhiều h n hình thức t chức cơng tác kế tốn t p trung.
4. Hệ Thống tài khoản và mục lục ngân sách
4.1. Hệ thống tài khoản (TT107/2017)
Số
TT

Số hiệu

Số hiệu

TK cấp

TK cấp

1


2, 3

Tên tài khoản

Phạm vi
áp dụng

CÁC TÀI KHOẢN TRONG

A

BẢNG
LOẠI 1

1

2

111

112

111

Tiền mặt

1111

Tiền Việt Nam


1112

Ngoại tệ

112

Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc

1121

Tiền Việt Nam

1122

Ngoại tệ

Mọi đ n vị

Mọi đ n vị

Mọi đ n vị

3

113

113

Tiền đang chuyển


4

121

121

Đầu tƣ tài chính

5

131

131

Phải thu khách hàng

Mọi đ n vị

6

133

133

Thuế GTGT đƣợc khấu tr

Mọi đ n vị

1331


1332

Đ n vị s
nghiệp

Thuế GTGT được khấu tr của hàng
hóa, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu tr của
TSCĐ

7

136

136

Phải thu nội bộ

Mọi đ n vị

8

137

137

Tạm chi

Mọi đ n vị


1371

Tạm chi b sung thu nh p
4


9

138

1374

Tạm chi t d toán ứng trước

1378

Tạm chi khác

138

Phải thu khác

1381

Phải thu tiền lãi

1382

Phải thu c tức/lợi nhu n


1383

Phải thu các khoản phí và lệ phí

1388

Phải thu khác

Đ n vị có
phát sinh

10

141

141

Tạm ứng

Mọi đ n vị

11

152

152

Nguyên liệu, vật liệu


Mọi đ n vị

12

153

153

Cơng cụ, dụng cụ

Mọi đ n vị

13

154

154

Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang

14

155

155

Sản phẩm

15


156

156

Hàng hóa

Đ n vị s
nghiệp
Đ n vị s
nghiệp
Đ n vị s
nghiệp

LOẠI 2
16

211

211

Tài sản cố định hữu hình

2111

Nhà cửa, v t kiến trúc

Mọi đ n vị

21111 Nhà cửa
21112 Vật kiến trúc

2112

Phư ng tiện v n tải

21121 Phương tiện vận tải đường bộ
21122 Phương tiện vận tải đường thủy
21123 Phương tiện vận tải đường không
21124 Phương tiện vận tải đường sắt
21128 Phương tiện vận tải khác
2113

Máy móc thiết bị

21131 Máy móc thiết bị văn phịng
21132 Máy móc thiết bị động lực

5


21133 Máy móc thiết bị chuyên dùng
2114

Thiết bị truyền d n

2115

Thiết bị đo lường thí nghiệm

2116


17

18

213

214

Tài sản cố định h u hình khác

213

Tài sản cố định vơ hình

2131

uyền sử dụng đất

2132

uyền tác quyền

2133

uyền sở h u công nghiệp

2134

uyền đối với giống c y trồng


2135

Phần mềm ứng dụng

2138

TSCĐ vơ hình khác

214

2142

241

và/hoặc cho sản phẩm

2118

2141

19

C y l u năm, súc v t làm việc

Khấu hao và hao m n l y kế
TSCĐ

Mọi đ n vị

Mọi đ n vị


hấu hao và hao m n lũy kế tài sản
cố định h u hình
hấu hao và hao m n lũy kế tài sản
cố định vô hình

241

Xây dựng cơ bản dở dang

2411

Mua sắm TSCĐ

2412

X y d ng c bản

2413

N ng cấp TSCĐ

Đ n vị có
phát sinh

20

242

242


Chi phí trả trƣớc

Mọi đ n vị

21

248

248

Đặt cọc, ký quỹ, ký cƣợc

Mọi đ n vị

LOẠI 3
22

331

331

Phải trả cho ngƣời bán

Mọi đ n vị

23

332


332

Các khoản phải nộp theo lƣơng

Mọi đ n vị

3321

Bảo hiểm xã hội

3322

Bảo hiểm y tế

6


24

333

3323

inh phí cơng đồn

3324

Bảo hiểm thất nghiệp

333


Các khoản phải nộp nhà nƣớc

3331

Thuế GTGT phải nộp

Mọi đ n vị

33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu

25

334

3332

Phí, lệ phí

3334

Thuế thu nh p doanh nghiệp

3335

Thuế thu nh p cá nh n

3337


Thuế khác

3338

Các khoản phải nộp nhà nước khác

334

Phải trả ngƣời lao động

3341

Phải trả công chức, viên chức

3348

Phải trả người lao động khác

Mọi đ n vị

26

336

336

Phải trả nội bộ

Mọi đ n vị


27

337

337

Tạm thu

Mọi đ n vị

3371

28

338

inh phí hoạt động b ng tiền

3372

Viện trợ, vay nợ nước ngồi

3373

Tạm thu phí, lệ phí

3374

Ứng trước d toán


3378

Tạm thu khác

338

Phải trả khác

3381

Các khoản thu hộ, chi hộ

3382

Phải trả nợ vay

3383

Doanh thu nh n trước

3388

Phải trả khác

29

348

348


Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cƣợc

30

353

353

Các quỹ đặc thù

Đ n vị có
phát sinh

Đ n vị s
nghiệp
Đ n vị s
nghiệp

7


31

366

Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi

366

thu


3661

Mọi đ n vị

NSNN cấp

36611 Giá trị cịn lại của TSCĐ
36612
3662

Ngun liệu, vật liệu, cơng cụ, dụng
cụ tồn kho
Viện trợ, vay nợ nước ngoài

36621 Giá trị cịn lại của TSCĐ
36622
3663

Ngun liệu, vật liệu, cơng cụ, dụng
cụ tồn kho
Phí được khấu tr , để lại

36631 Giá trị cịn lại của TSCĐ
36632
3664

Ngun liệu, vật liệu, cơng cụ, dụng
cụ tồn kho
inh phí đầu tư XDCB

LOẠI 4
Đ n vị s

32

411

411

Nguồn vốn kinh doanh

33

413

413

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

Mọi đ n vị

34

421

421

Thặng dƣ thâm hụt l y kế

Mọi đ n vị


4211

4212

4213

4218
35

431

Thặng dư (th m hụt) t hoạt động
hành chính, s nghiệp
Thặng dư (th m hụt) t hoạt động
SX D, dịch vụ
Thặng dư (th m hụt) t hoạt động tài
chính
Thặng dư (th m hụt) t hoạt động
khác
Các quỹ

431
4311

nghiệp

Mọi đ n vị

uỹ khen thưởng


43111 NSNN cấp

8


43118 Khác
4312

uỹ phúc lợi

43121 Quỹ phúc lợi
43122 Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ
4313

uỹ b sung thu nh p

4314

uỹ phát triển hoạt động s nghiệp

43141 Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp
43142 Quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ
4315
36

468

468


uỹ d ph ng n định thu nh p
Nguồn cải cách tiền lƣơng

C quan
nhà nước
Mọi đ n vị

LOẠI 5
37

511

511

Thu hoạt động do NSNN cấp

5111

Thường xuyên

5112
5118

Mọi đ n vị

hông thường xuyên
Thu hoạt động khác
Đ n vị có

38


512

512

Thu viện trợ, vay nợ nƣớc ngồi

nh n viện
trợ, vay nợ
nước ngoài

5121

Thu viện trợ

5122

Thu vay nợ nước ngoài
Đ n vị có

39

514

514

Thu phí đƣợc khấu tr , để lại

thu phí
được khấu

tr , để lại

40

515

515

41

531

531

Doanh thu tài chính
Doanh thu hoạt động SXKD, dịch

Đ n vị s
nghiệp
Đ n vị s
nghiệp

vụ
LOẠI 6

9


42


611

611

Chi phí hoạt động

6111

Thường xuyên

61111

61112

Mọi đ n vị

Chi phí tiền lương, tiền cơng và chi
phí khác cho nhân viên
Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã
sử dụng

61113 Chi phí hao mịn TSCĐ
61118 Chi phí hoạt động khác
6112
61121

61122

hơng thường xun
Chi phí tiền lương, tiền cơng và chi

phí khác cho nhân viên
Chi phí vật tư, cơng cụ và dịch vụ đã
sử dụng

61123 Chi phí hao mịn TSCĐ
61128 Chi phí hoạt động khác
Đ n vị có
43

612

612

Chi phí t nguồn viện trợ, vay nợ

nh n viện

nƣớc ngoài

trợ, vay nợ
nước ngoài

44

614

6121

Chi t nguồn viện trợ


6122

Chi t nguồn vay nợ nước ngồi

614

Chi phí hoạt động thu phí

6141

6142

Đ n vị có
thu phí

Chi phí tiền lư ng, tiền cơng và chi
phí khác cho nhân viên
Chi phí v t tư, công cụ và dịch vụ đã
sử dụng

6143

Chi phí khấu hao TSCĐ

6148

Chi phí hoạt động khác

45


615

615

Chi phí tài chính

46

632

632

Giá vốn hàng bán

Đ n vị s
nghiệp
Đ n vị s
10


nghiệp
47

642

642

6421

6422


48

652

Chi phí quản lý của hoạt động
SXKD, dịch vụ

phí khác cho nhân viên
Chi phí v t tư, cơng cụ và dịch vụ đã
sử dụng
Chi phí khấu hao TSCĐ

6428

Chi phí hoạt động khác

6521

6522

nghiệp

Chi phí tiền lư ng, tiền cơng và chi

6423

652

Đ n vị s


Chi phí chƣa ác định đối tƣợng
chịu chi phí

Mọi đ n vị

Chi phí tiền lư ng, tiền cơng và chi
phí khác cho nhân viên
Chi phí v t tư, cơng cụ và dịch vụ đã
sử dụng

6523

Chi phí khấu hao và hao m n TSCĐ

6528

Chi phí hoạt động khác
LOẠI 7

49

711

711
7111
7118

Thu nhập khác


Mọi đ n vị

Thu nh p t thanh lý, nhượng bán tài
sản
Thu nh p khác
LOẠI 8

50

51

811

821

Mọi đ n vị

811

Chi phí khác

8111

Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản

8118

Chi phí khác

821


Chi phí thuế thu nhập doanh

Đ n vị s
nghiệp

nghiệp
LOẠI 9

52

911

911

Xác định kết quả

9111

Xác định kết quả hoạt động hành

Mọi đ n vị

11


chính, s nghiệp
Xác định kết quả hoạt động SX D,

9112


dịch vụ

9113

Xác định kết quả hoạt động tài chính

9118

Xác định kết quả hoạt động khác

91181

Kết quả hoạt động thanh lý, nhượng
bán tài sản

91188 Kết quả hoạt động khác
CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI

B

BẢNG

1

1

001 Tài sản thuê ngoài

2


2

002 Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia cơng

3

4

004 Kinh phí viện trợ khơng hồn lại
0041 Năm trước
00411 Ghi thu - ghi tạm ứng
00412 Ghi thu - ghi chi
0042 Năm nay
00421 Ghi thu - ghi tạm ứng
00422 Ghi thu - ghi chi

4

6

006 Dự toán vay nợ nƣớc ngoài
0061 Năm trước
00611 Tạm ứng
00612 Thực chi
0062 Năm nay
00621 Tạm ứng
00622 Thực chi

5


7

007 Ngoại tệ các loại

6

8

008 Dự toán chi hoạt động
0081 Năm trước
00811 Dự toán chi thường xuyên
008111 Tạm ứng

12


008112 Thực chi
00812 D tốn chi khơng thường xun
008121 Tạm ứng
008122 Thực chi
0082 Năm nay
00821 Dự toán chi thường xuyên
008211 Tạm ứng
008212 Thực chi
00822 D tốn chi khơng thường xun
008221 Tạm ứng
008222 Thực chi
7


9

009 Dự toán đầu tƣ XDCB
0091 Năm trước
00911 Tạm ứng
00912 Thực chi
0092 Năm nay
00921 Tạm ứng
00922 Thực chi
0093 Năm sau
00931 Tạm ứng
00932 Thực chi

8

12

012 Lệnh chi tiền thực chi
0121 Năm trước
01211 Chi thường xuyên
01212 Chi không thường xuyên
0122 Năm nay
01221 Chi thường xuyên
01222 Chi không thường xuyên

9

13

013 Lệnh chi tiền tạm ứng

0131 Năm trước
01311 Chi thường xuyên
13


01312 Chi không thường xuyên
0132 Năm nay
01321 Chi thường xuyên
01322 Chi khơng thường xun
10

14

014 Phí đƣợc khấu tr , để lại
0141 Chi thường xuyên
0142 Chi không thường xuyên

11

18

018 Thu hoạt động khác đƣợc để lại
0181 Chi thường xuyên
0182 Chi không thường xuyên

14


CHƢƠNG 2:
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN, KẾ TOÁN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ.

M chƣơng 2: CKT447.02
Giới thiệu:
Giúp người học nhận thức đối tượng kế toán là các loại vốn bằng tiền, vật liệu,
công cụ dụng cụ, sản phẩm , hàng hóa, đầu tư tài chính ngắn hạn.
Trang bị cho người học phương pháp hạch toán thu, chi tiền mặt, tăng,
giảm tiền gửi và tiền đang chuyển; hạch toán tồn kho, xuất kho, nhập kho các loại
vật tư, sản phẩm, hàng hóa và chứng khốn ngắn hạn..., trong các đơn vị hành chính
sự nghiệp
Mục tiêu:
- Kiến thức:
+ Trình bày được kế toán vốn b ng tiền, kế toán v t liệu, cơng cụ, dụng cụ, các
ngun tắc tính giá nh p kho, xuất kho.
+ Ph n biệt được nội dung và kết cấu các tài khoản sử dụng
- Kỹ năng:
+ Xác định được các chứng t kế toán liên quan đến vốn b ng tiền công cụ, dụng
cụ, các nguyên tắc tính giá nh p kho, xuất kho.
+ V n dụng làm được bài t p th c hành liên quan
1. Nhiệm vụ kế toán vốn bằng tiền:
1.1. Những qui định và yêu cầu quản lý vốn bằng tiền.
Phải theo dõi d ng tiền thu vào và d ng tiền chi ra của Tiền mặt (T 111) và
tiền gửi ng n hàng (T 112).

hi có chênh lệch gi a s kế toán tiền mặt (T 111) với

s của thủ quỹ và s kế toán tiền gửi ng n hàng (T 112) với s phụ ng n hàng thì kế
tốn cần tìm ra nguyên nh n chênh lệch và điều chỉnh kịp thời.


iểm sốt hóa đ n, chứng t đầu vào sao cho Hợp pháp, hợp lý, hợp lệ để


được tính vào chi phí được tr khi tính thuế TNDN
1.2. Nhiệm vụ kế toán vốn bằng tiền.
– Hướng d n cho các ph ng ban về quy định của hóa đ n chứng tư cũng như
cách l p các biểu m u
- L p báo cáo thu chi h ng ngày, báo cáo tiền gửi ng n hàng h ng ngày để gửi
theo yêu cầu của Giám đốc.
15


- Liên hệ với ng n hàng n i làm việc (về rút tiền, trả triền

cuối tháng lấy s

phụ ng n hàng và chứng t ng n hàng..)
- Nguyên tắc bất kiêm nhiệm, kế tốn vốn b ng tiền khơng nên kiêm thủ quỹ
- Phải t chức theo dõi tiền gửi ng n hàng tại t ng ng n hàng theo VND và theo
Ngoại tệ
- Sử dụng tiền tệ thống nhất là đồng Việt Nam
nh ng doanh nghiệp có ngoại tệ nh p quỹ tiền mặt hoặc gửi vào Ng n hàng

-

phải quy đ i ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch (Tỷ giá
hối đoái giao dịch th c tế, hoặc tỷ giá giao dịch bình qu n trên thị trường ngoại tệ liên
ng n hàng do Ng n hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh) để ghi
s kế toán.
-

hi tiến hành nh p, xuất quỹ tiền mặt kế toán phải l p phiếu thu, phiếu chi và


có đủ ch ký của người nh n, người giao, người cho phép nh p, xuất quỹ theo quy
định của chế độ chứng t kế toán.
+ Ghi chú: Thủ quỹ chịu trách nhiệm quản lý và nh p, xuất quỹ tiền mặt. Hàng
ngày thủ quỹ phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt th c tế, đối chiếu số liệu s quỹ tiền
mặt và s kế toán tiền mặt. Nếu có chênh lệch, kế tốn và thủ quỹ phải kiểm tra lại để
xác định nguyên nh n và kiến nghị biện pháp xử lý chênh lệch
2. Kế toán vốn bằng tiền:
2.1. Kế toán quỹ tiền mặt.
a)Nguyên tắc kế toán:
- Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tiền mặt của đ n vị, bao
gồm tiền Việt Nam, ngoại tệ.
- Chỉ phản ánh vào T 111- Tiền mặt về giá trị tiền mặt, ngoại tệ th c tế nh p, xuất
quỹ.
- ế toán quỹ tiền mặt phải có trách nhiệm mở s kế tốn quỹ tiền mặt, ghi chép hàng
ngày liên tục theo trình t phát sinh các khoản nh p, xuất quỹ tiền mặt, ngoại tệ và tính
ra số tồn quỹ tại mọi thời điểm, luôn đảm bảo khớp đúng gi a giá trị ghi trên s kế
toán, s quỹvàth ctế.
- Thủ quỹ chịu trách nhiệm quản lý và nh p, xuất quỹ tiền mặt. Hàng ngày, thủ quỹ
phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt th c tế, đối chiếu số liệu s quỹ tiền mặt và s kế
toán tiền mặt. Mọi chênh lệch phát sinh phải xác định nguyên nh n, báo cáo lãnh đạo,
16


kiến nghị biệnphápxửlýchênhlệch.
- ế toán tiền mặt phải chấp hành nghiêm chỉnh các quy định trong chế độ quản lý lưu
thông tiền tệ hiện hành và các quy định về thủ tục thu, chi, nh p quỹ, xuất quỹ, kiểm
soát trước quỹ và kiểm kê quỹ của Nhà nước.
b) ết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 111- Tiền mặt
Bên Nợ: Các khoản tiền mặt tăng, do:
Nh p quỹ tiền mặt, ngoại tệ;

Số th a quỹ phát hiện khi kiểm kê;
Giá trị ngoại tệ tăng khi đánh giá lại số dư ngoại tệ tại thời điểm báo cáo (trường hợp
tỷ giá tăng).
Bên Có: Các khoản tiền mặt giảm, do:
Xuất quỹ tiền mặt, ngoại tệ;
Số thiếu hụt quỹ phát hiện khi kiểm kê;
Giá trị ngoại tệ giảm khi đánh giá lại số dư ngoại tệ tại thời điểm báo cáo
(trường hợp tỷ giá giảm).
Số dƣ bên Nợ: Các khoản tiền mặt, ngoại tệ c n tồn quỹ.
Tài khoản 111 - Tiền mặt có 2 tài khoản cấp 2:
Tài khoản 1111- Tiền Việt Nam: Phản ánh tình hình thu, chi, tồn tiền Việt Nam
tại quỹ tiền mặt.
Tài khoản 1112- Ngoại tệ: Phản ánh tình hình thu, chi, tồn ngoại tệ (theo
nguyên tệ và theo đồng Việt Nam) tại quỹ của đ n vị.
c Phƣơng pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu
1- hi rút tiền gửi Ng n hàng, ho bạc về quỹ tiền mặt của đ n vị, ghi:
Nợ T 111- Tiền mặt
Có TK 112- Tiền gửi Ng n hàng, ho bạc.
2- Trường hợp rút tạm ứng d toán chi hoạt động về quỹ tiền mặt của đ n vị để chi
tiêu:
- hi rút tạm ứng d toán chi hoạt động, ghi:
Nợ T 111- Tiền mặt.
Có TK 337- Tạm thu (3371).
Đồng thời, ghi:
Có TK 008- D toán chi hoạt động (008211, 008221).
17


×